French (Fr)简体中文English (United Kingdom)

Phòng Công tác Chính trị và Học sinh, sinh viên
Mình vì mọi người
  
Phòng CTCT và HSSV Cơ cấu tổ chức
Triển khai kế hoạch tuyên dương học sinh, sinh viên năm học 2011 - 2012 PDF. In Email
Thứ năm, 01 Tháng 3 2012 01:05

 

Triển khai kế hoạch tuyên dương học sinh, sinh viên năm học 2011 - 2012

Năm học 2011 – 2012, Trường sẽ thực hiện kế hoạch tuyên dương và vinh danh các cá nhân và tập thể như sau:

A.VỀ THỜI GIAN:

Dự kiến cuối tháng 11.2012

B.VỀ THÀNH PHẦN

I. CÁ NHÂN

  1. Sinh viên, học sinh học tập và rèn luyện xuất sắc
  2. Sinh viên, học sinh tham gia các kì thi quốc gia trở lên đoạt giải Ba trở lên
  3. Sinh viên tham gia các đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ đạt giải Ba trở lên
  4. Sinh viên tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ và thể dục thể thao  cấp Bộ trở lên , cá nhân đoạt các loại huy chương và có kết quả học tập và rèn luyện  từ khá trở lên
  5. Cá nhân, tham gia các hoạt động xã hội được nhận Bằng khen và có kết quả học tập và rèn luyện  từ khá trở lên

II. TẬP THỂ:

Dành cho những tập thể có đăng kí thi đua, tiêu chuẩn theo đánh giá thi đua tập thể quy định tại  Quy chế công tác sinh viên của Bộ Giáo dục và đào tạo.

1. Lớp học sinh, sinh viên tiên tiến có các tiêu chuẩn:

-Có từ 25% HSSV đạt danh hiệu HSSV Khá trở lên;

-Có cá nhân  đạt danh hiệu HSSV Giỏi trở lên

-Không có cá nhân xếp loại học tập kém hoặc rèn luyện kém, bị kỉ luật từ mức cảnh cáo trở lên

-Tập thể đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trong học tập, rèn luyện, tổ chức nhiều hoạt động thi đua và tích cực hưởng ứng phong trào thi đua trong Nhà trường

2. Lớp học sinh, sinh viên Xuất sắc có các tiêu chuẩn

Đạt các tiêu chuẩn của danh hiệu lớp HSSV Tiên tiến và có từ 10% HSSV đạt danh hiệu HSSV Giỏi trở lên có cá nhân đạt danh hiệu HSSV Xuất sắc.

 

Ban cán sự các lớp đến Phòng CTCT và HSSV để đăng kí cho tập thể lớp.

Thời gian từ 01.3.2012 đến 31.3.2012

 
Lễ Tốt nghiệp Đại học ngành GDMN và GDĐB hệ vừa làm vừa học PDF. In Email
Thứ ba, 28 Tháng 2 2012 01:26

Ngày 26.02.2012, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức Lễ Tốt nghiệp và phát bằng đại học cho 273 học viên thuộc 2 ngành GDMN và GDĐB hệ vừa làm vừa học.

Kết quả tốt nghiệp đợt này:

Hạng Giỏi : 01 HV

Hạng Khá: 166 HV

Hạng Trung bình khá : 106 HV

 
Danh sách sinh viên K37 chưa nộp cam kết phục vụ ngành và cam kết không sử dụng ma túy PDF. In Email
Thứ ba, 07 Tháng 2 2012 01:40

Đầu năm học 2011 - 2012, Phòng CTCT và HSSV đã thông báo cho những sinh viên nộp cam kết phục vụ ngành (dành cho SV hệ sư phạm) và tất cả sinh viên phải cam kết  không sử dụng ma túy và các chất gây nghiện. Tuy nhiên đến nay vẫn còn những sinh viên có tên trong danh sách chưa thực hiện.

- Đối với sinh viên không có cam kết phục vụ ngành thì phải đóng học phí giống như những sinh viên  cam kết không vụ vụ trong ngành giáo dục

- Đối với sinh viên không nộp cam kết không sử dụng ma túy và các chất gây nghiên sẽ bị trừ điểm đánh giá rèn luyện trong quá trình học tập tại Trường

DANH SÁCH SV CHƯA NỘP CAM KẾT PHỤC VỤ NGÀNH & MA TÚY K37 (các ngành sư phạm)







STT HỌ VÀ TÊN MSSV NGÀY SINH KHOA LỚP
1 Phạm Thanh Việt K37.101.160 08/12/1982 Toán-Tin 1C
2 Nguyễn Thị Hoàng Hạt K37.902.022 12/05/1993 GDMN 1A
3 Đặng Thị Thu K37.902.025 01/06/1993 GDMN 1A
4 Lý Thục Huệ K37.902.040 01/03/1993 GDMN 1A
5 Trần Kim Ngọc K37.902.066 09/11/1993 GDMN 1A
6 Trần Thị Thu Sa K37.902.094 01/09/1993 GDMN 1A
7 Nguyễn Phạm Phương Thảo K37.902.103 09/06/1993 GDMN 1A
8 Phan Thị Kim Thùy K37.902.114 23/08/1993 GDMN 1A
9 Nguyễn Thị Phương Thủy K37.902.116 20/09/1993 GDMN 1A
10 Vũ Thị Tuyết Trinh K37.902.131 03/05/1993 GDMN 1A
11 Trần Thị Mỹ Yên K37.902.150 14/07/1993 GDMN 1A
12 Hoàng Đức Ái K37.903.004
GDTC 1A
13 Lê Tiến Đạt K37.903.022
GDTC 1A
14 Trần Huy Hoàng K37.903.039
GDTC 1A
15 Nguyễn Văn Kha K37.903.051 10/11/1992 GDTC 1A
16 Huỳnh Tấn Khải K37.903.054 28/01/1993 GDTC 1A
17 Trương Trọng Nghĩa K37.903.079
GDTC 1A
18 Võ Duy Tâm K37.903.100
GDTC 1A
19 Phạm Minh Tân K37.903.103 26/06/1993 GDTC 1A
20 Đỗ Văn Thắng K37.903.109
GDTC 1A
21 Vũ Đức Tuấn K37.903.130 14/08/1993 GDTC 1A
22 Nguyễn Ngọc K37.903.135 20/03/1992 GDTC 1A
23 Bùi Thế Viễn K37.903.142 15/10/1990 GDTC 1A
24 Phan Minh Hiếu K37.903.032 28/02/1991 GDTC 1B
25 Hồ Trọng Hiển K37.903.035 24/12/1991 GDTC 1B
26 Hoàng Thị Hải K37.903.065
GDTC 1B
27 Lê Văn Mừng K37.903.075
GDTC 1B
28 Nguyễn Hồng Phát K37.903.086
GDTC 1B
29 Nguyễn Thanh Phúc K37.903.091 12/01/1993 GDTC 1B
30 Nguyễn Hoài Phương K37.903.092 17/11/1992 GDTC 1B
31 Mai Văn Sơn K37.903.098
GDTC 1B
32 Tống Huỳnh Tân K37.903.104 06/12/1993 GDTC 1B
33 Phạm Văn Thiệu K37.903.116 15/07/1992 GDTC 1B
34 Lê Minh Tiến K37.903.122
GDTC 1B
35 Nguyễn Thanh Tùng K37.903.134 23/10/1989 GDTC 1B
36 Bùi Thái K37.903.146 20/06/1993 GDTC 1B
37 Đoàn Nhất Duy K37.903.015
GDTC 1C
38 Nguyễn Đình Hải K37.903.030 10/08/1992 GDTC 1C
39 Trần Trung Hiếu K37.903.033 27/07/1987 GDTC 1C
40 Lưu Tuyết Hoa K37.903.036 20/04/1993 GDTC 1C
41 Thái Kim Hùng K37.903.048
GDTC 1C
42 Phạm Tuấn Khoa K37.903.055 29/10/1993 GDTC 1C
43 Võ Ngọc Sơn K37.903.099
GDTC 1C
44 Phạm Minh Tân K37.903.102 12/08/1993 GDTC 1C
45 Trương Nhựt Tân K37.903.105 31/10/1993 GDTC 1C
46 Đặng Trương Công Thịnh K37.903.118 08/05/1992 GDTC 1C
47 Nguyễn Văn Thực K37.903.120 07/09/1993 GDTC 1C
48 Trần Thị Cẩm K37.903.136
GDTC 1C
49 Nguyễn Văn Vương K37.903.147 01/06/1992 GDTC 1C
50 Nguyễn Thùy Trang K37.701.113 08/12/1993 Tiếng Anh 1C
51 Phan Thị Hồng Nhung K37.702.040 10/01/1992 Tiếng Nga 1B
 
Danh sách SV K 37 không kí cam kết phục vụ ngành PDF. In Email
Thứ ba, 07 Tháng 2 2012 01:38

Mời các sinh viên K.37 không kí cam kết phục vụ ngành giáo dục đến phòng Kế hoạch tài chính để nộp học phí theo quy định của Nhà trường. Nếu sinh viên nào không thực hiện, Trường sẽ tạm dừng học tập theo Quy chế Công tác sinh viên hệ chính quy Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh ban hành ngày 27.9.2010.

 


DANH SÁCH SV KHÔNG KÍ CAM KẾT PHỤC VỤ NGÀNH GIÁO DỤC- k37







STT HỌ VÀ TÊN MSSV NGÀY SINH KHOA LỚP
1 Trần Thị Hải K37.101.038 05/01/1993 Toán - Tin 1A
2 Đoàn Thị Thúy Liễu K37.101.064 13/01/1982 Toán - Tin 1B
3 Hà Vĩnh Lợi K37.101.072 15/07/1992 Toán - Tin 1B
4 Bạch Quang Minh K37.101.076 23/07/1993 Toán - Tin 1B
5 Tăng Thị Thu Thanh K37.101.112 06/03/1993 Toán - Tin 1B
6 Sử Ngọc Kiều Chinh K37.102.003 25/11/1993 Vật lý 1A
7 Phạm Hoàng Đạo K37.102.011 06/07/1993 Vật lý 1A
8 Trần Văn Hiệp K37.102.024 27/07/1990 Vật lý 1A
9 Nguyễn Sơn Hoành K37.102.030 21/04/1992 Vật lý 1A
10 Sen Diễm Kiều K37.102.044 02/04/1992 Vật lý 1A
11 Lê Đại Nam K37.102.062 28/05/1993 Vật lý 1A
12 Nguyễn Minh Ngọc K37.102.064 15/07/1993 Vật lý 1A
13 Nguyễn Đình Quang K37.102.085 08/03/1992 Vật lý 1B
14 Nguyễn Thị Thanh Tuỳnh K37.102.120 08/05/1993 Vật lý 1B
15 Bùi Thị Lan Anh K37.201.002 10/07/1993 Hóa học 1A
16 Nguyễn Nhật Dũng K37.201.020 30/10/1993 Hóa học 1A
17 Trần Minh Hiền K37.201.034 25/10/1993 Hóa học 1A
18 Nguyễn Thanh Thùy K37.301.113 10/08/1993 Sinh học 1A
19 Nguyễn Thị Bích Loan K37.301.057 08/02/1993 Sinh học 1B
20 Phạm Nguyễn Đoan Trinh K37.301.127 06/05/1992 Sinh học 1B
21 Nguyễn Thị Thanh Thảo K37.602.088 20/10/1993 Lịch sử 1A
22 Đinh Thanh Sang K37.605.069 28/08/1988 GDCT 1B
23 Phan Thị Thu Trang K37.901.137 20/08/1993 GDTH 1C
24 Nguyễn Thị Ái Uyên K37.901.152 20/06/1993 GDTH 1C
25 Trần Đào Phương Uyên K37.902.141 07/07/1993 GDMN 1A
26 Phạm Thị Phương Yến K37.902.151 06/02/1993 GDMN 1A
27 Phạm Thị Thanh Hoa K37.609.046 27/04/1993 TLGD QLGD
28 Chu Văn Quyền K37.609.073 04/03/1991 TLGD QLGD
29 Trương Thị Lệ Thủy K37.609.085 01/09/1993 TLGD QLGD
30 Kim Trọng K37.609.096 24/03/1993 TLGD QLGD
31 Đặng Thạch Ngọc Kim K37.701.039 27/03/1991 Tiếng Anh 1A
32 Nguyễn Thị Diễm Phương K37.701.083 17/02/1993 Tiếng Anh 1A
33 Dương Hoàng Hưng K37.701.036 16/02/1991 Tiếng Anh 1B
34 Nguyễn Thiên Thanh Trúc K37.701.122 08/09/1993 Tiếng Anh 1B
35 Đào Vũ Trí K37.701.124 06/10/1993 Tiếng Anh 1B
36 Nguyễn Thị Thúy Vy K37.701.136 22/01/1993 Tiếng Anh 1B
37 Trần Mai Yến Nhung K37.703.033 14/10/1993 Tiếng Pháp 1A
38 Huỳnh Thy Dĩnh K37.704.005 05/04/1992 Tiếng Trung SP
39 Quang Trí Hải K37.704.006 25/07/1993 Tiếng Trung SP
40 Lý Bội Kim K37.704.013 21/02/1993 Tiếng Trung SP
41 Lâm Yến Linh K37.704.014 04/04/1993 Tiếng Trung SP
42 Làu Mình Phùng K37.704.019 06/11/1993 Tiếng Trung SP
43 Lý Ngọc Trinh K37.704.025 15/11/1988 Tiếng Trung SP
 
«Bắt đầuLùi21222324252627282930Tiếp theoCuối»

Trang 29 trong tổng số 37

 NHỮNG CÔNG VIỆC CHÍNH 

Tháng 1.2013

+ Tổ chức buổi Lãnh đạo Trường gặp đại diện sinh viên; + Tuyên truyền về ngày truyền thống HS,SV (9/1); + Tổ chức Lễ tuyên dương học sinh, sinh viên học tập và rèn luyện xuất sắc năm học 2011 – 2012; + Hoàn thành Sổ tay Sinh viên và phát hành cho SV K 38; + Tuyên tuyền kỉ niệm 83 năm ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3.2); + Chuẩn bị đón Tết Quý Tỵ 2013; + Trao học bổng Ngân hàng...

Tháng 12.2012

+ Trả kết quả kiểm tra học tập “Tuần công dân – sinh viên”; + Tổ chức tuyên truyền kỷ niệm ngày thành lập QĐNDVN và ngày Hội quốc phòng toàn dân (22.12), phối hợp với Hội CCB VN Trường tổ chức buổi họp mặt thành công; + Cơ bản hoàn thành học bổng khuyến khích học tập  học kì II năm học 2011 – 2012 cho sinh viên K 36 và K 37; + Lập kế hoạch tuyên dương học sinh, sinh viên học tập...

Tháng 11.2012

+ Tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức năm học 2012 – 2013; + Tham gia tuyên truyền và tổ chức các hoạt động chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam (20.11); + Có kế hoạch làm Bản tin Sư phạm số tháng 12.2012 và Xuân Quý Tỵ - 2013; + Trả kết quả kiểm tra học tập “Tuần công dân – sinh viên”; + Họp lớp trưởng năm 2-5 để giải quyết những công tác liên quan đến công tác HSSV. + Xét các học...

tháng 10.2012

+ Phục vụ Lễ Khai giảng sinh viên khóa 38 (2012 - 2016) hệ chính quy; + Tổ chức tuần sinh hoạt công dân sinh viên cho sinh viên nguyện vọng 1 và sinh viên nguyện vọng bổ sung; + Tiếp tục nhập dữ liệu sinh viên; + Xét sinh viên ở nội trú; + Họp lớp trưởng các năm chuẩn bị một số công việc về quản lí sinh viên + Chỉnh lí  Sổ tay sinh viên 2012. + Cán bộ chủ chốt tham gia hội nghị lấy thư...

Tháng 6.2012

+ Tổng hợp, thống kê số lượng sinh viên  hưởng học bổng khuyến khích học tập từ các khoa, tổ gửi về Phòng; + Triển khai kế hoạch “tiếp sức mùa thi” và Chiến dịch Tình nguyện Mùa hè xanh năm 2012 (VPĐ); + Tập hợp số liệu về thi đua các CĐBP phục vụ cho công tác đánh giá thi đua năm học 2011 – 2012 của CĐ Trường (VPCĐ) + Tuyên truyền về ngày Môi trường thế giới (5.6) và ngày báo...