Thứ sáu, 18 Tháng 2 2011 04:01 |
Danh mục đề tài nghiên cứu khoa học (đã hoàn thành) từ năm 2003 đến năm 2008 của các giảng viên Khoa Toán-Tin:
STT
|
Tên đề tài
|
Mã số
|
Năm thực hiện
|
Chủ nhiệm đề tài
|
1
|
Sách giáo khoa hình học thí điểm ở trường trung học phổ thông nhìn từ quan điểm khoa học luận và didactic
|
B.2003.23.47
|
2003-2005
|
Lê Thị Hoài Châu
|
2
|
Về một lớp các nhóm con MD5 đại số và không gian phân lá tạo bởi các K-quỹ đạo chiều cực đại của các MD5 nhóm tương ứng |
B.2005.23.70 |
2005-2007 |
Lê Anh Vũ |
STT |
Tên đề tài |
Mã số |
Năm thực hiện |
Chủ nhiệm đề tài |
1 |
Phân hoạch xích đối xứng tập tất cả các tập con của tập n phần tử và phân hoạch xích tăng tập các tập con hữu hạn của tập số tự nhiên |
CS.2003.23.35 |
2003-2004 |
Trần Huyên |
2 |
Phát triển và hỗ trợ tiếng Việt cho hệ chế bản TeX |
CS.2003.23.36 |
2003-2004 |
Hàn Thế Thành |
3
|
Không gian phân lá tạo bởi các K-quỹ tạo chiều cực đại của một nhóm Lie giải được 5 chiều |
CS.2004.23.54 |
2004-2005 |
Lê Anh Vũ |
4
|
Bài toán biên cho phương trình vi phân hàm với điều kiện biên dạng hàm |
CS.2004.23.55 |
2004-2005 |
Nguyễn Anh Tuấn |
5
|
Tính conpắc liên thông của tập nghiệm phương trình vi tích phân trong không gian Banach |
CS.2004.23.56 |
2004-2005 |
Lê Hoàn Hoá |
6
|
Nghiệm dương của một số lớp phương trình vi phân |
CS.2004.23.57 |
2004-2005 |
Nguyễn Bích Huy |
7
|
Cấu trúc bóng các tập hợp trong Poset các tập con hữu hạn của tập số tự nhiên |
CS.2004.23.58 |
2004-2005 |
Trần Huyên |
8 |
Định lý FarKas mở rộng cho hệ có chứa ràng buộc lồi đảo và ứng dụng |
CS.2005.23.77 |
2005-2006 |
Nguyễn Định |
9
|
Phân hoạch xích đối xứng poset các tập nhân |
CS.2007.19.03 |
2007-2008 |
Trần Huyên |
10
|
Độ đo-Tích phân và Dung lượng |
CS.2007.19.04 |
2007-2008 |
Đậu Thế Cấp |
11
|
Các MD5-đại số với Ideal dẫn suất 4 chiều giao hoán và K-biểu diễn của các MD5-nhóm liên thông tương ứng |
CS.2007.19.05 |
2007-2008 |
Lê Anh Vũ |
12 |
Khảo sát tính ổn định của các hệ tuyến tính |
CS.2007.19.07 |
2007-2008 |
Bùi Thế Anh |
|