Thông Báo
Thứ hai, 14 Tháng 9 2015 05:12 |
Khoa tiếng Nhật thông báo đến các tân sinh viên Khóa K41 như sau:
- Sau khi nộp hồ sơ ở trường, các bạn sẽ đến dãy C, phòng C803 để làm thủ tục nhập học ở khoa. Thời gian làm thủ tục nhập học sẽ diễn ra liên lục trong 3 ngày 15,16,17/09/2015. Tại đây, các bạn sẽ gặp Cô Như Trí - Trợ lý Khoa để tìm hiểu thêm thông tin nhập học.
- Hướng dẫn xem thời khóa biểu học kỳ 1 năm học 2014-2015:
- Sinh viên vào trang thông tin cá nhân https://online.hcmup.edu.vn/
- Đăng nhập vào tài khoản cá nhân
ví dụ: Tên đăng nhập: K41.755.501
Mật mã: K41.755.501
- Sau đó sinh viên vào phần “THỜI KHÓA BIỂU - LỊCH THI” để xem thời khóa biểu (dự kiến Sinh viên sẽ xem được thời khóa biểu vào ngày 19 hoặc 20/9/2015)
- Sinh viên bắt đầu đi học vào ngày 21/09/2015
- KHOA TỔ CHỨC GẶP SINH VIÊN ĐẦU NĂM
- Lúc 13h00, thứ 5 ngày 24/09/2015, tại phòng A313 – 280 An Dương Vương, Khoa sẽ tổ chức buổi gặp mặt các sinh viên.
- Nội dung: báo cáo tình hình của khoa, phổ biến kế hoạch chung, chương trình đào tạo, phương pháp học tập, giới thiệu cố vấn học tập, lịch học, …
- LỊCH SINH HOẠT CÔNG DÂN – HSSV: tất cả sinh viên K41 đều phải đi học đúng ngày và thời gian quy định. Cuối đợt học, sinh viên làm bài kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm. Nếu lịch sinh hoạt Công dân trùng với lịch học chuyên môn, sinh viên được nghỉ học chuyên môn và Khoa sẽ bố trí học bù sau.
- Địa điểm: nhà thi đấu TDTT, 221 Nguyễn Văn Cừ, Q.5
- Thời gian: Từ 07g15 đến 11g15 ngày 19&20 / 09 / 2015
Từ 13g15 đến 17g15 ngày 19 / 09 / 2015
Tất cả thông báo về việc học tập, biểu mẫu, thông báo & kết quả xét duyệt học bổng, hoạt động ngoại khóa, ... sẽ được cập nhật lên website: http://khoanhat.hcmup.edu.vn/
Yêu cầu sinh viên thường xuyên cập nhật thông tin trên website để nắm các thông tin cần thiết.
Trân trọng. |
|
Thứ năm, 10 Tháng 9 2015 03:34 |
Sinh viên xem kế hoạch giảng dạy tại đây. |
Thứ năm, 20 Tháng 8 2015 09:19 |
Khoa kính gởi kết quả xét tiến độ học tập của SV hệ CQ sau HK II năm học 2014 - 2015 theo Quy chế 1830 (dự kiến) dựa vào dữ liệu kết quả học tập của SV tính đến ngày 19/8/2015.
Sinh viên rà soát lại Danh sách trên và có ý kiến phản hồi trước ngày 24/8/2015, đặc biệt đối với các SV đã có quyết định đi du học hoặc được tạm dừng việc học tập.
Trân trọng ./.
|
Thứ sáu, 31 Tháng 7 2015 10:06 |
Khoa tiếng Nhật thông báo đến các sinh viên tốt nghiệp năm 2014 – 2015 như sau:
- Chuẩn bị: ngày 4&5/8/2015, Sinh viên đưa giấy CMND cho phòng CTCT, sau đó nhận lễ phục tại phòng CTCT-HSSV.
- Ngày trao bằng 5/8/2015: Địa điểm trao bằng tốt nghiệp của khoa tiếng Nhật là Giảng đường D An Dương Vương.
Các sinh viên tốt nghiệp K37 chia thành hai nhóm:
Nhóm 1: một sinh viên tốt nghiệp loại giỏi đại diện sinh viên khoa tiếng Nhật tham dự Lễ tốt nghiệp do trường tổ chức tại Nhà thi đấu (sẽ có danh sách cụ thể có trên website của trường)
- 7:00: có mặt tại Nhà thi đấu cơ sở An Dương Vương tham dự Lễ tốt nghiệp.
- 8h:45~9h00: rời khỏi Nhà thi đấu quay về Giảng đường D để tham dự Lễ trao bằng tốt nghiệp cùng các thầy cô và sinh viên còn lại. Có thể chụp hình với gia đình bạn bè, ổn định chỗ ngồi để chuẩn bị làm Lễ phát bằng lúc 9:00
Nhóm 2: các sinh viên còn lại sẽ tham dự trực tiếp Lễ trao bằng tốt nghiệp tổ chức tại Giảng đường D.
- 7h30, sinh viên có mặt tại Giảng đường D – 280 An Dương Vương.
- 7h45, sinh viên ký tên xác nhận có mặt tại GD D. Sinh viên sẽ được nhận bằng ngay tại giai đoạn này (còn sau đó khi lên nhận bằng từ Cô trưởng khoa sinh viên chỉ nhận vỏ bằng bên ngoài để tránh việc nhầm lẫn và thất lạc bằng tốt nghiệp) nên yêu cầu sinh viên có mặt đầy đủ, kí tên rõ ràng, ai không có mặt hoặc không kí tên thì không được nhận bằng mà phải nhận sau khi buổi lễ kết thúc. Đồng thời, Khoa sẽ trả tiền thừa lại cho sinh viên.
- Từ 8h00 đến 8h45, sinh viên chụp hình cá nhân (mỗi người 1 tấm) và chụp cùng gia đình. Lưu ý: do khoa đã bố trí thợ chụp hình chuyên nghiệp nên yêu cầu sinh viên và gia đình không đưa thợ từ ngoài vào để tránh gây rối loạn, hoặc mất mát tài sản. (sinh viên có thể yêu cầu thợ chụp thêm, 10.000VND/tấm)
- 9h00, sinh viên và phụ huynh ổn định chỗ ngồi, chuẩn bị phát bằng.
- Sinh viên xếp hàng theo thứ tự trong danh sách tốt nghiệp, 5 sinh viên 1 nhóm. Lần lượt đi lên theo hướng dẫn MC. Nhận bằng và chụp hình. Sau khi nhận bằng xong về lại chỗ ngồi. Trong suốt quá trình lên nhận bằng, yêu cầu phụ huynh không lên tặng hoa và chụp hình gây xáo trộn buổi lễ. Lễ trao bằng dự kiến kết thúc lúc 10:00
Lưu ý sinh viên:
- Sinh viên mang theo CMND để mượn lễ phục tại phòng CTCT-HSSV.
- Do giảng đường D sẽ tổ chức trao bằng cho 4 khoa, khoa tiếng Nhật làm lễ đầu tiên, số lượng sinh viên ra vào giảng đường D sẽ rất đông. Vì vậy, sinh viên và phụ huynh phải chủ động ổn định chỗ ngồi, và ngồi ở các hàng trên để lễ của Khoa được diễn ra nghiêm túc và trang trọng.
- Sinh viên được phép mời phụ huynh dự lễ tốt nghiệp. SV nên đến đúng giờ và sắp xếp chỗ ngồi cho phụ huynh tại GD D. Do số chỗ ngồi trong GD D có hạn, nên sinh viên và gia đình nên chủ động ổn định chỗ ngồi nhanh chóng, không đứng xung quanh và gây ồn ào, không lên tặng hoa và chụp hình giữa buổi, không đứng chắn lối ra vào.
- Do mọi năm đều có báo cáo về những trường hợp mất mát tài sản cá nhân trong Lễ tốt nghiệp, nên sinh viên cần chú ý an ninh, tự kiểm soát đồ đạc.
- Sau khi lễ trao bằng kết thúc, sinh viên rút khỏi GD D, để sinh viên các khoa khác vào làm lễ.
- Trả đồ tốt nghiệp tại phòng CTCTHSSV nhận lại tiền cọc 160.000 VND. Yêu cầu sinh viên tập trung trả theo nhóm.
- Kinh phí còn dư, Khoa sẽ trả lại cho sinh viên lúc điểm danh. (chụp hình 40.000 + hoa 25.000, còn thừa 35.000)
Ngày 6/8/2015, sẽ có hình chụp tốt nghiệp. Khoa sẽ up file cho sinh viên tải hình về. Hình đã rửa, sinh viên nhận tại văn phòng C803 đến 16h00 ngày 6/8/2015. Hoặc sinh viên chuẩn bị bao thư ghi sẵn địa chỉ người nhận. |
Thứ năm, 23 Tháng 7 2015 09:36 |
|
|
DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP ĐỢT XÉT TỐT NGHIỆP K37 |
|
|
|
|
Những sinh viên chưa có tên trong danh sách dưới đây, thì sáng sớm mai, ngày 24/7/2015 liên hệ gặp Thầy Thiện phòng Đào tạo để kiểm tra lại.
Trân trọng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Nhật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Họ sinh viên |
Tên sinh viên |
Phái |
Ngày sinh |
Nơi sinh |
MASV |
SBD |
HKTT |
Điểm TB |
Xếp loại TN |
1 |
Vũ Thị Kim |
Anh |
Nữ |
21/07/1993 |
Hải Hưng |
K37.755.003 |
13356 |
Đắk Nông |
2.76 |
Khá |
2 |
Lường Phúc |
Anh |
Nữ |
12/10/1991 |
Đồng Nai |
K37.755.004 |
15047 |
Đồng Nai |
2.89 |
Khá |
3 |
Nguyễn Thị Vân |
Anh |
Nữ |
28/06/1991 |
Đắc Lắc |
K36.755.005 |
|
Đắk Lắk |
3.17 |
Khá |
4 |
Đoàn Thị Thanh |
Chi |
Nữ |
13/09/1993 |
TT Huế |
K37.755.007 |
13359 |
Tp. Hồ Chí Minh |
2.76 |
Khá |
5 |
Sẩm Mình |
Chí |
Nữ |
29/05/1992 |
Đồng Nai |
K36.755.008 |
|
Đồng Nai |
2.99 |
Khá |
6 |
Nguyễn Thị |
Dịu |
Nữ |
20/10/1993 |
Hải Hưng |
K37.755.012 |
13361 |
Bình Dương |
2.97 |
Khá |
7 |
Nguyễn Cộng |
Đồng |
Nam |
18/01/1987 |
Tây Ninh |
K37.755.011 |
15065 |
Long An |
2.75 |
Khá |
8 |
Trần Thị Thùy |
Dương |
Nữ |
01/02/1993 |
Sông Bé |
K37.755.065 |
8926 |
Bình Dương |
2.79 |
Khá |
9 |
Trần Tố |
Duyên |
Nữ |
02/09/1993 |
Tây Ninh |
K37.755.064 |
6010 |
Tây Ninh |
2.72 |
Khá |
10 |
Lê Thị Quỳnh |
Giang |
Nữ |
16/02/1987 |
Đồng Nai |
K36.755.011 |
|
Đồng Nai |
3.13 |
Khá |
11 |
Phạm Ngọc |
Hà |
Nữ |
16/12/1993 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.015 |
13365 |
Tp. Hồ Chí Minh |
3.26 |
Giỏi |
12 |
Nguyễn Thị Thu |
Hằng |
Nữ |
20/09/1984 |
Gia Lai |
K37.755.013 |
15067 |
Tp. Hồ Chí Minh |
3.31 |
Giỏi |
13 |
Nguyễn Ngọc Hồng |
Hạnh |
Nữ |
18/12/1992 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.070 |
9078 |
Tp. Hồ Chí Minh |
2.7 |
Khá |
14 |
Đỗ Thị Thu |
Hiền |
Nữ |
25/06/1985 |
Khánh Hòa |
K36.755.016 |
|
Khánh Hòa |
2.87 |
Khá |
15 |
Mai Kim |
Hiền |
Nữ |
1/1/1987 |
Vĩnh Long |
K36.755.017 |
|
Vĩnh Long |
3.06 |
Khá |
16 |
Vũ Thị |
Hiền |
Nữ |
14/07/1992 |
Hà Tây |
K37.755.074 |
1774 |
Tp. Hà Nội |
2.66 |
Khá |
17 |
Lường Lý |
Hiền |
Nữ |
12/10/1989 |
Đồng Nai |
K37.755.016 |
15052 |
Đồng Nai |
2.91 |
Khá |
18 |
Nguyễn Minh |
Hiếu |
Nam |
15/10/1986 |
|
K37.755.075 |
3240 |
Bến Tre |
3.18 |
Khá |
19 |
Trần Gia |
Hơn |
Nam |
26/10/1992 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.020 |
15053 |
Bình Dương |
2.89 |
Khá |
20 |
Hà Thị Kim |
Huệ |
Nữ |
11/07/1990 |
Đồng Nai |
K36.755.025 |
|
Đồng Nai |
3.11 |
Khá |
21 |
Sử Khắc |
Hưng |
Nam |
20/02/1993 |
Bến Tre |
K37.755.078 |
7005 |
Bến Tre |
2.84 |
Khá |
22 |
Trần Thị Diễm |
Hương |
Nữ |
04/04/1992 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.082 |
25869 |
Tp. Hồ Chí Minh |
2.71 |
Khá |
23 |
Văn Thị Diễm |
Kiều |
Nữ |
23/03/1993 |
|
K37.755.086 |
17816 |
Bình Định |
2.85 |
Khá |
24 |
Phạm Thị |
Kiều |
Nữ |
27/03/1992 |
Ninh Bình |
K36.755.028 |
|
Ninh Bình |
2.79 |
Khá |
25 |
Lìu Sổi |
Kín |
Nữ |
06/06/1993 |
Đồng Nai |
K37.755.021 |
15054 |
Đồng Nai |
3.12 |
Khá |
26 |
Trần Việt |
Linh |
Nữ |
23/10/1991 |
Đồng Nai |
K36.755.032 |
|
Đồng Nai |
2.76 |
Khá |
27 |
Nguyễn Thụy Thùy |
Linh |
Nữ |
16/08/1993 |
Đồng Nai |
K37.755.091 |
7459 |
Đồng Nai |
2.77 |
Khá |
28 |
Trần Nguyễn Ngọc |
Linh |
Nữ |
04/01/1993 |
|
K37.755.092 |
6745 |
Tp. Hồ Chí Minh |
2.65 |
Khá |
29 |
Đào Thùy |
Linh |
Nữ |
11/07/1993 |
Hòa Bình |
K37.755.093 |
11581 |
Tp. Hồ Chí Minh |
2.75 |
Khá |
30 |
Đào Hồng |
Ngân |
Nữ |
29/11/1993 |
Đồng Nai |
K37.755.100 |
7842 |
Đồng Nai |
2.76 |
Khá |
31 |
Ong Ngọc |
Ngân |
Nữ |
26/07/1993 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.102 |
27715 |
Tp. Hồ Chí Minh |
2.91 |
Khá |
32 |
Trần Thị Hồng |
Ngọc |
Nữ |
26/12/1992 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.106 |
4421 |
Tp. Hồ Chí Minh |
2.92 |
Khá |
33 |
Lê Châu Hồng |
Nhung |
Nữ |
01/01/1993 |
Khánh Hòa |
K37.755.109 |
13068 |
Khánh Hòa |
2.77 |
Khá |
34 |
Hồ Nhì |
Phóng |
Nữ |
06/04/1992 |
Đồng Nai |
K36.755.052 |
|
Đồng Nai |
3.09 |
Khá |
35 |
Đào Thị Mỹ |
Phụng |
Nữ |
25/01/1992 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.111 |
13093 |
Tp. Hồ Chí Minh |
2.64 |
Khá |
36 |
Hoàng Thị Lan |
Phương |
Nữ |
25/01/1992 |
Tp. Hồ Chí Minh |
K36.755.051 |
|
Tp. Hồ Chí Minh |
2.78 |
Khá |
37 |
Nguyễn Thanh |
Quang |
Nam |
07/06/1993 |
Bình Định |
K37.755.028 |
17837 |
Bình Định |
2.84 |
Khá |
38 |
Trần Ngọc Như |
Quỳnh |
Nữ |
23/09/1992 |
Tp. Hồ Chí Minh |
K36.755.056 |
|
Tp. Hồ Chí Minh |
2.79 |
Khá |
39 |
Mọc A |
Sáng |
Nam |
07/02/1991 |
Hong Kong |
K36.755.058 |
|
Đồng Nai |
2.54 |
Khá |
40 |
Lê Nguyễn Minh |
Thanh |
Nữ |
05/09/1993 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.122 |
14349 |
Tp. Hồ Chí Minh |
3.06 |
Khá |
41 |
Lương Thị Thu |
Thảo |
Nữ |
18/07/1992 |
Quảng Ngãi |
K37.755.123 |
7678 |
Quảng Ngãi |
2.66 |
Khá |
42 |
Nguyễn Phan Hải |
Thiên |
Nam |
18/09/1993 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.124 |
12535 |
Tp. Hồ Chí Minh |
2.69 |
Khá |
43 |
Nguyễn Kim |
Thư |
Nữ |
06/11/1984 |
Sông Bé |
K37.755.035 |
15075 |
Bình Dương |
3.2 |
Giỏi |
44 |
Trần Huyền |
Thư |
Nữ |
10/05/1993 |
Đồng Nai |
K37.755.127 |
2571 |
Đồng Nai |
2.71 |
Khá |
45 |
Lý Mai |
Thư |
Nữ |
24/09/1993 |
Bình Dương |
K37.755.128 |
2581 |
Bình Dương |
3.39 |
Giỏi |
46 |
Trần Thị |
Thuận |
Nữ |
09/09/1993 |
Quảng Trị |
K37.755.125 |
12554 |
Quảng Trị |
3 |
Khá |
47 |
Nguyễn Thị |
Thủy |
Nữ |
10/02/1992 |
Hưng Yên |
K36.755.087 |
|
Hưng Yên |
3.37 |
Giỏi |
48 |
Dương Mai |
Thy |
Nữ |
01/09/1993 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.126 |
9663 |
Tp. Hồ Chí Minh |
3.18 |
Khá |
49 |
Trầm Thị Hoa |
Tiên |
Nữ |
10/06/1988 |
Trà Vinh |
K36.755.071 |
|
Trà Vinh |
3.4 |
Giỏi |
50 |
Võ Phước |
Tiến |
Nam |
13/01/1993 |
Bến Tre |
K37.755.131 |
31678 |
Bến Tre |
3.24 |
Giỏi |
51 |
Nguyễn Thái Mai |
Trâm |
Nữ |
07/09/1993 |
An Giang |
K37.755.141 |
10016 |
An Giang |
2.75 |
Khá |
52 |
Phan Ngọc |
Trâm |
Nữ |
16/01/1993 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.040 |
13408 |
Tp. Hồ Chí Minh |
3.2 |
Giỏi |
53 |
Nguyễn Hương |
Trầm |
Nữ |
20/10/1992 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.139 |
11641 |
Tp. Hồ Chí Minh |
3.28 |
Giỏi |
54 |
Nguyễn Thị Thùy |
Trang |
Nữ |
18/10/1993 |
Lâm Đồng |
K37.755.137 |
9900 |
Tp. Hồ Chí Minh |
2.57 |
Khá |
55 |
Trần Thụy Đoan |
Trang |
Nữ |
28/11/1993 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.036 |
13403 |
Tp. Hồ Chí Minh |
3.4 |
Giỏi |
56 |
Nguyễn Khắc |
Trường |
Nam |
07/10/1989 |
QN- DN |
K37.755.043 |
15060 |
Đồng Nai |
2.91 |
Khá |
57 |
Lê Trần Anh |
Tuấn |
Nam |
18/11/1993 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.044 |
15078 |
Tp. Hồ Chí Minh |
3.12 |
Khá |
58 |
Nguyễn Duy Minh |
Tuệ |
Nam |
14/02/1991 |
Bình Định |
K35.755.054 |
|
Bình Định |
3.05 |
Khá |
59 |
Phan Hàn |
Uyên |
Nữ |
28/07/1990 |
Ninh Thuận |
K37.755.151 |
10449 |
Ninh Thuận |
2.97 |
Khá |
60 |
Võ Thị Thảo |
Vy |
Nữ |
08/12/1993 |
Khánh Hòa |
K37.755.154 |
12745 |
Khánh Hòa |
3.11 |
Khá |
61 |
Nguyễn Thị Thanh |
Xuân |
Nữ |
08/03/1993 |
Bình Thuận |
K37.755.049 |
13416 |
Lâm Đồng |
2.81 |
Khá |
62 |
Nguyễn Như |
Ý |
Nữ |
07/05/1992 |
Vũng Tàu |
K36.755.085 |
|
Bà Rịa-vũng Tàu |
2.9 |
Khá |
63 |
Phạm Hồ Như |
Ý |
Nữ |
1992 |
Tp. Hồ Chí Minh |
K36.755.086 |
|
Long An |
2.81 |
Khá |
|
|
|
|
|
Trang 82 trong tổng số 103 |
|