Khoa Tiếng Nhật - 日本語学部
  

Album ảnh

Lịch Công Tác Tuần

Tháng Sáu 2024
T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN
27 28 29 30 31 1 2
3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16
17 18 19 20 21 22 23
24 25 26 27 28 29 30

Liên kết

Trang Chủ Thông báo
Thông Báo
THÔNG BÁO ĐỐI VỚI SINH VIÊN K41 PDF. In Email
Thứ hai, 14 Tháng 9 2015 05:12
Khoa tiếng Nhật thông báo đến các tân sinh viên Khóa K41 như sau:
  • Sau khi nộp hồ sơ ở trường, các bạn sẽ đến dãy C, phòng C803 để làm thủ tục nhập học ở khoa. Thời gian làm thủ tục nhập học sẽ diễn ra liên lục trong 3 ngày 15,16,17/09/2015. Tại đây, các bạn sẽ gặp Cô Như Trí - Trợ lý Khoa để tìm hiểu thêm thông tin nhập học.
  • Hướng dẫn xem thời khóa biểu học kỳ 1 năm học 2014-2015:

-        Sinh viên vào trang thông tin cá nhân https://online.hcmup.edu.vn/

-        Đăng nhập vào tài khoản cá nhân

ví dụ:     Tên đăng nhập: K41.755.501

Mật mã: K41.755.501

-        Sau đó sinh viên vào phần “THỜI KHÓA BIỂU - LỊCH THI” để xem thời khóa biểu (dự kiến Sinh viên sẽ xem được thời khóa biểu vào ngày 19 hoặc 20/9/2015)

-        Sinh viên bắt đầu đi học vào ngày 21/09/2015

  • KHOA TỔ CHỨC GẶP SINH VIÊN ĐẦU NĂM

-        Lúc 13h00, thứ 5 ngày 24/09/2015, tại phòng A313 – 280 An Dương Vương, Khoa sẽ tổ chức buổi gặp mặt các sinh viên.

-        Nội dung: báo cáo tình hình của khoa, phổ biến kế hoạch chung, chương trình đào tạo, phương pháp học tập, giới thiệu cố vấn học tập, lịch học, …

  • LỊCH SINH HOẠT CÔNG DÂN – HSSV: tất cả sinh viên K41 đều phải đi học đúng ngày và thời gian quy định. Cuối đợt học, sinh viên làm bài kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm. Nếu lịch sinh hoạt Công dân trùng với lịch học chuyên môn, sinh viên được nghỉ học chuyên môn và Khoa sẽ bố trí học bù sau.

-        Địa điểm: nhà thi đấu TDTT, 221 Nguyễn Văn Cừ, Q.5

-        Thời gian:         Từ 07g15 đến 11g15 ngày 19&20 / 09 / 2015

Từ 13g15 đến 17g15 ngày 19 / 09 / 2015

Tất cả thông báo về việc học tập, biểu mẫu, thông báo & kết quả xét duyệt học bổng, hoạt động ngoại khóa, ... sẽ được cập nhật lên website: http://khoanhat.hcmup.edu.vn/

Yêu cầu sinh viên thường xuyên cập nhật thông tin trên website để nắm các thông tin cần thiết.

Trân trọng.

 
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NGÀNH NGÔN NGỮ NHẬT PDF. In Email
Thứ năm, 10 Tháng 9 2015 03:34

Sinh viên xem kế hoạch giảng dạy tại đây.

 
Kết quả xét tiến độ học tập của SV hệ CQ_HK II năm học 2014 - 2015 PDF. In Email
Thứ năm, 20 Tháng 8 2015 09:19

 

Khoa kính gởi kết quả xét tiến độ học tập của SV hệ CQ sau HK II năm học 2014 - 2015 theo Quy chế 1830 (dự kiến) dựa vào  dữ liệu kết quả học tập của SV tính đến ngày 19/8/2015.

Sinh viên rà soát lại Danh sách trên và có ý kiến phản hồi trước ngày 24/8/2015, đặc biệt đối với các SV đã có quyết định đi du học hoặc được tạm dừng việc học tập.
Xem danh sách CBHVBTH tại đây.

Trân trọng ./.

 

 
THÔNG BÁO VỀ KẾ HOẠCH LỄ TRAO BẰNG TỐT NGHIỆP KHOA NHẬT PDF. In Email
Thứ sáu, 31 Tháng 7 2015 10:06

Khoa tiếng Nhật thông báo đến các sinh viên tốt nghiệp năm 2014 – 2015 như sau:

  1. Chuẩn bị: ngày 4&5/8/2015, Sinh viên đưa giấy CMND cho phòng CTCT, sau đó nhận lễ phục tại phòng CTCT-HSSV.

 

  1. Ngày trao bằng 5/8/2015: Địa điểm trao bằng tốt nghiệp của khoa tiếng Nhật là Giảng đường D An Dương Vương.

 

Các sinh viên tốt nghiệp K37 chia thành hai nhóm:

 

Nhóm 1: một sinh viên tốt nghiệp loại giỏi đại diện sinh viên khoa tiếng Nhật tham dự Lễ tốt nghiệp do trường tổ chức tại Nhà thi đấu (sẽ có danh sách cụ thể có trên website của trường)

  • 7:00: có mặt tại Nhà thi đấu cơ sở An Dương Vương tham dự Lễ tốt nghiệp.
  • 8h:45~9h00: rời khỏi Nhà thi đấu quay về Giảng đường D để tham dự Lễ trao bằng tốt nghiệp cùng các thầy cô và sinh viên còn lại. Có thể chụp hình với gia đình bạn bè, ổn định chỗ ngồi để chuẩn bị làm Lễ phát bằng lúc 9:00

 

Nhóm 2: các sinh viên còn lại sẽ tham dự trực tiếp Lễ trao bằng tốt nghiệp tổ chức tại Giảng đường D.

 

  • 7h30, sinh viên có mặt tại Giảng đường D – 280 An Dương Vương.
  • 7h45, sinh viên ký tên xác nhận có mặt tại GD D. Sinh viên sẽ được nhận bằng ngay tại giai đoạn này (còn sau đó khi lên nhận bằng từ Cô trưởng khoa sinh viên chỉ nhận vỏ bằng bên ngoài để tránh việc nhầm lẫn và thất lạc bằng tốt nghiệp) nên yêu cầu sinh viên có mặt đầy đủ, kí tên rõ ràng, ai không có mặt hoặc không kí tên thì không được nhận bằng mà phải nhận sau khi buổi lễ kết thúc. Đồng thời, Khoa sẽ trả tiền thừa lại cho sinh viên.
  • Từ 8h00 đến 8h45, sinh viên chụp hình cá nhân (mỗi người 1 tấm) và chụp cùng gia đình. Lưu ý: do khoa đã bố trí thợ chụp hình chuyên nghiệp nên yêu cầu sinh viên và gia đình không đưa thợ từ ngoài vào để tránh gây rối loạn, hoặc mất mát tài sản. (sinh viên có thể yêu cầu thợ chụp thêm, 10.000VND/tấm)
  • 9h00, sinh viên và phụ huynh ổn định chỗ ngồi, chuẩn bị phát bằng.
  • Sinh viên xếp hàng theo thứ tự trong danh sách tốt nghiệp, 5 sinh viên 1 nhóm. Lần lượt đi lên theo hướng dẫn MC. Nhận bằng và chụp hình. Sau khi nhận bằng xong về lại chỗ ngồi. Trong suốt quá trình lên nhận bằng, yêu cầu phụ huynh không lên tặng hoa và chụp hình gây xáo trộn buổi lễ. Lễ trao bằng dự kiến kết thúc lúc 10:00

Lưu ý sinh viên:

  • Sinh viên mang theo CMND để mượn lễ phục tại phòng CTCT-HSSV.
  • Do giảng đường D sẽ tổ chức trao bằng cho 4 khoa, khoa tiếng Nhật làm lễ đầu tiên, số lượng sinh viên ra vào giảng đường D sẽ rất đông. Vì vậy, sinh viên và phụ huynh phải chủ động ổn định chỗ ngồi, và ngồi ở các hàng trên để lễ của Khoa được diễn ra nghiêm túc và trang trọng.
  • Sinh viên được phép mời phụ huynh dự lễ tốt nghiệp. SV nên đến đúng giờ và sắp xếp chỗ ngồi cho phụ huynh tại GD D. Do số chỗ ngồi trong GD D có hạn, nên sinh viên và gia đình nên chủ động ổn định chỗ ngồi nhanh chóng, không đứng xung quanh và gây ồn ào, không lên tặng hoa và chụp hình giữa buổi, không đứng chắn lối ra vào.
  • Do mọi năm đều có báo cáo về những trường hợp mất mát tài sản cá nhân trong Lễ tốt nghiệp, nên sinh viên cần chú ý an ninh, tự kiểm soát đồ đạc.
  • Sau khi lễ trao bằng kết thúc, sinh viên rút khỏi GD D, để sinh viên các khoa khác vào làm lễ.
  • Trả đồ tốt nghiệp tại phòng CTCTHSSV nhận lại tiền cọc 160.000 VND. Yêu cầu sinh viên tập trung trả theo nhóm.
  • Kinh phí còn dư, Khoa sẽ trả lại cho sinh viên lúc điểm danh. (chụp hình 40.000 + hoa 25.000, còn thừa 35.000)

Ngày 6/8/2015, sẽ có hình chụp tốt nghiệp. Khoa sẽ up file cho sinh viên tải hình về. Hình đã rửa, sinh viên nhận tại văn phòng C803 đến 16h00 ngày 6/8/2015. Hoặc sinh viên chuẩn bị bao thư ghi sẵn địa chỉ người nhận.

 
DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP ĐỢT XÉT TỐT NGHIỆP K37 PDF. In Email
Thứ năm, 23 Tháng 7 2015 09:36
DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP ĐỢT XÉT TỐT NGHIỆP K37

Những sinh viên chưa có tên trong danh sách dưới đây, thì sáng sớm mai, ngày 24/7/2015 liên hệ gặp Thầy Thiện phòng Đào tạo để kiểm tra lại.

Trân trọng.



Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Nhật
TT Họ sinh viên Tên sinh viên Phái Ngày sinh Nơi sinh MASV SBD HKTT Điểm TB Xếp loại TN
1 Vũ Thị Kim Anh Nữ 21/07/1993 Hải Hưng K37.755.003 13356 Đắk Nông 2.76 Khá
2 Lường Phúc Anh Nữ 12/10/1991 Đồng Nai K37.755.004 15047 Đồng Nai 2.89 Khá
3 Nguyễn Thị Vân Anh Nữ 28/06/1991 Đắc Lắc K36.755.005 Đắk Lắk 3.17 Khá
4 Đoàn Thị Thanh Chi Nữ 13/09/1993 TT Huế K37.755.007 13359 Tp. Hồ Chí Minh 2.76 Khá
5 Sẩm Mình Chí Nữ 29/05/1992 Đồng Nai K36.755.008 Đồng Nai 2.99 Khá
6 Nguyễn Thị Dịu Nữ 20/10/1993 Hải Hưng K37.755.012 13361 Bình Dương 2.97 Khá
7 Nguyễn Cộng Đồng Nam 18/01/1987 Tây Ninh K37.755.011 15065 Long An 2.75 Khá
8 Trần Thị Thùy Dương Nữ 01/02/1993 Sông Bé K37.755.065 8926 Bình Dương 2.79 Khá
9 Trần Tố Duyên Nữ 02/09/1993 Tây Ninh K37.755.064 6010 Tây Ninh 2.72 Khá
10 Lê Thị Quỳnh Giang Nữ 16/02/1987 Đồng Nai K36.755.011 Đồng Nai 3.13 Khá
11 Phạm Ngọc Nữ 16/12/1993 TP. Hồ Chí Minh K37.755.015 13365 Tp. Hồ Chí Minh 3.26 Giỏi
12 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ 20/09/1984 Gia Lai K37.755.013 15067 Tp. Hồ Chí Minh 3.31 Giỏi
13 Nguyễn Ngọc Hồng Hạnh Nữ 18/12/1992 TP. Hồ Chí Minh K37.755.070 9078 Tp. Hồ Chí Minh 2.7 Khá
14 Đỗ Thị Thu Hiền Nữ 25/06/1985 Khánh Hòa K36.755.016 Khánh Hòa 2.87 Khá
15 Mai Kim Hiền Nữ 1/1/1987 Vĩnh Long K36.755.017 Vĩnh Long 3.06 Khá
16 Vũ Thị Hiền Nữ 14/07/1992 Hà Tây K37.755.074 1774 Tp. Hà Nội 2.66 Khá
17 Lường Lý Hiền Nữ 12/10/1989 Đồng Nai K37.755.016 15052 Đồng Nai 2.91 Khá
18 Nguyễn Minh Hiếu Nam 15/10/1986 K37.755.075 3240 Bến Tre 3.18 Khá
19 Trần Gia Hơn Nam 26/10/1992 TP. Hồ Chí Minh K37.755.020 15053 Bình Dương 2.89 Khá
20 Hà Thị Kim Huệ Nữ 11/07/1990 Đồng Nai K36.755.025 Đồng Nai 3.11 Khá
21 Sử Khắc Hưng Nam 20/02/1993 Bến Tre K37.755.078 7005 Bến Tre 2.84 Khá
22 Trần Thị Diễm Hương Nữ 04/04/1992 TP. Hồ Chí Minh K37.755.082 25869 Tp. Hồ Chí Minh 2.71 Khá
23 Văn Thị Diễm Kiều Nữ 23/03/1993 K37.755.086 17816 Bình Định 2.85 Khá
24 Phạm Thị Kiều Nữ 27/03/1992 Ninh Bình K36.755.028 Ninh Bình 2.79 Khá
25 Lìu Sổi Kín Nữ 06/06/1993 Đồng Nai K37.755.021 15054 Đồng Nai 3.12 Khá
26 Trần Việt Linh Nữ 23/10/1991 Đồng Nai K36.755.032 Đồng Nai 2.76 Khá
27 Nguyễn Thụy Thùy Linh Nữ 16/08/1993 Đồng Nai K37.755.091 7459 Đồng Nai 2.77 Khá
28 Trần Nguyễn Ngọc Linh Nữ 04/01/1993 K37.755.092 6745 Tp. Hồ Chí Minh 2.65 Khá
29 Đào Thùy Linh Nữ 11/07/1993 Hòa Bình K37.755.093 11581 Tp. Hồ Chí Minh 2.75 Khá
30 Đào Hồng Ngân Nữ 29/11/1993 Đồng Nai K37.755.100 7842 Đồng Nai 2.76 Khá
31 Ong Ngọc Ngân Nữ 26/07/1993 TP. Hồ Chí Minh K37.755.102 27715 Tp. Hồ Chí Minh 2.91 Khá
32 Trần Thị Hồng Ngọc Nữ 26/12/1992 TP. Hồ Chí Minh K37.755.106 4421 Tp. Hồ Chí Minh 2.92 Khá
33 Lê Châu Hồng Nhung Nữ 01/01/1993 Khánh Hòa K37.755.109 13068 Khánh Hòa 2.77 Khá
34 Hồ Nhì Phóng Nữ 06/04/1992 Đồng Nai K36.755.052 Đồng Nai 3.09 Khá
35 Đào Thị Mỹ Phụng Nữ 25/01/1992 TP. Hồ Chí Minh K37.755.111 13093 Tp. Hồ Chí Minh 2.64 Khá
36 Hoàng Thị Lan Phương Nữ 25/01/1992 Tp. Hồ Chí Minh K36.755.051 Tp. Hồ Chí Minh 2.78 Khá
37 Nguyễn Thanh Quang Nam 07/06/1993 Bình Định K37.755.028 17837 Bình Định 2.84 Khá
38 Trần Ngọc Như Quỳnh Nữ 23/09/1992 Tp. Hồ Chí Minh K36.755.056 Tp. Hồ Chí Minh 2.79 Khá
39 Mọc A Sáng Nam 07/02/1991 Hong Kong K36.755.058 Đồng Nai 2.54 Khá
40 Lê Nguyễn Minh Thanh Nữ 05/09/1993 TP. Hồ Chí Minh K37.755.122 14349 Tp. Hồ Chí Minh 3.06 Khá
41 Lương Thị Thu Thảo Nữ 18/07/1992 Quảng Ngãi K37.755.123 7678 Quảng Ngãi 2.66 Khá
42 Nguyễn Phan Hải Thiên Nam 18/09/1993 TP. Hồ Chí Minh K37.755.124 12535 Tp. Hồ Chí Minh 2.69 Khá
43 Nguyễn Kim Thư Nữ 06/11/1984 Sông Bé K37.755.035 15075 Bình Dương 3.2 Giỏi
44 Trần Huyền Thư Nữ 10/05/1993 Đồng Nai K37.755.127 2571 Đồng Nai 2.71 Khá
45 Lý Mai Thư Nữ 24/09/1993 Bình Dương K37.755.128 2581 Bình Dương 3.39 Giỏi
46 Trần Thị Thuận Nữ 09/09/1993 Quảng Trị K37.755.125 12554 Quảng Trị 3 Khá
47 Nguyễn Thị Thủy Nữ 10/02/1992 Hưng Yên K36.755.087 Hưng Yên 3.37 Giỏi
48 Dương Mai Thy Nữ 01/09/1993 TP. Hồ Chí Minh K37.755.126 9663 Tp. Hồ Chí Minh 3.18 Khá
49 Trầm Thị Hoa Tiên Nữ 10/06/1988 Trà Vinh K36.755.071 Trà Vinh 3.4 Giỏi
50 Võ Phước Tiến Nam 13/01/1993 Bến Tre K37.755.131 31678 Bến Tre 3.24 Giỏi
51 Nguyễn Thái Mai Trâm Nữ 07/09/1993 An Giang K37.755.141 10016 An Giang 2.75 Khá
52 Phan Ngọc Trâm Nữ 16/01/1993 TP. Hồ Chí Minh K37.755.040 13408 Tp. Hồ Chí Minh 3.2 Giỏi
53 Nguyễn Hương Trầm Nữ 20/10/1992 TP. Hồ Chí Minh K37.755.139 11641 Tp. Hồ Chí Minh 3.28 Giỏi
54 Nguyễn Thị Thùy Trang Nữ 18/10/1993 Lâm Đồng K37.755.137 9900 Tp. Hồ Chí Minh 2.57 Khá
55 Trần Thụy Đoan Trang Nữ 28/11/1993 TP. Hồ Chí Minh K37.755.036 13403 Tp. Hồ Chí Minh 3.4 Giỏi
56 Nguyễn Khắc Trường Nam 07/10/1989 QN- DN K37.755.043 15060 Đồng Nai 2.91 Khá
57 Lê Trần Anh Tuấn Nam 18/11/1993 TP. Hồ Chí Minh K37.755.044 15078 Tp. Hồ Chí Minh 3.12 Khá
58 Nguyễn Duy Minh Tuệ Nam 14/02/1991 Bình Định K35.755.054 Bình Định 3.05 Khá
59 Phan Hàn Uyên Nữ 28/07/1990 Ninh Thuận K37.755.151 10449 Ninh Thuận 2.97 Khá
60 Võ Thị Thảo Vy Nữ 08/12/1993 Khánh Hòa K37.755.154 12745 Khánh Hòa 3.11 Khá
61 Nguyễn Thị Thanh Xuân Nữ 08/03/1993 Bình Thuận K37.755.049 13416 Lâm Đồng 2.81 Khá
62 Nguyễn Như Ý Nữ 07/05/1992 Vũng Tàu K36.755.085 Bà Rịa-vũng Tàu 2.9 Khá
63 Phạm Hồ Như Ý Nữ 1992 Tp. Hồ Chí Minh K36.755.086 Long An 2.81 Khá
 
«Bắt đầuLùi81828384858687888990Tiếp theoCuối»

Trang 82 trong tổng số 103


 Giáo vụ Trực tuyến 

 Đăng Nhập 



 Đọc báo Trực tuyến