STT
No.
|
Tác giả
Author
|
Tên bà i báo
Tilte
|
Trang
Page
|
1 |
Äinh Phan Cẩm Vân |
Trà thức kinh kì – ngÆ°á»i trần thuáºt trong VÅ© trung tùy bút và Tang thÆ°Æ¡ng ngẫu lục (Xem toà n văn)
Intelligentsia in the capital city – narrators in Vũ trung tùy bút and Tang thương ngẫu lục |
5 |
2 |
Lê Thu Yến,
ÄÃ m Anh ThÆ°
|
Phép thuáºt, tÆ°á»›ng số, bói toán, phong thủy – niá»m tin tâm linh trong văn há»c trung đại (Xem toà n văn)
Magic, Physiognomy, Divination and Feng Shui – Spiritual faith in Vietnamese Medieval Literature |
12 |
3 |
Trần Thị Hạnh
|
Nghệ thuáºt xây dá»±ng nhân váºt trong má»™t số tiểu thuyết SÆ¡n Nam (Xem toà n văn)
Artistry to build character in Son Nam novels |
24 |
4 |
Äoà n Thị Huệ
|
Dạng kết cấu trần thuáºt trùng phức các mạch truyện trong truyện ngắn Nguyá»…n Minh Châu (Qua khảo sát “Mảnh trăng cuối rừngâ€, “NgÆ°á»i Ä‘Ã n bà trên chuyến tà u tốc hà nhâ€, “Phiên chợ Giátâ€) (Xem toà n văn)
The narrative structure with concurrent-complex literary style in short stories by Nguyen Minh Chau (A conclusion upon the study of “Mảnh trăng cuối rừngâ€, “NgÆ°á»i Ä‘Ã n bà trên chuyến tà u tốc hà nh†and “Phiên chợ Giátâ€) |
30 |
5 |
Phan Thu Vân
|
Nhân tố văn hóa Trung Quốc trong Nguyên thị váºt ngữ (truyện Genji) và ý nghÄ©a văn há»c của nó
(Xem toà n văn)
Chinese cultural factors in “Genji monogatari†and their literary significance |
41 |
6 |
Nguyễn Thị Nguyệt Trinh
|
VÆ°Æ¡ng Duy và Yosa Buson – “Thi trung hữu há»a†(Xem toà n văn)
Wangwei and Yosa Buson – “Painting in poems†|
53 |
7 |
Lưu Thị Hồng Việt |
BÆ°á»›c đầu tìm hiểu vá» quan hệ xã há»™i - nhân sinh của ngÆ°á»i Việt và ngÆ°á»i Hà n qua truyện cổ tÃch
(Xem toà n văn)
Initial study of the Vietnamese and Korean social - human relationships reflected in fairy tales |
63 |
8 |
Nguyễn Văn Hoà ng
|
Äánh giá sức tải trong hoạt Ä‘á»™ng du lịch - sá»± cần thiết cho quy hoạch và quản là phát triển du lịch biển
(Xem toà n văn)
Tourism carrying capacity assessment – a need to plan and manage coastal tourism development |
76 |
9 |
Nguyễn Thị Bình
|
Các nhân tố bên trong và tác Ä‘á»™ng của chúng đối vá»›i quá trình tổ chức lãnh thổ kinh tế ở tỉnh Äồng Nai
(Xem toà n văn)
Factors in their impact and process for economic organization territory in Dong Nai province |
84 |
10 |
Lê KÃnh Thắng, Phạm Hồng Hải
|
Cấu trúc tham tố của tÃnh từ tiếng Việt (Xem toà n văn)
Argument Structure of Vietnamese Adjectives |
95 |
11 |
Võ Kim Hà |
CÆ¡ chế tri nháºn các ngữ biểu trÆ°ng có yếu tố “tay†(đối chiếu vá»›i tiếng Anh và tiếng Pháp) (Xem toà n văn)
Cognitive structures of figurative phraseological units containing the body part “hand†(Contrasting English with French) |
101 |
12 |
Lê Trung Hoa
|
Và i nét vỠđịa danh tỉnh Tây Ninh (Xem toà n văn)
Some notes on the toponyms in Tay Ninh province |
110 |
13 |
Nguyễn Thị Tú
|
A brief discussion about the Vietnamese and American family (Xem toà n văn)
Một và i nét vỠgia đình Việt và gia đình Mĩ |
116 |
14 |
Äặng Thị Hiệp Äịnh
|
Nháºn thức của gia đình trẻ công chức, viên chức vá» quản là chi tiêu ở thà nh phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuáºn
(Xem toà n văn)
Young officials’ families’ perception of expenditure management in Phan Thiet city, Binh Thuan province |
127 |
15 |
Nguyễn Thị Như Quỳnh |
Nháºn thức của khách hà ng vá» thá»±c phẩm đông lạnh ở má»™t số siêu thị tại Thà nh phố Hồ Chà Minh
(Xem toà n văn)
Consumer motivation about frozen food at some Ho Chi Minh City’s supermarket |
135 |
16 |
Bùi Tiến Huân, Nguyá»…n Văn Äăng |
Tình hình quản là vùng núi miá»n Trung Việt Nam trÆ°á»›c thế kỉ XIX (Xem toà n văn)
The situation of administration in Central Vietnam Mountain before the nineteenth century |
141 |
17 |
Nguyá»…n BÃch Nhã Trúc
|
Con Ä‘Æ°á»ng từ “hệ lụy†đến “tá»± do†trong tiểu thuyết Haruki Murakami (Xem toà n văn)
The road from “corollary†to “freedom†in Haruki Murakami’s fictions |
150 |
18 |
PV |
Tin hoạt Ä‘á»™ng khoa há»c và công nghệ (Xem toà n văn)
Information on activities of science and technology |
|