STT
No.
|
Tên tác giả
Author
|
Tên bà i
Tilte
|
Trang
Page
|
1 |
Nguyá»…n Ngá»c Khá
|
Váºn dụng tÆ° tưởng Hồ Chà Minh vá» quyá»n tá»± do tÃn ngưỡng, tôn giáo trong công cuá»™c đổi má»›i ở Việt Nam hiện nay
(Xem toà n văn)
The application of Ho Chi Minh ideology of religious freedom and religion in the process of renovation in Vietnam nowadays |
5-11 |
2 |
Äoà n Thị Thu Vân |
Ba bà i chiếu Ä‘á»i Lý – má»™t tầm cao văn hóa mở đầu cho kỉ nguyên Thăng Long – Äại Việt (Xem toà n văn) (Xem toà n văn)
The three royal proclaimations of the Ly’s dynasty – a cultural height starting the age of Thang Long – Dai Viet |
12-17 |
3 |
Äinh Phan Cẩm Vân |
Quan niệm nhân sinh trong Hồng lâu mộng (Xem toà n văn)
Outlook on life In Dream of the Red Chamber |
18-25 |
4 |
Trần Quang Dũng
|
Bức tranh thôn quê – má»™t dấu hiệu của xu hÆ°á»›ng dân tá»™c hóa thể loại ÄÆ°á»ng luáºt trong Hồng Äức quốc âm thi táºp (Xem toà n văn)
The picture of the countryside – a sign of the trend of nationalizing Tang Prosody category in Hong Duc national language poem collection |
26-32 |
5 |
Hoà ng Phong Tuấn |
Má»™t số khuynh hÆ°á»›ng má»›i của nghiên cứu tiếp nháºn đầu thế kỉ XXI (Xem toà n văn)
Some new tendencies of reception studies in the early 21st century |
33-40 |
6 |
TrÆ°Æ¡ng Thị BÃch Tiên
|
Các loại hình tổ chức sự kiện (Xem toà n văn)
Forms of event management |
41-49 |
7 |
Huỳnh Văn Sơn
|
Thực nghiệm một số biện pháp khắc phục tình trạng biếng ăn tâm là của trẻ từ 1 đến 3 tuổi tại Thà nh phố Hồ Chà Minh (Xem toà n văn)
Experimenting measures to remedy psychological anorexia of children aging from 1 to 3 in Ho Chi Minh City |
50-60 |
8 |
Thân Trá»ng Thụy,
Phạm Xuân Háºu
|
Phát triển các khu kinh tế ven biển – bước đột phá trong chiến lược phát triển kinh tế vùng ở Việt Nam (Xem toà n văn)
Developing Vietnam’s coastal economic zones – the “kernel†of local and regional economic development |
61-70 |
9 |
Nguyễn Thị Hiển |
Tác động của công nghiệp hóa đến biến động dân số tỉnh Bình Dương giai đoạn 1997 – 2010 (Xem toà n văn)
Industrialize’s influences on Binh Duong’s population change, in the period 1997 – 2010 |
71-79 |
10 |
Huỳnh Phẩm Dũng Phát
|
Sá»± chuyển dịch cÆ¡ cấu lao Ä‘á»™ng tỉnh Tiá»n Giang giai Ä‘oạn 1995 - 2010 (Xem toà n văn)
Shifting in the labor force structure in Tien Giang province during the period of 1995 – 2010 |
80-87 |
11 |
Phạm Äá»— Văn Trung,
Nguyễn Hà Quỳnh Giao
|
Quá trình biến Ä‘á»™ng diện tÃch và dân số đô thị thà nh phố Cần ThÆ¡ giai Ä‘oạn 1999 – 2009 (Xem toà n văn)
The change of urban area and population of Can Tho city during the period 1999 - 2009 |
88-97 |
12 |
Trần Trung Hiếu
|
Hoán dụ ý niệm trong kết cấu x (vị từ) + “mặt†trong tiếng Việt dÆ°á»›i góc nhìn của ngôn ngữ há»c tri nháºn (Xem toà n văn)
A study on conceptual metonymy in face-combining-with-predicate Vietnamese lexical units – a view from the cognitive liguistics perspective |
98-103 |
13 |
Äà o Duy Tùng
|
Bước đầu tìm hiểu vỠtừ ngữ Hán Việt trong ca dao Nam Bộ (Xem toà n văn)
Initial examnination of Sino-Vietnamese words and phrases in South Vietnam’s folk verses |
104-111 |
14 |
Trịnh Thị Mai Linh
|
ChÃnh sách của chÃnh quyá»n Sà i Gòn đối vá»›i tổ chức xã há»™i của ngÆ°á»i Hoa ở miá»n Nam Việt Nam (1955 – 1963) (Xem toà n văn)
The policy of Sai Gon government to the Chinese society living in the South of Vietnam (1955 – 1963) |
112-117 |
15 |
Võ Xuân Äà n
|
Trần Văn Già u - một trà thức cách mạng lớn của Việt Nam (Xem toà n văn)
Tran Văn Giau - the great intellectual revolutionary, Vietnam.. |
118-121 |
16 |
LÆ°u Trá»ng Tuấn
|
Thay đổi tổ chức: má»™t số trÆ°á»ng hợp Ä‘iển cứu (Xem toà n văn)
Organizational change and some case studies |
122-131 |
17 |
Nguyễn Tiến Dũng |
Giông cứu đói dân là ng má»i nÆ¡i - bà i ca lao Ä‘á»™ng hùng tráng (Xem toà n văn)
“Giong helps villagers out of famine everywhere†is magnificent song of labor. |
132-139 |
18 |
Trần Kiá»u Lại Thủy
|
Äặc Ä‘iểm nghệ thuáºt Ca Huế (Xem toà n văn)
The artistic features of Ca Hue |
141-148 |
19 |
PV
|
Tin hoạt Ä‘á»™ng khoa há»c và công nghệ (Xem toà n văn)
Information on activities of science and technology |
149-152 |