Ngày 15 tháng 5 năm 2013, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức Hội nghị Sinh viên nghiên cứu khoa học năm học 2012 – 2013.
Các đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên báo cáo tại Hội thảo đã được lựa chọn qua Hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Khoa, được Hội đồng chọn gửi đi dự thi cấp Trường.
Mục đích của Hội nghị là tạo điều kiện cho sinh viên công bố những kết quả nghiên cứu, học tập; giao lưu và trao đổi kinh nghiệm trong NCKH, hoàn thiện công trình nghiên cứu; tổng kết hoạt động NCKH của sinh viên toàn Trường trong năm học và lựa chọn những đề tài xuất sắc gửi dự thi giải thưởng Tài năng Khoa học trẻ Việt Nam năm 2013, giải thưởng VIFOTEC, giải thưởng ERÉKA năm học 2012-2013.
Năm học 2012-2013, Trường và các khoa đã triển khai hoạt động sinh viên NCKH theo quy định mới, đề tài được duyệt thực hiện sẽ được hỗ trợ một phần kinh phí khi triển khai, thông qua hình thức kí hợp đồng, cam kết hợp tác thực hiện giữa sinh viên với Nhà trường. Có 97 đề tài của sinh viên với tổng kinh phí 224.650.000 đồng được Hội đồng khoa học và Đào tạo Trường xét duyệt cấp kinh phí thực hiện. Đến thời điểm hiện nay có 12 khoa đã tổ chức được Hội nghị Sinh viên NCKH cấp Khoa với kinh phí 86.000.000 đồng.
12 đơn vị dự Hội nghị được chia theo 3 tiểu ban:
Tiểu ban 1: gồm các khoa: Địa lí, Hóa học, Sinh học, Vật lí;
Tiểu ban 2: gồm các khoa: Lịch sử, GD Chính trị, Ngữ văn, Tiếng Pháp, Tiếng Trung;
Tiểu ban 3: gồm: các khoa: GD Đặc biệt, GD Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Tâm lí-Giáo dục.
Ban Tổ chức Hội nghị đã trao 3 giải Nhất, 5 giải Nhì, 5 giải Ba, 10 giải Khuyến khích cho các đề tài đạt giải. Ban tổ chức sẽ chọn 6 đề tài tiêu biểu gửi dự thi cấp Thành phố và cấp Bộ.
|
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC KHEN THƯỞNG NCKH NĂM HỌC 2012 - 2013
|
|
(kèm theo Quyết định số: /QĐ-ĐHSP ngày 15-5-2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH Sư phạm TP. HCM)
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
GV HƯỚNG DẪN
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
KHOA
|
ĐIỂM TB
|
GIẢI
|
1
|
Lê Đại Nam
|
ThS. Phan Ngọc Hưng
|
Xây dựng phổ năng lượng của bài toán Micz – Kepler ba chiều bằng các toán tử Casimir
|
Vật lí
|
92,35
|
I
|
2
|
Huỳnh Sáng Du, Lý Bích Bảo, Hồ Thuý Hoa, Hồ Tằng Nhục
|
TS. Nguyễn Phước Lộc
|
Ảnh hưởng của từ Hán Việt trong việc học tiếng Hoa của sinh viên Khoa Trung Trường ĐHSP TPHCM
|
Tiếng Trung
|
88,57
|
I
|
3
|
Nguyễn Thị Ngọc Hạnh, Bùi Thị Thành, Trần Thị Tố Trinh
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Ly Kha
|
Xây dựng bài tập vận động & bài tập tri nhận không gian cho học sinh lớp 1 mắc chứng khó đọc
|
Giáo dục Tiểu học
|
91,0
|
I
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hoàng Thị Hồng
|
ThS. Nguyễn Ngọc Phương
|
Khảo sát khả năng kháng nấm Fusarium sp. của một chủng xạ khuẩn được phân lập từ rừng ngập mặn Cần Giờ
|
Sinh học
|
83,00
|
II
|
5
|
Lê Trọng Đức, Nguyễn Trần Thanh Trúc
|
TS. Nguyễn Tiến Công
|
Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc của một số dẫn xuất 5-Arylidene-3-N-(4-methylphenyl)-2-thioxothiazolidin-4-one
|
Hóa học
|
86,00
|
II
|
6
|
Tô Thị Hạnh Nhân
|
TS. Nguyễn Ngọc Khá
|
Ý thức chính trị và vấn đề bồi dưỡng ý thức chính trị cho học sinh trung học phổ thông hiện nay thông qua việc dạy phần Công dân với các vấn đề chính trị - xã hội
|
Giáo dục Chính trị
|
85,57
|
II
|
7
|
Lâm Xuân Thơ, Nguyễn Thị Bích Sơn, Nguyễn Thị Thanh Hòa
|
TS. Nguyễn Thị Tươi
|
Tìm hiểu thực trạng điều kiện học tập nhằm hướng đến đề xuất các giải pháp cải thiện động cơ và năng lực tự học của sinh viên Khoa Tiếng Pháp hệ tín chỉ
|
Tiếng Pháp
|
85,57
|
II
|
8
|
Võ Nguyên Anh, Đinh Quang Ngọc
|
TS. Nguyễn Thị Tứ
|
Thực trạng hành vi xâm hại bí mật đời tư người khác của người trưởng thành ở thành phố Hồ Chí Minh
|
Tâm lí Giáo dục
|
90,8
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hứa Ngọc Tuyền Ni, Trần Văn Thương
|
TS. Nguyễn Văn Luyện
|
Xây dựng tư liệu giáo dục biển đảo cho sinh viên trường ĐHSP.TP.HCM
|
Địa lí
|
75,05
|
III
|
10
|
Trần Mỹ Hải Lộc
|
TS. Lê Huỳnh Hoa
|
Luật pháp quốc tế với cơ sở Lịch sử: hệ thống bản đồ Việt Nam, Trung Quốc và các quốc gia - tổ chức phương Tây có liên quan đến chủ quyền Hoàng Sa và Trường Sa
|
Lịch sử
|
85,28
|
III
|
11
|
Đặng Ngọc Ngận
|
TS. Phan Thu Vân
|
Ý thức nữ quyền trong "Hồng lâu mộng"
|
Ngữ văn
|
85,14
|
III
|
12
|
Nguyễn Thị Tấn Đoàn Vũ Lâm Xuân Trần Thị Lý
|
TS. Lê Thị Minh Hà
|
Thiết kế truyện tranh Giáo dục giới tính cho trẻ Chậm phát triển trí tuệ nhẹ từ 7 đến 11 tuổi
|
Giáo dục Đặc biệt
|
85,2
|
III
|
13
|
Trần Thị Nhung, Nguyễn Thị Khánh Ly, Nguyễn Thị Thùy Linh, Mai Lê Quế Anh, Nguyễn Thị Tú Oanh
|
GV. Đinh Huy Bảo
|
Cho trẻ làm quen với nghệ thuật múa ba-lê qua giờ kể chuyện ở trường mầm non
|
Giáo dục Mầm non
|
81,6
|
III
|
|
CÁC GIẢI KHUYẾN KHÍCH
|
|
|
|
|
|
14
|
Lưu Văn Dũng
|
ThS. Đào Thị Mộng Ngọc
|
Phòng học bộ môn trong dạy học Lịch sử ở một số trường THPT trên địa bàn TPHCM
|
Lịch sử
|
|
KK
|
15
|
Nguyễn Phước Linh, Võ Thị Ngọc Trân, Triệu Thị Phương Thương, Nguyễn Thị Thắm
|
ThS. Hoàng Thị Nga
|
Nghiên cứu cải tiến sách bài tập hình học lớp 8 cho học sinh khiếm thị
|
Giáo dục Đặc biệt
|
|
KK
|
16
|
Hồng Nguyệt Bình, Nguyễn Công Rin, Đỗ Siêu Ly, Sú Vầy Dìn
|
TS. Hồ Minh Quang
|
Nét văn hoá của người Hoa gốc Quảng Đông sống tại Tp.HCM qua tập tục ma chay
|
Tiếng Trung
|
|
KK
|
17
|
Nguyễn Bình Nguyên
|
TS Phan Thị Hoàng Oanh
|
Điều chế SiO2 nano từ trấu và khảo sát ứng dụng
|
Hóa học
|
|
KK
|
18
|
Bùi Thị Vân Anh
|
ThS. Lê Thanh Hà
|
Một số giải pháp nâng cao tính tích cực của học sinh trong dạy học môn Giáo dục Công dân lớp 10
|
Giáo dục Chính trị
|
|
KK
|
19
|
Nguyễn Huỳnh Duy Khang
|
GV. Trần Đặng Bảo Ân, TS. Nguyễn Lâm Duy
|
Ứng dụng vi điều khiển Pic 16f877a trong thí nghiệm vật lý phổ thông
|
Vật lí
|
|
KK
|
20
|
Trần Thị Thu Thúy, Quang Thục Hảo, Trần Thái Hòa
|
TS. Ngô Đình Qua
|
Đinh hướng giá trị chung của người Việt Nam, mười bảy năm nhìn lại.
|
Tâm lí Giáo dục
|
|
KK
|
21
|
Trần Văn Thương
|
ThS. Tạ Thị Ngọc Bích
|
Tác động của biến đổi khí hậu đến nông nghiệp tỉnh Trà Vinh
|
Địa lí
|
|
KK
|
22
|
Nguyễn Ngọc Lài, Đặng Thị Phấn
|
ThS. Lê Thị Thanh Huyền
|
Tìm hiểu tình cảm gia đình của trẻ 5 – 6 tuổi thông qua tranh vẽ về đề tài gia đình
|
Giáo dục Mầm non
|
|
KK
|
23
|
Mai Thị Kim Yến
|
ThS. Quách Văn Toàn Em
|
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của một số chất kích thích sinh trưởng đến cành giâm Cóc đỏ (Lumnitzera littorea (Jack) Voigt)
|
Sinh học
|
|
KK
|
|