STT
No.
|
Tên tác giả
Author
|
Tên bài
Tilte
|
Trang
Pages
|
1 |
Nguyễn Thị Tân An
|
Xây dựng các tình huống dạy học hỗ trợ quá trình toán học hóa (Xem toàn văn)
Building teaching situations to assist the mathematisation process |
5-13
|
2 |
Nguyễn Thị Nga |
Nghiên cứu một đồ án dạy học các hàm số tuần hoàn bằng mô hình hóa trong môi trường hình học động (Phần 2)
(Xem toàn văn)
Studying a project for teaching periodic functions by modeling in dynamic geometry environment (Part 2) |
14-24
|
3 |
Hans-Jürgen Becker,
Minh Quang Nguyen
|
Chemistry teaching and Science of Education in Germany Part 1: Aspects of Chemical Education in Germany
(Read the full test article)
Giảng dạy Hóa học và Khoa học giáo dục Phần 1: Các đặc điểm của Giáo dục Hóa học ở Đức |
25-33
|
4 |
Thái Hoài Minh,
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Vận dụng WebQuest trong dạy học nội dung axit sunfuric (Chương trình Hóa học 10 nâng cao) (Xem toàn văn)
Using WebQuest in teaching the content “Sulfuric Acid” (10th grade advanced Chemistry coursebook) |
34-42
|
5 |
Trần Chí Độ
|
Dạy học tích hợp mô đun điều khiển điện khí nén tại trường cao đẳng nghề (Xem toàn văn)
Integrating teaching the modules Electro-Pneumatic Control at Vocational Colleges |
43-52
|
6 |
Nguyễn Dũng Tuấn,
Trần Ngọc Thanh,
Diệp Thắng,
Vũ Phi Yên
|
Kết quả tự đánh giá so với dự thảo Chuẩn đầu ra của Bộ Y tế của sinh viên Y khoa năm thứ 6 khóa 2007-2013 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (Xem toàn văn)
The results of self–evaluation by senior students at Pham Ngoc Thach University of Medicine compared to the proposed outcome standards of the Ministry of Health |
53-65
|
7 |
Võ Thị Mỹ Dung |
Nghiên cứu phần mềm trò chơi học tập hỗ trợ trẻ tự kỉ học chữ cái tiếng Việt (Xem toàn văn)
A study of an educational games software assisting children with autism to learn Vietnamese alphabet |
66-75
|
8 |
Trần Thị Thu Mai |
Trí tuệ cảm xúc của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Emotional intelligence of students at Ho Chi Minh City University of Education |
76-85
|
9 |
Nguyễn Kim Dung,
Lê Thị Thu Liễu
|
Đánh giá năng lực dạy học của giáo viên tốt nghiệp Khoa Tiếng Anh, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh trong vòng 5 năm trở lại đây (từ năm 2007 – 2011) (Xem toàn văn)
Evaluating the competence in English language teaching of high-school English teachers who graduated from Ho Chi Minh City University of Education in the last 5 years (from 2007 to 2011) |
86-95
|
10 |
Huỳnh Văn Sơn,
Hồ Ngọc Kiều
|
Một số biện pháp quản lí hoạt động tự học của học sinh tại một số trường trung học phổ thông tỉnh Long An (Xem toàn văn)
Some measures of self-study management of students at some high schools in Long An province |
96-105
|
11 |
Lê Hùng Cường
|
Thực trạng hoạt động quản lí đào tạo hình thức vừa làm vừa học của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2006 – 2012 (Xem toàn văn)
The current situation of management activities in part-time education and training at Ho Chi Minh City University of Education in the period between 2006 and 2012 |
105-113
|
12 |
Võ Thị Hồng Trước,
Trần Thị Hương,
Nguyễn Kỷ Trung, Hoàng Vũ Minh
|
Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức học phần Giáo dục học phổ thông theo chương trình đào tạo tín chỉ ở Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Designing a set of multiple choice tests for the credit-based Highschool education course in Ho Chi Minh City University of Education |
114-123
|
13 |
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
Xây dựng hệ thống câu hỏi hướng dẫn học sinh đọc – hiểu các bài tác gia văn học ở trung học phổ thông
(Xem toàn văn)
Designing question systems guilding high school students to read and comprehend the lessons about authors |
124-129
|
14 |
Phạm Đình Nghiệm |
Tăng cường tính tích cực của sinh viên khi giảng môn Logic học (Xem toàn văn)
Increasing students’ active participation in Logic lessons |
130-137
|
15 |
Dương Thị Kim Oanh |
Một số hướng tiếp cận trong nghiên cứu động cơ học tập (Xem toàn văn)
Some approaches in researching learning motivations |
138-148
|
16 |
Nguyễn Thị Thanh Xuân
|
Đánh giá của cán bộ quản lí và giáo viên về hoạt động quản lí tổ chuyên môn ở một số trường trung học phổ thông thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Xem toàn văn)
The evaluation of administrators and teachers about specific subject group management in high schools in Vung Tau, Ba Ria-Vung Tau province |
149-154
|
17 |
Phan Lữ Trí Minh |
Ứng dụng mô hình vòng xoắn ốc kiến thức vào giảng dạy tiết học ôn tập kiến thức (Xem toàn văn)
Applying the model of spiral knowledge to teaching periods of knowledge review |
155-162
|
18 |
Trương Minh Trí |
Phương pháp luận CDIO và HEEAP một sự lựa chọn, phối hợp trong đào tạo kĩ thuật tại Trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
CDIO and HEEAP methodology: an option and collaboration in technical training at Ho Chi Minh City University of Technical Education |
163-170
|
19 |
Đào Thị Hoàng Hoa,
Thái Hoài Minh,
Phan Thiên Thanh
|
Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng bài giảng điện tử vào dạy học bài hiđro sunfua lớp 10 ban nâng cao
(Xem toàn văn)
An evaluation of using PowerPoint presentation in teaching the lesson “Hydrogen sulfide” in advanced Chemistry coursebook for 10th grade students |
171-177
|
20 |
Nguyễn Thanh Dân, Đoàn Văn Điều
|
Động cơ học tập của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Learning motivations of students at Ho Chi Minh City University of Education |
178-184
|
21 |
Huỳnh Lâm Anh Chương |
Biện pháp đổi mới quản lí đào tạo nghiệp vụ sư phạm cho học viên ngoài chính quy Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Innovation methods for managing irregular training of pedagogical skills at Ho Chi Minh City University of Education |
185-195
|
22 |
Dương Nguyên Quốc |
Vai trò của kiểm định chất lượng đối với giáo dục trung học phổ thông (Xem toàn văn)
The role of quality accreditation in high school education |
196-200
|