STT
No.
|
MÃ SỐ
Code
|
TÁC GIẢ
Author
|
CHUYÊN MỤC VÀ TÊN BÀI
Category and Tilte
|
SỐ
Number
|
TRANG
Pages
|
|
|
|
KHOA HỌC GIÁO DỤC
Education Science
|
|
|
1 |
KHGD
2014-01-54
|
Nguyễn Thị Kim Anh
|
Cơ sở xây dựng bộ công cụ theo dõi, đánh giá sự phát triển của trẻ mẫu giáo 5 tuổi tại Thành phố Hồ Chí Minh dựa trên Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi Việt Nam (Xem toàn văn)
The foundation for designing the toolkit for monitoring and evaluating the development of five –year –old children in Ho Chi Minh City based on the standards of development for five –year –old Vietnamese children
|
54(88)
|
100-111
|
2 |
KHGD
2014-04-57
|
Nguyễn Thị Kim Anh
|
Quy trình xây dựng và sử dụng bộ công cụ theo dõi, đánh giá sự phát triển của trẻ mẫu giáo 5 tuổi tại Thành phố Hồ Chí Minh dựa trên bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi Việt Nam (Xem toàn văn)
The process of constructing and utilizing the toolkit for monitoring and evaluating the development of 5-year-old kindergarten children in Ho Chi Minh City based on the Standards of Development for 5-year-old children in Vietnam |
57(91)
|
22-31
|
3 |
KHGD
2014-05-58
|
Hồ Sỹ Anh
|
Xây dựng và triển khai thí điểm hệ thống quản lí thi đua khen thưởng trực tuyến Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The development and pilot of the online management system of emulation and commendation of Ho Chi Minh City University of Education |
58(92)
|
178-189
|
4 |
KHGD
2014-03-56
|
Nguyễn Thành Ngọc Bảo
|
Bước đầu tìm hiểu khái niệm “Đánh giá theo năng lực” và đề xuất một số hình thức đánh giá năng lực ngữ văn của học sinh (Xem toàn văn)
Initial Exploration into the Concept of Competence-based Assessment and Suggestions of Some Methods to Assess of Students’ Language and Literature |
56(90)
|
157-165
|
5 |
KHGD
2014-01-54
|
Hans-Jürgen Becker, Minh Quang Nguyen
|
Chemistry teaching and science of education in Germany
Part 3: our experiences against the background of our Chemistry didactical understanding (Read the full text article)
Giảng dạy Hóa học và Khoa học giáo dục
Phần 3. Các đặc điểm của việc giảng dạy Hóa học ở Đức |
54(88)
|
18-28
|
6 |
KHGD
2014-09-62
|
Hans-Jürgen Becker, Minh Quang Nguyen
|
What is a good chemistry teacher?! - It depends on the teacher (Xem toàn văn)
Thế nào là người giáo viên Hóa học giỏi?!
|
62(96)
|
17-30
|
7 |
KHGD
2014-06-59
|
Trịnh Văn Biều,
Nguyễn Thị Ngọc Tuyết
|
Một số vấn đề cần quan tâm đối với học sinh trung bình, yếu môn Hóa học (Xem toàn văn)
Some issues of concern for students who have average and weak grades on chemistry
|
59(93)
|
177-186
|
8 |
KHGD 2014-09-62
|
Trịnh Văn Biều, Khammany Sengsy
|
Sử dụng phương pháp tình huống trong dạy học Hóa học ở trường trung học phổ thông (Xem toàn văn)
Applying scenario method in teaching chemistry in high schools
|
62(96)
|
5-16
|
9 |
KHGD 2014-12-65
|
Trịnh Văn Biều, Nguyễn Anh Duy,
Cao Thị Minh Huyền
|
Các biện pháp nâng cao kết quả học tập của học sinh trung bình, yếu môn Hóa học (Xem toàn văn)
Measures to enhance learning achievement in chemistry for average and below average students
|
65(99)
|
120-129
|
10 |
KHGD
2014-06-59
|
Đào Ngọc Bích,
Phạm Thị Bình
|
Tích hợp nội dung giáo dục thiên tai cho học sinh thông qua chương trình Địa lí trung học cơ sở (Xem toàn văn)
Integrating education on natural disasters into Geography syllabus in secondary schools
|
59(93)
|
47-59
|
11 |
KHGD
2014-06-59
|
Nguyễn Thị Bình
|
Công nghệ GIS và việc ứng dụng phần mềm MapInfo trong thành lập bản đồ nông nghiệp tỉnh Đồng Nai phục vụ dạy - học Địa lí địa phương (Xem toàn văn)
GIS technology and the application of MapInfo in creating the agricultural map of Dong Nai province for teaching and learning local geography
|
59(93)
|
40-46
|
12 |
KHGD
2014-12-65
|
Phan Trọng Bình
|
Quản lí hoạt động học môn Tin học căn bản của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The management of students' learning activities in Elementary Informatics module in Ho Chi Minh City University of Education
|
65(99)
|
178-187
|
13 |
KHGD
2014-12-65
|
Hoàng Văn Cẩn, Huỳnh Văn Sơn
|
Một số giải pháp phát triển đội ngũ giáo viên đáp ứng nhu cầu giáo dục mầm non tại Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Some solutions to development of teachers staff meet preschool education in Ho Chi Minh City
|
65(99
|
137-144
|
14 |
KHGD
2014-01-54
|
Lê Thị Hoài Châu
|
Chương trình đào tạo giáo viên Toán: những bổ sung cần thiết
(Xem toàn văn)
Training program for teachers of mathematics: necessary additions
|
54(88)
|
5-17
|
15 |
KHGD
2014-12-65
|
Lê Thị Hoài Châu
|
Mô hình hóa trong dạy học khái niệm đạo hàm (Xem toàn văn)
Modeling in teaching the concept of derivative |
65(99)
|
5-18
|
16 |
KHGD
2014-01-54
|
Lê Quỳnh Chi
|
Quản lí hiệu quả nguồn lực thông tin trong thư viện đại học (Xem toàn văn)
The effective management of information resources in university libraries |
54(88)
|
78-87
|
17 |
KHGD
2014-06-59
|
Lê Quỳnh Chi
|
Xu hướng quản lí nguồn lực thông tin ở thư viện đại học Việt Nam (Xem toàn văn)
The trends of information resource management in Vietnam university libraries
|
59(93)
|
34-39
|
18 |
KHGD
2014-06-59
|
Vương Văn Cho
|
Thực trạng quản lí đổi mới hoạt động giảng dạy tiếng Anh ở một số trường trung học cơ sở công lập Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The reality of the management of the English teaching renovation in junior high schools in District 6, HCMC
|
59(93)
|
70-77
|
19 |
KHGD
2014-12-65
|
Vương Văn Cho
|
Đánh giá của học sinh về tổ chức hoạt động học tập tiếng Anh ở các trường trung học cơ sở công lập tại Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Students’ assessment on the management of English learning renovation in public secondary schools in Ho Chi Minh City
|
65(99)
|
68-74
|
20 |
KHGD
2014-01-54
|
Huỳnh Lâm Anh Chương
|
Các biểu hiện kĩ năng sống của học sinh tiểu học (Xem toàn văn)
Manifestations of life skills for primary school students
|
54(88)
|
190-197
|
21 |
KHGD
2014-09-62
|
Huỳnh Lâm Anh Chương
|
Thực trạng quản lí hoạt động giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tại các trường tiểu học ở Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The reality of managing life skill education for primary school students in Ho Chi Minh City
|
62(96)
|
57-66
|
22 |
KHGD
2014-06-59
|
Nguyễn Đức Dân
|
Về khái niệm lập luận trong sách giáo khoa (Xem toàn văn)
Remarking on the concept of argumentation in recent official textbook
|
59(93)
|
23-33
|
23 |
KHGD
2014-01-54
|
Nguyễn Kim Dung,
Bùi Tiến Huân
|
Nghiên cứu tổng quan về trường trung học phổ thông quốc tế (Xem toàn văn)
An overview of international senior secondary schools
|
54(88)
|
165-174
|
24 |
KHGD
2014-12-65
|
Truong Thi My Dung
|
Educational leadership in the Vietnamese context (Read the full text article)
Lãnh đạo giáo dục trong bối cảnh Việt Nam
|
65(99)
|
49-58
|
25 |
KHGD
2014-01-54
|
Phùng Đình Dụng
|
Thực trạng giáo dục hướng nghiệp cho học sinh lớp 9 vùng đồng bằng sông Cửu Long (Xem toàn văn)
The reality of vocational education for ninth graders in the Mekong Delta
|
54(88)
|
112-118
|
26 |
KHGD
2014-01-54
|
Phạm Đình Duyên
|
Thực trạng và biện pháp giáo dục định hướng giá trị nghề sư phạm cho sinh viên các trường đại học - cao đẳng hiện nay (Xem toàn văn)
The reality and educational solutions to the orientation of pedagogical occupation values to university and college students nowadays
|
54(88)
|
146-154
|
27 |
KHGD
2014-12-65
|
Tran Van Dat
|
The effects of cooperative learning on the classroom learning environment, attitude and self-esteem of students (Read the full text article)
Ảnh hưởng của phương pháp học hợp tác đến môi trường lớp học, thái độ và niềm tin của sinh viên
|
65(99)
|
34-48
|
28 |
KHGD
2014-01-54
|
Đoàn Văn Điều
|
Khảo sát trí tuệ cảm xúc của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Surveying emotional intelligence of students in Ho Chi Minh University of Education |
54(88)
|
61-70
|
29 |
KHGD 2014-09-62
|
Đoàn Văn Điều
|
Tự đánh giá của sinh viên năm cuối Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh về việc sử dụng chiến lược giảng dạy trong đợt thực tập (Xem toàn văn)
Self – assessment on using teaching strategies in teaching practicum by seniors of Ho Chi Minh City University of Education
|
62(96)
|
31-38
|
30 |
KHGD
2014-03-56
|
Nguyễn Thị Ngọc Điệp
|
Từ định hướng giáo dục phát triển năng lực học sinh nghĩ về việc dạy học văn học dân gian trong nhà trường phổ thông (Xem toàn văn)
An Observation about Folklore Teaching in High Schools from the Position of Students’ Competence-Based Education
|
56(90)
|
82-87
|
31 |
KHGD
2014-04-57
|
Hoàng Trường Giang
|
Giáo dục văn hóa thông qua hoạt động “Làm quen với tác phẩm văn học” dành cho trẻ ở bậc học mầm non (Xem toàn văn)
Nurturing Culture through Stories Telling Activities in preschool education
|
57(91)
|
172-175
|
32 |
KHGD
2014-04-57
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Tổ chức giáo dục theo cách tiếp cận hợp tác ở trường mầm non (Xem toàn văn)
Organizing education following collaborative approach in kindergartens
|
57(91)
|
66-72
|
33 |
KHGD
2014-02-55
|
Nguyễn Đăng Hai
|
Quan niệm về bản chất “nhân học” của văn học trong các giáo trình lí luận văn học Việt Nam từ 1960 đến nay (Xem toàn văn)
The belief of the literature’s “anthropological” essence in Vietnamese literary theory textbooks from 1960 to date
|
55(89)
|
39-48
|
34 |
KHGD
2014-04-57
|
Lê Hải,
Chung Dĩnh Thanh, Nguyễn Thị Hoàng Hợp,
Trần Thị Bích Tuyên
|
Thực trạng giảng dạy Aerobic cho trẻ 5 – 6 tuổi tại một số trường mầm non trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The reality of Aerobics training for children of 5-6 years old in some kindergartens in Ho Chi Minh City
|
57(91)
|
184-191
|
35 |
KHGD
2014-06-59
|
Lương Ngọc Hải
|
Những thuận lợi và khó khăn trong hoạt động đào tạo theo học chế tín chỉ tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Advantages and difficulties in training activities under the credit system in Ho Chi Minh City University of Education
|
59(93)
|
87-96
|
36 |
KHGD
2014-04-57
|
Đỗ Chiêu Hạnh
|
Cách thiết kế góc khoa học thúc đẩy sự phát triển của trẻ mầm non (Xem toàn văn)
Designing the Science center to enhance preschool children’s development
|
57(91)
|
140-146
|
37 |
KHGD
2014-03-56
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Xây dựng chuẩn năng lực đọc hiểu cho môn Ngữ văn của chương trình giáo dục phổ thông sau 2015 ở Việt Nam (Xem toàn văn)
A Design of Reading Comprehension Standards for Vietnam’s Language Arts and Literature Curriculum after 2015
|
56(90)
|
88-97
|
38 |
KHGD
2014-04-57
|
Ngọc Thị Thu Hằng
|
Giới thiệu phương pháp giáo dục Montessori (Xem toàn văn)
Introduction to Montessori Method
|
57(91)
|
125-139
|
39 |
KHGD
2014-01-54
|
Trần Nguyễn Nguyên Hân
|
Lí luận và thực tế sử dụng công cụ đánh giá Portfolio trong đánh giá trẻ mầm non (Xem toàn văn)
Theory and practice of the Portfolio assessment in pre-school students assessment
|
54(88)
|
179-189
|
40 |
KHGD
2014-04-57
|
Trần Nguyễn Nguyên Hân
|
Tìm hiểu về cách tổ chức môi trường chữ viết cho trẻ 5-6 tuổi trong trường mầm non Hàn Quốc (Xem toàn văn)
Studying the organization of the handwriting environment for children of 5-6 years old in Korea’s kindergartens
|
57(91)
|
114-124
|
41 |
KHGD
2014-09-62
|
Trần Nguyễn Nguyên Hân
|
Tìm hiểu chương trình phát triển ngôn ngữ cho trẻ mẫu giáo ở Hàn Quốc (Xem toàn văn)
Investigating the language development program for preschool children in Korea
|
62(96)
|
162-171
|
42 |
KHGD
2014-12-65
|
Trần Nguyễn Nguyên Hân
|
Hiệu quả của cách tiếp cận Sách khổ lớn (Big Book approach) đối với sự phát triển ngôn ngữ viết của trẻ mầm non (Xem toàn văn)
The effect of Big Book approach on the development of preschool children’s written language
|
65(99)
|
145-152
|
43 |
KHGD
2014-12-65
|
Nguyễn Thị Hiên
|
Đánh giá năng lực sử dụng từ ngữ của học sinh phổ thông (Xem toàn văn)
The assessment of word-using competency of high school students
|
65(99)
|
130-136
|
44 |
KHGD
2014-04-57
|
Phan Thị Thu Hiền, Triệu Tất Đạt
|
Hệ vừa làm vừa học: giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo (Xem toàn văn)
In-service training: solutions for improving training quality
|
57(91)
|
50-53
|
45 |
KHGD
2014-12-65
|
Phan Thị Thu Hiền
|
Thực trạng sử dụng bài tập tình huống để dạy học Sinh học 10 ở một số trường trung học phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Current situation of using situational exercises to teach Biology grade 10 in some high schools in Ho Chi Minh City
|
65(99)
|
106-111
|
46 |
KHGD
2014-03-56
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
Một số đề xuất để đổi mới dạy học đọc hiểu văn bản trong nhà trường phổ thông (Xem toàn văn)
Some Suggestions to the Innovation of Reading-Comprehension Teaching in Elementary and Secondary Schools
|
56(90)
|
166-178
|
47 |
KHGD
2014-01-54
|
Duong Thi Hong Hieu
|
Changing pedagogies:Vietnamese case from international perspectives (Read the full text article)
Giáo dục thay đổi: Trường hợp Việt Nam nhìn từ quan điểm quốc tế
|
54(88)
|
136-145
|
48 |
KHGD
2014-03-56
|
Dương Thị Hồng Hiếu
|
Bản chất của hoạt động đọc văn và việc dạy đọc văn bản văn học trong nhà trường (Xem toàn văn)
The Essence of Literature Reading Activity and Reading-Comprehension Teaching in Secondary Schools
|
56(90)
|
48-56
|
49 |
KHGD 2014-01-54
|
Đào Thị Hoàng Hoa
|
Dạy học Hóa học bằng tiếng Anh theo định hướng tích hợp nội dung và ngôn ngữ (Xem toàn văn)
Teaching Chemistry through the medium of English using contentand language integrated learning approach
|
54(88)
|
29-39
|
50 |
KHGD 2014-06-59
|
Đào Thị Hoàng Hoa
|
Chuẩn bị cho giáo viên trước đổi mới giáo dục Hóa học trung học hiện nay tại Việt Nam (Xem toàn văn)
Preparing teachers for current chemistry education innovation in secondary schools in Vietnam
|
59(93)
|
124-133
|
51 |
KHGD
2014-06-59
|
Trần Văn Hoan
|
Thực trạng dạy học môn Xác suất - Thống kê so với chuẩn đầu ra ở Trường Đại học Lạc Hồng (Xem toàn văn)
The current situation of teaching Probability – Statistics subject compared to the output standard at Lac Hong University
|
59(93)
|
165-169
|
52 |
KHGD 2014-01-54
|
Nguyễn Thị Bích Hồng
|
Phương pháp sử dụng trò chơi trong dạy học (Xem toàn văn)
The method of using games in teaching
|
54(88)
|
174-178
|
53 |
KHGD
2014-03-56
|
Nguyễn Kim Hồng
|
Hiệu quả dạy học tiếng Việt và kì vọng đổi mới (Xem toàn văn)
The efficiency of teaching and learning Vietnamese and the hope of reformation
|
56(90)
|
7-8
|
54 |
KHGD
2014-06-59
|
Nguyễn Kim Hồng, Huỳnh Công Minh Hùng
|
Tích hợp trong chương trình đào tạo cử nhân sư phạm tại Úc (Xem toàn văn)
Integration in Bachelor of Education program in Australia
|
59(93)
|
5-12
|
55 |
KHGD
2014-12-65
|
Bùi Tiến Huân
|
Nghiên cứu tổng quan về giáo dục Lịch sử Úc trong trường phổ thông (Xem toàn văn)
An overview of Australian history education in high schools |
65(99)
|
167-177
|
56 |
KHGD 2014-04-57
|
Trương Thị Xuân Huệ
|
Bàn về giờ học trong trường mầm non hiện đại và việc đào tạo giáo viên mầm non tại Việt Nam (Xem toàn văn)
Discussing the school time in modern kindergartens and training preschool teachers in Vietnam
|
57(91)
|
109-113
|
57 |
KHGD 2014-03-56
|
Bùi Mạnh Hùng
|
Phác thảo chương trình Ngữ văn theo định hướng phát triển năng lực (Xem toàn văn)
An Outline of Competency-Based Curriculum of Vietnamese Language Arts and Literature
|
56(90)
|
23-41
|
58 |
KHGD 2014-04-57
|
Hồ Sỹ Hùng
|
Thực trạng giáo dục hành vi giao tiếp có văn hóa cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi (Xem toàn văn)
The reality of the education of cultured communicative behaviors for children of 5-6 years old
|
57(91)
|
176-183
|
59 |
KHGD 2014-09-62
|
Mai Bích Huyền,
Nguyễn Thị Hồng Nam
|
Tiêu chí đánh giá bài luận – một trong những công cụ phát triển năng lực tạo lập văn bản cho học sinh (Xem toàn văn)
Rubrics for assessing writing – a tool to develop writing competency for High school students
|
62(96)
|
137-145
|
60 |
KHGD 2014-09-62
|
Nguyễn Thị Thu Huyền,
Nguyễn Văn Hiến
|
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động giáo dục kĩ năng sống tại các trường trung học cơ sở ở Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Solutions to improve the effectiveness of life skills education in middle schools in Ho Chi Minh City
|
62(96)
|
67-77
|
61 |
KHGD 2014-01-54
|
Nguyễn Thị Thu Huyền
Nguyễn Văn Hiến, Phương Diễm Hương
|
Thực trạng kĩ năng tự học ngoài lớp học của sinh viên chính quy sư phạm Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
A study of the reality of mainstream students' self- directed learning skills in Ho Chi Minh City University of Education
|
54(88)
|
88-99
|
62 |
KHGD 2014-03-56
|
Nguyễn Thị Ly Kha
|
Mô hình sách giáo khoa Việt ngữ bậc tiểu học ở miền Nam trước 1975 (Xem toàn văn)
Model of Vietnamese Textbook in primary education in Southern Vietnam before 1975
|
56(90)
|
179-190
|
63 |
KHGD 2014-04-57
|
Nguyễn Thị Ly Kha, Phạm Hải Lê
|
Lỗi phát âm âm tiết thường gặp ở trẻ 2 – 4 tuổi (tại Thành phố Hồ Chí Minh) (Xem toàn văn)
Syllibles articulation errors with the Vietnamese children from 2 years to 4 years old (in Ho Chi Minh City)
|
57(91)
|
9-21
|
64 |
KHGD 2014-09-62
|
Lê Ngọc Tường Khanh
|
Dạy làm văn theo mẫu, nhìn từ tiểu học (Xem toàn văn)
Teaching composition lessons by model essays from a Primary Education perspective
|
62(96)
|
129-136
|
65 |
KHGD 2014-12-65
|
Nguyễn Vĩnh Khương
|
Những ưu điểm và hạn chế của công tác quản lí hoạt động nghiên cứu khoa học và công nghệ của giảng viên một số trường đại học sư phạm (Xem toàn văn)
Pros and cons of the management of the scientific and technological research activities of lecturers of several pedagogical universities
|
65(99)
|
161-166
|
66 |
KHGD 2014-04-57
|
Nguyễn Thị Hà Lan
|
Ứng dụng một số phần mềm trong dạy học môn Giáo dục học cho sinh viên ngành Giáo dục Mầm non Trường Đại học Hồng Đức (Xem toàn văn)
The application of some softwares in teaching the subject Education for students of Preschool Education in Hong Duc University
|
57(91)
|
101-108
|
67 |
KHGD 2014-09-62
|
Võ Thị Ngọc Lan
|
Một số kinh nghiệm xây dựng chương trình đào tạo 150 tín chỉ theo hướng tiếp cận CDIO ở Trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Some experience in building a 150-credit CDIO-based curriculum in University of Technical Education HCMC (UTE)
|
62(96)
|
103-113
|
68 |
KHGD
2014-06-59
|
Nguyễn Tùng Lâm
|
Triết lí phát triển giáo dục Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Ho Chi Minh’s philosophy of educational development
|
59(93)
|
159-164
|
69 |
KHGD
2014-12-65
|
Phạm Hải Lê
|
Xây dựng bài tập chỉnh âm kết hợp giáo dục ngôn ngữ cho học sinh tiểu học bị khe hở môi, vòm miệng sau phẫu thuật (Xem toàn văn)
Building speech therapy exercises for primary school pupils with cleft lip and palate slot after surgery
|
65(99)
|
83-91
|
70 |
KHGD 2014-04-57
|
Đỗ Thị Minh Liên
|
Nâng cao hiệu quả rèn luyện nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên Khoa Giáo dục Mầm non Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (Xem toàn văn)
Enhancing the effectiveness of pedagogical professional training for students of preschool Education Department in Hanoi National University of Education
|
57(91)
|
54-59
|
71 |
KHGD 2014-06-59
|
Lê Thị Thu Liễu,
Nguyễn Kim Dung, Huỳnh Xuân Nhựt
|
Dạy tiếng Anh cho học sinh tiểu học tại tỉnh Tiền Giang – vai trò của thời khóa biểu và môi trường học tập (Xem toàn văn)
Teaching English to primary students in Tien Giang province – the roles of scheduling and learning environment
|
59(93)
|
60-69
|
72 |
KHGD 2014-03-56
|
Nguyễn Thị Diệu Linh
|
Chương trình Văn học nước ngoài cấp trung học phổ thông tại Trung Quốc và một số tham khảo với Việt Nam (Xem toàn văn)
The Foreign Literature Section in China’s Literature Curriculum and Some Implications for Vietnam |
56(90)
|
98-106
|
73 |
KHGD 2014-04-57
|
Võ Trường Linh
|
Xác định mục đích dạy vẽ của giáo viên mầm non hiện nay (Xem toàn văn)
Determining the purpose of teaching drawing in preschool nowadays
|
57(91)
|
167-171
|
74 |
KHGD 2014-04-57
|
Nguyễn Thị Ái Loan
|
Biện pháp giáo dục tính thủ lĩnh cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi (Xem toàn văn)
Methods for educating the leadership for kindergarten children of 5-6 years old
|
57(91)
|
77-83
|
75 |
KHGD 2014-04-57
|
Phạm Thị Loan
|
Bài học kinh nghiệm qua 4 năm thực hiện đào tạo theo hệ thống tín chỉ tại Khoa Giáo dục Mầm non Trường Đại học Hải Phòng (Xem toàn văn)
Experiences after 4 years of applying credit-based training in the Department of Preschool Education, Hai Phong University
|
57(91)
|
60-65
|
76 |
KHGD
2014-06-59
|
Phạm Hữu Lộc
|
Liên thông và nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực tại Việt Nam (Xem toàn văn)
Inter-college program and demand for human resources training in Vietnam
|
59(93)
|
187-192
|
77 |
KHGD 2014-03-56
|
Đặng Lưu
|
Giải tỏa sức ỳ - một khâu cần đột phá để nâng cao chất lượng dạy học Ngữ văn ở trường phổ thông (Xem toàn văn)
Inertial Relief – a Dynamic Section in Language and Literature Teaching Innovation in Secondary Schools
|
56(90)
|
191-197
|
78 |
KHGD 2014-04-57
|
Lý Tuyết Ly
|
Dạy học theo dự án và hiểu biết của giáo viên mầm non về mô hình dạy học theo dự án của Lilian G. Katz (Xem toàn văn)
Project-based learning and preschool teachers’ understanding of Lilian G. Katz’s model of project-based learning
|
57(91)
|
154-166
|
79 |
KHGD 2014-01-54
|
Nguyễn Ngọc Minh
|
Hình thành và rèn luyện kĩ năng nghiệp vụ sư phạm thường xuyên cho sinh viên địa lí trường đại học sư phạm theo phương thức đào tạo tín chỉ (Xem toàn văn)
The formation and training of regular pedagogical skills for students majoring in geography in the university’s credit modality
|
54(88)
|
71-77
|
80 |
KHGD 2014-03-56
|
Nguyễn Ngọc Minh
|
Lí luận văn học như là sự đa dạng của những chiến lược đọc: Đề xuất đổi mới chương trình lí luận văn học ở các trường đại học sư phạm (Xem toàn văn)
Literary Theory as the Diversity of Reading Strategies: Suggestions on Literary Curriculum Innovation in Colleges of Education
|
56(90)
|
107-115
|
81 |
KHGD 2014-01-54
|
Phan Lữ Trí Minh
|
Ứng dụng mô hình về quá trình lĩnh hội cái mới vào hoạt động dạy học (Xem toàn văn)
Applying the model of the innovation-decision process to teaching and learning
|
54(88)
|
40-49
|
82 |
KHGD 2014-03-56
|
Nguyễn Thị Hồng Nam,
Võ Huy Bình
|
Chuẩn môn học và một số bài học kinh nghiệm về thiết kế chuẩn môn Ngữ văn của Việt Nam và môn Ngôn ngữ Anh của Hoa Kì (Xem toàn văn)
Competence Standards and Several Lessons from the Design of Standards in Vietnam’s Language and Literature Curriculum and America’s English Language Arts Curriculum
|
56(90)
|
116-125
|
83 |
KHGD 2014-01-54
|
Nguyễn Thị Yến Nam
|
Bước đầu tìm hiểu về quản lí tài chính trong giáo dục đại học theo hướng tự chủ (Xem toàn văn)
An initial study on financial autonomy in tertiary education
|
54(88)
|
155-164
|
84 |
KHGD 2014-03-56
|
Dư Ngọc Ngân,
Jeong Mu Young
|
Việc rèn luyện kĩ năng cho học sinh trong sách giáo khoa Ngữ văn trung học ở Hàn Quốc (Xem toàn văn)
The Skill Training for Secondary School Students in Literature & Language Textbooks in South Korea
|
56(90)
|
126-133
|
85 |
KHGD 2014-09-62
|
Dư Ngọc Ngân
|
Giảng dạy tiếng Việt - tiếng Hàn tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh: thành quả bước đầu và những triển vọng (Xem toàn văn)
Teaching Vietnamese – Korean in Ho Chi Minh City University of Education: Initial achievements and prospects
|
62(96)
|
172-197
|
86 |
KHGD 2014-04-57
|
Phạm Hoài Thảo Ngân
|
Học thuyết gắn bó của John Bowlby và những lưu ý trong việc chăm sóc trẻ (Xem toàn văn)
John Bowlby’s attachment theory and some notes in childcare
|
57(91)
|
147-153
|
87 |
KHGD 2014-12-65
|
Nguyễn Trí Ngẫn
|
Xây dựng hệ thống bài tập Hóa học trung học phổ thông về kinh tế, xã hội và môi trường (Xem toàn văn)
Developing a system of high school chemistry exercises on the topics of economy, society and environment
|
65(99)
|
112-119
|
88 |
KHGD
2014-12-65
|
Đỗ Thị Minh Nguyệt
|
Thực trạng khả năng khái quát hóa của trẻ mẫu giáo lớn (5-6 tuổi) trong hoạt động làm quen với Toán ở Trường Mầm non An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai (Xem toàn văn)
The reality of the generalization ability of preschool children (5-6 year-old) in activities to familiarize themselves with mathematics in An Binh kindergarten, Bien Hoa City, Dong Nai province
|
65(99)
|
153-160
|
89 |
KHGD
2014-06-59
|
Nguyễn Thành Nhân
|
Sử dụng tranh ảnh theo hướng phát huy tính tích cực của học sinh trong dạy học Lịch sử thế giới cận đại ở trường trung học phổ thông (Xem toàn văn)
Using images to promote students’ interest in teaching Modern World History in high school
|
59(93)
|
78-86
|
90 |
KHGD
2014-12-65
|
Nguyễn Thành Nhân
|
Các biện pháp tạo hứng thú học tập cho học sinh trong dạy học Lịch sử ở trường trung học phổ thông (Xem toàn văn)
Solutions for raising students’ interest in history in high schools
|
65(99)
|
59-67
|
91 |
KHGD
2014-09-62
|
Lê Thị Ngọc Nhẫn
|
Vận dụng Rubrics để xây dựng các tiêu chí đánh giá môn học (Xem toàn văn)
Using Rubrics to build criteria for assessing subjects
|
62(96)
|
146-151
|
92 |
KHGD
2014-09-62
|
Dư Thống Nhất
|
Dung lượng trí nhớ từ của học sinh lớp 6, 7 ở một số trường trung học cơ sở tỉnh Kiên Giang (Xem toàn văn)
Memory span of words of 6th and 7th graders in some junior high schools in Kien Giang province
|
62(96)
|
78-86
|
93 |
KHGD 2014-04-57
|
Chu Thị Hồng Nhung
|
Tình hình đổi mới giáo dục mầm non tại Việt Nam qua các giai đoạn (Xem toàn văn)
The innovation of preschool education through stages in Vietnam
|
57(91)
|
91-100
|
94 |
KHGD
2014-06-59
|
Trịnh Lê Hồng Phương
|
Xác định hệ thống các năng lực học tập cơ bản trong dạy học Hóa học ở trường trung học phổ thông chuyên (Xem toàn văn)
Identifying the system of basic learning capabilities in teaching chemistry at a gifted high school
|
59(93)
|
109-123
|
95 |
KHGD 2014-03-56
|
Phạm Thị Phương
|
Nguyên lí tự do của Lev Tolstoi như một gợi ý cho đổi mới giáo dục Việt Nam (Xem toàn văn)
L. Tolstoy's Principle of Liberation as a Suggestion to Educational Innovation in Vietnam
|
56(90)
|
57-67
|
96 |
KHGD 2014-04-57
|
Nguyễn Hồng Yến Phương
|
Thực trạng tổ chức hoạt động giáo dục trẻ mẫu giáo của giáo viên tại một số trường mầm non ở Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The reality of organizing educational activities for preschool children in some kindergartens in district 5, Ho Chi Minh City
|
57(91)
|
192-200
|
97 |
KHGD
2014-06-59
|
Ngô Đình Qua
|
Kĩ năng soạn bảng hỏi, thang đo của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh sau khi học xong môn Phương pháp nghiên cứu khoa học (Xem toàn văn)
The study of students’ skill in designing questionnaire and scoring scale after taking the course Research Methodology in Ho Chi Minh City University of Education
|
59(93)
|
170-176
|
98 |
KHGD
2014-06-59
|
Lê Vinh Quốc,
Nhữ Thị Phương Lan
|
Một đường lối xây dựng chương trình giáo dục phổ thông mới sau năm 2015 (Xem toàn văn)
A way for new curriculum development of common education in Vietnam after 2015
|
59(93)
|
147-158
|
99 |
KHGD
2014-12-65
|
Hoàng Văn Quyên,
Trà Thanh Tâm,
Cao Phương Anh
|
Xây dựng phác đồ điều trị âm ngữ trị liệu cho trẻ bị khe hở môi, vòm miệng và hiệu quả ứng dụng tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 năm 2014 (Xem toàn văn)
Developing speech therapy protocol for children with cleft palate and effects of application at Children’s Hospital 1 in 2014
|
65(99)
|
75-82
|
100 |
KHGD 2014-09-62
|
Cho Myeong Sook
|
Một số nhận xét về bộ sách Quốc ngữ cấp I của Hàn Quốc (Xem toàn văn)
Remarks about the Korean Language textbooks for elementary schools
|
62(96)
|
52-56
|
101 |
KHGD 2014-01-54
|
Lê Hồng Sơn
|
Thực trạng việc đánh giá hạnh kiểm học sinh trung học phổ thông qua ý kiến của giáo viên (Xem toàn văn)
The reality of behavior assessment for high school students through the view of teachers
|
54(88)
|
119-125
|
102 |
KHGD 2014-01-54
|
Nguyễn Lê Trường Sơn
|
Nâng cao khả năng diễn đạt và trình bày suy luận chứng minh hình học của học sinh trung học cơ sở thông qua tổ chức hoạt động trên bảng (Xem toàn văn)
Enhancing ability to express and present reasoning about geometric proof of secondary school student by organising activity on board
|
54(88)
|
126-135
|
103 |
KHGD 2014-01-54
|
Huỳnh Văn Sơn
|
Tính tích cực trong hoạt động giải trí của sinh viên một số trường đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The positives in leisure activities of students of some universities in Ho Chi Minh City
|
54(88)
|
50-60
|
104 |
KHGD
2014-07-60
|
Huỳnh Văn Sơn
|
Từ những khó khăn của sinh viên mới tốt nghiệp nhìn về một số kĩ năng mềm nhằm chuẩn bị thích ứng nghề (Xem toàn văn)
From the difficulties of newly graduated students looking for some soft skills to prepare job adaptation
|
60(94)
|
13-18
|
105 |
KHGD 2014-03-56
|
Trần Đình Sử
|
Về mối quan hệ giữa nghiên cứu văn học và ngữ học trong nhà trường đại học và trường phổ thông (Xem toàn văn)
On the Relation between Language and Literature Study in Tertiary and Secondary Education
|
56(90)
|
15-22
|
106 |
KHGD
2014-12-65
|
Tống Xuân Tám,
Phan Thị Thu Hiền
|
Quy trình sử dụng bài tập tình huống trong dạy học bài 11 Sinh học 10 trung học phổ thông (Xem toàn văn)
Procedure for using situational exercises in teaching Biology grade 10 at high schools
|
65(99)
|
98-105
|
107 |
KHGD
2014-04-57
|
Đào Thị Minh Tâm
|
Một số biện pháp đảm bảo an toàn - phòng chống tai nạn thương tích cho trẻ tại các cơ sở giáo dục mầm non (Xem toàn văn)
Some safety measures for accident - injury prevention for children in the preschool educational organizations
|
57(91)
|
32-37
|
108 |
KHGD
2014-06-59
|
Phạm Đỗ Nhật Tiến
|
Giáo dục nhân cách con người Việt Nam nhìn từ góc độ văn hóa (Xem toàn văn)
Personality education of Vietnamese people from a cultural view
|
59(93)
|
13-22
|
109 |
KHGD 2014-04-57
|
Trương Công Thanh
|
Về mô hình giáo dục mầm non xét từ góc độ mục tiêu của cấp học (Xem toàn văn)
The Preschool Education model in terms of its objectives
|
57(91)
|
84-90
|
110 |
KHGD 2014-04-57
|
Nguyễn Thị Kim Thanh
|
Tự học tự bồi dưỡng – một giải pháp để nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên mầm non theo Chương trình Mầm non mới (Xem toàn văn)
Self-learning and self-training - a solution to improve the training quality of preschool teachers under the New Preschool Curriculum
|
57(91)
|
73-76
|
111 |
KHGD
2014-12-65
|
Dương Minh Thành
|
Bàn về một số yếu tố hình thành nên một chương trình khung quốc gia môn Toán (Xem toàn văn)
A discussion of the fundamentals for the formation of a national mathematics curriculum
|
65(99)
|
19-33
|
112 |
KHGD 2014-09-62
|
Trần Hồng Thắm
|
Một số kết quả đổi mới phương pháp, hình thức tổ chức dạy học cấp tiểu học tại thành phố Cần Thơ (Xem toàn văn)
The results of renewing methodology and teaching practices in primary schools in Can Tho City
|
62(96)
|
124-128
|
113 |
KHGD 2014-03-56
|
Nguyễn Thành Thi
|
Dạy học Ngữ văn theo hướng phát triển năng lực và yêu cầu “đổi mới căn bản, toàn diện” giáo dục phổ thông (Xem toàn văn)
The Competence-Based Teaching of Language Arts and Literature and the Requirement of “Fundamental and Comprehensive Reform” in Primary and Secondary Schools
|
56(90)
|
9-14
|
114 |
KHGD 2014-03-56
|
Nguyễn Thành Thi
|
Năng lực giao tiếp như là kết quả phát triển tổng hợp kiến thức và các kĩ năng đọc, viết, nói, nghe trong dạy học Ngữ văn (Xem toàn văn)
Communicative Competence as the Result of Synthetic Development of Knowledge and Reading-Writing-Speaking-Listening Skills in Language Arts and Literature Teaching
|
56(90)
|
134-143
|
115 |
KHGD 2014-09-62
|
Nguyễn Thành Thi
|
Chuẩn đọc trong chương trình Ngữ văn phổ thông Hàn Quốc – trường hợp đáng tham khảo đối với việc đổi mới chương trình Ngữ văn ở Việt Nam (Xem toàn văn)
Reading standards of Korean high school syllabus of Literature and Language as a reference for the innovation of syllabus of Literature and Language in Vietnam
|
62(96)
|
87-102
|
116 |
KHGD 2014-04-57
|
Hồ Văn Thông
|
Hướng nghiệp và phân luồng học sinh sau trung học cơ sở ở tỉnh Bình Dương: thực trạng và giải pháp (Xem toàn văn)
Vocational education and student classification after secondary schools in Binh Duong province – the reality and solutions
|
59(93)
|
193-200
|
117 |
KHGD 2014-03-56
|
Đỗ Ngọc Thống
|
Đổi mới căn bản, toàn diện chương trình Ngữ văn (Xem toàn văn)
Fundamental and Comprehensive Reform of Language Arts and Literature Curriculum
|
56(90)
|
42-47
|
118 |
KHGD 2014-09-62
|
Trần Đức Thuận
|
Mối liên hệ giữa các quy chế đánh giá và kết quả tốt nghiệp của sinh viên (Xem toàn văn)
The relationship between assessment regulations and student’s graduation results
|
62(96)
|
114-123
|
119 |
KHGD 2014-03-56
|
Nguyễn Thị Ngọc Thúy
|
Về hệ thống câu hỏi Đọc hiểu văn bản trong sách giáo khoa Ngữ văn của Mĩ (Qua trường hợp cuốn sách giáo khoa Ngữ văn lớp 8 của bang California) (Xem toàn văn)
About the System of Reading Comprehension Questions in America’s Literature And Language Arts Textbooks (through the Case of California Literature And Language Arts Textbook at Grade 8)
|
56(90)
|
198-208
|
120 |
KHGD 2014-06-59
|
Lê Nguyễn Thanh Thúy
|
Thực trạng quản lí công tác Đảng tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The the reality of managing the Party’s activities in Ho Chi Minh University of Education
|
59(93)
|
134-146
|
121 |
KHGD 2014-04-57
|
Lê Thị Ngọc Thương
|
Khảo sát trí tuệ cảm xúc của trẻ 4 - 5 tuổi ở một số trường mầm non tại Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
A survey on emotional intelligence of children of 4-5 years old at some kindergartens in Ho Chi Minh City
|
57(91)
|
38-49
|
122 |
KHGD 2014-09-62
|
Trương Minh Trí
|
Xây dựng chương trình đào tạo ngành Công nghệ Chế tạo máy theo tiêu chuẩn CDIO (Xem toàn văn)
Designing the curriculum for the division of Machinery Manufacturing Technology according to CDIO standards
|
62(96)
|
152-161
|
123 |
KHGD
2014-11-64
|
Do Vinh Truc
|
The development of an educational social network to support integrated-learning in universities (Read the full test article)
Phát triển mạng xã hội giáo dục hỗ trợ học tập kết hợp trong trường đại học
|
64(98)
|
24-34
|
124 |
KHGD 2014-03-56
|
Bùi Thanh Truyền
|
Chương trình Văn học địa phương với định hướng dạy học phát triển năng lực ở trường phổ thông sau 2015 (Xem toàn văn)
The Local Literature Curriculum with the Orientation of Competency-Based Teaching in Primary and Secondary Schools after 2015
|
56(90)
|
144-150
|
125 |
KHGD
2014-12-65
|
Nguyen Vu Thanh Tuyen,
Do Anh Thu
|
Foreign trade university students’ opinions on computer use in English learning (Read the full text article)
Thái độ của sinh viên trong việc sử dụng máy tính hỗ trợ cho việc học tiếng Anh
|
65(99)
|
188-198
|
126 |
KHGD 2014-09-62
|
Hoàng Thị Tuyết
|
Đánh giá giáo sinh tiểu học trong thực tập sư phạm theo cách tiếp cận năng lực (Xem toàn văn)
Evaluation of primary student teachers in practicum in accordance with the competency-based approach
|
62(96)
|
39-51
|
127 |
KHGD
2014-03-56
|
Đinh Phan Cẩm Vân
|
Tư tưởng giáo dục của Khổng Tử và vấn đề dạy học Ngữ văn theo hướng phát triển năng lực (Xem toàn văn)
Confucius’s Educational Thought and the Issue of Language and Literature Competence-Driven Teaching
|
56(90)
|
68-74
|
128 |
KHGD
2014-03-56
|
Nguyễn Thị Hồng Vân
|
Đánh giá kết quả học tập môn Ngữ văn theo định hướng đánh giá năng lực (Xem toàn văn)
Competence-Based Assessment of Learning Achievement in Language Arts and Literature
|
56(90)
|
151-156
|
129 |
KHGD
2014-12-65
|
Trần Thị Hồng Vân
|
Đo tốc độ đọc - nói ở trẻ mẫu giáo (tại Thành phố Hồ Chí Minh) (Xem toàn văn)
Determining speech rate of preschool children (in Ho Chi Minh City)
|
65(99)
|
92-97
|
130 |
KHGD 2014-03-56
|
Đoàn Thị Thu Vân
|
Từ mục tiêu phát triển năng lực học sinh nghĩ về chương trình học, thi môn Ngữ văn và vị trí của người thầy (Xem toàn văn)
Rethinking the Language and Literature Curriculum, Methods of Assessment and the Position of Teachers from the Perpective of Competence-Driven Education
|
56(90)
|
75-81
|
|
|
|
VĂN HÓA - CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
Culture, Politic and Social
|
|
|
131 |
VH-XH
2014-07-60
|
Lê Trọng Ân,
Trương Văn Tuấn
|
Kinh nghiệm của một số quốc gia về xây dựng, phát triển đội ngũ trí thức (Xem toàn văn)
The experience of some countries in building and developing the intellectuals
|
60(94)
|
178-189
|
132 |
VH-XH
2014-10-63
|
Lê Thị Thu Diệu,
Võ Thị Ngọc Lan
|
Thực trạng vị thế của người thầy trong xã hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay (Xem toàn văn)
The reality of the position of teachers in society in Ho Chi Minh City today
|
63(97)
|
72-81
|
133 |
VH-XH
2014-02-55
|
Doan Van Dieu,
Pham Thi Mai Quyen
|
Students’ viewpoints on marriage in Ho Chi Minh City (Xem toàn văn)
Quan điểm của sinh viên ở Thành phố Hồ Chí Minh về hôn nhân
|
55(89)
|
115-128
|
134 |
CT-XH
2014-10-63
|
Nguyễn Hồng Điệp, Nguyễn Văn Bình
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh về tính giai cấp trong giáo dục (Xem toàn văn)
Ho Chi Minh's ideology on the nature of class in education
|
63(97)
|
191-196
|
135 |
CT-XH
2014-10-63
|
Nguyễn Ngọc Khá
|
Những thiếu sót của chủ nghĩa duy vật trước Mác nói chung và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc nói riêng về lĩnh vực xã hội (Xem toàn văn)
Fundamental shortcomings of pre-Marx materialism in general and Feuerbach materialism in particular in social fields
|
63(97)
|
182-190
|
136 |
VH- XH
2014-07-60
|
Đặng Thị Nhuần,
Dương Quỳnh Phương,
Phạm Thanh Tâm |
Giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc Thái ở Tây Bắc phục vụ cho mục đích phát triển du lịch cộng đồng (Xem toàn văn)
Traditional cultural values of the Thai ethnics in northwest of Vietnam for developing community-based tourism |
60(94) |
190-199 |
137 |
VH-XH
2014-10-63
|
Bùi Hồng Quân
|
So sánh tự đánh giá của trẻ tại các trung tâm bảo trợ xã hội với trẻ có hoàn cảnh bình thường ở Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Comparing the adolescents in social centers with their counterparts of normal conditions in Ho Chi Minh City in terms of self-assessment
|
63(97)
|
63-71
|
138 |
VH-XH
2014-02-55
|
Huỳnh Văn Sơn,
Mai Mỹ Hạnh,
Quang Thục Hảo
|
Mức độ nghiện rượu bia ở nam sinh viên và người trưởng thành trẻ tuổi tại Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay (Xem toàn văn)
The dipsomaniac levels of male students and young adults in Ho Chi Minh City nowadays
|
55(89)
|
173-183
|
139 |
VH-XH
2014-10-63
|
Huỳnh Văn Sơn, Nguyễn Huỳnh Ngọc Trâm
|
Thực trạng việc sử dụng Facebook của thanh thiếu niên 15 - 18 tuổi tại Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The reality of the adolescents’ Facebook use in Ho Chi Minh City
|
63(97)
|
46-55
|
140 |
VH- XH
2014-07-60
|
Bùi Thị Thoa
|
Triết lí âm dương trong tang lễ truyền thống Việt – Hàn (Xem toàn văn)
Yin-yang philosophy in Vietnamese and Korean traditional funeral
|
60(94)
|
87-97
|
141 |
VH-XH 2014-10-63
|
Kiều Thị Thanh Trà
|
Mặt thể hiện bản thân trong trí tuệ xã hội của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Self – expression as a part of social intelligence of students in Ho Chi Minh City University of Education
|
63(97)
|
56-62
|
142 |
VH- XH
2014-07-60
|
Phạm Thị Bạch Tuyết
|
Thực trạng và những vấn đề đặt ra đối với lao động ở Việt Nam hiện nay (Xem toàn văn)
The reality and existing issues of Vietnamese labor nowadays
|
60(94)
|
162-170
|
|
|
|
NGÔN NGỮ HỌC
Linguistics
|
|
|
143 |
NN
2014-02-55
|
Nguyễn Kim Châu
|
Đặc điểm ngôn từ trong kệ ngũ tuyệt đời Lý (Xem toàn văn)
The language characteristics of Ly quatrain verse |
55(89)
|
14-20
|
144 |
NN
2014-07-60
|
Nguyễn Ngọc Chinh,
Bùi Vũ Ngọc Dung, Nguyễn Ngọc Nhật Minh
|
Thưởng thức vẻ đẹp tiếng Việt qua thế giới nghệ thuật ngôn từ Nguyễn Tuân (Xem toàn văn)
Admiring the beauty of Vietnamese language through Nguyen Tuan’s world of word art
|
60(94)
|
154-161
|
145 |
NN
2014-07-60
|
Hoàng Thị Hương Giang
|
Sự Việt hóa âm cuối của từ tiếng Anh trên báo điện tử Nhân dân (Xem toàn văn)
The Vietnamese localisation of English words’ codas in electronic Nhan Dan Newspaper
|
60(94)
|
63-73
|
146 |
NN
2014-02-55
|
Huỳnh Thị Hồng Hạnh
|
Ngôn ngữ phát thanh trực tiếp nhìn từ góc độ ngữ âm (dựa trên cứ liệu giọng đọc của phát thanh viên trong chương trình “Sài Gòn buổi sáng” của VOH) (Xem toàn văn)
Direct broadcasting language from the view of phonology (basing on the pronunciation data of “Saigon daybreak” radio – broadcasters on VOH)
|
55(89)
|
72-81
|
147 |
NN
2014-07-60
|
Nguyen Thi Thu Hien,
Huynh Thi Thu Toan
|
An Expansion resources analysis of English and Vietnamese political editorials in the light of Appraisal Theory (Read the full text article)
Phân tích các yếu tố Khai triển trong các bài bình luận chính trị tiếng Anh và tiếng Việt theo thuyết Đánh giá
|
60(94)
|
54-62
|
148 |
NN
2014-02-55
|
Lý Tùng Hiếu
|
Nguồn gốc những khái niệm chỉ hình thức quần cư của các tộc người thuộc ngữ hệ Nam Á qua cứ liệu dân tộc - ngôn ngữ học (Xem toàn văn)
The Origins of concepts denoting habitation forms of the Austro-Asiatic ethnic groups through ethnolinguistic data
|
55(89)
|
101-114
|
149 |
NN
2014-02-55
|
Nguyễn Đình Hùng
|
Đặc điểm ngữ âm tiếng địa phương Quảng Bình khảo cứu qua lớp từ địa danh (Xem toàn văn)
Phonological characteristics of Quang Binh local dialect: A survey based on the documentation of Quang Binh’s place names |
55(89)
|
82-90
|
150 |
NN
2014-07-60
|
Nguyễn Huy Khuyến
|
Vấn đề văn bản Ngự chế thi tam tập tại Viện Nghiên cứu Hán Nôm (Xem toàn văn)
Issues of the Ngu che thi tam tap at the Institute of Han - Nom Studies
|
60(94)
|
132-144
|
151 |
NN
2014-07-60 |
Nguyễn Hòa Mai Phương |
Kì vọng trong giao tiếp liên nhân (Xem toàn văn)
Expectations in interpersonal interaction |
60(94) |
74-80 |
152 |
NN
2014-02-55
|
Dương Văn Quang
|
Vận dụng phép tu từ trong tít báo thể thao (Xem toàn văn)
Using rhetorical devices for headline of sports in electronic newspapers
|
55(89)
|
155-162
|
153 |
NN 2014-10-63
|
Trịnh Sâm,
Tạ Thị Thanh Tâm
|
Đặc điểm của văn bản nói (Xem toàn văn)
Characteristics of the spoken text
|
63(97)
|
5-15
|
154 |
NN
2014-02-55
|
Nguyễn Thị Kiều Tiên
|
Tìm hiểu nội dung tục ngữ Khmer (qua so sánh với tục ngữ Việt) (Xem toàn văn)
A study of Khmer proverbs content (Through the comparison with Vietnamese proverb)
|
55(89)
|
91-100
|
155 |
NN
2014-10-63
|
Phan Thanh Bảo Trân
|
Dấu hiệu ngữ dụng và văn hóa trong lời cảm thán tiếng Việt (Xem toàn văn)
Pragmatic and cultural signals in Vietnamese exclamations
|
63(97)
|
28-34
|
156 |
NN
2014-02-55
|
Trần Lê Nghi Trân
|
Việc sử dụng các kí tự nước ngoài F, J, W, Z trong tiếng Việt (Xem toàn văn)
The use of the foreign letters F, J, W, Z in Vietnamese
|
55(89)
|
163-172
|
157 |
NN
2014-10-63
|
Phan Ngọc Trần
|
Về bốn ẩn dụ ý niệm trong thơ Nguyễn Bính (Xem toàn văn)
Four conceptual metaphors in Nguyen Binh’s poems
|
63(97)
|
35-45
|
158 |
NN
2014-10-63
|
Nguyễn Hoàng Trung
|
Vài nét về kết cấu gây khiến trong tiếng Việt (Xem toàn văn)
Some remarks on the Vietnamese causative structure
|
63(97)
|
16-27
|
|
|
|
TOÁN HỌC & KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mathematics and Natural Sciences
|
|
|
159 |
SH 2014-08-61 |
Phạm Thị Hoài An,
Vũ Lê Ngọc Lan,
Uông Nguyễn Đức Ninh,
|
Khảo sát sự kháng kháng sinh của Klebsiella pneumoniae trên bệnh phẩm phân lập được tại Viện Pasteur, TP Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Surveying the antibiotic resistance of Klebsiella pneumoniae in isolated specimens in Pasteur Institute - Ho Chi Minh City
|
61(95) |
146-155 |
160 |
SH 2014-08-61
|
Trịnh Thới An
|
Phân lập và tuyển chọn chủng xạ khuẩn có khả năng sinh chất kháng nấm Pythium sp. (Xem toàn văn)
Isolating and selecting of actinomycetes strains capable of producing antifungal Pythium sp |
61(95)
|
113-121
|
161 |
SH 2014-08-61
|
Hoàng Doãn Cảnh,
Vũ Lê Ngọc Lan,
Uông Nguyễn Đức Ninh, Lí Thành Hữu,
Cao Hữu Nghĩa
|
Tình hình kháng kháng sinh của Pseudomonas aeruginosa phân lập được trên bệnh phẩm tại Viện Pasteur, TP Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The antibiotic resistance of Pseudomonas aeruginosa isolated from clinical specimens in Pasteur Institute – Ho Chi Minh City
|
61(95)
|
156-163
|
162 |
SH
2014-11-64
|
Bùi Thị Chính
|
Đặc điểm hình thái nòng nọc loài Chẫu chàng xanh đốm Polypedates dennysii (Blanford, 1881) ở Việt Nam (Xem toàn văn)
Description of tadpoles morphology of denny's whipping frog Polypedates dennysii (Blanford, 1881) from Vietnam
|
64(98)
|
103-109
|
163 |
HH
2014-05-58
|
Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Viết Doanh, Tạ Thị Thanh Hoa, Lê Thị Thu Hương, Hoàng Trần Lan Phương, Vương Lê Ái Thảo
|
Tổng hợp và chuyển hóa 2-(acetamido)-3-(4-chlorophenyl)acrylohydrazide
(Xem toàn văn)
The synthesis and transformation of 2-(acetamido)-3-(4-chlorophenyl)acrylohydrazide
|
58(92)
|
20-26
|
164 |
SH
2014-08-61
|
Trần Thị Phương Dung,
Nguyễn Hiếu, Nguyễn Thị Thương Huyền
|
Đánh giá sự tác động của chì lên quá trình phát triển phôi cá Ngựa vằn - Danio rerio (Hamilton, 1822) (Xem toàn văn)
Evaluating the effect of Lead (Pb) on embryonic development of zebrafish - Danio rerio (Hamilton, 1822)
|
61(95)
|
122-131
|
165 |
SH
2014-11-64
|
Phạm Định Dũng,
Kha Nữ Tú Uyên, Nguyễn Thị Hồng Tú,
Vương Thị Hồng Loan,
Nguyễn Thị Điệp
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình nhân giống in vitro Địa lan Hương cát cát (Cymbidium Golden Elf) (Xem toàn văn)
A study of the micropropagation of Cymbidium Golden Elf
|
64(98)
|
86-93
|
166 |
VL
2014-05-58
|
Trần Quốc Dũng
|
Sai số hệ thống của phương pháp đo gam-ma trên cơ sở phân bố ngẫu nhiên của nguồn phóng xạ trong các thùng chứa chất thải (Xem toàn văn)
Discussion on the systematic error of gamma measurement based on the random distribution of radioactive sources in the waste
|
58(92)
|
108-113
|
167 |
SH
2014-05-58
|
Phạm Thế Dũng
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình rừng trồng thâm canh keo lai tại Bình Phước (Xem toàn văn)
Study on models of intensive plantation for hybrid acaciar in Binh Phuoc province
|
58(92)
|
66-73
|
168 |
SH 2014-08-61
|
Cao Hoài Đức,
Tống Xuân Tám,
Huỳnh Đặng Kim Thủy
|
Nghiên cứu thành phần loài và đặc điểm phân bố cá ở lưu vực sông Cái Lớn - tỉnh Kiên Giang (Xem toàn văn)
Research species composition and characteristics distribution of fish in Cai Lon river, Kien Giang province
|
61(95)
|
132-145
|
169 |
SH 2014-08-61
|
Nguyễn Thị Điệp,
Phạm Đình Dũng,
Kha Nữ Tú Uyên, Nguyễn Thị Hồng Tú
|
Nghiên cứu quy trình nhân giống in vitro hai giống dứa kiểng Thơm Son (Ananas bracteatus) và Long Phụng (Ananas comosus) (Xem toàn văn)
In vitro micropropagation of the ornamental pineapple plant Ananas bracteatus AND Ananas comosus
|
61(95)
|
173-184
|
170 |
SH
2014-11-64
|
Nguyễn Xuân Đồng
|
Giống cá Bống cau – Butis Bleeker, 1856 và sự ghi nhận mới loài cá Bống cau đen - Butis Amboinensis (Bleeker, 1853) cho khu hệ cá Việt Nam ở Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ (Xem toàn văn)
Review on Butis genus and record on new distribution of Butis amboinensis (Bleeker, 1853) from Cangio biosphere, Southern Viet Nam
|
64(98)
|
58-63
|
171 |
SH
2014-11-64
|
Trần Long Giang, Nguyễn Cửu Nguyệt Huế
|
Ảnh hưởng của Hormone Growth và Insulin Growth Factor 1 đối với sự tăng trưởng xương trong nghiên cứu In vitro (Xem toàn văn)
Effects of Growth Hormone and Insulin Growth Factor 1 for bone growth in In vitro studies
|
64(98)
|
148-154
|
172 |
SH 2014-08-61
|
Trần Thị Thùy Giang,
Nguyễn Thị Nguyệt, Nguyễn Văn Trí,
Nguyễn Thị Lệ Hồ, Vương Xuân Vân, Uông Nguyễn Đức Ninh,
Phẩm Minh Thu, Cao Hữu Nghĩa
|
Khảo sát độ nhiễm khuẩn và khả năng kháng kháng sinh của E.coli phân lập từ thực phẩm tại Viện Pasteur, TP Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Research on the infectiousness and antibiotic resistance of E.coli isolated from foods in Pasteur Institute - Ho Chi Minh City
|
61(95)
|
164-173
|
173 |
HH 2014-08-61
|
Đặng Thị Hà,
Alexandra Coynel,
Lê Lan Anh
|
Nghiên cứu sự chuyển tải kim loại nặng (hòa tan và lơ lửng) trong nước vùng hạ lưu sông Hồng (Việt Nam) (Xem toàn văn)
Preliminary assessment of dissolved and particulate heavy metals transported in downstream part of the Hong river (Vietnam)
|
61(95)
|
21-33
|
174 |
TH
2014-11-64
|
Lê Trung Hiếu,
Võ Minh Tâm,
Nguyễn Thị Bích Thuận
|
Kĩ thuật sử dụng hàm điều kiện trong lập trình giải toán máy tính cầm tay (Xem toàn văn)
The technique of using conditional functions in programing solving mathematical exercises in calculators
|
64(98) |
18-23 |
175 |
SH
2014-05-58
|
Nguyễn Như Hoa,
Bùi Văn Lệ
|
Phân lập, nhận diện trình tự gen MADS – box tạo hoa ở hoa thuốc lá in vitro và ex vitro (Nicotiana tabacum L.cv Samsun) (Xem toàn văn)
Isolating and identifying MADS – box gen of invitro and exvitro tobacco flower (Nicotiana tabacum L.cv Samsun)
|
58(92) |
89-96 |
176 |
TH
2014-06-59
|
Trần Dương Quốc Hòa
|
Nghiên cứu thiết kế phần mềm hỗ trợ ôn tập phần phân số (Toán 4) theo phương pháp chương trình hóa (Xem toàn văn)
A study of the educational software assisting students to review fraction (Grade 4) by programmed instruction method
|
59(93)
|
97-108
|
177 |
SH
2014-11-64
|
Trần Ngọc Thái Hòa,
Phạm Văn Hòa
|
Thành phần loài lưỡng cư, bò sát ở vùng rừng tràm Trà Sư, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang (Xem toàn văn)
Species composition of herptiles in Tra Su melaleuca forest in Tinh Bien district, An Giang province
|
64(98)
|
110-118
|
178 |
SH
2014-11-64
|
Phạm Văn Hòa,
Đỗ Thu Hiền
|
Thành phần loài lưỡng cư, bò sát ở khu vực đồi thấp phía bắc huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương (Xem toàn văn)
Herbtile species in the low hill region north of Tan Uyen disctrict, Binh Duong province
|
64(98)
|
75-85
|
179 |
VL
2014-05-58
|
Trịnh Lê Hùng
|
Ứng dụng dữ liệu ảnh hồng ngoại nhiệt LANDSAT đa thời gian nghiên cứu hiện tượng cháy ngầm ở mỏ than (Xem toàn văn)
The application of LANDSAT multi – temporal thermal infrared data to study coal fire
|
58(92)
|
140-149
|
180 |
TH
2014-05-58
|
Nguyễn Bích Huy,
Trần Đình Thanh
|
Về một lớp phương trình logistic suy rộng (Xem toàn văn)
On a class of generalized logistic equations
|
58(92)
|
5-11
|
181 |
TH
2014-11-64
|
Nguyễn Bích Huy,
Võ Viết Trí
|
Một dạng định lí điểm bất động krasnoselskii trong không gian K-định chuẩn (Xem toàn văn)
An extension of the Krasnoselskii Fixed Point Theorem in K-Normed space
|
64(98)
|
5-17
|
182 |
HH
2014-11-64
|
Duong Thuc Huy,
Tran Thi Thanh Thuy
|
Collatolic acid derivatives from lichen Parmotrema planatilobatum (Hale) Hale (Parmeliaceae) (Xem toàn văn)
Một số dẫn xuất của collatolic acid từ loài Parmotrema planatilobatum (Hale) Hale (Parmeliaceae)
|
64(98)
|
35-41
|
183 |
SH 2014-08-61
|
Lê Bá Khoa,
Đặng Văn Sơn,
Phạm Văn Ngọt
|
Thành phần loài và thảm thực vật ven sông Vàm Cỏ Tây, tỉnh Long An (Xem toàn văn)
Species composition and vegetation along the Vam Co Tay river, Long An province
|
61(95)
|
60-73
|
184 |
SH 2014-08-61
|
Ngô Thị Lan,
Trần Thị Mỹ Hạnh,
Trần Thị Mỹ Phúc, Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Thị Phương
|
So sánh đa dạng sinh học tuyến trùng trong hai loại ao nuôi tôm (công nghiệp và quảng canh) ở rừng ngập mặn Cần Giờ, TP Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Comparing biodiversity of nematode communities in 2 types of shrimp ponds (industrial and extensive culture) in the Can Gio mangrove forest, Ho Chi Minh City
|
61(95)
|
82-95
|
185 |
CNTT 2014-08-61
|
Nguyen Hoang Long,
Pham Hoang Trong Nghia,
Ngo Minh Vuong
|
Opinion spam recognition method for online reviews using ontological features (Read the full text article)
Phương pháp nhận diện nhận xét rác cho các ý kiến trực tuyến sử dụng các đặc điểm Ontology
|
61(95)
|
44-59
|
186 |
SH
2014-11-64
|
Hoàng Thị Nghiệp,
Hồ Thị Nguyệt
|
Sự đa dạng của tài nguyên lưỡng cư, bò sát ở vùng Tây Nam tỉnh Long An (Xem toàn văn)
The diversity of amphibian and reptile resources in the Southwest region of Long An province
|
64(98)
|
64-74
|
187 |
SH
2014-05-58
|
Phạm Văn Ngọt,
Nguyễn Thanh Nhàn,
Đặng Văn Sơn
|
Thành phần loài và sự phân bố của thực vật đất ngập nước ở huyện Đức Huệ, tỉnh Long An (Xem toàn văn)
Species composition and the distribution of wetland plants in Duc Hue District, Long An province
|
58(92)
|
50-65
|
188 |
SH
2014-11-64
|
Nguyễn Văn Phúc, Phan Thị Phượng Trang
|
Phân lập, định danh và xác định các đặc tính có lợi của chủng Bacillus spp. từ ao nuôi tôm ở tỉnh Bến Tre (Xem toàn văn)
Isolating, identifying and determining the beneficial properties of Bacillus spp. strains from shrimp ponds in Ben Tre province
|
64(98)
|
94-102
|
189 |
SH
2014-05-58
|
Ngo Xuan Quang,
Ngo Thi Lan
|
Composition and biodiversity of benthic macro - invertebrates communities in the Mekong river (Read the full text article)
Thành phần loài và đa dạng quần xã động vật đáy không xương sống cỡ lớn sông Mekong
|
58(92)
|
38-49
|
190 |
VL
2014-08-61
|
Nguyễn An Sơn,
Đặng Lành
|
Ứng dụng mẫu đơn hạt xác định thời gian sống một số mức kích thích của hạt nhân 59 Ni (Xem toàn văn)
Applying single particle model to identify lifetime of excited nuclear levels of 59 Ni
|
61(95)
|
12-20
|
191 |
VL
2014-05-58
|
Nguyễn Thành Sơn,
Thới Ngọc Tuấn Quốc,
Lê Đại Nam,
Lê Văn Hoàng
|
Lời giải chính xác cho bài toán MICZ-Kepler chín chiều (Xem toàn văn)
Exact analytical solutions of the nine-dimensional MICZ-Kepler problem
|
58(92)
|
97-107
|
192 |
SH
2014-11-64
|
Tống Xuân Tám,
Lâm Hồng Ngọc, Phạm Thị Ngọc Cúc
|
Nghiên cứu thành phần loài cá ở lưu vực hạ lưu sông Hậu thuộc tỉnh Trà Vinh và tỉnh Sóc Trăng (Xem toàn văn)
A study of species of fish in Hau river, Tra Vinh provice and Soc Trang province
|
64(98)
|
49-57
|
193 |
SH
2014-08-61
|
Tống Xuân Tám, Nguyễn Thị Như Hân
|
Xây dựng dữ liệu về các loài cá ở rừng ngập mặn Cần Giờ, TP Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Constructing a database for fish species in Can Gio, Ho Chi Minh City
|
61(95)
|
74-81
|
194 |
VL
2014-05-58
|
Phan Thị Minh Tâm,
Hoàng Đức Tâm, Nguyễn Thị Tân, Trần Thị Bé Vững
|
Xác định nồng độ radon trong một số mẫu nước đóng chai trên thị trường Việt Nam (Xem toàn văn)
Measurement of the radon concentration in bottled drinking water samples in Vietnam
|
58(92)
|
123-131
|
195 |
VL
2014-05-58
|
Hoàng Đức Tâm,
Trịnh Văn Danh,
Trần Thiện Thanh, Châu Văn Tạo
|
Xác định hiệu suất tổng và hiệu suất nội của detector nai(tl) kích thước 3’’´3’’ đối với nguồn dạng đĩa (Xem toàn văn)
Determination of total and intrinsic efficiencies of a 3” ´ 3” nai(tl) detector for a thin disc source
|
58(92)
|
114-122
|
196 |
VL
2014-11-64
|
Hoàng Đức Tâm,
Lê Tấn Phúc,
Trần Thiện Thanh, Châu Văn Tạo
|
Xác định thể tích vùng tán xạ bằng phương pháp Monte Carlo (Xem toàn văn)
Determining the volume of scattering region by Monte Carlo method
|
64(98)
|
139-147
|
197 |
SH 2014-08-61
|
Lê Thị Thanh,
Đinh Thị Phương Anh
|
Nghiên cứu các loài ếch cây phục vụ giảng dạy và nghiên cứu (Xem toàn văn)
Studying Rhacophorid frogs for education and research
|
61(95)
|
96-103
|
198 |
SH 2014-08-61
|
Võ Văn Thanh,
Đặng Trình Ngọc Diệu, Nguyễn Thanh Thùy, Trương Văn Trí
|
Khảo sát khả năng di cư và thực bào của hồng cầu Ếch đồng Rana rugulosa Wiegmann 1834 dưới sự thay đổi nhiệt độ trong thí nghiệm in vitro (Xem toàn văn)
Studying migratory and phagocytic abilities of frog Rana rugulosa Wiegmann 1834 erythrocytes under the change of the temperature in the in vitro experiment
|
61(95)
|
104-112
|
199 |
SH
2014-11-64
|
Vo Van Thanh, Chernyavskikh S.D., Do Huu Quyet, Bukovtsova I.S
|
The influence of temperature on the relative microviscosity of nuclear red blood cells' membrane (Read the full test article)
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ vi nhớt tương đối của màng tế bào hồng cầu có nhân
|
64(98)
|
42-48
|
200 |
SH
2014-05-58
|
Võ Thị Ngọc Thành,
Lê Thị Trung
|
Hình thái tế bào và một vài hình thức sinh sản ở Melosira moniliformis (Müll.) Agardh (Xem toàn văn)
The cellular form and some reproduction methodsof Melosira moniliformis (Müll.) Agardh
|
58(92)
|
80-88
|
201 |
VL
2014-05-58
|
Hồ Thị Thông,
Trần Quốc Dũng
|
Áp dụng phương pháp đo thời gian sống của pô-si-trôn trong nghiên cứu vật liệu ze-ô-lit (Xem toàn văn)
Applying the positron annihilation lifetime spectroscopy to study zeolite material
|
58(92)
|
132-139
|
202 |
SH
2014-11-64
|
Nguyễn Thị Quỳnh Trang,
Lê Thị Phương Thủy
|
Bước đầu tìm hiểu ảnh hưởng của việc xử lí hạn đến một số chỉ tiêu sinh lí - sinh hóa cây Nha đam (Aloe vera L.) – một loại thực vật CAM (Crassulacean acid metabolism)(Xem toàn văn)
Initial research on the effect of drought treatment on some physiological and biochemical characteristics of Aloe vera L.; - a number of CAM plants (Crassulacean acid metabolism)
|
64(98)
|
172-197
|
203 |
HH
2014-05-58
|
Truong Thi Quynh Tram,
Dang Quoc Tuan
|
Optimization of spray drying process of ginger oleoresin using response surface methodology (Read the full test article)
Tối ưu hóa quá trình sấy phun nhựa dầu gừng bằng phương pháp bề mặt đáp ứng
|
58(92)
|
27-37
|
204 |
VL
2014-08-61
|
Nguyễn Đức Thanh Tuyền,
Nguyễn Ngọc Ty
|
Quá trình ion hóa hai điện tử của nguyên tử heli bằng laser cường độ cao xung cực ngắn (Xem toàn văn)
Double ionization of helium in ultrashort intense laser fields
|
61(95)
|
5-11
|
205 |
HH
2014-05-58
|
Dương Bá Vũ,
Trần Bửu Đăng
|
Tổng hợp, thăm dò khả năng gây độc đối với tế bào ung thư của một số phức chất Platin(II) chứa phối tử amin (Xem toàn văn)
The synthesis and assay of the cytotoxicity of some Platinum (II) complexes containing amine ligand to cancer cell line
|
58(92)
|
12-19
|
206 |
SH
2014-05-58
|
Nguyễn Thị Tường Vy
|
Một số chỉ tiêu sinh lí sinh sản của giống lợn cỏ địa phương miền núi tỉnh Thừa Thiên - Huế (Xem toàn văn)
Some standards for physiology and reproduction of the local Co Pig breed in the mountainous area of Thua Thien - Hue province
|
58(92)
|
74-79
|
|
|
|
VĂN HỌC
Literature
|
|
|
207 |
VH
2014-10-63
|
Nguyễn Phong Bình
|
Thời gian trần thuật trong tiểu thuyết viết về đề tài chiến tranh của Erich Maria Remarque (Xem toàn văn)
The narrative time in Erich Maria Remarque’s novels written on the subject of war
|
63(97)
|
159-171
|
208 |
VH
2014-02-55
|
Trần Quang Dũng
|
Thơ đề vịnh thiên nhiên trong Hồng Đức quốc âm thi tập (Xem toàn văn)
Nature poems in Hong Duc quoc am thi tap
|
55(89)
|
21-27
|
209 |
VH
2014-02-55
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Điểm nhìn tự sự của hình thức kể chuyện từ ngôi thứ nhất trong tiểu thuyết lịch sử Việt Nam sau năm 1986 (Xem toàn văn)
The viewpoint of the fist-person narrative form in Vietnamese historical novels after 1986 |
55(89)
|
49-62
|
210 |
VH
2014-10-63
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Diễn ngôn người kể chuyện trong tiểu thuyết lịch sử Việt Nam sau năm 1986 (Xem toàn văn)
Narrator’s discourse in Vietnamese historical novels after 1986
|
|
122-136
|
211 |
VH
2014-02-55
|
Huỳnh Vũ Lam
|
Thể loại truyện dân gian Khmer Nam Bộ - góc nhìn “rập khuôn” và góc nhìn “phê chuẩn”(Xem toàn văn)
The Khmer folk tale genres in the South of Vietnam – “patterning” and “sanction” viewpoints
|
55(89)
|
138-145
|
212 |
VH
2014-02-55
|
Trương Thị Linh
|
Bửu Đình – nhà văn, chiến sĩ trên mặt trận tư tưởng (Xem toàn văn)
Buu Dinh – a writer and soldier on the ideological front
|
55(89)
|
28-38
|
213 |
VH
2014-10-63
|
Nguyễn Công Lý
|
Huyền Quang (1254-1334): Vị thi tăng tài hoa đời Trần (Xem toàn văn)
Huyen Quang (1254-1334): The talented poet-monk of Tran Dynasty
|
63(97)
|
147-158
|
214 |
VH
2014-02-55
|
Trần Thị Mai
|
Cảm hứng về quê hương trong thơ chữ Hán Nguyễn Du qua suy cảm về gia đình, người thân (Xem toàn văn)
The inspiration about country in Nguyen Du’s Sino poems through emotions and thoughts of his family and relatives |
55(89)
|
193-200
|
215 |
VH
2014-10-63
|
Nguyễn Quang Minh
|
Quan niệm nghệ thuật về con người trong văn xuôi Lý Văn Sâm (Xem toàn văn)
Artistic notions of humans in Ly Van Sam’s proses
|
63(97)
|
137-146
|
216 |
VH
2014-07-60
|
Trần Thị Ánh Nguyệt
|
Thiên nhiên - nguồn cảm hứng bất tận của văn chương phương Đông (Xem toàn văn)
Nature – the endless source of inspiration for Oriental literature
|
60(94)
|
145-153
|
217 |
VH
2014-07-60
|
Nguyễn Thị Quỳnh Như
|
Sự tương đồng và khác biệt về ý chí và sức mạnh của người anh hùng qua một số sử thi Hi Lạp và Ấn Độ (Xem toàn văn)
The similarities and differences of heroes’ will and strength in some Greek and Indian Epics
|
60(94)
|
109-118
|
218 |
VH
2014-10-63
|
Nguyễn Huy Phòng
|
Phong cách học với nghiên cứu, phê bình văn học (Xem toàn văn)
Stylistics in literary studies and criticism
|
63(97)
|
172-181
|
219 |
VH
2014-02-55
|
Trương Vĩ Quyền
|
Đôi nét về xu hướng nghệ thuật của Thẩm Tòng Văn (Xem toàn văn)
A discussion of Shen Congwen’s art tendencies
|
55(89)
|
63-71
|
220 |
VH
2014-07-60
|
Lê Thời Tân
|
Tiểu thuyết Người con gái viên đại úy của A. Puskin – câu chuyện dùng sử để đọc văn và việc lấy văn để viết sử (Xem toàn văn)
The novel The Captain’s Daughter by A. Pushkin - The use of historical knowledge to comprehend fictions and the use of fictional literature to comprehend history
|
60(94)
|
119-131
|
221 |
VH
2014-02-55
|
Đinh Phan Cẩm Vân
|
Chân và giả trong Hồng lâu mộng (Xem toàn văn)
Fact and fiction in Dream of the Red Chamber
|
55(89)
|
184-192
|
222 |
VH
2014-02-55
|
Đoàn Thị Thu Vân
|
Thiền đạo và nghệ thuật thơ ca thời Lý – Trần (Xem toàn văn)
Zen and the art of poetry in Ly-Tran’s age
|
55(89)
|
5-13
|
223 |
VH
2014-07-60
|
Đoàn Thị Thu Vân
|
Từ những thành tựu của thời đại Lý – Trần nghĩ về những nét bản sắc của văn hóa Đại Việt (Xem toàn văn)
From the achievements of the era of Ly-Tran, considering the traitss of Dai Viet’s culture
|
60(94)
|
5-12
|
224 |
VH
2014-07-60
|
Lưu Thị Hồng Việt
|
Sự tương đồng và khác biệt về không gian trong truyện cổ tích thần kì người Việt và người Hàn (Xem toàn văn)
The similarities and differences about the space in Vietnamese and Korean magic fairytales
|
60(94)
|
98-108
|
|
|
|
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ
History and Geography
|
|
|
225 |
ĐL
2014-10-63
|
Nguyễn Thị Bé Ba
|
Định hướng phát triển cơ sở vật chất kĩ thuật du lịch vùng đồng bằng sông Cửu Long (Xem toàn văn)
Orientation for touristic technical infrastructure development in the Mekong Delta
|
63(97)
|
91-102
|
226 |
ĐL
2014-07-60
|
Trương Quang Dũng
|
Vấn đề phát triển du lịch văn hóa chất lượng cao ở Việt Nam (Xem toàn văn)
Developing high quality cultural tourism in Vietnam
|
60(94)
|
81-86
|
227 |
ĐL
2014-11-64
|
Lê Thị Hồng Hạnh, Trương Văn Tuấn
|
Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến hệ sinh thái tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long (Xem toàn văn)
Impacts of climate change on ecosystems natural Mekong Delta area
|
64(98)
|
155-162
|
228 |
ĐL
2014-02-55
|
Nguyễn Trọng Hiếu
|
Phát triển du lịch về nguồn – thế mạnh của du lịch tỉnh Tây Ninh (Xem toàn văn)
Developing history tourism – the advantage of tourism in Tay Ninh Province
|
55(89)
|
128-137
|
229 |
ĐL
2014-05-58
|
Trịnh Phi Hoành
|
Hiện trạng xói lở bờ sông Tiền đoạn chảy qua tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2009 - 2013 (Xem toàn văn)
The reality of riverbank erosion of Tien river in Dong Thap province during the period 2009 - 2013
|
58(92)
|
161-171
|
230 |
ĐL
2014-08-61
|
Trịnh Phi Hoành
|
Nghiên cứu các loại tai biến môi trường tự nhiên ở tỉnh Đồng Tháp và giải pháp phòng tránh, giảm nhẹ thiệt hại (Xem toàn văn)
A study of natural environmental hazards in Dong Thap province and solutions to prevent and mitigate the damage
|
61(95)
|
185-189
|
231 |
ĐL
2014-11-64
|
Trịnh Phi Hoành
|
Tác động của các hoạt động kinh tế - xã hội đến biến động lòng dẫn sông Tiền đoạn chảy qua tỉnh Đồng Tháp (Xem toàn văn)
The impacts of economic-social activities on the channel change of Tien river in Dong Thap province
|
64(98)
|
127-138
|
232 |
LS
2014-07-60
|
Nguyễn Thị Hương
|
Hồ Chí Minh với quan hệ Việt – Trung trong những năm 1950 - 1969 (Xem toàn văn)
Ho Chi Minh and the Vietnam–China relationship in the years 1950 – 1969
|
60(94)
|
34-44
|
233 |
ĐL
2014-05-58
|
Uothitphannya Lobphalac
|
Phát triển nông nghiệp-nông thôn tỉnh Champasac - Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào theo hướng bền vững (Xem toàn văn)
Towards a stable development in agriculture and rural areas of Champasac province – Lao PDR
|
58(92)
|
150-160
|
234 |
ĐL
2014-05-58
|
Dương Thị Minh Phượng
|
Một số yếu tố ảnh hưởng đến hành động thích ứng của nông dân đối với các chương trình thích ứng biến đổi khí hậu ở một số nước châu Phi (Xem toàn văn)
Some factors affecting farmers’ adaptation behavior in adaption to climate change programs in African countries
|
58(92)
|
172-177
|
235 |
ĐL
2014-08-61
|
Nguyễn Hoàng Sơn
|
Đánh giá vai trò của các hình thế thời tiết gây mưa lũ ở lưu vực sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế - giai đoạn 1976 - 2013 (Xem toàn văn)
Evaluating of weather complexions causing diluvial rains on the Huong river valley in Thua Thien Hue province - period 1976 – 2013
|
61(95)
|
34-43
|
236 |
ĐL
2014-10-63
|
Nguyễn Thị Sơn,
Nguyễn Phú Thắng
|
Tiềm năng phát triển du lịch nông nghiệp tỉnh An Giang (Xem toàn văn)
Potentials for developing agritourism in An Giang province
|
63(97)
|
82-90
|
237 |
ĐL
2014-11-64
|
Nguyễn Thám,
Nguyễn Đình Kỳ,
Lê Phúc Chi Lăng
|
Đánh giá tổng hợp thoái hóa đất ở tỉnh Thừa Thiên - Huế (Xem toàn văn)
General assessment of land degradation in Thua Thien-Hue province
|
64(98)
|
119-126
|
238 |
LS
2014-07-60
|
Trần Thị Thanh Thanh
|
Nho học và giáo dục công lập ở Nam Kì thuộc Pháp thời kì 1867 – 1917 (Xem toàn văn)
Confucianism and public education in Cochinchina during the period of 1867-1917
|
60(94)
|
19-33
|
239 |
LS 2014-10-63
|
Trịnh Ngọc Thiện
|
Tìm hiểu tổ chức quân đội Việt Nam thời kì chúa Nguyễn và vương triều Nguyễn (Từ cuối thế kỉ XVI đến nửa đầu thế kỉ XIX) (Xem toàn văn)
A study of Vietnam’s military organization during the reign of Nguyen Lords and Nguyen dynasty (from the end of 16th century to the first half of 19th century)
|
63(97)
|
103-115
|
240 |
LS
2014-02-55
|
Thái Văn Thơ
|
Quá trình giữ gìn, xây dựng và phát triển lực lượng cách mạng ở tỉnh Kiến Phong giai đoạn 1954 – 1960 (Xem toàn văn)
The process of preserving, building and developing the revolutionary forces in Kien Phong province in the period 1954 - 1960
|
55(89)
|
146-154
|
241 |
LS
2014-10-63
|
Bùi Anh Thư
|
Hội nghị Genève về Đông Dương năm 1954 – thắng lợi lớn trong lịch sử ngoại giao Việt Nam (Xem toàn văn)
The Geneva Conference on Indochina in 1954 – the major victory in the diplomatic history of Vietnam
|
63(97)
|
115-121
|
242 |
ĐL
2014-11-64
|
Nguyễn Đức Tôn, Trương Văn Tuấn
|
Biến đổi khí hậu và ảnh hưởng của nó đến sản xuất nông nghiệp thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định (Xem toàn văn)
Climate change and its impacts on agricultural production in Quy Nhon city, Binh Dinh province
|
64(98)
|
163-171
|
243 |
LS
2014-07-60
|
Ngô Sỹ Tráng
|
Đóng góp của Phan Văn Trường trong phong trào của người Việt Nam yêu nước tại Pháp (1912 – 1923) (Xem toàn văn)
Contributions of Phan Văn Trường to the movement of Vietnamese patriots in France (1912 – 1923)
|
60(94)
|
45-53
|
244 |
ĐL
2014-07-60
|
Trần Quốc Việt
|
Các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp đô thị ở Thành phố Hồ Chí Minh – phân tích từ góc độ địa lí kinh tế và sinh thái (Xem toàn văn)
Forms of territorial organization of urban agriculture in Ho Chi Minh City - An analysis from the aspects of economic and ecology geography
|
60(94)
|
171-177
|