No.
|
Tên tác giả
Author
|
Tên bài
Tilte
|
Trang
Pages
|
1 |
Nguyễn Kim Hồng |
Về sự giảm sinh ở Việt Nam (Xem toàn văn)
The decrease of birth rate in Vietnam |
5-11 |
2 |
Trương Văn Tuấn |
Thực trạng về trình độ chuyên môn kĩ thuật của người lao động tỉnh Đồng Nai, giai đoạn 1999 – 2009 (Xem toàn văn)
The reality of labourers’ expertise in Dong Nai province during the period of 1999-2009 |
12-18 |
3 |
Nguyễn Trọng Hiếu |
Phát triển du lịch sinh thái kết hợp du lịch về nguồn ở Vườn Quốc gia Lò Gò – Xa Mát tỉnh Tây Ninh (Xem toàn văn)
Developing eco-tourism in combination with history tourism in Lo Go – Xa Mat National Park – Tay Ninh province |
19-27 |
4 |
Đỗ Thu Nga,
Phạm Thị Thanh Hòa
|
Phát triển du lịch sinh thái miệt vườn tại tỉnh Bến Tre (Xem toàn văn)
Developing eco-tourism in Ben Tre province |
28-37 |
5 |
Ung Thị Nhã Ca
|
Thực trạng chất lượng đào tạo nhân lực du lịch trình độ đại học tại Trường Đại học Tây Đô và khả năng đáp ứng thị trường du lịch ở thành phố Cần Thơ (Xem toàn văn)
The reality of tourism training quality in Tay Do University and the capability to meet the demand of the tourism market in Can Tho |
38-49
|
6 |
Nguyễn Trọng Nhân |
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch chợ nổi ở thành phố Cần Thơ và vùng phụ cận (Xem toàn văn)
Factors influencing the development of floating market tourism in Can Tho city and its surroundings |
50-59 |
7 |
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
Hoạt động của các khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2005 – 2012 (Xem toàn văn)
Activities of the industrial zones in Bac Ninh during the period of 2005 – 2012 |
60-69 |
8 |
Nguyễn Đăng Khoa |
Quan điểm và chính sách của Mĩ đối với sự xâm lược và can thiệp của Pháp tại Việt Nam (1945 – 1954) (Xem toàn văn)
The United States’ viewpoint and policy towards France’s invasion-intervention activities in Vietnam (1945 – 1954) |
70-82 |
9 |
Đoàn Văn Điều |
Mục đích học tập của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Learning purposes of students at Ho Chi Minh City University of Education |
83-89 |
10 |
Nguyễn Hoàng Phương |
Các đặc điểm tri nhận cơ bản của động từ tri giác (Xem toàn văn)
Basic cognitive features of perception verbs |
90-99 |
11 |
Phạm Thị Thu Phương |
Các thành tố của sự tình chuyển động trong tiếng Anh (Xem toàn văn)
The components of motion events in English |
100-107 |
12 |
Huỳnh Thị Bích Phượng |
Tiêu điểm thông tin và việc đối dịch nghĩa của từ “only” trong tiếng Anh và từ “chỉ” trong tiếng Việt (Xem toàn văn)
Information focus and an English-Vietnamese translation of “only” |
108-113 |
13 |
Đàm Anh Thư |
Dấu hiệu của tính đại chúng trong tiến trình vận động của văn học Đàng Trong (Xem toàn văn)
Signs of Popularity in the development of Southern Vietnam’s Literature (during the Eighteenth and Nineteenth Centuries) |
114-125 |
14 |
Lâm Thị Thiên Lan
|
Hình tượng chủ thể trần thuật trong một số truyện ngắn Nam Bộ 1945 – 1975 (Xem toàn văn)
The image of narrator in short stories in southern vietnam from 1945 to 1954 |
126-135 |
15 |
Phạm Thị Thùy Trang |
Kết cấu trần thuật trong tiểu thuyết Việt Nam từ 1986 đến 2000 (Xem toàn văn)
The narrative structures of Vietnamese novels during the period of 1986-2000 |
136-142 |
16 |
Nguyễn Đăng Hai
|
Khái niệm chủ nghĩa nhân văn và chủ nghĩa nhân đạo trong khoa nghiên cứu văn học ở Việt Nam từ 1945 đến nay (Xem toàn văn)
The concepts Humanism and Humanitarianism in Vietnamese literary studies from 1945 up to date |
143-155 |
17 |
Mai Trương Huy |
Một số khuynh hướng của tiểu thuyết Việt Nam đương đại (Xem toàn văn)
Some trends in contemporary novel Vietnam |
156-163 |
18 |
Thái Văn Thơ |
Quá trình đấu tranh của quân và dân Đồng Tháp trong chiến cuộc Đông Xuân 1953 – 1954 (Xem toàn văn)
The struggle of Dong Thap’s armed forces and militia in the Dong – Xuan (Winter - Spring) campaign, 1953- 1954 |
164-172 |
19 |
Võ Thị Mỹ |
Phụ nữ Chăm trong quá trình hội nhập (Xem toàn văn)
Cham women in the integration process |
173-178 |
20 |
Nguyễn Huy Khuyến |
Vua Minh Mạng và quan điểm về thơ (Xem toàn văn)
King Minh Mang and his viewpoint about poetry |
179-191 |
21 |
PV
|
Tin hoạt động khoa học và công nghệ (Xem toàn văn)
Information on activities of science and technology |
192-200 |