No.
|
Tên tác giả
Author
|
Tên bài
Tilte
|
Trang
Pages
|
1 |
Bùi Thanh Truyền |
Tiếp biến dân gian trong truyện viết cho thiếu nhi sau năm 1986 (Xem toàn văn)
The effects of folk literature in stories written for children after 1986 |
3-16 |
2 |
Trần Thị Tú Nhi
|
Tùng Vân Nguyễn Đôn Phục (1878 - 1954) – người lưu giữ quốc hồn, quốc túy trong du kí quốc ngữ (Xem toàn văn)
Tung Van Nguyen Don Phuc (1878 - 1954), the keeper of national spirit in Quoc ngu travel writings |
17-24 |
3 |
La Mai Thi Gia
|
Yoshimasu Gozo và khả năng sáng tạo xuyên văn hóa trong thơ ca (Xem toàn văn)
Yoshimasu Gozo and his cross-cultural creativity in poetry |
25-36 |
4 |
Hoàng Trọng Quyền |
Chân dung tinh thần Lý Bạch trong cảm nghĩ của Đỗ Phủ và Nguyễn Du (Xem toàn văn)
The spiritual portrait of Li Bai in Du Fu and Nguyen Du’s eyes |
37-41 |
5 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Yếu tố huyền thoại trong tiểu thuyết của Nguyễn Xuân Khánh (Xem toàn văn)
Mythic elements in Nguyen Xuan Khanh’s fictions |
42-51 |
6 |
Bùi Thanh Hiền |
Thủ pháp kì ảo và lạ hóa - một phương diện nghệ thuật độc đáo để xây dựng nhân vật trong tiểu thuyết Mạc Ngôn (Xem toàn văn)
Mode of miracle and defamiliarization - a unique aspect of art to construct characters in Mo Yan’s novels |
52-60 |
7 |
Lê Thị Gấm |
Bản chất thẩm mĩ của văn học trong giáo trình Lí luận văn học ở Việt Nam từ năm 1960 đến nay (Xem toàn văn)
The aesthetic nature of literature in literary theory textbooks in Vietnam since 1960 |
61-69 |
8 |
Lê Kính Thắng,
Phạm Hồng Hải
|
Đặc điểm của một số vị từ biểu thị hoạt động nói năng trong các truyện nôm thế kỉ XVIII – XIX (Xem toàn văn)
The characteristics of verbs of speaking in Nom stories in the 18th and 19th centuries |
70-75 |
9 |
Cao Thị Xuân Mỹ |
Tìm hiểu về cách đặt câu hỏi của người khiếm thính trong giao tiếp (Xem toàn văn)
A study of how people with hearing impairment make questions in communication |
76-80 |
10 |
Nguyễn Ngọc Khá |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về con người mới phát triển toàn diện với việc xây dựng và phát triển con người Việt Nam hiện nay (Xem toàn văn)
Ho Chi Minh Ideology of new fully and comprehensively developed people regarding the development of new Vietnamese people nowadays |
81-88 |
11 |
Huỳnh Văn Nhật Tiến |
Các nguyên tắc vận hành của bộ máy nhà nước triều Nguyễn giai đoạn 1802-1840 (Xem toàn văn)
Operational principles of the Nguyen regime during the period of 1802-1840 |
89-98 |
12 |
Dương Tô Quốc Thái |
Lợi nhuận tài chính từ đặc quyền phát hành giấy bạc của Ngân hàng Đông Dương (Xem toàn văn)
Regarding the financial profit from the note-issuing privilege of the Bank of Indochina |
99-109 |
13 |
Võ Văn Dũng |
Tư tưởng canh tân giáo dục trong phong trào Đông Kinh nghĩa thục và giá trị của nó (Xem toàn văn)
The innovative education thought in Dong Kinh Nghia Thuc movement and its values |
110-119 |
14 |
Huỳnh Văn Sơn |
Đánh giá của học sinh tại Cần Thơ về các biện pháp khắc phục bạo lực học đường (Xem toàn văn)
Can Tho’s students’ evaluation of remedies for school violence |
120-129 |
15 |
Phạm Xuân Hậu,
Nguyễn Văn Sỹ
|
Bổ sung nhân lực chất lượng cao và chuyên nghiệp: nhiệm vụ then chốt trong phát triển du lịch đồng bằng sông Cửu Long (Xem toàn văn)
Supplying the high-quality and professional human resources: the main task in developing tourisim in the Mekong Delta |
129-136 |
16 |
Phạm Thị Xuân Thọ, Nguyễn Trí |
Thực trạng phát triển công nghiệp tỉnh Bình Dương giai đoạn 2001 – 2011 (Xem toàn văn)
Binh Duong province industrial development status from 2001 to 2011 |
137-144 |
17 |
Trần Quốc Việt
|
Vai trò của âm nhạc dân gian trong việc tìm người đồng tộc của người Bố Y ở tỉnh Hà Giang (Xem toàn văn)
The role of folk music in the search for people of the same family by the Bo Y ethnic group in Ha Giang province |
145-149 |
18 |
Nguyễn Chí Hải,
Nguyễn Hồng Nga
|
Một số đặc điểm của đại học nghiên cứu - kinh nghiệm quốc tế cần áp dụng tại Việt Nam (Xem toàn văn)
Some features of research universities – international experience essential for Vietnam |
150-156 |
19 |
Nguyễn Vũ Thu Phương |
Tác động của viện trợ Mĩ đến kinh tế miền Nam Việt Nam giai đoạn 1954-1960 (Xem toàn văn)
The impacts of American aid on South Vietnam’s economy in the period of 1954-1960 |
157-167 |
20 |
Nguyễn Văn Thành
|
Quan điểm của Trương Vĩnh Ký về khả năng kết hợp của danh từ tiếng Việt trong tác phẩm “Grammaire de la langue Annamite” - 1884 (Xem toàn văn)
Truong Vinh Ky’s point of view about the capability of combining Vietnamese nouns in “Grammaire de la langue Annamite” – 1884 |
168-177 |
21 |
Võ Văn Việt |
The relationship between job satisfaction and organizational commitment: the case of faculty members (Read the full text article)
Mối quan hệ giữa sự hài lòng về công việc và gắn kết tổ chức của giảng viên đại học |
178-184 |
22 |
Nguyễn Thế Bình |
Nonverbal communication in Vietnamese efl classrooms (Read the full text article)
Giao tiếp phi ngôn ngữ trong các lớp học tiếng Anh của người Việt |
185-191 |
23 |
Lê Thị Bích Thủy
|
English communicative competence of job applicants graduating from Foreign Trade University on Ho Chi Minh City Campus at three multinational companies: current situation and some suggestions (Read the full text article)
Năng lực tiếng Anh giao tiếp của ứng viên tốt nghiệp Đại học Ngoại thương, Cơ sở II tại Thành phố Hồ Chí Minh tại ba công ti đa quốc gia: thực trạng và một số ý kiến đóng góp |
192-200 |