Vietnamese-VNEnglish (United Kingdom)

Trung tâm Hàn Quốc Học
한국학 연구소- Korean Studies Center
  
Số đếm - 숫자 PDF. In Email
Thứ hai, 25 Tháng 5 2015 06:12

Số đếm - 숫자

I . Hệ 1 - Hán Hàn : số đếm có nguồn gốc từ chữ Hán giống như số Hán Việt

SỐ

TING HÀN

NGHĨA HÁN - VIỆT TƯƠNG ỨNG

GHI CHÚ

0

Không

 

1

Nhất – một

Cách phát âm tương tự âm Hán Việt

2

Nhị - hai

3

Tam – ba

4

Tứ - bốn

5

Ngũ – năm

6

Lục – sáu

7

Thất – bảy

8

Bát – tám

9

Cửu – chín

10

Thập – mười

11

십일

Thập nhất – mười một

 

12

십이

Thập nhị - mười hai

 

13

십삼

Thập nhị - mười hai

 

19

십구

Thập nhị - mười hai

 

20

이십

Nhị thập – hai mươi

 

21

이십일

Nhị thập nhất – hai mươi mốt

 

22

이십이

Nhị thập nhị - Hai mươi hai

 

30

삼십

Tam thập – ba mươi

 

40

사십

Tứ thập – bốn mươi

 

80

팔십

Bát thập – tám mươi

 

90

구십

Cửu thập – chín mươi

 

100

Bách – môt trăm

 

101

백일

Bách nhất – một trăm lẻ một

 

110

백십

Bách thập – một trăm mười

 

120

백이십

Bách nhị thập – một trăm hai mươi

 

200

이백

Nhị bách – hai trăm

 

500

오백

Ngũ bách – năm trăm

 

900

구백

Cửu bách- chín trăm

 

1000

Thiên- một ngàn

 

2000

이천

Nhị thiên- Hai ngàn

 

10,000

Vạn

Số đếm Hàn sử dụng đơn vị vạn (10,000) không dùng đơn vị ngàn theo hệ thống số đếm Anh- Mỹ như chúng ta.

20,000

이만

Hai vạn

50,000

오만

Năm vạn

90,000

구만

Chín vạn

100,000

십만

Mười vạn

700000

칠십만

Bảy mươi vạn

1,000,000

백만

Một trăm vạn

10,000,000

천만

Một ngàn vạn

50,000,000

오천 만

Năm ngàn vạn

100,000,000

Ức

II. Hệ 2 – Thuần Hàn : số đếm có nguồn gốc bản địa

SỐ

TING HÀN

VIT TẮT

GHI CHÚ

0

 

Không

1

하나

Một

2

Hai

3

Ba

4

Bốn

5

다섯

 

Năm

6

여섯

 

Sáu

7

일곱

 

Bảy

8

여덟

 

Tám

9

아홉

 

Chín

10

 

Mười

11

열 하나

열 한

Mười một

12

열둘

열 두

Mười hai

20

스물

스무

Haia mươi

30

서른

 

Ba mươi

40

마흔

 

Bốn mươi

50

 

Năm mươi

60

예순

 

Sáu mươi

70

일흔

이른

Bảy mươi

80

여든

 

Tám mươi

90

아흔

 

Chín mươi

100

 

Từ số 100 trở đi, dùng chung hệ 1

III. Cách sử dụng số đếm trong câu :

1/ Số đếm hệ 1 được sử dụng trong :

-         Số nhà

VD : số 280 An Dương Vương  : 이백팔십 번지 안 즈엉 브엉 거리 (번지 : số nhà, 거리/길 : đường)

-         Số điện thoại

VD : 08- 383-12012 : 공팔 국의 삼팔삼의 일이공일이 (국의, 의 : dùng cho số đt)

-         Đếm tiền

VD : 2,000 đồng : 이천 동

-         Năm, tháng, ngày, phút, giây (thời gian)

VD : ngày 08 tháng 3 năm 2013 : 이천십삼년 삼월 팔일 (년 : năm, 월 : tháng, 일 : ngày)

30 phút : 삼십 분 (분 : phút)

52 giây : 오십이 초 (초 : giây)

2/ Số đếm hệ 2 được sử dụng trong :

-         Đơn vị đếm

VD : 3 quả táo : 사과 세 개 (개 : cái, trái - dùng để đếm trái cây hoặc một số đồ vật như quần, áo...)

4 chai bia : 맥주 네 병 (맥주 : bia, 병 : chai)

5 quyển sách : 책 다섯 권 (책 : sách, 권 : cuốn, quyển)

2 con tem : 우표 두 장 (우표 : tem, 장 : tờ, tấm - dùng để đếm vé, hình, giấy....)

-         Tuổi (dưới 100) :

28 tuổi : 스무 여덟 살 (살 : tuổi)

-         Giờ, tiếng (시간 : thời gian)

5 giờ : 다섯 시 (시 : giờ)

3 tiếng : 세 시간 (시간 : tiếng đồng hồ, thời gian)

 

(Bích Trâm - Sưu tầm & Biên soạn)

 


 Điểm báo 

Hỗ trợ việc dạy và học tiếng Hàn 24/3/2015

Đại diện Đài Truyền hình Giáo dục Hàn Quốc EBS và các học viên của Trung tâm Hàn Quốc học trong buổi trao tặng tài liệuTrung tâm Hàn Quốc học (Trường ĐH Sư phạm TP HCM) đã tiếp nhận tài liệu học...