Số đếm - 숫자
I . Hệ 1 - Hán Hàn : số đếm có nguồn gốc từ chữ Hán giống như số Hán Việt
SỐ
|
TIẾNG HÀN
|
NGHĨA HÁN - VIỆT TƯƠNG ỨNG
|
GHI CHÚ
|
0
|
공
|
Không
|
|
1
|
일
|
Nhất – một
|
Cách phát âm tương tự âm Hán Việt
|
2
|
이
|
Nhị - hai
|
3
|
삼
|
Tam – ba
|
4
|
사
|
Tứ - bốn
|
5
|
오
|
Ngũ – năm
|
6
|
육
|
Lục – sáu
|
7
|
칠
|
Thất – bảy
|
8
|
팔
|
Bát – tám
|
9
|
구
|
Cửu – chín
|
10
|
십
|
Thập – mười
|
11
|
십일
|
Thập nhất – mười một
|
|
12
|
십이
|
Thập nhị - mười hai
|
|
13
|
십삼
|
Thập nhị - mười hai
|
|
19
|
십구
|
Thập nhị - mười hai
|
|
20
|
이십
|
Nhị thập – hai mươi
|
|
21
|
이십일
|
Nhị thập nhất – hai mươi mốt
|
|
22
|
이십이
|
Nhị thập nhị - Hai mươi hai
|
|
30
|
삼십
|
Tam thập – ba mươi
|
|
40
|
사십
|
Tứ thập – bốn mươi
|
|
80
|
팔십
|
Bát thập – tám mươi
|
|
90
|
구십
|
Cửu thập – chín mươi
|
|
100
|
백
|
Bách – môt trăm
|
|
101
|
백일
|
Bách nhất – một trăm lẻ một
|
|
110
|
백십
|
Bách thập – một trăm mười
|
|
120
|
백이십
|
Bách nhị thập – một trăm hai mươi
|
|
200
|
이백
|
Nhị bách – hai trăm
|
|
500
|
오백
|
Ngũ bách – năm trăm
|
|
900
|
구백
|
Cửu bách- chín trăm
|
|
1000
|
천
|
Thiên- một ngàn
|
|
2000
|
이천
|
Nhị thiên- Hai ngàn
|
|
10,000
|
만
|
Vạn
|
Số đếm Hàn sử dụng đơn vị vạn (10,000) không dùng đơn vị ngàn theo hệ thống số đếm Anh- Mỹ như chúng ta.
|
20,000
|
이만
|
Hai vạn
|
50,000
|
오만
|
Năm vạn
|
90,000
|
구만
|
Chín vạn
|
100,000
|
십만
|
Mười vạn
|
700000
|
칠십만
|
Bảy mươi vạn
|
1,000,000
|
백만
|
Một trăm vạn
|
10,000,000
|
천만
|
Một ngàn vạn
|
50,000,000
|
오천 만
|
Năm ngàn vạn
|
100,000,000
|
억
|
Ức
|
II. Hệ 2 – Thuần Hàn : số đếm có nguồn gốc bản địa
SỐ
|
TIẾNG HÀN
|
VIẾT TẮT
|
GHI CHÚ
|
0
|
영
|
|
Không
|
1
|
하나
|
한
|
Một
|
2
|
둘
|
두
|
Hai
|
3
|
셋
|
세
|
Ba
|
4
|
넷
|
네
|
Bốn
|
5
|
다섯
|
|
Năm
|
6
|
여섯
|
|
Sáu
|
7
|
일곱
|
|
Bảy
|
8
|
여덟
|
|
Tám
|
9
|
아홉
|
|
Chín
|
10
|
열
|
|
Mười
|
11
|
열 하나
|
열 한
|
Mười một
|
12
|
열둘
|
열 두
|
Mười hai
|
20
|
스물
|
스무
|
Haia mươi
|
30
|
서른
|
|
Ba mươi
|
40
|
마흔
|
|
Bốn mươi
|
50
|
쉰
|
|
Năm mươi
|
60
|
예순
|
|
Sáu mươi
|
70
|
일흔
|
이른
|
Bảy mươi
|
80
|
여든
|
|
Tám mươi
|
90
|
아흔
|
|
Chín mươi
|
100
|
백
|
|
Từ số 100 trở đi, dùng chung hệ 1
|
III. Cách sử dụng số đếm trong câu :
1/ Số đếm hệ 1 được sử dụng trong :
- Số nhà
VD : số 280 An Dương Vương : 이백팔십 번지 안 즈엉 브엉 거리 (번지 : số nhà, 거리/길 : đường)
- Số điện thoại
VD : 08- 383-12012 : 공팔 국의 삼팔삼의 일이공일이 (국의, 의 : dùng cho số đt)
- Đếm tiền
VD : 2,000 đồng : 이천 동
- Năm, tháng, ngày, phút, giây (thời gian)
VD : ngày 08 tháng 3 năm 2013 : 이천십삼년 삼월 팔일 (년 : năm, 월 : tháng, 일 : ngày)
30 phút : 삼십 분 (분 : phút)
52 giây : 오십이 초 (초 : giây)
2/ Số đếm hệ 2 được sử dụng trong :
- Đơn vị đếm
VD : 3 quả táo : 사과 세 개 (개 : cái, trái - dùng để đếm trái cây hoặc một số đồ vật như quần, áo...)
4 chai bia : 맥주 네 병 (맥주 : bia, 병 : chai)
5 quyển sách : 책 다섯 권 (책 : sách, 권 : cuốn, quyển)
2 con tem : 우표 두 장 (우표 : tem, 장 : tờ, tấm - dùng để đếm vé, hình, giấy....)
- Tuổi (dưới 100) :
28 tuổi : 스무 여덟 살 (살 : tuổi)
- Giờ, tiếng (시간 : thời gian)
5 giờ : 다섯 시 (시 : giờ)
3 tiếng : 세 시간 (시간 : tiếng đồng hồ, thời gian)
(Bích Trâm - Sưu tầm & Biên soạn)
|