Thứ năm, 18 Tháng 6 2015 16:18 |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
Chuyên ngành: KHOA HỌC MÁY TÍNH
Mã số: 60 48 01 01
A. Khung chương trình đào tạo
Tổng khối lượng tín chỉ đào tạo: 60 TC 100%
- Kiến thức đại cương 11 TC 18%
- Kiến thức cơ sở ngành (bắt buộc) 16 TC 27%
- Kiến thức tự chọn 21 TC 35%
- Kiến thức luận văn 12 TC 20%
B. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Khối lượng tín chỉ
|
Phần chữ
|
Phần số
|
|
Tổng số
|
Lý thuyết
|
TH/TL
|
Khối kiến thức chung (11 tín chỉ)
|
THTN
|
501
|
Triết học
|
3
|
2
|
1
|
NNCH
|
502
|
Ngoại ngữ
|
8
|
4
|
4
|
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành bắt buộc (16 tín chỉ)
|
KMTT
|
503
|
Phương pháp Toán trong Tin học
|
2
|
2
|
0
|
KMTK
|
504
|
Cơ sở Toán trong Khoa học Máy tính
|
2
|
2
|
0
|
KMNN
|
505
|
Nguyên lý ngôn ngữ lập trình
|
3
|
2
|
1
|
KMTK
|
506
|
Thống kê ứng dụng
|
3
|
2
|
1
|
KMCD
|
507
|
Cơ sở dữ liệu nâng cao (Hệ tư vấn thông tin)
|
3
|
2
|
1
|
KMTN
|
508
|
Giải thuật nâng cao
|
3
|
2
|
1
|
Khối kiến thức chuyên ngành tự chọn (21 tín chỉ/45 tín chỉ)
|
KMCT
|
509
|
Các hệ Cơ sở tri thức
|
3
|
2
|
1
|
KMXA
|
510
|
Xử lý ảnh và thị giác máy tính
|
3
|
2
|
1
|
KMLM
|
511
|
Logic mờ
|
3
|
2
|
1
|
KMMN
|
512
|
Mạng nơron nhân tạo
|
3
|
2
|
1
|
KMKD
|
513
|
Khai phá dữ liệu
|
3
|
2
|
1
|
KMTD
|
514
|
Giải thuật di truyền và ứng dụng
|
3
|
2
|
1
|
KMTU
|
515
|
Các giải thuật tối ưu hóa
|
3
|
2
|
1
|
KMBA
|
516
|
Bảo mật và an ninh mạng
|
3
|
2
|
1
|
KMNT
|
517
|
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
|
3
|
2
|
1
|
KMHP
|
518
|
Các hệ thống phân tán
|
3
|
2
|
1
|
KMHT
|
519
|
Hệ thống thông tin hướng đối tượng
|
3
|
2
|
1
|
KMDT
|
520
|
Hệ cơ sở dữ liệu và thông tin
|
3
|
2
|
1
|
KMTS
|
521
|
Tính toán song song
|
3
|
2
|
1
|
KMBC
|
522
|
Bảo mật cơ sở dữ liệu
|
3
|
2
|
1
|
KMMU
|
523
|
Mã hóa và ứng dụng
|
3
|
2
|
1
|
Luận văn (12 tín chỉ)
|
|
|
Luận văn tốt nghiệp
|
|
12
|
|
Tổng cộng: 60 tín chỉ
|
|