Khoa Giáo dục Tiểu học (old)
http://khoagdth.hcmup.edu.vn
  
Trần Đức Thuận PDF. In Email
Trần Đức Thuận
Chức danh, học vị: Giảng viên, Thạc sỹ
Chức vụ: Phó Trưởng khoa
Phụ trách: Các môn Toán và LLDH Toán, Ứng dụng CNTT trong dạy học ...
Hộp thư: Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
Điện thoại: 0909.090.495
Chức vụ tại Khoa: Phó Trưởng Khoa (từ 08/08/2011)
Thông tin thêm: 

 

A. NHỮNG CHỨNG CHỈ, CHỨNG NHẬN ĐÃ ĐẠT ĐƯỢC
  1. Hoàn thành khoá học Student research in secondary mathematics: A creative problem solving approach (2005); Người ký: Dr. Azian T.S. Abdullah - Giám đốc Trung tâm SEAMEO RECSAM.
  2. Hoàn thành khoá học Phương pháp nghiên cứu khoa học (2006); Người ký: TS. Huỳnh Thanh Triều - Phó Hiệu trưởng Trường ĐHSP TPHCM, PGS.TS. Russell Brooker (Mỹ) - Học giả chương trình Fulbright.
  3. Chứng chỉ Lý luận dạy học Đại học (2006); Người ký: PGS.TS. Nguyễn Kim Hồng - Phó Hiệu trưởng, TS. Trịnh Thanh Sơn, Trưởng Phòng KHCN&SĐH Trường ĐHSP TPHCM.
  4. Hoàn thành khoá tập huấn Partners in Learning (2006); Người ký: TS. Bạch Văn Hợp - Hiệu trưởng Trường ĐHSP TPHCM, Christophe Desriac - Tổng Giám đốc Microsoft Việt Nam.
  5. Hoàn thành khoá học về Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin trong giảng dạy theo Chương trình dạy học của Intel (2007); Người ký: TS. Bạch Văn Hợp - Hiệu trưởng Trường ĐHSP TPHCM, Thân Trọng Phúc – Trưởng đại diện Intel tại Việt Nam.
  6. Chứng chỉ Triết học sau đại học (2009); Người ký: PGS.TS. Nguyễn Kim Hồng - Phó Hiệu trưởng, TS. Trịnh Thanh Sơn, Trưởng Phòng KHCN&SĐH Trường ĐHSP TPHCM.
  7. Chứng chỉ Anh văn sau đại học (2009); Người ký: PGS.TS. Nguyễn Kim Hồng - Phó Hiệu trưởng, TS. Trịnh Thanh Sơn, Trưởng Phòng KHCN&SĐH Trường ĐHSP TPHCM.
  8. Hoàn thành khoá tập huấn The Effective Teaching of English Language (2010); Người ký: TS. Bạch Văn Hợp - Hiệu trưởng Trường ĐHSP TPHCM, Heathor Riddell - Đại sứ New Zealand tại Việt Nam, Sonia Glogowski - Chuyên viên Bộ Giáo dục New Zealand.
  9. Hoàn thành khoá tập huấn Đổi mới phương pháp giảng dạy (2010); Người ký: TS. Bạch Văn Hợp - Hiệu trưởng Trường ĐHSP TPHCM; Các giảng viên: TS. Diane E. Oliver, TS. Phạm Trung Kiên (Mỹ), TS. David Crabbe (New Zealand).
  10. Hoàn thành khoá tập huấn Integrate Multimedia and Moodle into 21st Century Learning Course (2012); Người ký: TS. Les Foltos - Pear-Ed team.
  11. Hoàn thành khoá Bồi dưỡng cán bộ quản lý và công chức nhà nước (2012); Người ký: PGS.TS. Nguyễn Xuân Tế - Hiệu trưởng Trường Cán bộ Quản lý Giáo dục TPHCM.
  12. Hoàn thành khoá học An Intensive English Training Course - Upper-Intermediate Level (2012); Người ký: TS. Đặng Văn Hùng - Phó Giám đốc trung tâm SEAMEO RETRAC.
  13. Hoàn thành khoá học English and Teaching Methodology (2012); Người ký: TS. Ulla Connor - Giám đốc trung tâm ICIC, Đại học IUPUI, Mĩ.

 

B. NHỮNG NGHIÊN CỨU ĐÃ THỰC HIỆN

  1. Vector bundles (2004) - Khoá luận tốt nghiệp Đại học; Hội đồng chấm: TS. Nguyễn Thái Sơn, TS. Nguyễn Hà Thanh, PGS.TS. Lê Anh Vũ.
  2. Finding the knot length of a rope through Mathematical Modelling (2005), SEAMEO RECSAM.
  3. La notion d’aire dans l’enseignement-apprentissage des mathématiques au collège (09/01/2009) - Luận văn Thạc sỹ; Hội đồng chấm: PGS.TS. Claude Comiti, PGS.TS. Annie Bessot (Pháp), PGS.TS. Lê Văn Tiến, PGS.TS. Lê Thị Hoài Châu, TS. Trần Lương Công Khanh (Việt Nam).
  4. Xây dựng “Phần mềm hỗ trợ viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở trường tiểu học” (2012) - Đề tài NCKH cấp cơ sở, mã số: CS 2011.19.20.

 

C. NHỮNG BÀI BÁO ĐÃ ĐĂNG

  1. Mối liên hệ giữa các quy chế đánh giá và kết quả tốt nghiệp của sinh viên (2014), Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, ISSN:1859-3100, Số 63 (96), 9/2014, tr. 114 - 123.

 

D. NHỮNG TÀI LIỆU THAM KHẢO – HƯỚNG DẪN (chia sẻ file, không xuất bản)

  1. Cabri Geometry II plus - Tự học và tra cứu (2004), bản dịch đầu tay từ Cabri manual, có bổ sung phần hướng dẫn Việt hoá giao diện - quà chia tay lớp Toán K26 và những thành viên đam mê ứng dụng CNTT vào dạy học Toán trong giai đoạn Cabri chưa phổ biến ở Việt Nam, chưa có phiên bản tiếng Việt.
  2. Tạo đĩa CD với Nero 7.5 (2008).
  3. Hướng dẫn cơ bản về xử lý phim với Windows Movie Maker và Camtasia Studio (2009).
  4. Vấn đề biểu thị tiếng Việt trên máy tính (2009).

 

E. MỘT SỐ KỶ NIỆM ĐÁNG NHỚ

  1. Hội thi Tin học trẻ không chuyên thành phố Hồ Chí  Minh lần 9: Giải Ba (năm 1999).
  2. Giải Cờ vua sinh viên - học sinh chuyên nghiệp toàn quốc lần thứ X (Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc) năm 2003: Huy chương Vàng cá nhân nam, Huy chương Bạc đồng đội nam, Giải Ba toàn đoàn.
  3. Thành công trong công tác phát hiện, tuyển chọn, tập huấn, bồi dưỡng, động viên:
    • Tống Ngọc Đan Thanh, khoa Pháp: Huy chương Bạc cá nhân nữ giải cờ Vua Nghiệp vụ Sư phạm toàn quốc năm 2006, Huy chương Đồng cá nhân nữ giải cờ Vua sinh viên - học sinh chuyên nghiệp toàn quốc (Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc) năm 2007.
    • Nguyễn Thảo Nguyên, khoa Hoá: Huy chương Vàng cá nhân (bảng phong trào), Huy chương Đồng đồng đội nữ giải cờ Vua sinh viên toàn quốc năm 2010.
    • Trần Công Đạt, khoa GDTC: Huy chương Bạc cá nhân (bảng phong trào),  Huy chương Đồng đồng đội nam giải cờ Vua sinh viên toàn quốc năm 2010.
    • Cao Lê Phương Thanh, khoa Trung: Huy chương Đồng cá nhân (cờ nhanh có đẳng cấp),  Huy chương Đồng đồng đội nữ giải cờ Vua sinh viên toàn quốc năm 2010.
 

Tin hành chính

Tin Chính trị - Xã hội


 Đăng Nhập 



 Những bài liên quan 

 Lịch công tác 

Không có sự kiện nào