No.
|
Tên tác giả
Author
|
Tên bài
Tilte
|
Trang
Pages
|
1 |
Nguyen Ngoc Vu
|
English and Vietnamese idioms: from traditional to cognitive view (Read the full text article)
Thành ngữ tiếng Anh và tiếng Việt: từ cách tiếp cận truyền thống đến cách tiếp cận tri nhận |
5-10 |
2 |
Trịnh Sâm
|
Đặc điểm của diễn ngôn viết (Xem toàn văn)
The Features of written discourse |
11-20 |
3 |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
Mạch lạc diễn ngôn hội thoại trong các cặp thoại hỏi – đáp không tương hợp trong truyện ngắn Nam Cao (Xem toàn văn)
The coherence of the incompatible pair of conversational question and response in Nam Cao’s short stories |
21-31 |
4 |
Nguyễn Thị Lan Chi
|
Một số cách thức biểu đạt hàm ý hội thoại trong Truyện ngắn Lỗ Tấn (Xem toàn văn)
Some ways of expressing typical conversational implicatures in Lu Xun’s stories |
32-43 |
5 |
Đoàn Thị Thu Vân
|
Thơ Nôm Nguyễn Trãi và truyền thống văn hóa Việt (Xem toàn văn)
Nguyen Trai’s Nôm poems and the Vietnamese cultural tradition |
44-57 |
6 |
Lê Văn Tấn |
Nguyễn Bỉnh Khiêm với Bạch Vân quốc ngữ thi tập: các hình thức diễn đạt về sự ẩn dật (Xem toàn văn)
Nguyen Binh Khiem with Bach Van’s Nom poem anthology: forms of seclusion |
58-67 |
7 |
Lê Thu Yến |
Kiểu tác gia Nguyễn Du và hành trình khắc khoải đi tìm mình (Xem toàn văn)
The kind of author Nguyen Du was and the anxious journey to find himself |
68-80 |
8 |
Lâm Thị Thiên Lan
|
Mô hình thời gian tự sự đơn – đẳng tuyến qua một số truyện ngắn Nam Bộ 1945 – 1975 (Xem toàn văn)
The model of chronological linear narrative in some Southern-Vietnamese short stories from 1945 to 1975 |
81-90 |
9 |
Phạm Thị Thùy Trang
|
Người trần thuật trong tiểu thuyết Việt Nam từ 1986 đến 2000 (Xem toàn văn)
A study of how people with hearing impairment make questions in communication |
91-98 |
10 |
Nguyễn Thị Bé Ba, Nguyễn Kim Hồng
|
Tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất lương thực, góp phần đảm bảo an ninh lương thực ở đồng bằng sông Cửu Long (Xem toàn văn)
Increasing mechanization in food production for the assurance of food security in the Mekong Delta |
99-109 |
11 |
Trịnh Duy Oánh
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực Thành phố Hồ Chí Minh trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế (Xem toàn văn)
Improving the quality of human resources in Ho Chi Minh City during the international economic integration |
110-117 |
12 |
Nguyễn Hà Quỳnh Giao,
Phạm Đỗ Văn Trung,
Nguyễn Hà Quỳnh Như
|
Đánh giá cảm nhận của du khách đối với các điểm tham quan du lịch nhân văn ở tỉnh Thừa Thiên - Huế (Xem toàn văn)
Evaluating visitors’ perceptions of humanity tourist sites in Thua Thien - Hue province |
118-127 |
13 |
Nguyễn Thanh Tưởng |
Định hướng phát triển du lịch ở huyện đảo Lý Sơn theo hướng bền vững (Xem toàn văn)
Orientation to sustainable tourism development in Ly Son island |
128-140 |
14 |
Nguyễn Ngọc Sĩ
|
Du lịch tỉnh Vĩnh Long: những giải pháp để phát triển bền vững (Xem toàn văn)
Vinh Long province tourism: Solutions for sustainable development |
141-148 |
15 |
Phạm Thị Thảo
|
Những nhân tố ảnh hưởng đến biến động dân số tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2000 – 2012 (Xem toàn văn)
Factors influencing the population change of Daklak province from 2000 to 2012 |
149-157 |
16 |
Huỳnh Phẩm Dũng Phát
|
Khuyến nghị chính sách dân số của Việt Nam trong thời gian tới (Xem toàn văn)
Recommendations for the Population Policy in Vietnam |
158-166 |
17 |
Trần Nam Bình,
Nguyễn Vĩnh Khương
|
Tổng quan bảng xếp hạng các trường đại học của Thomson Reuters (Xem toàn văn)
An overview of Thomson Reuters's University ranking |
167-171 |
18 |
Nguyễn Tùng Lâm
|
Triết lí phát triển Hồ Chí Minh – những nội dung cơ bản (Xem toàn văn)
Development philosophy of Ho Chi Minh – Fundamental issues |
172-179 |
19 |
Trương Thị Linh
|
Lí luận, phê bình tiểu thuyết ở Nam Bộ đầu thế kỉ XX (Xem toàn văn)
Novel in Southern Vietnam: theory and criticism in the early twentieth century |
180-188
|
20 |
Nguyễn Văn Thành
|
Quan điểm của Trương Vĩnh Ký về khả năng kết hợp của động từ tiếng Việt trong tác phẩm Grammaire de la langue Annamite - 1884 (Xem toàn văn)
Truong Vinh Ky’s point of view about the combination capability of Vietnamese verbs in Grammaire de la langue Annamite – 1884 |
189-200 |