STT
No.
|
MÃ SỐ
Code
|
TÁC GIẢ
Author
|
CHUYÊN MỤC VÀ TÊN BÀI
Category and Tilte
|
SỐ
Number
|
TRANG
Pages
|
|
|
|
KHOA HỌC GIÁO DỤC
Education Science
|
|
|
1 |
KHGD
2015-08-74
|
Nguyễn Thị Minh An
|
Sử dụng phương pháp “Bàn tay nặn bột” trong dạy học môn Hóa học lớp 8 trung học cơ sở (Xem toàn văn)
Applying the “La Main à La Pâte” methodology in teaching Chemistry in Grade 8
|
8(74)
|
94-104
|
2 |
KHGD
2015-06-71
|
Lê Tống Ngọc Anh
|
Dạy Mĩ thuật cho trẻ tiểu học theo dự án “Hỗ trợ giáo dục Mĩ thuật tiểu học” (SAEPS) Việt Nam – Đan Mạch (Xem toàn văn)
Teaching fine arts to primary students with Project “Support to arts education
in primary schools” (SAEPS) between Vietnam – Denmark
|
6(71)
|
161-168
|
3 |
KHGD
2015-06-72
|
Nguyễn Thị Kim Anh
|
Thực trạng sử dụng Bộ công cụ theo dõi, đánh giá sự phát triển của trẻ mẫu giáo 5 tuổi tại một số trường mầm non tư thục ở Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The reality of the use of toolkit for monitoring and evaluating the development of 5-year-old children at some private kindergartens in Ho Chi Minh City
|
6(72)
|
61-68
|
4 |
KHGD
2015-03-68
|
Phạm Phương Anh
|
Chiến lược DARTS với việc rèn kĩ năng đọc, viết cho học sinh lớp 3 thông qua các bài tập Tự nhiên và Xã hội ở một số tài liệu (Xem toàn văn)
DARTs strategy in practicing reading skills and writing skills for grade 3 students in Nature and Society exercises in some books
|
3(68)
|
66-82
|
5 |
KHGD
2015-06-71
|
Phạm Phương Anh
|
Ngữ liệu dạy học trong sách giáo khoa môn Tự nhiên và Xã hội và tài liệu Macmillan Natural and Social Science 1, 2, 3 (Xem toàn văn)
Texts in Natural & Social Science textbooks and Macmillan Natural & Social Science Books 1, 2, 3
|
6(71)
|
198-200
|
6 |
KHGD
2015-11-77
|
Hồ Sỹ Anh
|
Bước đầu vận dụng đối sánh trong giáo dục để so sánh bảy trường trung học phổ thông tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Xem toàn văn)
Initially applying benchmarking theory in education to compare and evaluate 7 high schools in Ba Ria – Vung Tau province
|
11(77)
|
120-134
|
7 |
KHGD
2015-06-71
|
Vũ Thị Ân
|
Mở rộng vốn từ và dạy học nghĩa từ cho học sinh tiểu học (Xem toàn văn)
Enriching vocabulary and teaching the meanings of new words to primary school students
|
6(71)
|
64-68
|
8 |
KHGD
2015-03-68
|
Lê Văn Bằng
|
Một số biện pháp phát triển đội ngũ giảng viên đào tạo sau đại học tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 (Xem toàn văn)
Some solutions for developing the teaching staff for postgraduate training at Ho Chi Minh City University of Education to 2020
|
3(68)
|
83-91
|
9 |
KHGD
2015-06-72
|
Nguyễn Thành Ngọc Bảo
|
Từ hướng dẫn chấm điểm bài văn nghị luận kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2014, gợi ý một số tiêu chí làm cơ sở đánh giá năng lực làm văn nghị luận của học sinh (Xem toàn văn)
Proposing some criteria for assessing students’ psersuasive essay writing competence based on the writing marking guideline for high school graduation examination in 2014
|
6(72)
|
135-145
|
10 |
KHGD
2015-06-72
|
Hans-Jürgen Becker,
Minh Quang Nguyen
|
Input for discussion: teacher behavior as a task of teacher training considering the educational reforms (Read the full text article)
Tư liệu thảo luận: Từ việc xem xét các hoạt động cải cách giáo dục cho thấy hành vi giáo viên là một nhiệm vụ trong đào tạo giáo viên
|
6(72)
|
20-22
|
11 |
KHGD
2015-03-68
|
Trần Nam Bình,
Nguyễn Vĩnh Khương
|
Tổng quan phương pháp luận xây dựng các tiêu chí đánh giá các trường đại học trên thế giới (Xem toàn văn)
An overview of the methodology for developing worldwide universities assessment criteria
|
3(68)
|
164-178
|
12 |
KHGD
2015-07-73
|
Trần Nam Bình,
Nguyễn Vĩnh Khương
|
Tổng quan bảng xếp hạng các trường đại học của Thomson Reuters (Xem toàn văn)
An overview of Thomson Reuters's University ranking
|
7(73)
|
167-171
|
13 |
KHGD
2015-06-71
|
Hoàng Hòa Bình
|
Năng lực và đánh giá theo năng lực (Xem toàn văn)
Competence and competence-based assessment
|
6(71)
|
22-32
|
14 |
KHGD
2015-04-69
|
Nguyễn Thế Bình
|
Nonverbal communication in Vietnamese efl classrooms
Giao tiếp phi ngôn ngữ trong các lớp học tiếng Anh của người Việt
|
4(69)
|
185-191
|
15 |
KHGD
2015-01-66
|
Ung Thị Nhã Ca
|
Thực trạng chất lượng đào tạo nhân lực du lịch trình độ đại học tại Trường Đại học Tây Đô và khả năng đáp ứng thị trường du lịch ở thành phố Cần Thơ (Xem toàn văn)
The reality of tourism training quality in Tay Do University and the capability to meet the demand of the tourism market in Can Tho
|
1(66)
|
38-49
|
16 |
KHGD
2015-08-74
|
Nguyễn Đình Chắt
|
Rối nhiễu tâm trí và sự liên hệ đến các hành vi vi phạm nội quy, bạo lực trong trường học của học sinh trung học tỉnh Lâm Đồng (Xem toàn văn)
Mental and behavioral disorders - its connection with the discipline violations and school violence of high school students in Lam Dong province
|
8(74)
|
48-59
|
17 |
KHGD
2015-08-74
|
Diệp Phương Chi
|
Thực trạng sử dụng phương pháp dạy học trong môn Lí luận dạy học ở Trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The reality of the application of teaching methodology in the subject Didactic in University of Technical Education, Ho Chi Minh City
|
8(74)
|
190-197
|
18 |
KHGD
2015-11-77
|
Huỳnh Lâm Anh Chương
|
Quản lí sự phối hợp giữa giáo viên và cha mẹ học sinh trong hoạt động giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học ở TP Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Managing the coordination between teacher and parents in life skills education for primary school students in Ho Chi Minh City
|
11(77)
|
101-111
|
19 |
KHGD
2015-03-68
|
Nguyễn Kim Dung,
Lê Thị Ngọc Thương
|
Lợi ích của mô hình dạy học 2 buổi/ ngày ở bậc tiểu học tại tỉnh Tiền Giang đối với học sinh và giáo viên (Xem toàn văn)
The benefits of the full-day schooling model at primary school level in Tien Giang Province for students and teachers
|
3(68)
|
54-65
|
20 |
KHGD
2015-11-77
|
Nguyễn Kim Dung,
Nguyễn Thị Tường Vi
|
Mô hình quản lí hoạt động dạy học tại Trường iSchool Long An (Xem toàn văn)
The learning and teaching management model at iSchool Long An high school
|
11(77)
|
144-150
|
21 |
KHGD
2015-06-72
|
Nguyễn Trọng Dũng
|
Vai trò của mô phỏng trong hoạt động nghiên cứu khoa học và giảng dạy chuyên ngành Điện tử công suất (Xem toàn văn)
The role of simulation in scientific research and teaching Power Electronics
|
6(72)
|
49-55
|
22 |
KHGD
2015-10-76
|
Đào Thị Duy Duyên,
Huỳnh Văn Sơn
|
Nhận thức và thái độ của sinh viên đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh đối với hành vi giao thông
The perception and attitude of students in Ho Chi Minh city towards traffic behavior
|
10(76)
|
185-191
|
23 |
KHGD
2015-11-77
|
Tran Van Dat
|
School environment factors as predictors for teachers’ teaching competencies and job satisfaction (Read the full text article)
Các yếu tố môi trường nhà trường như những chỉ dấu dự báo năng lực giảng dạy và sự thỏa mãn nghề nghiệp của giáo viên
|
11(77)
|
151-157
|
24 |
KHGD
2015-01-66
|
Đoàn Văn Điều
|
Mục đích học tập của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Learning purposes of students at Ho Chi Minh City University of Education
|
1(66)
|
83-89
|
25 |
KHGD
2015-06-72
|
Đoàn Văn Điều
|
Thái độ của giảng viên đối với mối quan hệ giữa giáo viên và người học (Xem toàn văn)
Lecturers’ attitude towards the relationship between teachers and students
|
6(72)
|
153-162
|
26 |
KHGD
2015-08-74
|
Đoàn Văn Điều
|
Đào tạo giảng viên trẻ tại các trường đại học sư phạm – một giải pháp nâng cao chất lượng dạy học (Xem toàn văn)
Training novice lecturers at universities of education – A solution to improving teaching quality
|
8(74)
|
35-47
|
27 |
KHGD
2015-11-77
|
Đoàn Văn Điều
|
Tự đánh giá về lo lắng của sinh viên Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh trong quá trình học tập theo hệ thống tín chỉ (Xem toàn văn)
The self-evaluation of the anxiety of students studying in the credit system in Ho Chi Minh City University of Education
|
11(77)
|
82-89
|
28 |
KHGD
2015-06-71
|
Nguyễn Minh Giang,
Phạm Tường Yến Vũ
|
Giải pháp hỗ trợ giáo viên trong dạy học nội dung giáo dục giới tính cho học sinh lớp 4 và 5 (Xem toàn văn)
Solution to assist teachers in sex education for 4th and 5th graders
|
6(71)
|
134-146
|
29 |
KHGD
2015-06-71
|
Hoàng Trường Giang
|
Thực trạng và giải pháp cải thiện việc ra đề, thẩm định đề kiểm tra định kì môn Tiếng Việt ở tiểu học trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The reality of and solutions to writing and verifying periodic tests of the subject Vietnamese Language in elementary schools in Ho Chi Minh City
|
6(71)
|
153-160
|
30 |
KHGD
2015-03-68
|
Phan Thanh Hà
|
Tích cực hóa hoạt động học tập của sinh viên qua việc xây dựng các dự án học tập và tổ chức dạy học bằng phương pháp dạy học dự án trong học phần “Vệ sinh phòng bệnh trẻ em” (Xem toàn văn)
Increasing students’ activeness in learning through learning projects and teaching using project-based learning in 'Hygiene and diseases prevention for children'
|
3(68)
|
139-148
|
31 |
KHGD
2015-11-77
|
Vũ Thị Hà
|
Nhận thức của học viên về khả năng hình thành các phẩm chất tâm lí qua chương trình học tập và rèn luyện tại Trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân (Xem toàn văn)
Student’s cognition on the possibilities of developing psychological traits throught studying and training at the People’s Police College II
|
11(77)
|
112-119
|
32 |
KHGD
2015-04-69
|
Nguyễn Chí Hải,
Nguyễn Hồng Nga
|
Một số đặc điểm của đại học nghiên cứu - kinh nghiệm quốc tế cần áp dụng tại Việt Nam (Xem toàn văn)
Some features of research universities – international experience essential for Vietnam
|
4(69)
|
150-156
|
33 |
KHGD
2015-11-77
|
Nguyễn Chung Hải
|
Thực trạng chất lượng đội ngũ cố vấn học tập ở Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The reality of the quality of academic advisers in Ho Chi Minh City University of Education
|
11(77)
|
135-143
|
34 |
KHGD
2015-06-72
|
Nguyễn Phước Hải,
Dư Thống Nhất
|
Phân tích và lựa chọn câu hỏi trắc nghiệm khách quan dựa trên bảng S-P, phân tích quan hệ xám và đường cong ROC (Xem toàn văn)
The analysis and selection of objective test items based on S-P chart, Grey Relational Analysis, and ROC curve
|
6(72)
|
163-172
|
35 |
KHGD
2015-08-74
|
Đỗ Chiêu Hạnh
|
Thiết kế môi trường giáo dục cho nhóm trẻ 6 - 12 tháng tuổi ở trường mầm non (Xem toàn văn)
Designing learning environment for 6 - to 12-month-old children at kindergartens
|
8(74)
|
148-158
|
36 |
KHGD
2015-08-74
|
Quang Thục Hảo,
Đặng Mạnh Cường,
Trần Thái Hòa,
Nguyễn Thị Trúc Linh, Trương Thị Hằng
|
Thực trạng nhận thức về giới tính của học sinh mù hoàn toàn từ 12 đến 18 tuổi tại Trường Phổ thông đặc biệt Nguyễn Đình Chiểu Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The reality of sex cognition of 12-to-18-year-old students with complete blindness in Nguyen Dinh Chieu school for the blind, Ho Chi Minh City
|
8(74)
|
110-119
|
37 |
KHGD
2015-03-68
|
Trần Nguyễn Nguyên Hân
|
Tổ chức hoạt động dạy toán nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề của trẻ mầm non (Xem toàn văn)
Examining the mathematics education activities for development of problem solving ability of preschool children
|
3(68)
|
149-156
|
38 |
KHGD
2015-06-72
|
Trần Nguyễn Nguyên Hân
|
Hành động có vấn đề của trẻ mầm non - nguyên nhân và phương pháp hướng dẫn (Xem toàn văn)
Preschoolers’ problematic behaviours – causes and instructional methods
|
6(72)
|
174-184
|
39 |
KHGD
2015-11-77
|
Trần Nguyễn Nguyên Hân
|
Hiệu quả của cách tiếp cận giáo dục ngôn ngữ cân bằng trong việc hướng dẫn trẻ làm quen chữ viết (Xem toàn văn)
The effect of the balanced language education approach on literacy education in kindergartens
|
11(77)
|
168-177
|
40 |
KHGD
2015-03-68
|
Phan Thị Thu Hiền
|
Kết quả sử dụng bài tập tình huống trong dạy học Sinh học 10 ở một số trường trung học phổ thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Results from the application of situational assignments in teaching Biology for 10th graders in some high schools in Ho Chi Minh City
|
3(68)
|
114-122
|
41 |
KHGD
2015-06-72
|
Phan Thị Thu Hiền
|
Quy trình hướng dẫn học sinh hình thành khái niệm trong dạy học bài 9 Sinh học 12 trung học phổ thông (Xem toàn văn)
Procedure in building concepts for high school students in Unit 9, Biology for Grade 12
|
6(72)
|
56-60
|
42 |
KHGD
2015-06-72
|
Dương Thị Hồng Hiếu
|
Factors that influence teachers in the process of educational renovation and some suggestions for Vietnam (Read the full text article)
Những yếu tố tác động đến giáo viên trong tiến trình đổi mới và một số đề xuất cho Việt Nam
|
6(72)
|
5-19
|
43 |
KHGD
2015-06-71
|
Trần Thị Ngọc Hiếu
|
Dạy học vần Tiếng Việt cho học sinh thiểu năng trí tuệ học hòa nhập tại Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Teaching Vietnamese pronunciation to disabled primary students in District 8, Ho Chi Minh City
|
6(71)
|
192-197
|
44 |
KHGD
2015-12-78
|
Lê Trung Hiếu,
Lê Văn Huy
|
Đề xuất một số giải thuật sử dụng phím CALC trong lập trình giải toán máy tính cầm tay
Some algorithms using the function of CALC key in programming solutions to mathematical exercises with calculators
|
12(78)
|
126-137
|
45 |
KHGD
2015-06-72
|
Đào Thị Hoàng Hoa
|
Thái độ của học sinh đối với môn Hóa học từ góc nhìn của giáo viên Hóa học (Xem toàn văn)
Students’ attitude towards the subject Chemistry from the perspective of Chemistry teachers
|
6(72)
|
32-38
|
46 |
KHGD
2015-11-77
|
Dao Thi Hoang Hoa,
Hans-Jürgen Becker,
Minh Quang Nguyen
|
Integrated natural science as a school subject (Read the full text article)
Dạy học tích hợp môn Khoa học tự nhiên
|
11(77)
|
158-167
|
47 |
KHGD
2015-06-72
|
Phan Thị Mỹ Hoa
|
Nghiên cứu đánh giá một số bài tập phát triển tố chất thể lực cho nữ sinh viên có thể lực yếu của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
An attempt to evaluate some physical development exercises for female students with physical weaknesses in Ho Chi Minh City University of Education
|
6(72)
|
111-116
|
48 |
KHGD
2015-11-77
|
Nguyễn Trọng Hoàn
|
Một số giải pháp về dạy đọc trong quá trình dạy học ngữ văn ở trường phổ thông (Xem toàn văn)
Some solutions to teaching reading in high schools’ Literature classes
|
11(77)
|
33-38
|
49 |
KHGD
2015-06-71
|
Nguyễn Kim Hồng
|
Về một địa chỉ đào tạo giáo viên tiểu học tương lai (Xem toàn văn)
Potentials for a college of primary education in the future
|
6(71)
|
5-8
|
50 |
KHGD
2015-11-77
|
Nguyễn Kim Hồng,
Huỳnh Văn Sơn
|
Thực trạng năng lực hướng nghiệp của đội ngũ giáo viên bộ môn ở trường trung học phổ thông tại TP Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The reality of the vocational competence of subject teachers in high schools in Ho Chi Minh City
|
11(77)
|
5-12
|
51 |
KHGD
2015-02-67
|
Lê Thị Huyền,
Nguyễn Đình Khiêm
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình đặc trưng người học để phục vụ cho hệ thống E-Learning của Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh trong tương lai (Xem toàn văn)
Developing the model learner profile for the E-Learning system of Ho Chi Minh City University of Education in the future
|
2(67)
|
121-132
|
52 |
KHGD
2015-03-68
|
Trần Thị Hương
|
Thực trạng tổ chức hoạt động thực tập sư phạm của sinh viên ngành Quản lí giáo dục ở Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The reality of the organization of the teaching practicum for students majoring in educational management in Ho Chi Minh City University of Education
|
3(68)
|
37-47
|
53 |
KHGD
2015-06-71
|
Nguyễn Thị Ly Kha,
Dương Minh Thành,
Vũ Thị Ân,
Trần Đức Thuận
|
Ngành Giáo dục Tiểu học – Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The Primary Education in Ho Chi Minh City University of Education
|
6(71)
|
9-21
|
54 |
KHGD
2015-06-71
|
Nguyễn Thị Ly Kha
|
Sử dụng sơ đồ trong dạy học Tập đọc ở tiểu học (Xem toàn văn)
Using diagrams in teaching reading in primary education
|
6(71)
|
42-53
|
55 |
KHGD
2015-06-71
|
Lê Ngọc Tường Khanh
|
Định hướng đánh giá năng lực viết của học sinh tiểu học (Xem toàn văn)
Directions for assessing primary school students’ writing competence
|
6(71)
|
177-185
|
56 |
KHGD
2015-03-68
|
Nguyễn Ngọc Khá
|
Đổi mới phương pháp dạy học các môn Lí luận chính trị theo cách tiếp cận năng lực khoa học và phẩm chất sư phạm của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay (Xem toàn văn)
Shifting teaching methodologies of political theory subjects to a student’s scientific ability-based and pedagogical competence-based approach at Ho Chi Minh City University of Education
|
3(68)
|
48-53
|
57 |
KHGD
2015-06-72
|
Nguyễn Phước Bảo Khôi
|
Một số ý kiến về công tác bồi dưỡng giáo viên (Xem toàn văn)
Some comments on in-service teacher training
|
6(72)
|
23-31
|
58 |
KHGD
2015-03-68
|
Võ Thị Ngọc Lan
|
Giải pháp nâng cao kết quả học tập cho sinh viên Trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Solutions for improving students’ academic performance in Ho Chi Minh City University of Technical Education
|
3(68)
|
131-138
|
59 |
KHGD
2015-06-72
|
Võ Thị Ngọc Lan
|
Thực trạng công tác cố vấn học tập và rèn luyện của đội ngũ cố vấn học tập ở Trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The reality of academic counseling and training by academic advisers at Ho Chi Minh City University of Technology and Education
|
6(72)
|
123-134
|
60 |
KHGD
2015-11-77
|
Lê Thị Lành,
Lương Thị Vân
|
Một số biện pháp phát triển năng lực tổ chức hoạt động giáo dục cho sinh viên ngành sư phạm Địa lí Trường Đại học Quy Nhơn (Xem toàn văn)
Some solutions to developing the capacity of organizing educational activities for pedagogical geography students in Quy Nhon University
|
11(77)
|
69-81
|
61 |
KHGD
2015-06-71
|
Phạm Hải Lê,
Ngô Thị Thanh Phương
|
Thử nghiệm trò chơi học tập môn Toán hỗ trợ cho học sinh lớp 3 có khó khăn về tính toán (Xem toàn văn)
Designing math learning games to support third graders with Dyscalculia
|
6(71)
|
114-125
|
62 |
KHGD
2015-06-72
|
Lê Thị Thu Liễu
|
Một số vấn đề lí luận về việc đảm bảo chất lượng giảng dạy của giảng viên thông qua hoạt động lấy ý kiến phản hồi của sinh viên (Xem toàn văn)
Some theoritical issues about securing lecturers’ teaching quality through the activity of collecting students’ feedback
|
6(72)
|
83-91
|
63 |
KHGD
2015-08-74
|
Phan Thị Hà Linh,
Lê Thị Kiều Oanh,
Nguyễn Vũ Anh
|
Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án trong dạy học những ứng dụng kĩ thuật của vật lí (Xem toàn văn)
The application of project – based learning in teaching engineering applications of Physics
|
8(74)
|
70-80
|
64 |
KHGD
2015-09-75
|
Lê Đức Long
|
Phát triển nội dung dạy học dựa trên mô hình biểu diễn tri thức Knowledge Graph (Xem toàn văn)
Developing on-line learning content based on Knowledge Graph model
|
9(75)
|
162-171
|
65 |
KHGD
2015-06-72
|
Bùi Thị Xuân Lụa
|
Một số biện pháp phát triển kĩ năng hợp tác cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi trong trò chơi đóng vai theo chủ đề (Xem toàn văn)
Some measures to develop collaboration skill for 5- and 6-year-old kindergarteners in therole-playing game
|
6(72)
|
185-195
|
66 |
KHGD
2015-09-75
|
Phùng Gia Luân
|
Ứng dụng Latex trong nghiên cứu và giảng dạy hóa học (Xem toàn văn)
Applying LATEX in Chemistry education and research
|
9(75)
|
181-188
|
67 |
KHGD
2015-11-77
|
Nguyễn Văn Luyện
|
Phương pháp sử dụng bản đồ theo hướng phát huy tính tích cực của học sinh trong dạy học Địa lí (Xem toàn văn)
Utilizing maps in teaching geography to improve student’s activeness
|
11(77)
|
59-68
|
68 |
KHGD
2015-08-74
|
Trần Lương
|
Phát triển kĩ năng kiên định cho sinh viên Trường Đại học Cần Thơ (Xem toàn văn)
Developing consistency for students of Can Tho University
|
8(74)
|
178-189
|
69 |
KHGD
2015-06-71
|
Võ Thị Tuyết Mai
|
Rèn kĩ năng nói cho học sinh lớp 1 trong môn Tiếng Việt – nhìn từ chương trình, sách giáo khoa sau 1975 (Xem toàn văn)
Training speaking skill for first graders in the subject Vietnamese Language – a look back at the curriculum and textbooks after 1975
|
6(71)
|
81-88
|
70 |
KHGD
2015-03-68
|
Nguyễn Ngọc Minh
|
Xác định kĩ năng rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên cho sinh viên Địa lí trong phương thức đào tạo tín chỉ ở các trường đại học sư phạm (Xem toàn văn)
Identifying professional pedagogical skills training for geography students in the credit modality of pedagogical universities
|
3(98)
|
179-184
|
71 |
KHGD
2015-11-77
|
Lâm Thanh Minh,
Huỳnh Trung Phong
|
Mối liên hệ giữa trò chơi vận động và kĩ năng làm việc nhóm (Xem toàn văn)
The relationship between physical activities and teamwork skills
|
11(77)
|
185-191
|
72 |
KHGD
2015-03-68
|
Nguyễn Thị Diễm My,
Lý Minh Tiên
|
Ứng dụng bản đồ tư duy trong dạy học học phần Tâm lí học đại cương cho sinh viên các khoa không chuyên ở Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The application of Mind map in teaching General Psychology to non-major students at Ho Chi Minh City University of Education
|
3(68)
|
92-97
|
73 |
KHGD
2015-03-68
|
Nguyễn Thị Nga,
Trần Thị Túy Phượng
|
Khái niệm vectơ trong dạy học Toán và Vật lí ở trường phổ thông (Xem toàn văn)
The concept of vector in teaching Mathematics and Physics in high schools
|
3(68)
|
5-16
|
74 |
KHGD
2015-06-71
|
Đỗ Thị Nga
|
Thoát li sách giáo khoa trong dạy học Tự nhiên - Xã hội ở tiểu học (Xem toàn văn)
Going beyond textbooks in teaching Natural and Social Sciences at primary schools
|
6(71)
|
126-133
|
75 |
KHGD
2015-03-68
|
Phạm Hoài Thảo Ngân
|
Áp dụng chu trình học tập 4MAT của Bernice Mccarthy nhằm đáp ứng các phong cách học tập đa dạng của người học (Xem toàn văn)
The application of Bernice McCarthy’s 4MAT learning cycle to accommodate learners’ diverse learning styles
|
3(68)
|
157-163
|
76 |
KHGD
2015-08-74
|
Trần Đại Nghĩa
|
Quản lí nguồn nhân lực cho hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở các trường trung học phổ thông thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên - Huế (Xem toàn văn)
Human resources management for extracurricular activities in high schools in Huong Tra town, Thua Thien - Hue province
|
8(74)
|
171-178
|
77 |
KHGD
2015-03-68
|
Dư Thống Nhất
|
Dung lượng trí nhớ số của học sinh lớp 6, 7 ở một số trường trung học cơ sở tỉnh Kiên Giang (Xem toàn văn)
Numerical memory span of sixth and seventh graders at some junior high schools in Kien Giang province
|
3(68)
|
123-130
|
78 |
KHGD
2015-08-74
|
Phạm Thị Tuyết Nhung
|
Chương trình giáo dục quốc tế tại các trường phổ thông Hoa Kì (Xem toàn văn)
The International Baccalaureate® in U.S. schools
|
8(74)
|
120-128
|
79 |
KHGD
2015-09-75
|
Lê Văn Nhương
|
Thực trạng, giải pháp xây dựng và sử dụng giáo trình điện tử theo hướng phát triển năng lực tự học cho sinh viên Sư phạm Địa lí của Trường Đại học Cần Thơ (Xem toàn văn)
The reality of and solutions to developing and using electronic textbooks to enhance self-study competency of geography pedagogical students at Can Tho university
|
9(75)
|
140-152
|
80 |
KHGD
2015-06-71
|
Nguyễn Lương Hải Như
|
Tiêu đề văn bản sách giáo khoa Tiếng Việt tiểu học và việc sử dụng tiêu đề trong dạy học đọc hiểu có hướng dẫn cho học sinh tiểu học (Xem toàn văn)
Text headings in Vietnamese Language textbooks and the use of headings in teaching guided reading comprehension to primary school students
|
6(71)
|
54-63
|
81 |
KHGD
2015-08-74
|
Ngô Minh Nhựt,
Mai Hoàng Phương
|
Xây dựng một số thí nghiệm sử dụng cảm biến siêu âm và phần mềm Labview để dạy học chương Động học – Vật lí 10 (Xem toàn văn)
Constructing some experiments using ultrasonic sensors with Labview software to teach Kinetics in grade 10 Physics
|
8(74)
|
60-69
|
82 |
KHGD
2015-11-77
|
Huỳnh Phẩm Dũng Phát
|
Xây dựng bộ tư liệu cartograms phục vụ dạy học phần Địa lí kinh tế - xã hội chương trình lớp 10 (Xem toàn văn)
uilding the Cartograms resources for teaching Economic and Social geography in grade 10
|
11(77)
|
192-200
|
83 |
KHGD
2015-06-72
|
Huỳnh Trung Phong,
Lâm Thanh Minh
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống đánh giá kết quả học tập môn Điền kinh phổ tu của sinh viên Khoa Giáo dục Thể chất Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
An attempt to developa grading system for the subject Athletics for students of Physical Education, Ho Chi Minh City University of Education
|
6(72)
|
117-122
|
84 |
KHGD
2015-06-72
|
Trần Thị Phương
|
Khả năng khái quát hóa của trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi tại Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The generalization ability of 5- to 6-year-old preschoolers in Ho Chi Minh City
|
6(72)
|
69-73
|
85 |
KHGD
2015-03-68
|
Trịnh Lê Hồng Phương,
Đoàn Cảnh Giang
|
Xây dựng thang đánh giá năng lực sử dụng ngôn ngữ Hóa học cho học sinh phổ thông (Xem toàn văn)
Designing a rubric to assess high school students’ ability to use chemistry lingo
|
3(68)
|
98-105
|
86 |
KHGD
2015-09-75
|
Trương Thị Khánh Phương
|
Suy luận ngoại suy và quy nạp trong khám phá quy luật dãy số - những phân tích lí thuyết và thực nghiệm (Xem toàn văn)
Abductive reasoning and inductive reasoning in discovering sequence patterns – some theoretical and empirical analysis
|
9(75)
|
106-118
|
87 |
KHGD
2015-03-68
|
Phạm Thị Lan Phượng
|
Dịch chuyển cơ chế quản trị giáo dục đại học trên toàn cầu và suy ngẫm về Việt Nam (Xem toàn văn)
Shift in mechanisms of higher education governance around the globe and reflections on Vietnam
|
3(68)
|
25-36
|
88 |
KHGD
2015-11-77
|
Phạm Thị Lan Phượng
|
Xu hướng tài trợ giáo dục đại học và vai trò của nhà nước trong dẫn dắt hệ thống (Xem toàn văn)
Trends in funding higher education and the role of the state in steering the system
|
11(77)
|
21-32
|
89 |
KHGD
2015-08-74
|
Ngô Đình Qua
|
Kết quả luyện tập kĩ năng lựa chọn đề tài và soạn đề cương nghiên cứu của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The results of students’ practice in selecting and determining research topic and writing research proposal in Ho Chi Minh City University of Education
|
8(74)
|
108-109
|
90 |
KHGD
2015-06-72
|
Nguyễn Xuân Qui
|
Một số biện pháp phát triển năng lực nghiên cứu khoa học cho học sinh trong dạy học Hóa học (Xem toàn văn)
Methods in teaching Chemistry to develop students’ competence in science research
|
6(72)
|
146-152
|
91 |
KHGD
2015-04-69
|
Huỳnh Văn Sơn
|
Đánh giá của học sinh tại Cần Thơ về các biện pháp khắc phục bạo lực học đường (Xem toàn văn)
Can Tho’s students’ evaluation of remedies for school violence
|
4(69)
|
120-128
|
92 |
KHGD
2015-03-68
|
Nguyễn Hữu Tài
|
Một số biện pháp nâng cao năng lực giải bài toán đốt cháy các hợp chất hữu cơ (Xem toàn văn)
Some measures to improve students’ ability in solving the problem of burning organic compounds
|
3(68)
|
106-113
|
93 |
KHGD
2015-08-74
|
Nguyễn Ngọc Tài,
Đào Thị Vân Anh
|
Giải pháp tác động tích cực đến phụ huynh và các lực lượng giáo dục khác để góp phần nâng cao hiệu quả công tác hướng nghiệp thông qua hình thức truyền thông (Xem toàn văn)
Solutions to active interactions with parents and other educational forces in order to enhance the effectiveness of career orientation through the media
|
8(74)
|
140-147
|
94 |
KHGD
2015-11-77
|
Nguyễn Ngọc Tài,
Đào Thị Vân Anh, Nguyễn Hữu Tài
|
Giải pháp đổi mới nội dung, hình thức giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học theo định hướng phân luồng học tập và chọn nghề (Xem toàn văn)
Solutions to the innovation of contents and forms of vocational education for high school students following the study and career allocation approach
|
11(77)
|
13-20
|
95 |
KHGD
2015-11-77
|
Trần Hoài Thanh
|
Một số giải pháp đảm bảo chất lượng học phần thực hành nghiệp vụ sư phạm ở khối trường đại học sư phạm (Xem toàn văn)
Some solutions to ensuring the quality of pedagogical practicum in universities of education
|
11(77)
|
178-184
|
96 |
KHGD
2015-06-72
|
Sầm Thị Lệ Thanh
|
Một số vấn đề lí luận cơ bản về quản lí hoạt động học tập của học sinh các trường dân tộc nội trú (Xem toàn văn)
Some basic theoretical issues about the management of learning activities of students in boarding high schools for ethnic minority
|
6(72)
|
100-110
|
97 |
KHGD
2015-08-74
|
Đỗ Đình Thái
|
Văn hóa chất lượng trong trường đại học: Các mô hình và loại hình (Xem toàn văn)
Quality culture in higher education institutions: models and types
|
8(74)
|
129-139
|
98 |
KHGD
2015-08-74
|
Khổng Văn Thắng
|
Nghiên cứu phổ cập giáo dục cho trẻ 5 tuổi tại thành phố Bắc Ninh – tỉnh Bắc Ninh: thực trạng và giải pháp (Xem toàn văn)
A Research in education universalization for 5-year-old children in Bac Ninh City – Bac Ninh Province: the reality and solution
|
8(74)
|
159-170
|
99 |
KHGD
2015-06-71
|
Dương Minh Thành
|
Cơ sở toán học và yếu tố thực tiễn của một số kiến thức toán tiểu học (Xem toàn văn)
The mathematic foundation and practical factors of some math knowledge at primary schools
|
6(71)
|
97-106
|
100 |
KHGD
2015-06-71
|
Dương Minh Thành
|
Xây dựng chuẩn đầu ra cho sinh viên ngành Giáo dục Tiểu học, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Developing graduation standards for students of Primary Education, Ho Chi Minh City University of Education
|
6(71)
|
147-152
|
101 |
KHGD
2015-06-72
|
Đỗ Tất Thiên
|
Khả năng sáng tạo của học sinh lớp 5 ở một số trường tiểu học tại tỉnh Quảng Ngãi (Xem toàn văn)
The creativity of fifth graders at primary schools in Quang Ngai province
|
6(72)
|
74-82
|
102 |
KHGD
2015-06-71
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Dạy Toán ở tiểu học theo hướng phát triển năng lực người học (Xem toàn văn)
Teaching Mathematics in primary schools with developing learner's competence at the center
|
6(71)
|
89-96
|
103 |
KHGD
2015-08-74
|
Do Anh Thu
|
Teaching english rhythm to first-year english-majors at Ton Duc Thang university: problems and suggestions (Read the full text article)
Dạy nhịp điệu tiếng Anh cho sinh viên năm nhất chuyên ngành tiếng Anh tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng: Các vấn đề và đề xuất
|
8(74)
|
16-25
|
104 |
KHGD
2015-06-71
|
Nguyễn Thị Thu
|
Hoạt động lĩnh hội tri thức môn Đạo đức của học sinh tiểu học dưới góc nhìn phát triển năng lực (Xem toàn văn)
Primary school students’ acquisition of knowledge in the subject Ethics from a competence-based perspective
|
6(71)
|
169-176
|
105 |
KHGD
2015-06-71
|
Trần Đức Thuận
|
Khái niệm diện tích trong sách Toán tiểu học Việt Nam và Pháp (Xem toàn văn)
The notion of area in mathematics textbooks for elementary students in Vietnam and France
|
6(71)
|
107-113
|
106 |
KHGD
2015-04-69
|
Lê Thị Bích Thủy
|
English communicative competence of job applicants graduating from Foreign Trade University on Ho Chi Minh City Campus at three multinational companies: current situation and some suggestions (Read the full text article)
Năng lực tiếng Anh giao tiếp của ứng viên tốt nghiệp Đại học Ngoại thương, Cơ sở II tại Thành phố Hồ Chí Minh tại ba công ti đa quốc gia: thực trạng và một số ý kiến đóng góp
|
4(69)
|
192-200
|
107 |
KHGD
2015-03-68
|
Huỳnh Mai Trang
|
Sự phát triển khả năng phân biệt âm vị của trẻ từ mẫu giáo đến lớp một (Xem toàn văn)
The development of children’s phonological discrimination capability from kindergarten to grade 1
|
3(68)
|
17-24
|
108 |
KHGD
2015-06-72
|
Đinh Thùy Trâm
|
Các yếu tố tác động đến truyền miệng của sinh viên trong ngữ cảnh giáo dục cao đẳng ở Việt Nam (Xem toàn văn)
Factors that impact on students' word of mouth in higher education in Vietnam
|
6(72)
|
92-99
|
109 |
KHGD
2015-08-74
|
Thái Ngọc Triển
|
Sử dụng hình ảnh trong dạy học Hóa học ở trường phổ thông (Xem toàn văn)
Use of images in teaching Chemistry in high schools
|
8(74)
|
81-93
|
110 |
KHGD
2015-06-71
|
Lê Văn Trung
|
Vấn đề phân loại từ theo cấu tạo ở tiểu học (Xem toàn văn)
Classifying vocabulary by structure in primary schools
|
6(71)
|
186-191
|
111 |
KHGD
2015-09-75
|
Lê Thái Bảo Thiên Trung
|
Một số tri thức toán phổ thông trong kinh tế lượng (Xem toàn văn)
General mathematical knowledge in Econometrics
|
9(75)
|
95-106
|
112 |
KHGD
2015-11-77
|
Nguyễn Thế Truyền
|
Một số kiểu bài tập ngôn ngữ văn chương dùng cho sinh viên ngữ văn và các khối ngành liên quan (Xem toàn văn)
Some exercise types in literary language for students of linguistics and literature and other relevant disciplines
|
11(77)
|
39-50
|
113 |
KHGD
2015-06-71
|
Bùi Thanh Truyền
|
Truyện cười với hiệu quả dạy học ở trường tiểu học hiện nay (Xem toàn văn)
Joke and its teaching effectiveness in elementary schools
|
6(71)
|
69-80
|
114 |
KHGD
2015-08-74
|
Tran Quoc Tuan
|
The impact of motivation on vocabulary learning (Read the full text article)
Ảnh hưởng của động cơ đối với việc học từ vựng
|
8(74)
|
26-34
|
115 |
KHGD
2015-8-74
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Ứng dụng phân tích văn bản vào việc phân tích các bài đọc hiểu phần 2 FCE trình độ B2 theo khung tham chiếu châu Âu (Xem toàn văn)
Applying textual analysis into analyzing B2-level (CEFR) reading texts of FCE part 2
|
8(74)
|
5-15
|
116 |
KHGD
2015-06-71
|
Hoàng Thị Tuyết
|
Bối cảnh thế hệ i và chân dung thế hệ i sư phạm (Xem toàn văn)
Background of the i-generation and the image of the pedagogical i-generation
|
6(71)
|
33-41
|
117 |
KHGD
2015-06-72
|
Bùi Phương Uyên
|
Sai lầm liên quan đến phương trình mặt phẳng từ cách tiếp cận của suy luận tương tự và hợp đồng dạy học (Xem toàn văn)
Errors related to the plane equation through analogy and teaching contract approach
|
6(72)
|
39-48
|
118 |
KHGD
2015-11-77
|
Nguyen Ngoc Vu
|
Cognitive processing of english idioms and implications for language teaching (Read the full text article)
Tri nhận thành ngữ tiếng Anh và ý nghĩa đối với việc dạy học ngoại ngữ
|
11(77)
|
51-58
|
|
|
|
VĂN HÓA - CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
Culture, Politic and Social
|
|
|
119 |
VH-XH
2015-12-78
|
Nguyễn Danh
|
Đánh giá sự phát huy hiệu quả các đề tài, dự án khoa học - công nghệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2000-2010 (Xem toàn văn)
Assessment of promoting the efficiency of the topic, the project Science and Technology in the province of Gia Lai period 2000-2010
|
12(78)
|
178-188
|
120 |
CT-XH
2015-10-76
|
Nguyễn Hồng Điệp,
Cao Thanh Quỳnh
|
Phong cách tư duy độc lập, tự chủ, sáng tạo Hồ Chí Minh - nhân tố khơi nguồn và xuyên suốt đi tới thắng lợi của Cách mạng tháng Tám (Xem toàn văn)
The style of independent thinking, self-reliance and creativity of Ho Chi Minh – the original and throughout cause of the triumph of August Revolution
|
10(76)
|
177-184
|
121 |
CT-XH
2015-10-76
|
Lưu Mai Hoa
|
Chủ tịch Hồ Chí Minh và vấn đề xây dựng đội ngũ trí thức (Xem toàn văn)
President Ho Chi Minh and the issue of developing the intellects
|
10(76)
|
171-176
|
122 |
VH-XH
2015-01-66
|
Nguyễn Kim Hồng
|
Về sự giảm sinh ở Việt Nam (Xem toàn văn)
The decrease of birth rate in Vietnam |
1(66)
|
5-11
|
123 |
CT-XH
2015-04-69
|
Nguyễn Ngọc Khá
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh về con người mới phát triển toàn diện với việc xây dựng và phát triển con người Việt Nam hiện nay (Xem toàn văn)
Ho Chi Minh Ideology of new fully and comprehensively developed people regarding the development of new Vietnamese people nowadays
|
4(69)
|
81-88
|
124 |
CT-XH
2015-07-73
|
Nguyễn Tùng Lâm
|
Triết lí phát triển Hồ Chí Minh – những nội dung cơ bản (Xem toàn văn)
Development philosophy of Ho Chi Minh – Fundamental issues
|
7(73)
|
172-179
|
125 |
VH-XH
2015-11-77
|
Trần Thị Thu Mai
Nguyễn Ngọc Duy
|
Rối loạn lo âu của sinh viên một số trường sư phạm tại TP Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Students' anxiety disorder at pedagogical universities and colleges in Ho Chi Minh City
|
11(77)
|
90-100
|
126 |
VH-XH
2015-01-66
|
Võ Thị Mỹ
|
Phụ nữ Chăm trong quá trình hội nhập (Xem toàn văn)
Cham women in the integration process
|
1(66)
|
173-178
|
127 |
VH-XH
2015-10-76
|
Nguyễn Trọng Nhân,
Phan Việt Đua
|
Những điều kiện ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch tỉnh Bạc Liêu qua sự đánh giá của du khách (Xem toàn văn)
Conditions influencing the tourism development of Bac Lieu province from tourists’ perspective
|
10(76)
|
98-107
|
128 |
VH-XH
2015-09-75
|
Hoàng Thị Kiều Oanh
|
Hạn Bà Chằn – nguyên nhân và ảnh hưởng của nó đến một số hoạt động sản xuất nông nghiệp và du lịch ở vùng Nam Bộ Việt Nam
Ba Chan drought and its causes and impacts on agricultural productions and tourism of Southern Vietnam
|
9(75)
|
153-161
|
129 |
VH-XH
2015-07-73
|
Trịnh Duy Oánh
|
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực Thành phố Hồ Chí Minh trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế (Xem toàn văn)
Improving the quality of human resources in Ho Chi Minh City during the international economic integration
|
7(73)
|
110-117
|
130 |
VH-XH
2015-10-76
|
Nguyễn Thị Tịnh
|
Ngôn ngữ giao tiếp trong hôn lễ của người Nam Bộ qua một số nghi lễ, nghi thức (Xem toàn văn)
Communicative language in wedding ceremonies of Southern Vietnam people through some rituals and etiquettes
|
10(76)
|
108-117
|
131 |
VH- XH
2015-10-76
|
Đỗ Thị Hà Thơ
|
“Lạc Khư xã tục lệ” và vấn đề lễ hội trong năm (Xem toàn văn)
“The custom of Lạc Khư village” and and the yearly festival issue
|
10(76)
|
192-200
|
132 |
VH- XH
2015-10-76
|
Mai Thị Thu
|
Văn hóa giao tiếp trong thư viện một số trường đại học trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Communication culture at a number of university libraries in Ho Chi Minh City
|
10(76)
|
151-157
|
133 |
VH-XH
2015-10-76
|
Hoàng Trọng Tuân
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch tại các điểm du lịch ở Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The factors affecting tourists’ satisfaction at tourist attractions in Ho Chi Minh City
|
10(76)
|
87-97
|
134 |
VH- XH
2015-10-76
|
Nguyễn Thị Tứ,
Quang Thục Hảo
|
Các yếu tố liên quan đến khủng hoảng tuổi về hưu ở người cao tuổi tại Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Factors of retirement crisis in Ho Chi Minh City
|
10(76)
|
145-150
|
135 |
VH- XH
2015-04-69
|
Trần Quốc Việt
|
Vai trò của âm nhạc dân gian trong việc tìm người đồng tộc của người Bố Y ở tỉnh Hà Giang (Xem toàn văn)
The role of folk music in the search for people of the same family by the Bo Y ethnic group in Ha Giang province
|
4(69)
|
145-149
|
136 |
VH-XH
2015-04-69
|
Võ Văn Việt
|
The relationship between job satisfaction and organizational commitment: the case of faculty members (Read the full text article)
Mối quan hệ giữa sự hài lòng về công việc và gắn kết tổ chức của giảng viên đại học
|
4(69)
|
178-184
|
|
|
|
NGÔN NGỮ HỌC
Linguistics
|
|
|
137 |
NN
2015-07-73
|
Nguyễn Thị Lan Chi
|
Một số cách thức biểu đạt hàm ý hội thoại trong Truyện ngắn Lỗ Tấn (Xem toàn văn)
Some ways of expressing typical conversational implicatures in Lu Xun’s stories
|
7(73)
|
32-43
|
138 |
NN
2015-07-73
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
Mạch lạc diễn ngôn hội thoại trong các cặp thoại hỏi – đáp không tương hợp trong truyện ngắn Nam Cao (Xem toàn văn)
The coherence of the incompatible pair of conversational question and response in Nam Cao’s short stories
|
7(73)
|
21-31
|
139 |
NN
2015-10-76
|
Nguyễn Tiến Lập
|
Tên tự, tên hiệu và trường hợp Trịnh Hoài Đức (Xem toàn văn)
The courtesy name, art name and and the case study of Trinh Hoai Duc
|
10(76)
|
158-170
|
140 |
NN
2015-01-66
|
Nguyễn Hoàng Phương
|
Các đặc điểm tri nhận cơ bản của động từ tri giác (Xem toàn văn)
Basic cognitive features of perception verbs |
1(66)
|
90-99
|
141 |
NN
2015-01-66
|
Phạm Thị Thu Phương
|
Các thành tố của sự tình chuyển động trong tiếng Anh (Xem toàn văn)
The components of motion events in English |
1(66)
|
100-107
|
142 |
NN
2015-01-66
|
Huỳnh Thị Bích Phượng
|
Tiêu điểm thông tin và việc đối dịch nghĩa của từ “only” trong tiếng Anh và từ “chỉ” trong tiếng Việt (Xem toàn văn)
Information focus and an English-Vietnamese translation of “only”
|
1(66)
|
108-113
|
143 |
NN
2015-07-73
|
Trịnh Sâm
|
Đặc điểm của diễn ngôn viết (Xem toàn văn)
The Features of written discourse
|
7(73)
|
11-20
|
144 |
NN
2015-04-69
|
Nguyễn Văn Thành
|
Quan điểm của Trương Vĩnh Ký về khả năng kết hợp của danh từ tiếng Việt trong tác phẩm “Grammaire de la langue Annamite” - 1884 (Xem toàn văn)
Truong Vinh Ky’s point of view about the capability of combining Vietnamese nouns in “Grammaire de la langue Annamite” – 1884
|
4(69)
|
168-177
|
145 |
NN
2015-07-73
|
Nguyễn Văn Thành
|
Quan điểm của Trương Vĩnh Ký về khả năng kết hợp của động từ tiếng Việt trong tác phẩm Grammaire de la langue Annamite - 1884 (Xem toàn văn)
Truong Vinh Ky’s point of view about the combination capability of Vietnamese verbs in Grammaire de la langue Annamite – 1884
|
7(73)
|
189-200
|
146 |
NN
2015-04-69
|
Lê Kính Thắng,
Phạm Hồng Hải
|
Đặc điểm của một số vị từ biểu thị hoạt động nói năng trong các truyện nôm thế kỉ XVIII – XIX (Xem toàn văn)
The characteristics of verbs of speaking in Nom stories in the 18th and 19th centuries
|
4(69)
|
70-75
|
147 |
NN
2015-06-73
|
Nguyen Ngoc Vu
|
English and Vietnamese idioms: from traditional to cognitive view (Read the full text article)
Thành ngữ tiếng Anh và tiếng Việt: từ cách tiếp cận truyền thống đến cách tiếp cận tri nhận
|
7(73)
|
5-10
|
|
|
|
TOÁN HỌC & KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mathematics and Natural Sciences
|
|
|
148 |
VL
2015-02-67
|
Nguyễn Phương Duy Anh,
Hoàng Đỗ Ngọc Trầm
|
Mô tả giải tích cho năng lượng trạng thái cơ bản của exciton hai chiều trong từ trường (Xem toàn văn)
An analytical description for the ground state energy of two dimensional exciton in a magnetic field
|
2(67)
|
73-77
|
149 |
HH
2015-12-78
|
Bui Thi Lan Anh,
Duong Thuc Huy
|
Chemical constituents of the lichen Parmotrema tsavoense (Krog & Swinscow) Krog & Swinscow (Parmeliaceae) (Read the full text article)
Thành phần hóa học của loài địa y Parmotrema tsavoense (Krog & Swinscow) Krog & Swinscow (Parmeliaceae)
|
12(78)
|
119-125
|
150 |
HH
2015-05-70
|
Nguyen Tien Cong,
Nguyen Dang Dat,
Duong Minh Tu
|
Synthesis of some n-substituted hydrazidescontaining isoxazole heterocycle (Read the full text article)
Tổng hợp một số hyđrazit N-thế chứa dị vòng isoxazole
|
5(70)
|
5-10
|
151 |
SH
2015-12-78
|
Nguyễn Quốc Cường, Nguyễn Tấn Lê
|
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và phát triển của cây cỏ ngọt (Stevia rebaudiana Bertoni) trồng tại xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng (Xem toàn văn)
A research on the growth and development ability of stevia (Stevia rebaudiana Bertoni) planted in Hoa Phuoc commune, Hoa Vang district, Da Nang city
|
12(78)
|
170-177
|
152 |
VL
2015-12-78
|
Nguyen Thanh Dat,
Phan Bao Ngoc
|
Basic properties of debris disks around nearby young brown dwarf candidates (Read the full text article)
Những tính chất của đĩa tàn dư xung quanh các ứng cử viên sao lùn nâu trẻ trong vùng lân cận Mặt Trời
|
12(78)
|
5-11
|
153 |
SH
2015-09-75
|
Đỗ Thị Thanh Dung,
Lê Thanh Bình,
Phan Thị Phượng Trang, Võ Đình Quang
|
Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi nấm có khả năng đối kháng với nấm Corynespora Cassiicola gây bệnh vàng lá, rụng lá ở cây cao su (Xem toàn văn)
Isolating and selecting some strains of the fungus that have the ability to countervail Corynespora Cassiicola fungi, which causes Corynespora in rubber plant
|
9(75)
|
82-94
|
154 |
VL
2015-09-75
|
Nguyen Trong Dung, Nguyen Chinh Cuong
|
The crystallization process in the nano-iron particles model (Read the full text article)
Quá trình tinh thể hóa trong mô hình hạt nano sắt
|
9(75)
|
23-32
|
155 |
VL
2015-12-78
|
Nguyen Trong Dung, Nguyen Chinh Cuong
|
Factors influencing the microstructure and magnetism of iron nanoparticles (Read the full text article)
Các yếu tố ảnh hưởng lên vi cấu trúc, từ tính của hạt nano sắt
|
12(78)
|
29-40
|
156 |
CNTT
2015-02-67
|
Nguyễn Hữu Duyệt,
Lương Thái Ngọc
|
Đề xuất giải pháp biểu diễn cơ sở dữ liệu thời gian bằng mô hình thực thể quan hệ (er) truyền thống (Xem toàn văn)
A solution to describe time database based on original entity relationship model
|
2(67)
|
109-120
|
157 |
SH
2015-09-75
|
Truong Hoang Dan,
Luu Hoai Phuong,
Bui Truong Tho
|
Composition and biodiversity of collembola in Can Tho city (Read the full text article)
Đa dạng sinh học và thành phần loài bọ nhảy ở thành phố Cần Thơ
|
9(75)
|
71-81
|
158 |
HH
2015-09-75
|
Phùng Thái Dương,
Huỳnh Thị Kiều Trâm
|
Nghiên cứu và đánh giá hàm lượng một số kim loại nặng trong trầm tích đáy vùng cửa sông Mê Kông (Xem toàn văn)
Research and evaluate contents of heavy metal in river sediment in the estuary of the Mekong river
|
9(75)
|
119-129
|
159 |
SH
2015-05-70
|
Quách Văn Toàn Em,
Mai Thị Kim Yến
|
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của IBA và NAA đến giâm cành Cóc đỏ (Lumnitzera littorea (Jack) Voigt) (Xem toàn văn)
Effects of IBA and NAA on Lumnitzera littorea (Jack) Voigt cutting
|
5(70)
|
158-167
|
160 |
SH
2015-02-67
|
Nguyễn Minh Giang,
Đỗ Thị Huyền,
Trương Nam Hải
|
Sử dụng công cụ tin sinh trong nghiên cứu metageneomics – hướng nghiên cứu và ứng dụng mới trong sinh học (Xem toàn văn)
Using bioinformatic technology in studying metagenomics – A new research approach and application in biology
|
2(67)
|
167-176
|
161 |
TH
2015-05-70
|
Cao Trần Tứ Hải,
Dương Minh Thành
|
Số Betti và không gian các đạo hàm phản xứng của các đại số Lie toàn phương giải được có số chiều £ 7 (Xem toàn văn)
The Betti numbers and the vector space of skew-symmetric derivations of solvable quadratic Lie algebras with dimension £ 7
|
5(70)
|
86-96
|
162 |
VL
2015-02-67
|
Đinh Thị Hạnh,
Thiều Thị Hường
|
Phổ năng lượng cho nguyên tố siêu nặng E113 I và E114 II (Xem toàn văn)
Calculating the spectra of superheavy elements E113 I and E114 II
|
2(67)
|
50-56
|
163 |
VL
2015-12-78
|
Đinh Thị Hạnh,
Trần Thanh Tâm
|
Tính toán phổ năng lượng cho nguyên tố siêu nặng Z=114 (Xem toàn văn)
Calculating the spectra of superheavy elements Z=114
|
12(78)
|
41-45
|
164 |
SH
2015-05-70
|
Nguyễn Thị Hằng,
Trần Thị Thanh Xuân
|
Hoạt tính kháng khuẩn và kháng ung thư của loài Tầm gửi năm nhị (dendrophthoe pentandra (L.) Miq.) (Xem toàn văn)
Antibacterial and anticancer activities of Denfrophthoe Pentand (L.) Miq
|
5(70)
|
188-197
|
165 |
VL
2015-12-78
|
Nguyen Thi Dieu Hien
|
The hyperfine structures of rubidium atom using electromagnetically induced transparency (Read the full text article)
Cấu trúc siêu tinh tế của phân tử Rubidium sử dụng tính trong suốt cảm ứng điện từ
|
12(78)
|
22-28
|
166 |
VL
2015-05-70
|
Trần Minh Hiến,
Nguyễn Dũng Chinh,
Hồ Trung Dũng
|
Kĩ thuật tính số cho các tensor green của hệ cấu trúc hình trụ (Xem toàn văn)
Numerical computation for tensor Green of the cylinder-system
|
5(70)
|
45-54
|
167 |
VL
2015-09-75
|
Trần Minh Hiến,
Phạm Diên Thông,
Hồ Trung Dũng
|
Truyền năng lượng cộng hưởng gần một khối trụ điện môi
Transferring resonant energy near a dielectric cylinder
|
9(75)
|
43-50
|
168 |
VL
2015-12-78
|
Do Xuan Hoi,
Le Thi Thuy Ngan
|
Quantum effect on enhancement factor of nuclear fusion reaction rate (Read the full text article)
Hiệu ứng lượng tử lên hệ số khuếch đại của tốc độ phản ứng tổng hợp hạt nhân
|
12(78)
|
12-21
|
169 |
VL
2015-09-75
|
Tran Xuan Hoi,
Huynh Truc Phuong, Nguyen Van Hung
|
Assessment of personal inhalation intake of i-131 for radioisotope production workers by motion detection application (Read the full text article)
Đánh giá thâm nhập cá nhân cho các nhân viên sản xuất đồng vị phóng xạ do hít phải I-131 bằng ứng dụng cảm biến chuyển động
|
9(75)
|
33-42
|
170 |
SH
2015-02-67
|
Nguyễn Thành Hối,
Mai Vũ Duy,
Lê Vĩnh Thúc,
Nguyễn Thị Diễm Hương
|
Ảnh hưởng của phân ủ từ rơm (phế thải của việc sản xuất nấm rơm) có xử lí Trichoderma đến sinh trưởng và năng suất của 2 giống lúa MTL560 và IR50404 (Xem toàn văn)
Effect of composted rice straw (product of mushrom production) supplemented with Trichoderma on growth and yeild of two high yeild rice varieties MTL560 and IR50404
|
2(67)
|
177-184
|
171 |
TH
2015-02-67
|
Nguyen Van Hung,
Huynh Thi Kim Loan
|
Semicontinuity of solutions of parametric scalar quasivariational inequality problemsof the Minty type (Read the full text article)
Tính chất nửa liên tục của các nghiệm của các bài toán tựa bất đẳng thức biến phân vô hướng phụ thuộc tham số loại Minty
|
2(67)
|
92-100
|
172 |
HH
2015-02-67
|
Duong Thuc Huy,
Tran Thi Thanh Thuy
|
Some hopanes and esgostanes from lichen Parmotrema sancti-angelii (Lynge) Hale (Parmeliaceae) (Read the full text article)
Một số hopane và esgostane cô lập từ loài địa y Parmotrema sancti-angelii (Lynge) Hale (Parmeliaceae)
|
2(67)
|
13-20
|
173 |
HH
2015-05-70
|
Duong Thuc Huy,
Bui Thi Lan Anh
|
Some phenolic compounds from lichen parmotrema sancti-angelii (Lynge) Hale (parmeliaceae) (Read the full text article)
Một số hợp chất phenol từ loài địa y Parmotrema sancti-angelii (Lynge) Hale (Parmeliaceae)
|
5(70)
|
11-16
|
174 |
VL
2015-02-67
|
Phan Ngọc Hưng,
Thới Ngọc Tuấn Quốc
|
Xây dựng trường định chuẩn cho đơn cực so(8) trong không gian trực giao chín chiều (Xem toàn văn)
Developing gauge field for so(8) monopole in orthogonal nine-dimensional space
|
2(67)
|
65-72
|
175 |
VL
2015-12-78
|
Hoàng Văn Hưng
|
Xác suất ion hóa của mô hình phân tử phân cực trong trường laser (Xem toàn văn)
Ionization probability of polar molecule model in laser field
|
12(78)
|
56-66
|
176 |
VL
2015-12-78
|
Nguyễn Thị Hồng Lanh, Cao Hồ Thanh Xuân,
Hoàng Văn Hưng,
Hoàng Đỗ Ngọc Trầm
|
Phương pháp toán tử FK giải phương trình Schrödinger cho ion (Xem toàn văn)
The FK operator method for solving the Schrödinger equation of ion
|
12(78)
|
67-74
|
177 |
VL
2015-05-70
|
Nguyễn Thị Mỹ Lệ,
Hoàng Đức Tâm,
Huỳnh Đình Chương,
Trần Thiện Thanh,
Châu Văn Tạo
|
Áp dụng kĩ thuật gamma tán xạ ngược để xác định độ dày của thành bình bằng phương pháp Monte Carlo (Xem toàn văn)
The use of gamma backscattering technique for determining the thickness of pipe wall by Monte Carlo method
|
5(70)
|
55-64
|
178 |
VL
2015-12-78
|
Nguyễn Thị Mỹ Lệ,
Hoàng Đức Tâm,
Huỳnh Đình Chương,
Trần Thiện Thanh,
Châu Văn Tạo
|
Khảo sát phổ gamma tán xạ của chùm photon phát ra từ nguồn 65Zn sử dụng chương trình MCNP5 (Xem toàn văn)
An investigation of the gamma scattering spectrum of 65Zn radioactive source by MCNP5 code
|
12(78)
|
83-91
|
179 |
VL
2015-05-70
|
Phan Thị Ngọc Loan,
Lê Nguyễn Minh Phương, Trần Tuấn Anh
|
Ảnh hưởng của dao động hạt nhân lên vị trí điểm giao thoa cực tiểu trong phổ sóng điều hòa bậc cao của phân tử (Xem toàn văn)
Effects of nuclear vibration on positions of the destructive interference in high-order harmonic generation spectra of
|
5(70)
|
34-44
|
180 |
VL
2015-09-75
|
Phan Thị Ngọc Loan, Truong Thi Tran Chau, Nguyen Ngoc Ty
|
The dependence of ionization probability and high-order harmonic generation of on internuclear separation (Read the full text article)
Sự phụ thuộc của xác suất ion hóa và cường độ sóng điều hòa bậc cao của vào khoảng cách liên hạt nhân
|
9(75)
|
5-13
|
181 |
TH
2015-09-75
|
Nguyễn Chí Long
|
Các nguyên lí toán học quan trọng của thị trường tài chính (Xem toàn văn)
The important mathematical principles of financial markets
|
9(75)
|
189-200
|
182 |
VL
2015-02-67
|
Tran Dinh Long,
Nguyen Dinh Thuc,
Tran Dan Thu
|
On the heuristic guess of 2-dimension lattice attack on low private exponent RSA (Read the full text article)
Về dự đoán trong cách tấn công dùng dàn hai chiều vào hệ mã RSA có khóa riêng nhỏ
|
2(67)
|
101-108
|
183 |
SH
2015-05-70
|
Đoàn Phạm Ngọc Ngà,
Hà Tấn Phát,
Vũ Tôn Quyền,
Trần Thị Chung,
Phạm Văn Khánh
|
Nghiên cứu hiệu suất sử dụng phân urê của giống cao su PB260 trồng trên đất xám bạc màu (sử dụng kĩ thuật đánh dấu đồng vị N-15) (Xem toàn văn)
A Study of nitrogen in plant diversed from urea of rubber PB260 cultivated on haplic acrisoil (using stable isotope N-15 tracer technique)
|
5(70)
|
181-187
|
184 |
SH
2015-02-67
|
Hoàng Thị Nghiệp
|
Nghiên cứu đặc điểm hình thái, dinh dưỡng và sinh sản của Rắn bông súng - enhydris enhydris (Schneider, 1799) ở tỉnh Cà Mau (Xem toàn văn)
Biological characteristics of the rainbow water Snake - enhydris enhydris (Schneider, 1799) in Ca Mau province
|
2(67)
|
149-156
|
185 |
CNTT
2015-05-70
|
Lương Thái Ngọc
|
Một hướng tiếp cận để bổ sung dữ liệu thời gian vào hệ thống thông tin đang vận hành (Xem toàn văn)
An approach to improve information system with time database
|
5(70)
|
119-127
|
186 |
CNTT
2015-09-75
|
Lương Thái Ngọc,
Nguyễn Hữu Duyệt
|
Một giải pháp chuyển đổi từ cơ sở dữ liệu quan hệ sang mô hình dữ liệu cho web ngữ nghĩa
A solution to convert Relation Database to data model for Semantic Web
|
9(75)
|
172-180
|
187 |
SH
2015-05-70
|
Phạm Văn Ngọt,
Phạm Xuân Bằng,
Quách Văn Toàn Em
|
Nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn của một số loài cây ngập mặn ở Khu Dự trữ Sinh quyển Cần Giờ (Xem toàn văn)
Studying antibacterial activity of some mangrove species in Can Gio mangrove biosphere reserve
|
5(70)
|
140-148
|
188 |
SH
2015-05-70
|
Phạm Quốc Nguyên, Nguyễn Thị Ngọc Yến, Trương Quốc Phú,
Nguyễn Văn Công
|
Ảnh hưởng của tổng đạm amôn lên sinh trưởng cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) (Xem toàn văn)
Effects of total ammoniac nitrogen (TAN) on the growth of catfish (Pangasianodon hypophthalmus) at seedling size
|
5(70)
|
168-180
|
189 |
CNTT
2015-05-70
|
Vũ Thanh Nguyên,
Nguyễn Đại Hữu,
Trần Đắc Tốt
|
Sử dụng lí thuyết tập thô cho việc tạo cấu trúc cây Hah trong phân lớp đa lớp (Xem toàn văn)
Applying Rough Set Theory in generating HAH tree structure in multi-class classificaiton
|
5(70)
|
97-106
|
190 |
HH
2015-12-78
|
Bui Thi Thao Nguyen, Nguyen Thanh Trung, Nguyen Tran Ha
|
Investigation of palladium catalyst on Suzuki cross-coupling for synthesis of conjugated organic molecules (Read the full text article)
Khảo sát xúc tác palladium trên sự ghép đôi Suzuki trong sự tổng hợp phân tử hữu cơ liên hợp
|
12(78)
|
111-118
|
191 |
TH
2015-12-78
|
Lê Công Nhàn,
Lê Xuân Trường
|
Tính giải được của bài toán biên cộng hưởng cho một lớp phương trình vi phân bậc không nguyên (Xem toàn văn)
Solvability of boundary value problem at resonance for a class of fractional differential equations
|
12(78)
|
138-151
|
192 |
HH
2015-09-75
|
Trần Ái Nhân,
Trần Tuấn Anh,
Phan Thị Ngọc Loan
|
Sự phụ thuộc của tín hiệu sóng điều hòa bậc cao và xác suất ion hóa của vào góc định phương khi xét đến dao động hạt nhân (Xem toàn văn)
The dependence of high-level harmonic wave signal and ionization probability of on the orientation angle considering the nuclear vibration
|
9(75)
|
51-61
|
193 |
HH
2015-12-78
|
Nguyễn Như Nhứt,
Bùi Văn Lệ
|
Ảnh hưởng của các hợp chất phenol trong huyền phù Agrobacterium rhizogenes lên khả năng cảm ứng hình thành rễ chuyển gene từ cây dừa cạn (Catharanthus roseus) (Xem toàn văn)
Impacts of phenolic compounds in Agrobacterium rhizogenes suspension on induction of hairy root formation from Catharanthus roseus
|
12(78)
|
152-160
|
194 |
HH
2015-02-67
|
Phan Thị Hoàng Oanh, Nguyễn Bình Nguyên
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình điều chế zeolite 4a từ tro trấu (Xem toàn văn)
Factors affecting the synthesis of 4A zeolite from rice husk ash
|
2(67)
|
21-30
|
195 |
VL
2015-05-70
|
Ngo Thi Phuong,
Nguyen An Hoa
|
Numerical simulation of photonic crystal L3 nanocavity (Read the full text article)
Mô phỏng tính chất quang học của tinh thể quang tử có sai hỏng L3
|
5(70)
|
13-25
|
196 |
VL
2015-02-67
|
Tran Minh Phuong,
Nguyen Thanh Nhan
|
Asymptotic formulas for the forces and torques of two close particles in a Stokes fluid (Read the full text article)
Công thức tiệm cận cho lực và ngẫu lực của hai quả cầu gần nhau trong dòng chảy Stokes
|
2(67)
|
78-91
|
197 |
VL
2015-05-70
|
Tran Minh Phuong,
Nguyen Thanh Nhan
|
A long time behavior for gradient-like systems under a weak angle condition (Read the full text article)
Dáng điệu tiệm cận cho hệ tựa gradient dưới điều kiện góc yếu
|
5(70)
|
65-75
|
198 |
TH
2015-05-70
|
Mỵ Vinh Quang
|
Số khuyết của hàm phân hình phi Acsimet (Xem toàn văn)
Defect of non-Archimedean meromorphic functions
|
5(70)
|
76-85
|
199 |
HH
2015-09-75
|
Nguyễn Duy Sang
|
Đo phổ nhiệt huỳnh quang của bột ớt với các liều chiếu xạ khác nhau (Xem toàn văn)
Measuring fluorescent thermal-spectrum of chili powderby different dose of irradiation
|
9(75)
|
62-70
|
200 |
VL
2015-02-67
|
Nguyễn An Sơn,
Đặng Lành,
Hồ Hữu Thắng,
Trần Văn Nguyên
|
Xây dựng hàm hiệu suất tuyệt đối phụ thuộc vào năng lượng từ 1 MeV ¸ 8,5 MeV của detector HPGe (Xem toàn văn)
Determining the absolute efficiency function depending on energy in the range 1 MeV ¸ 8,5 MeV of HPGe detector
|
2(67)
|
57-64
|
201 |
VL
2015-12-78
|
Nguyễn An Sơn,
Hồ Hữu Thắng,
Dương Danh Hùng
|
Xác định một số chuyển dời gamma nối tầng của 56mn bằng phản ứng 55mn(nth, 2g)56mn
Determination of some gamma two-step cascades of 56Mn by 55Mn(nth, 2g)56Mn reaction
|
12(78)
|
46-55
|
202 |
SH
2015-02-67
|
Tống Xuân Tám,
Nguyễn Thị Như Hân
|
Nghiên cứu thành phần loài và đặc điểm phân bố cá ở hệ sinh thái rừng ngập mặn Cần Giờ, TP Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
A study of the species composition and distribution of fish in Can Gio’s mangrove forest ecosystem, Ho Chi Minh City
|
2(67)
|
133-148
|
203 |
VL
2015-12-78
|
Nguyen Anh Thu,
Nguyen Quoc Viet,
Nguyen Thanh Trung, Nguyen Tran Ha
|
Synthesis of N-benzoyl dithieno[2,3-b:2’,3’-] pyrrole monomer as acceptor unit building in donor-acceptor conjugated polymer (Read the full text article)
Tổng hợp monomer N-benzoyl dithieno[2,3-b:2’,3’-d]pyrrole như là đơn vị hút điện tử ứng dụng trong polymer dẫn điện cấu dạng cho nhận
|
12(78)
|
102-110
|
204 |
VL
2015-05-70
|
Truong Dang Hoai Thu,
Huynh Van Son,
Pham Nguyen Thanh Vinh
|
V-like structure in the correlated electron momentum distribution for nonsequential double ionization of helium (Read the full text article)
Cấu trúc chữ V trong phân bố động lượng tương quan electron đối với quá trình ion hóa kép không liên tục của He
|
5(70)
|
26-33
|
205 |
VL
2015-09-75
|
Truong Dang Hoai Thu, Pham Nguyen Thanh Vinh
|
Trajectory analysis for explanation of the V-like structure in the correlated electron momentum distribution for nonsequential double ionization of Helium (Read the full text article)
Phép phân tích quỹ đạo cho việc giải thích cấu trúc chữ V trong phân bố động lượng tương quan electron đối với quá trình ion hóa kép không liên tục của Heli
|
9(75)
|
14-22
|
206 |
VL
2015-12-78
|
Lê Thị Thanh Thủy,
Nguyễn Ngọc Ty,
Phan Thị Ngọc Loan
|
Theo dõi dao động hạt nhân phân tử bằng phổ sóng điều hòa bậc cao (Xem toàn văn)
Probing nuclear vibration of using high – order harmonic generation
|
12(78)
|
75-82
|
207 |
TH
2015-05-70
|
Đỗ Vĩnh Trúc
|
Sử dụng giải thuật tối ưu hóa rừng cây rời rạc cho bài toán lập lịch các công việc độc lập trong lưới tính toán với tìm kiếm cục bộ (Xem toàn văn)
Using discrete forest optimization algorithm for independent jobs scheduling on computational grids with local search
|
5(70)
|
107-118
|
208 |
SH
2015-12-78
|
Nguyễn Đình Trung,
Trương Đông Phương
|
Ô nhiễm asen trong các tầng nước ngầm tại huyện Đạ Tẻh – tỉnh Lâm Đồng (Xem toàn văn)
The situation of arsenic (as) contamination in the groundwater aquifer in Da Teh district – Lam Dong province
|
12(78)
|
92-101
|
209 |
SH
2015-02-67
|
Huỳnh Ngọc Trưởng,
Trần Thị Ngọc Thanh, Nguyễn Tiến Dũng
|
Tình hình nhiễm và tỉ lệ kháng thuốc của Vibrio spp. phân lập từ thủy sản và nước nuôi tại Tiền Giang (Xem toàn văn)
Prevalence and antibiotic resistance pattern of Vibrio spp. isolated from aquaculture and environment in Tien Giang province
|
2(67)
|
157-166
|
210 |
HH
2015-02-67
|
Lê Thị Ngọc Tú,
Trần Bá Toàn,
Vũ Thị Hạnh Thu
|
Thiết kế hệ thống thủy nhiệt và chế tạo cấu trúc ống nano TiO2 (Xem toàn văn)
Designing Hydrothermal system and building fabrication Ti O2 nanotubes structure
|
2(67)
|
31-38
|
211 |
SH
2015-12-78
|
Kha Nữ Tú Uyên,
Nguyễn Thị Hồng Tú,
Vương Thị Hồng Loan, Nguyễn Thị Điệp,
Phạm Đình Dũng
|
Khảo sát khả năng phát sinh protocorm like bodies trực tiếp từ phát hoa cây lan Renanthera sp. (Xem toàn văn)
Surveying the the ability to create protocorm like bodies directly from Renanthera sp
|
12(78)
|
161-169
|
212 |
VL
2015-02-67
|
Pham Nguyen Thanh Vinh
|
Investigating the ionization process of noble gas atoms by a static electric field using Seigert state method (Read the full text article)
Khảo sát quá trình ion hóa của các nguyên tử khí hiếm dưới tác động của điện trường tĩnh sử dụng phương pháp trạng thái Siegert
|
2(67)
|
39-49
|
213 |
HH
2015-02-67
|
Duong Ba Vu,
Tran Buu Dang
|
Synthesizing n(4)-substituted thiosemicarbazones and their structural characteristics (Read the full text article)
Tổng hợp và đặc điểm cấu trúc của một số dẫn xuất thế N(4)-thiosemicacbazon
|
2(67)
|
5-12
|
214 |
SH
2015-05-70
|
Nguyễn Thị Tường Vy
|
Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lí máu của 2 tổ hợp lai (gà Đáxgà Tam hoàng) và (gà Kiếnxgà Tam hoàng) ở huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế (Xem toàn văn)
Some hematological characteristics of two chickens crossbred (Da x Tam hoang) and (Kien x Tam hoang) in Quang Dien district, Thua Thien - Hue province
|
5(70)
|
149-157
|
|
|
|
VĂN HỌC
Literature
|
|
|
215 |
VH
2015-04-69
|
Lê Thị Gấm
|
Bản chất thẩm mĩ của văn học trong giáo trình Lí luận văn học ở Việt Nam từ năm 1960 đến nay (Xem toàn văn)
The aesthetic nature of literature in literary theory textbooks in Vietnam since 1960
|
4(69)
|
67-69
|
216 |
VH
2015-04-69
|
La Mai Thi Gia
|
Yoshimasu Gozo và khả năng sáng tạo xuyên văn hóa trong thơ ca (Xem toàn văn)
Yoshimasu Gozo and his cross-cultural creativity in poetry
|
4(69)
|
25-36
|
217 |
VH
2015-01-66
|
Nguyễn Đăng Hai
|
Khái niệm chủ nghĩa nhân văn và chủ nghĩa nhân đạo trong khoa nghiên cứu văn học ở Việt Nam từ 1945 đến nay (Xem toàn văn)
The concepts Humanism and Humanitarianism in Vietnamese literary studies from 1945 up to date
|
1(66)
|
143-155
|
218 |
VH
2015-04-69
|
Bùi Thanh Hiền
|
Thủ pháp kì ảo và lạ hóa - một phương diện nghệ thuật độc đáo để xây dựng nhân vật trong tiểu thuyết Mạc Ngôn (Xem toàn văn)
Mode of miracle and defamiliarization - a unique aspect of art to construct characters in Mo Yan’s novels
|
4(69)
|
52-60
|
219 |
VH
2015-04-69
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
Yếu tố huyền thoại trong tiểu thuyết của Nguyễn Xuân Khánh (Xem toàn văn)
Mythic elements in Nguyen Xuan Khanh’s fictions
|
4(69)
|
42-51
|
220 |
VH
2015-01-66
|
Mai Trương Huy
|
Một số khuynh hướng của tiểu thuyết Việt Nam đương đại (Xem toàn văn)
Some trends in contemporary novel Vietnam
|
1(66)
|
156-163
|
221 |
VH
2015-01-66
|
Nguyễn Huy Khuyến
|
Vua Minh Mạng và quan điểm về thơ (Xem toàn văn)
King Minh Mang and his viewpoint about poetry
|
1(66)
|
179-191
|
222 |
VH
2015-01-66
|
Lâm Thị Thiên Lan
|
Hình tượng chủ thể trần thuật trong một số truyện ngắn Nam Bộ 1945 – 1975(Xem toàn văn)
The image of narrator in short stories in southern vietnam from 1945 to 1954
|
1(66)
|
126-135
|
223 |
VH
2015-07-73
|
Lâm Thị Thiên Lan
|
Mô hình thời gian tự sự đơn – đẳng tuyến qua một số truyện ngắn Nam Bộ 1945 – 1975 (Xem toàn văn)
The model of chronological linear narrative in some Southern-Vietnamese short stories from 1945 to 1975
|
7(73)
|
81-90
|
224 |
VH
2015-07-73
|
Trương Thị Linh
|
Lí luận, phê bình tiểu thuyết ở Nam Bộ đầu thế kỉ XX (Xem toàn văn)
Novel in Southern Vietnam: theory and criticism in the early twentieth century
|
7(73)
|
180-188
|
225 |
VH
2015-04-69
|
Trần Thị Tú Nhi
|
Tùng Vân Nguyễn Đôn Phục (1878 - 1954) – người lưu giữ quốc hồn, quốc túy trong du kí quốc ngữ (Xem toàn văn)
Tung Van Nguyen Don Phuc (1878 - 1954), the keeper of national spirit in Quoc ngu travel writings
|
4(69)
|
17-24
|
226 |
VH
2015-10-76
|
Ngô Thị Kiều Oanh
|
Sự chuyển biến về đề tài trong văn học nửa cuối thế kỉ XIX (Xem toàn văn)
The transition of themes in literature during the second half of the 19th century
|
10(76)
|
137-144
|
227 |
VH
2015-10-76
|
Phạm Thị Phương
|
Sự “trưng dụng” tư tưởng F. Dostoievski của văn nghệ đô thị miền Nam 1954 – 1975 (Xem toàn văn)
The “making use of” Dostoevski’s philosophical ideas in the urban literature in 1954-1975 South Vietnam
|
10(76)
|
118-128
|
228 |
VH
2015-10-76
|
Hà Thị Kim Phượng
|
Về đặc trưng của thể tài chân dung văn học (Xem toàn văn)
Characteristics of literary portrait
|
10(76)
|
129-136
|
229 |
VH
2015-04-69
|
Hoàng Trọng Quyền
|
Chân dung tinh thần Lý Bạch trong cảm nghĩ của Đỗ Phủ và Nguyễn Du (Xem toàn văn)
The spiritual portrait of Li Bai in Du Fu and Nguyen Du’s eyes
|
4(69)
|
37-41
|
230 |
VH
2015-07-73
|
Lê Văn Tấn
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm với Bạch Vân quốc ngữ thi tập: các hình thức diễn đạt về sự ẩn dật (Xem toàn văn)
Nguyen Binh Khiem with Bach Van’s Nom poem anthology: forms of seclusion
|
7(73)
|
58-67
|
231 |
VH
2015-01-66
|
Đàm Anh Thư
|
Dấu hiệu của tính đại chúng trong tiến trình vận động của văn học Đàng Trong (Xem toàn văn)
Signs of Popularity in the development of Southern Vietnam’s Literature (during the Eighteenth and Nineteenth Centuries)
|
1(66)
|
114-125
|
232 |
VH
2015-01-66
|
Phạm Thị Thùy Trang
|
Kết cấu trần thuật trong tiểu thuyết Việt Nam từ 1986 đến 2000 (Xem toàn văn)
The narrative structures of Vietnamese novels during the period of 1986-2000
|
1(66)
|
136-142
|
233 |
VH
2015-07-73
|
Phạm Thị Thùy Trang
|
Người trần thuật trong tiểu thuyết Việt Nam từ 1986 đến 2000 (Xem toàn văn)
A study of how people with hearing impairment make questions in communication
|
7(73)
|
91-98
|
234 |
VH
2015-04-69
|
Bùi Thanh Truyền
|
Tiếp biến dân gian trong truyện viết cho thiếu nhi sau năm 1986 (Xem toàn văn)
The effects of folk literature in stories written for children after 1986
|
4(69)
|
5-16
|
235 |
VH
2015-07-73
|
Đoàn Thị Thu Vân
|
Thơ Nôm Nguyễn Trãi và truyền thống văn hóa Việt (Xem toàn văn)
Nguyen Trai’s Nôm poems and the Vietnamese cultural tradition
|
7(73)
|
44-57
|
236 |
VH
2015-07-73
|
Lê Thu Yến
|
Kiểu tác gia Nguyễn Du và hành trình khắc khoải đi tìm mình (Xem toàn văn)
The kind of author Nguyen Du was and the anxious journey to find himself
|
7(73)
|
67-80
|
|
|
|
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ
History and Geography
|
|
|
237 |
ĐL
2015-07-73
|
Nguyễn Thị Bé Ba,
Nguyễn Kim Hồng
|
Tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất lương thực, góp phần đảm bảo an ninh lương thực ở đồng bằng sông Cửu Long (Xem toàn văn)
Increasing mechanization in food production for the assurance of food security in the Mekong Delta
|
7(73)
|
99-109
|
238 |
LS
2015-04-69
|
Võ Văn Dũng
|
Tư tưởng canh tân giáo dục trong phong trào Đông Kinh nghĩa thục và giá trị của nó (Xem toàn văn)
The innovative education thought in Dong Kinh Nghia Thuc movement and its values
|
4(69)
|
110-119
|
239 |
ĐL
2015-07-73
|
Nguyễn Hà Quỳnh Giao,
Phạm Đỗ Văn Trung, Nguyễn Hà Quỳnh Như
|
Đánh giá cảm nhận của du khách đối với các điểm tham quan du lịch nhân văn ở tỉnh Thừa Thiên - Huế (Xem toàn văn)
Evaluating visitors’ perceptions of humanity tourist sites in Thua Thien - Hue province
|
7(73)
|
118-127
|
240 |
ĐL
2015-04-69
|
Phạm Xuân Hậu,
Nguyễn Văn Sỹ
|
Bổ sung nhân lực chất lượng cao và chuyên nghiệp: nhiệm vụ then chốt trong phát triển du lịch đồng bằng sông Cửu Long (Xem toàn văn)
Supplying the high-quality and professional human resources: the main task in developing tourisim in the Mekong Delta
|
4(69)
|
129-136
|
241 |
ĐL
2015-10-76
|
Phạm Xuân Hậu,
Nguyễn Thị Diễm Tuyết
|
Phát triển du lịch sinh thái bền vững tại khu Ramsar Xuân Thủy (huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định) (Xem toàn văn)
Developing the sustainable ecotourism at the Ramsar Xuan Thuy site (Giao Thuy district, Nam Đinh province)
|
10(76)
|
78-86
|
242 |
ĐL
2015-01-66
|
Nguyễn Trọng Hiếu
|
Phát triển du lịch sinh thái kết hợp du lịch về nguồn ở Vườn Quốc gia Lò Gò – Xa Mát tỉnh Tây Ninh (Xem toàn văn)
Developing eco-tourism in combination with history tourism in Lo Go – Xa Mat National Park – Tay Ninh province
|
1(66)
|
19-27
|
243 |
LS
2015-10-76
|
Nguyễn Cảnh Huệ
|
Thiết lập các quan hệ đối tác chiến lược - một trong những thành tựu nổi bật của đối ngoại Việt Nam trong thời kì đổi mới (Xem toàn văn)
Establishing strategic partnerships - One of the remarkable achievements in the foreign affairs policy during the period of “Doi moi” in Vietnam
|
10(76)
|
13-23
|
244 |
ĐL
2015-01-70
|
Trịnh Lê Hùng,
Đào Khánh Hoài
|
Ứng dụng viễn thám đánh giá nguy cơ hạn hán khu vực huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận (Xem toàn văn)
Drought risk evaluation using remote sensing: a case study in Bac Binh district, Binh Thuan province
|
5(70)
|
128-139
|
245 |
LS
2015-10-76
|
Nguyễn Thị Hương
|
Thế tam giác của quan hệ quốc tế Mĩ – Trung – Xô trong chiến tranh Việt Nam năm 1972 (Xem toàn văn)
The international relations triangle of America – China - the Soviet union in the Vietnam war 1972
|
10(76)
|
24-32
|
246 |
LS
2015-01-66
|
Nguyễn Đăng Khoa
|
Quan điểm và chính sách của Mĩ đối với sự xâm lược và can thiệp của Pháp tại Việt Nam (1945 – 1954) (Xem toàn văn)
The United States’ viewpoint and policy towards France’s invasion-intervention activities in Vietnam (1945 – 1954)
|
1(66)
|
70-82
|
247 |
ĐL
2015-09-75
|
Nguyễn Văn Luyện,
Oleg G. Savichev,
Quách Đức Tín,
Đỗ Đức Nguyên,
Đoàn Thị Ngọc Huyền
|
Đặc điểm phân bố và di chuyển các thành phần hóa học trong nước tự nhiên vùng chợ Đồn Bắc Kạn, Việt Nam (Xem toàn văn)
Distribution and dispersion the elements in the natural waterarea Cho Don district Bac Kan province, Vietnam
|
9(75)
|
130-139
|
248 |
ĐL
2015-01-66
|
Đỗ Thu Nga,
Phạm Thị Thanh Hòa
|
Phát triển du lịch sinh thái miệt vườn tại tỉnh Bến Tre (Xem toàn văn)
Developing eco-tourism in Ben Tre province
|
1(66)
|
28-37
|
249 |
ĐL
2015-01-66
|
Nguyễn Trọng Nhân
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch chợ nổi ở thành phố Cần Thơ và vùng phụ cận (Xem toàn văn)
Factors influencing the development of floating market tourism in Can Tho city and its surroundings
|
1(66)
|
50-59
|
250 |
LS
2015-10-76
|
Ngô Minh Oanh,
Bành Thị Hằng Tâm
|
Hệ thống giao thông ở Nam Kỳ thời Pháp thuộc (1860 – 1945) (Xem toàn văn)
The transport system in Cochinchina during the French colonial rule
|
10(76)
|
5-12
|
251 |
ĐL
2015-12-78
|
Nguyễn Thị Oanh,
Trương Văn Tuấn
|
Suy giảm tài nguyên rừng ở Vườn quốc gia Kon Ka Kinh (tỉnh Gia Lai): nguyên nhân và giải pháp
The depletion of forest resources at Kon Ka Kinh national park (Gia Lai province): Causes and solutions
|
12(78)
|
189-196
|
252 |
ĐL
2015-07-73
|
Huỳnh Phẩm Dũng Phát
|
Khuyến nghị chính sách dân số của Việt Nam trong thời gian tới (Xem toàn văn)
Recommendations for the Population Policy in Vietnam
|
7(73)
|
158-166
|
253 |
LS
2015-04-69
|
Nguyễn Vũ Thu Phương
|
Tác động của viện trợ Mĩ đến kinh tế miền Nam Việt Nam giai đoạn 1954-1960 (Xem toàn văn)
The impacts of American aid on South Vietnam’s economy in the period of 1954-1960
|
4(69)
|
157-167
|
254 |
LS
2015-10-76
|
Huỳnh Tâm Sáng
|
Tìm hiểu tư duy hướng biển của Nguyễn Trường Tộ nửa cuối thế kỉ XIX (Xem toàn văn)
A study of Nguyen Truong To’s sea-oriented thought during the mid - to late nineteenth century
|
10(76)
|
56-65
|
255 |
ĐL
2015-07-73
|
Nguyễn Ngọc Sĩ
|
Du lịch tỉnh Vĩnh Long: những giải pháp để phát triển bền vững (Xem toàn văn)
Vinh Long province tourism: Solutions for sustainable development
|
7(73)
|
141-148
|
256 |
LS
2015-04-69
|
Huỳnh Văn Nhật Tiến
|
Các nguyên tắc vận hành của bộ máy nhà nước triều Nguyễn giai đoạn 1802-1840 (Xem toàn văn)
Operational principles of the Nguyen regime during the period of 1802-1840
|
4(69)
|
89-98
|
257 |
LS
2015-10-76
|
Huỳnh Văn Nhật Tiến
|
Tìm hiểu về quá trình xây dựng bộ máy nhà nước triều Nguyễn giai đoạn 1802-1840 (Xem toàn văn)
A study to the process of building the state apparatus of the Nguyen dynasty during the period of 1802-1840
|
10(76)
|
33-43
|
258 |
LS
2015-10-76
|
Nguyễn Thanh Tiến
|
Thêm một vài ý kiến đánh giá công cuộc kháng Pháp do triều Nguyễn lãnh đạo nửa sau thế kỉ XIX (Xem toàn văn)
Some evaluations of the anti-French process led by Nguyen Kingdom during the second half of the 19th century
|
10(76)
|
44-55
|
259 |
LS
2015-04-69
|
Dương Tô Quốc Thái
|
Lợi nhuận tài chính từ đặc quyền phát hành giấy bạc của Ngân hàng Đông Dương(Xem toàn văn)
Regarding the financial profit from the note-issuing privilege of the Bank of Indochina
|
4(69)
|
99-109
|
260 |
ĐL
2015-02-67
|
Châu Hồng Thắng
|
Các giá trị nổi bật ở vùng đồng bằng sông Cửu Long của vùng núi đá vôi Hà Tiên – Kiên Lương tỉnh Kiên Giang (Xem toàn văn)
Remarkable values of limestone mountains in Ha Tien – Kien Luong of Kien Giang province
|
2(67)
|
185-194
|
261 |
ĐL
2015-07-73
|
Phạm Thị Thảo
|
Những nhân tố ảnh hưởng đến biến động dân số tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2000 – 2012 (Xem toàn văn)
Factors influencing the population change of Daklak province from 2000 to 2012
|
7(73)
|
149-157
|
262 |
ĐL
2015-04-69
|
Phạm Thị Xuân Thọ, Nguyễn Trí
|
Thực trạng phát triển công nghiệp tỉnh Bình Dương giai đoạn 2001 – 2011 (Xem toàn văn)
Binh Duong province industrial development status from 2001 to 2011
|
4(69)
|
137-144
|
263 |
LS
2015-01-66
|
Thái Văn Thơ
|
Quá trình đấu tranh của quân và dân Đồng Tháp trong chiến cuộc Đông Xuân 1953 – 1954 (Xem toàn văn)
The struggle of Dong Thap’s armed forces and militia in the Dong – Xuan (Winter - Spring) campaign, 1953- 1954
|
1(66)
|
164-172
|
264 |
LS
2015-10-76
|
Bùi Anh Thư,
Trần Thị Thanh Thanh
|
Quan hệ hợp tác giữa Việt Nam với các nước hạ nguồn sông Mekong trong vấn đề an ninh nguồn nước gắn với phát triển đô thị bền vững ở đồng bằng sông Cửu Long (Xem toàn văn)
Cooperative relationships between Vietnam and the lower Mekong countries on water security issues with sustainable urban development in the Mekong delta
|
10(76)
|
66-77
|
265 |
ĐL
2015-01-66
|
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
Hoạt động của các khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2005 – 2012 (Xem toàn văn)
Activities of the industrial zones in Bac Ninh during the period of 2005 – 2012
|
1(66)
|
60-69
|
266 |
ĐL
2015-01-66
|
Trương Văn Tuấn
|
Thực trạng về trình độ chuyên môn kĩ thuật của người lao động tỉnh Đồng Nai, giai đoạn 1999 – 2009 (Xem toàn văn)
The reality of labourers’ expertise in Dong Nai province during the period of 1999-2009
|
1(66)
|
12-18
|
267 |
ĐL
2015-07-73
|
Nguyễn Thanh Tưởng
|
Định hướng phát triển du lịch ở huyện đảo Lý Sơn theo hướng bền vững (Xem toàn văn)
Orientation to sustainable tourism development in Ly Son island
|
7(73)
|
128-141
|