Phòng Công tác Chính trị và Học sinh, sinh viên Mình vì mọi người |
|
|
Thứ tư, 16 Tháng 3 2016 03:59 |
Năm học 2015-2016, học sinh Trường Trung học Thực hành, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tham dự các cuộc thi học sinh Trung học phổ thông nghiên cứu khoa học cấp Quốc gia và học sinh Giỏi cấp Thành phố đạt nhiều giải cao.
Kết quả này phản ánh hoạt động giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học của Nhà trường luôn luôn được các cấp lãnh đạo quan tâm và trở thành điểm sáng của Phong trào thi đua Hai tốt trong các trường Trung học phổ thông của Thành phố.
Với đề tài dự thi Phố đi bộ. Đánh giá từ cảnh quan môi trường văn hóa đô thị, hai học sinh Vũ Ngọc Mai và Nhâm Lê Quỳnh An, học sinh lớp 12 Chuyên Văn của Trường do Thạc sĩ Phạm Mạnh Thắng, giảng viên Khoa Giáo dục Chính trị hướng dẫn đã đoạt giải Nhì cuộc thi KHKT cấp Bộ năm học 2015-2016.
Với Kì thi học sinh giỏi các môn học cấp Thành phố năm học này, học sinh của Trường cũng đoạt 61 giải (trong đó có 13 giải Nhất, 19 giải Nhì và 29 giải Ba)
DANH SÁCH HỌC SINH ĐOẠT GIẢI HS GIỎI CẤP TP, NĂM HỌC 2015-2016
|
|
|
|
|
|
STT
|
Môn
|
Họ Tên
|
Lớp
|
Giải
|
1
|
Toán
|
Khưu Hoàng
|
Việt
|
12CT
|
Nhất
|
2
|
Toán
|
Nghiêm Dương
|
Luân
|
12CT
|
Nhất
|
3
|
Toán
|
Trần Bình
|
Dương
|
12CT
|
Nhì
|
4
|
Toán
|
Quách Kim
|
Phước
|
12CT
|
Nhì
|
5
|
Toán
|
Đỗ Quốc
|
Anh
|
12CT
|
Nhì
|
6
|
Toán
|
Đinh Duy
|
Vũ
|
12CT
|
Nhì
|
7
|
Toán
|
Nguyễn Xuân
|
Thịnh
|
12CT
|
Ba
|
8
|
Toán
|
Huỳnh Lập
|
Vĩ
|
12CT
|
Ba
|
9
|
Toán
|
Nguyễn Hoàng
|
Duy
|
12CT
|
Ba
|
10
|
Toán
|
Phạm Hoàng
|
Vinh
|
12CT
|
Ba
|
11
|
Vật lý
|
Huỳnh Thế Minh
|
Truyền
|
12.1
|
Nhất
|
12
|
Vật lý
|
Lâm Minh
|
Quân
|
12.1
|
Nhất
|
13
|
Vật lý
|
Trần Minh
|
Ngọc
|
12.4
|
Nhất
|
14
|
Vật lý
|
Trần Quang
|
Hiển
|
12.1
|
Nhất
|
15
|
Vật lý
|
Tạ Thanh
|
Trung
|
12.2
|
Nhì
|
16
|
Vật lý
|
Nguyễn Bình
|
Nguyên
|
12.1
|
Nhì
|
17
|
Hóa học
|
Lâm Văn Tín
|
Nghĩa
|
12.1
|
Ba
|
18
|
Sinh học
|
Nguyễn Hữu
|
Cảnh
|
12.2
|
Nhất
|
19
|
Sinh học
|
Trần Quang
|
Khôi
|
12.2
|
Nhì
|
20
|
Sinh học
|
Vũ Hoàng Thúy
|
Vy
|
12.2
|
Nhì
|
21
|
Sinh học
|
Vòng Tuyền
|
Lâm
|
12.2
|
Ba
|
22
|
Sinh học
|
Phạm Ngọc Khánh
|
Linh
|
12.2
|
Ba
|
23
|
Sinh học
|
Lê Thị Thanh
|
Nga
|
12.2
|
Ba
|
24
|
Sinh học
|
Vũ Gia
|
Nghi
|
12.2
|
Ba
|
25
|
Sinh học
|
Đoàn Quốc
|
Huy
|
12.2
|
Ba
|
26
|
Ngữ văn
|
Đỗ Như
|
Quỳnh
|
12CV
|
Nhất
|
27
|
Ngữ văn
|
Lương Tố
|
Quỳnh
|
12CV
|
Nhất
|
28
|
Ngữ văn
|
Nguyễn Ngọc
|
Quỳnh
|
12CV
|
Nhất
|
29
|
Ngữ văn
|
Từ Tuyết
|
Dung
|
12CV
|
Nhì
|
30
|
Ngữ văn
|
Trương Ngọc
|
Thanh
|
12.3
|
Nhì
|
31
|
Ngữ văn
|
Nguyễn Phan Thiên
|
Kim
|
12.4
|
Nhì
|
32
|
Ngữ văn
|
Trần Thị Kim
|
Nghi
|
12CV
|
Nhì
|
33
|
Ngữ văn
|
Nguyễn Lê Mai
|
Vy
|
12CV
|
Nhì
|
34
|
Ngữ văn
|
Phạm Cát Uyên
|
Vy
|
12CV
|
Nhì
|
35
|
Ngữ văn
|
Lại Thanh
|
Hương
|
12CV
|
Ba
|
36
|
Ngữ văn
|
Vũ Ngọc
|
Mai
|
12CV
|
Ba
|
37
|
Ngữ văn
|
Nguyễn Thủy
|
Tiên
|
12CV
|
Ba
|
38
|
Ngữ văn
|
Nguyễn Ngọc Như
|
Quỳnh
|
12CV
|
Ba
|
39
|
Ngữ văn
|
Ngô Nguyễn Gia
|
Hân
|
12CV
|
Ba
|
40
|
Ngữ văn
|
Trần Mỹ
|
Hà
|
12CV
|
Ba
|
41
|
Ngữ văn
|
Trần Ngọc Yến
|
Ly
|
12.5
|
Ba
|
42
|
Địa
|
Nguyễn Ngọc Lệ
|
Chi
|
12.5
|
Nhì
|
42
|
Địa
|
Nguyễn Ngọc Lệ
|
Chi
|
12.5
|
Nhì
|
43
|
Địa
|
Lương Phụng
|
Nghi
|
12.5
|
Nhì
|
44
|
Địa
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Ánh
|
12.4
|
Ba
|
45
|
Tiếng Anh
|
Huỳnh Bảo
|
Thạch
|
12CA
|
Nhất
|
46
|
Tiếng Anh
|
Đỗ Thanh
|
Tâm
|
12CA
|
Nhất
|
47
|
Tiếng Anh
|
Nguyễn Thị Vân
|
Trang
|
12CA
|
Nhất
|
48
|
Tiếng Anh
|
Bùi Hoàng
|
Nguyên
|
12CA
|
Nhì
|
49
|
Tiếng Anh
|
Nguyễn Phan Tố
|
Như
|
12CA
|
Nhì
|
50
|
Tiếng Anh
|
Trần Nguyễn Minh
|
Thư
|
12CA
|
Nhì
|
51
|
Tiếng Anh
|
Lê Đặng Uyên
|
Thư
|
12CA
|
Ba
|
52
|
Tiếng Anh
|
Bành Kiến
|
Từ
|
12.3
|
Ba
|
53
|
Tiếng Anh
|
Trần Bá
|
Thọ
|
12.3
|
Ba
|
54
|
Tiếng Anh
|
Đinh Thị Đoan
|
Nhi
|
12.5
|
Ba
|
55
|
Tiếng Anh
|
Hứa Cửu
|
Huy
|
12CA
|
Ba
|
56
|
Tiếng Anh
|
Trương Ngọc Mỹ
|
Linh
|
12CA
|
Ba
|
57
|
Tiếng Anh
|
Lại Minh
|
Chiêu
|
12CA
|
Ba
|
58
|
Tiếng Anh
|
Trần Tấn
|
Thiện
|
12CA
|
Ba
|
59
|
Tiếng Anh
|
Ngô Thơ
|
Dinh
|
12CA
|
Ba
|
60
|
Tiếng Anh
|
Trương Khánh
|
Trâm
|
12CA
|
Ba
|
61
|
Tiếng Anh
|
Văn Nhật
|
Tân
|
12CA
|
Ba
|
|
+ Tổ chức buổi Lãnh đạo Trường gặp đại diện sinh viên;
+ Tuyên truyền về ngày truyền thống HS,SV (9/1);
+ Tổ chức Lễ tuyên dương học sinh, sinh viên học tập và rèn luyện xuất sắc năm học 2011 – 2012;
+ Hoàn thành Sổ tay Sinh viên và phát hành cho SV K 38;
+ Tuyên tuyền kỉ niệm 83 năm ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3.2);
+ Chuẩn bị đón Tết Quý Tỵ 2013;
+ Trao học bổng Ngân hàng...
+ Trả kết quả kiểm tra học tập “Tuần công dân – sinh viên”;
+ Tổ chức tuyên truyền kỷ niệm ngày thành lập QĐNDVN và ngày Hội quốc phòng toàn dân (22.12), phối hợp với Hội CCB VN Trường tổ chức buổi họp mặt thành công;
+ Cơ bản hoàn thành học bổng khuyến khích học tập học kì II năm học 2011 – 2012 cho sinh viên K 36 và K 37;
+ Lập kế hoạch tuyên dương học sinh, sinh viên học tập...
+ Tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức năm học 2012 – 2013;
+ Tham gia tuyên truyền và tổ chức các hoạt động chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam (20.11);
+ Có kế hoạch làm Bản tin Sư phạm số tháng 12.2012 và Xuân Quý Tỵ - 2013;
+ Trả kết quả kiểm tra học tập “Tuần công dân – sinh viên”;
+ Họp lớp trưởng năm 2-5 để giải quyết những công tác liên quan đến công tác HSSV.
+ Xét các học...
+ Phục vụ Lễ Khai giảng sinh viên khóa 38 (2012 - 2016) hệ chính quy;
+ Tổ chức tuần sinh hoạt công dân sinh viên cho sinh viên nguyện vọng 1 và sinh viên nguyện vọng bổ sung;
+ Tiếp tục nhập dữ liệu sinh viên;
+ Xét sinh viên ở nội trú;
+ Họp lớp trưởng các năm chuẩn bị một số công việc về quản lí sinh viên
+ Chỉnh lí Sổ tay sinh viên 2012.
+ Cán bộ chủ chốt tham gia hội nghị lấy thư...
+ Tổng hợp, thống kê số lượng sinh viên hưởng học bổng khuyến khích học tập từ các khoa, tổ gửi về Phòng;
+ Triển khai kế hoạch “tiếp sức mùa thi” và Chiến dịch Tình nguyện Mùa hè xanh năm 2012 (VPĐ);
+ Tập hợp số liệu về thi đua các CĐBP phục vụ cho công tác đánh giá thi đua năm học 2011 – 2012 của CĐ Trường (VPCĐ)
+ Tuyên truyền về ngày Môi trường thế giới (5.6) và ngày báo...
|