KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY DỰ KIẾN - Ngành: Sư phạm Vật lí (Áp dụng cho khóa 40 trở về trước)
Học kì
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Thuộc khối kiến thức
|
Loại học phần,
Số tín chỉ
|
Học phần tiên quyết
(Nếu học phần chỉ yêu cầu học trước thì đánh dấu *)
|
Đơn vị quản lí chương trình
|
đại cương
|
chuyên nghiệp
|
Bắt buộc
|
Lựa chọn bắt buộc
|
1
|
|
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
|
X
|
|
5
|
|
|
K.GDCT
|
|
Ngoại ngữ học phần 1
|
X
|
|
4
|
|
|
Tổ Ngoại ngữ
|
|
Tin học căn bản
|
X
|
|
3
|
|
|
TT Tin học
|
|
Giáo dục thể chất 1
|
X
|
|
|
|
|
K. GDTC
|
|
Giải tích 1
|
X
|
|
3
|
|
Không
|
Khoa Toán
|
|
Đại số tuyến tính
|
X
|
|
3
|
|
Không
|
Khoa Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng số tín chỉ
|
|
|
18
|
|
|
|
2
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
X
|
|
2
|
|
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
|
K.GDCT
|
|
Ngoại ngữ học phần 2
|
X
|
|
3
|
|
Ngoại ngữ học phần 1
|
Tổ Ngoại ngữ
|
|
Tâm lí học đại cương
|
X
|
|
2
|
|
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
|
K. TLGD
|
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
X
|
|
2
|
|
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
|
K. TLGD
|
|
Giáo dục thể chất 2
|
X
|
|
|
|
Giáo dục thể chất 1
|
K. GDTC
|
|
Cơ học
|
|
X
|
3
|
|
Giải tích 1
|
K. Lý
|
|
Giải tích 2
|
X
|
|
4
|
|
Giải tích 1
|
K. Toán
|
|
Hoá học đại cương
|
X
|
|
2
|
|
|
Khoa Hoá
|
Cộng số tín chỉ
|
|
|
18
|
|
|
|
3
|
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
|
X
|
|
3
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
K. GDCT
|
|
Ngoại ngữ học phần 3
|
X
|
|
3
|
|
Ngoại ngữ học phần 2
|
Tổ Ngoại ngữ
|
|
Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm
|
X
|
|
2
|
|
Tâm lí học đại cương
|
K. TLGD
|
|
Giáo dục thể chất 3
|
X
|
|
|
|
Giáo dục thể chất 2
|
K. GDTC
|
|
Nhiệt học
|
|
X
|
3
|
|
Cơ học*
|
K. Lý
|
|
Điện học
|
|
X
|
3
|
|
Cơ học*, giải tích 2*
|
K. Lý
|
|
Thiên văn học đại cương
|
|
X
|
3
|
|
Cơ học*
|
K. Lý
|
Cộng số tín chỉ
|
|
|
17
|
|
|
|
4
|
|
Giáo dục học đại cương
|
X
|
|
2
|
|
Tâm lí học đại cương
|
K. TLGD
|
|
Quang học
|
|
X
|
3
|
|
Điện học*
|
K. Lý
|
|
Thí nghiệm vật lý đại cương 1
|
|
X
|
2
|
|
Nhiệt học*
|
K. Lý
|
|
Điện kỹ thuật
|
|
X
|
3
|
|
Điện học
|
K. Lý
|
|
Vô tuyến điện tử
|
|
X
|
3
|
|
Điện học
|
K. Lý
|
|
Cơ lý thuyết
|
|
X
|
2
|
|
Cơ học
|
K. Lý
|
|
Điện động lực học
|
|
X
|
3
|
|
Điện học
|
K. Lý
|
Cộng số tín chỉ
|
|
|
18
|
|
|
|
5
|
|
Giáo dục học phổ thông
|
X
|
|
3
|
|
Giáo dục học đại cương
|
K. TLGD
|
|
Chương trình cơ bản về dạy học của Intel
|
X
|
|
2
|
|
Tin học; Giáo dục học đại cương
|
K.TLGD
|
|
Thí nghiệm vật lý đại cương 2
|
|
X
|
2
|
|
Quang học*
|
K. Lý
|
|
Lý luận dạy học vật lý
|
|
X
|
3
|
|
Tâm lý học đại cương*, Giáo dục học đại cương, Quang học*.
|
K. Lý
|
|
Vật lý nguyên tử và hạt nhân
|
|
X
|
3
|
|
Điện học
|
K. Lý
|
|
Chuyên đề cơ học
|
|
X
|
|
2
|
Cơ học
|
K. Lý
|
|
Chuyên đề điện học
|
|
X
|
|
2
|
Điện học
|
K. Lý
|
|
Chuyên đề quang học
|
|
X
|
|
2
|
Quang học
|
K. Lý
|
|
Chuyên đề thiên văn học
|
|
X
|
|
2
|
Thiên văn học đại cương
|
K. Lý
|
|
Phương pháp toán lý
|
|
X
|
|
2
|
Đại số tuyến tính, giải tích 2
|
K. Lý
|
Cộng số tín chỉ
|
|
|
13
|
4/10
|
|
|
6
|
|
Quản lí hành chính nhà nước và quản lí ngành Giáo dục – Đào tạo
|
X
|
|
1
|
|
|
K.TLGD
|
|
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm
|
|
x
|
2
|
|
Lý luận dạy học vật lý
|
K. Lý
|
|
Xác suất thống kê
|
X
|
|
3
|
|
|
K. Toán
|
|
Cơ lượng tử
|
|
X
|
3
|
|
Vật lý nguyên tử và hạt nhân
|
K. Lý
|
|
Phân tích chương trình vật lý PT
|
|
X
|
3
|
|
Lý luận dạy học vật lý
|
K. Lý
|
|
Thí nghiệm vật lý PT
|
|
X
|
2
|
|
Lý luận dạy học vật lý*
|
K. Lý
|
|
Thí nghiệm vật lý đại cương nâng cao
|
|
X
|
|
2
|
Thí nghiệm vật lý đại cương 1 và 2
|
K. Lý
|
|
Vật lý nano và ứng dụng
|
|
X
|
|
2
|
Vật lý nguyên tử và hạt nhân
|
K. Lý
|
|
Dao động và sóng
|
|
X
|
|
2
|
Quang học*
|
K. Lý
|
|
Vật lý hạt cơ bản
|
|
X
|
|
2
|
Cơ lượng tử*
|
K. Lý
|
|
Cơ sở vật lý chất rắn
|
|
X
|
|
2
|
Vật lý nguyên tử và hạt nhân
|
K. Lý
|
|
Phương pháp số và lập trình
|
|
X
|
|
2
|
Tin học
|
K. Lý
|
Cộng số tín chỉ
|
|
|
14
|
4/12
|
|
|
7
|
|
Luận văn tốt nghiệp hoặc 2 học phần thay thế
|
|
X
|
|
6
|
Đã tích lũy từ 100 tín chỉ trở lên
|
K. Lý
|
|
Vật lý thống kê
|
|
X
|
3
|
|
Nhiệt học, xác suất thống kê
|
K. Lý
|
|
Thực hành dạy học vật lý PT
|
|
X
|
2
|
|
Phân tích chương trình VLPT
|
K. Lý
|
|
Mô phỏng trong dạy học vật lý
|
|
X
|
|
2
|
Tin học căn bản, lý luận dạy học vật lý*
|
K. Lý
|
|
Chuyên đề phương pháp dạy học vật lý
|
|
X
|
|
2
|
Lý luận dạy học vật lý*
|
K. Lý
|
|
Lịch sử vật lý
|
|
X
|
|
2
|
Lý luận dạy học vật lý*, cơ lượng tử*
|
K. Lý
|
|
Phương pháp thực nghiệm vật lý
|
|
X
|
|
2
|
Giải tích 1, xác suất thống kê
|
K. Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết kế bài dạy vật lý
|
|
X
|
|
2
|
Phân tích chương trình vật lý PT
|
K. Lý
|
|
Phương pháp dạy học bài tập vật lý phổ thông
|
|
X
|
|
2
|
Lý luận dạy học VL*
|
K. Lý
|
|
Phương tiện thí nghiệm trong dạy học vật lý
|
|
X
|
|
2
|
Lý luận dạy học VL*
|
K. Lý
|
|
Kiểm tra và đánh giá kết quả học tập vật lý
|
|
X
|
|
2
|
Lý luận dạy học vật lý*
|
K. Lý
|
Cộng số tín chỉ
|
|
|
5
|
14/28
|
|
|
8
|
|
Thực tập Sư phạm
|
|
X
|
6
|
|
Đã tích lũy từ 110 tín chỉ trở lên
|
K. Vật lí
|
Cộng số tín chỉ
|
|
|
6
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng: học trong hè năm thứ nhất (165 tiết).
Số tín chỉ sinh viên cần tích lũy để được xét tốt nghiệp là : 135, không kể các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng. Trong đó:
– Bắt buộc: 109 tín chỉ;
– Tự chọn bắt buộc : 22 tín chỉ;
– Tự chọn tự do : 4 tín chỉ (chọn bất kì trong số các học phần được giảng dạy ở Trường)
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY DỰ KIẾN - Ngành: Vật lí học (Áp dụng cho khóa 40 trở về trước)
Học kì
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Thuộc khối kiến thức
|
Số tín chỉ,
Loại học phần
|
Học phần tiên quyết
(Nếu học phần chỉ yêu cầu học trước thì đánh dấu *)
|
Đơn vị quản lí chương trình
|
đại cương
|
chuyên nghiệp
|
Bắt buộc
|
Lựa chọn bắt buộc
|
1
|
|
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
|
X
|
|
5
|
|
|
K.GDCT
|
|
Ngoại ngữ học phần 1
|
X
|
|
4
|
|
|
Tổ Ngoại ngữ
|
|
Tin học căn bản
|
X
|
|
3
|
|
|
TT Tin học
|
|
Giáo dục thể chất 1
|
X
|
|
2*
|
|
|
K. GDTC
|
|
Giải tích 1
|
X
|
|
3
|
|
|
K. Toán
|
|
Hóa học đại cương
|
X
|
|
2
|
|
|
K. Hóa
|
Cộng số tín chỉ
|
|
|
17
|
|
|
|
2
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
X
|
|
2
|
|
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
|
K.GDCT
|
|
Ngoại ngữ học phần 2
|
X
|
|
3
|
|
Ngoại ngữ học phần 1
|
Tổ Ngoại ngữ
|
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
X
|
|
2
|
|
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
|
K. TLGD
|
|
Giáo dục thể chất 2
|
X
|
|
2*
|
|
Giáo dục thể chất 1
|
K. GDTC
|
|
Giải tích 2
|
X
|
|
4
|
|
Giải tích 1
|
K. Toán
|
|
Cơ học
|
|
X
|
3
|
|
Giải tích 1
|
K. Vật lý
|
|
Đại số tuyến tính
|
X
|
|
3
|
|
|
K. Toán
|
Cộng số tín chỉ
|
|
|
17
|
|
|
|
3
|
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
|
X
|
|
3
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
K. GDCT
|
|
Ngoại ngữ học phần 3
|
X
|
|
3
|
|
Ngoại ngữ học phần 2
|
Tổ Ngoại ngữ
|
|
Giáo dục thể chất 3
|
X
|
|
1*
|
|
Giáo dục thể chất 2
|
K. GDTC
|
|
Xác xuất thống kê
|
X
|
|
3
|
|
|
K. Toán
|
|
Nhiệt học
|
|
X
|
3
|
|
Cơ học
|
K. Vật lý
|
|
Điện học
|
|
X
|
3
|
|
Giải tích 2, Cơ học
|
K. Vật lý
|
|
Phương pháp thực nghiệm vật lý
|
|
X
|
2
|
|
Giải tích 1, Xác xuất thống kê
|
K. Vật lý
|
Cộng số tín chỉ
|
|
|
17
|
|
|
|
4
|
|
Thực hành vật lý đại cương 1
|
|
X
|
2
|
|
Nhiệt học
|
K. Vật lý
|
|
Quang học
|
|
X
|
3
|
|
Điện học
|
K. Vật lý
|
|
Điện kỹ thuật
|
|
X
|
3
|
|
Điện học
|
K. Vật lý
|
|
Phương pháp toán lý
|
|
X
|
2
|
|
Đại số tuyến tính, Giải tích 2
|
K. Vật lý
|
|
Phương pháp số và lập trình
|
|
X
|
2
|
|
Tin học
|
K. Vật lý
|
|
Cơ lý thuyết
|
|
X
|
2
|
|
Cơ học
|
K. Vật lý
|
|
Vật lý nguyên tử & hạt nhân
|
|
X
|
3
|
|
Điện học
|
K. Vật lý
|
Cộng số tín chỉ
|
|
|
17
|
|
|
|
5
|
|
Vô tuyến điện tử
|
|
X
|
3
|
|
Điện học
|
K. Vật lý
|
|
Thí nghiệm vật lý đại cương 2
|
|
X
|
2
|
|
Quang học
|
K. Vật lý
|
|
Phương pháp ghi đo bức xạ
|
|
X
|
3
|
|
Vật lý nguyên tử & hạt nhân
|
K. Vật lý
|
|
Giải bài tập vật lý trên máy tính
|
|
X
|
2
|
|
Phương pháp số và lập trình
|
K. Vật lý
|
|
Điện động lực học
|
|
X
|
3
|
|
Điện học
|
K. Vật lý
|
|
Thiên văn học đại cương
|
|
X
|
3
|
|
Cơ học
|
K. Vật lý
|
|
An toàn bức xạ
|
|
X
|
2
|
|
Vật lý nguyên tử & hạt nhân
|
K. Vật lý
|
Cộng số tín chỉ
|
|
|
18
|
|
|
|
6
|
|
Thực tập rèn luyện nghiệp vụ
|
|
X
|
2
|
|
Phương pháp ghi đo bức xạ, An toàn bức xạ
|
K. Vật lý
|
|
Cơ lượng tử
|
|
X
|
3
|
|
Vật lý nguyên tử & hạt nhân
|
K. Vật lý
|
|
Xử lý số liệu thực nghiệm hạt nhân
|
|
X
|
2
|
|
Vật lý nguyên tử & hạt nhân
|
K. Vật lý
|
|
Phân tích hạt nhân
|
|
X
|
3
|
|
Vật lý nguyên tử & hạt nhân
|
K. Vật lý
|
|
Cấu trúc hạt nhân
|
|
X
|
|
3
|
Vật lý nguyên tử & hạt nhân
|
K. Vật lý
|
|
Vật lý nơ-trôn và lò phản ứng hạt nhân
|
|
X
|
|
3
|
Vật lý nguyên tử & hạt nhân
|
K. Vật lý
|
|
Phản ứng hạt nhân
|
|
X
|
|
3
|
Vật lý nguyên tử & hạt nhân
|
K. Vật lý
|
|
Lý thuyết tán xạ lượng tử
|
|
X
|
|
3
|
Vật lý nguyên tử & hạt nhân
|
K. Vật lý
|
|
Lý thuyết nhóm và hạt cơ bản
|
|
X
|
|
3
|
Vật lý nguyên tử & hạt nhân
|
K. Vật lý
|
|
Cấu trúc nguyên tử phân tử
|
|
X
|
|
3
|
Vật lý nguyên tử & hạt nhân
|
K. Vật lý
|
Cộng số tín chỉ
|
|
|
10
|
6/18
|
|
|
7
|
|
Luận văn tốt nghiệp
|
|
X
|
|
6
|
Đã tích lũy từ 100 tín chỉ trở lên
|
K. Vật lý
|
|
Học phần tốt nghiệp 1: Chuyên đề Vật lý đại cương
|
|
X
|
|
3
|
Đã tích lũy từ 100 tín chỉ trở lên
|
K. Vật lý
|
|
Học phần tốt nghiệp 2: Vật lý hạt nhân ứng dụng
|
|
X
|
|
3
|
Đã tích lũy từ 100 tín chỉ trở lên
|
K. Vật lý
|
|
Vật lý thống kê
|
|
X
|
3
|
|
Nhiệt học
|
K. Vật lý
|
|
Vật lý hạt cơ bản
|
|
X
|
|
2
|
Cơ lượng tử
|
K. Vật lý
|
|
Lý thuyết tương đối
|
|
X
|
|
2
|
Điện động lực học
|
K. Vật lý
|
|
Vật lý thiên văn và vũ trụ
|
|
X
|
|
2
|
Thiên văn học đại cương
|
K. Vật lý
|
|
Cơ lượng tử ứng dụng
|
|
X
|
|
2
|
Cơ lượng tử
|
K. Vật lý
|
|
Vật lý hạt nhân ứng dụng trong Công nghiệp
|
|
X
|
|
3
|
Vật lý nguyên tử & hạt nhân
|
K. Vật lý
|
|
Vật lý hạt nhân ứng dụng trong Nông – Y - Sinh
|
|
X
|
|
3
|
Vật lý nguyên tử & hạt nhân
|
K. Vật lý
|
|
Vật lý năng lượng cao và máy gia tốc
|
|
X
|
|
3
|
Cơ lượng tử
|
K. Vật lý
|
|
Điện hạt nhân
|
|
X
|
|
3
|
Vật lý nguyên tử & hạt nhân
|
K. Vật lý
|
Cộng số tín chỉ
|
|
|
3
|
16/32
|
|
|
8
|
|
Thực tập chuyên đề hạt nhân 1
|
|
X
|
3
|
|
Đã tích lũy từ 110 tín chỉ trở lên
|
K. Vật lý
|
|
Thực tập chuyên đề hạt nhân 2
|
|
X
|
3
|
|
|
|
Cộng số tín chỉ
|
|
|
6
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng: học trong hè năm thứ nhất (165 tiết).
Số tín chỉ sinh viên cần tích lũy để được xét tốt nghiệp là 130, không kể các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng. Trong đó:
- Bắt buộc: 105 tín chỉ;
- Lựa chọn bắt buộc: 22 tín chỉ;
- Tự chọn tự do: 3 tín chỉ (chọn bất kì trong số các học phần được giảng dạy ở Trường)
Khoa Vật lý.
|