No.
|
Tên taÌc giả
Author
|
Tên bài
Tilte
|
Trang
Pages
|
1 |
Phan Thị Thanh Thủy |
Ranh giới giữa lịch sự và bất lịch sự qua hà nh vi rà o đón trong tiếng Việt (Xem toà n văn)
The border line between politeness and impoliteness through the language behavior of hedge in Vietnamese |
5-10 |
2 |
Nguyễn TuâÌn Äăng |
Thuyết giải má»™t số trÆ°á»ng hợp mÆ¡ hồ nghÄ©a câu tiếng Việt trên cÆ¡ sở logic ná»™i hà m (Xem toà n văn)
Explaining some semantic ambiguity cases in Vietnamese sentences based on Connotation Logic |
11-24 |
3 |
Huynh Thi Thu Toan |
Application of appraisal theory in analyzing contraction resources of English and Vietnamese editorials (Read the full text article)
Váºn dụng Thuyết đánh giá trong việc phân tÃch các yếu tố Thu hẹp trong các bà i bình luáºn chÃnh trị tiếng Anh và tiếng Việt |
25-37 |
4 |
HuyÌ€nh ThiÌ£ BiÌch PhÆ°Æ¡Ì£ng |
Tác động của hộp thông tin đến việc giải mã từ chỉ định tiếng Anh trên bình diện thông báo và việc dịch chúng sang tiếng Việt (Xem toà n văn)
Understanding the important role of English determiners by applying “File cards†rule |
38-44 |
5 |
Võ Thị Mai Hoa |
Sự giống nhau vỠẩn dụ ý niệm “vị giác†trong ba ngôn ngữ Việt – Hán – Anh (Xem toà n văn)
The similarity in the conceptual metaphor “taste†in Vietnamese, Chinese, and English |
45-50 |
6 |
Nguyá»…n Thị BÃch Ngoan |
Danh hóa mệnh đỠtrong tiếng Anh (đối chiếu với tiếng Việt) (Xem toà n văn)
Clausal nominalization in English (in comparison with Vietnamese) |
51-62 |
7 |
Lê Thời Tân
|
Bần cùng hóa trà thức và tầm thÆ°á»ng hóa văn hóa - tiếp cáºn chủ Ä‘á» Nho lâm ngoại sá» từ hồi truyện áp chót (Xem toà n văn)
Impoverishment of intellectuals and mediocritization of culture – An approach to The Scholars’s theme of from penultimate chapter |
63-71 |
8 |
Lê DÆ°Æ¡ng KhăÌc Minh
|
NghÄ© vá» cá»™i nguồn của truyện truyá»n kiÌ€ trung đại Việt Nam (Xem toà n văn)
The origin of Vietnamese medieval long narrative stories |
72-83 |
9 |
Hoàng Thị Thùy Dương
|
Giải mã thá»i gian đêm trong Liêu trai chà dị của Bồ Tùng Linh dÆ°á»›i góc nhìn huyá»n thoại há»c (Xem toà n văn)
Decoding night time in Liaozhai Zhiyi of Pu Songling from a mythological perspective |
84-90 |
10 |
Nguyễn Thành Trung |
Ma thuáºt và văn há»c – trÆ°á»ng hợp tiểu thuyết huyá»n ảo hiện đại Mĩ Latin (Xem toà n văn)
Magic and literature – On the case of Latin American modern magical novels |
91-102 |
11 |
Mai ThiÌ£ Hồng TuyêÌt
|
Văn há»c dÆ°á»›i góc nhìn kà hiệu há»c (Xem toà n văn)
Literature in the view of semiotics |
103-114 |
12 |
Nguyễn Trọng Minh |
Tìm hiểu vá» quân Ä‘á»™i triá»u Nguyá»…n giai Ä‘oạn 1858-1884 (Xem toà n văn)
A study about Nguyen dynasty military in the period 1858-1884 |
115-125 |
13 |
TrÆ°Æ¡ng Văn TuâÌn
|
Má»™t số đặc trÆ°ng của phụ nữ nháºp cÆ° tại ThaÌ€nh phÃ´Ì Hồ ChiÌ Minh giai Ä‘oạn 1999-2009 (Xem toà n văn)
Some characteristic of female immigrants in Ho Chi Minh city, period 1999-2009 |
126-134 |
14 |
Phạm Văn Quang |
Ứng dụng quy hoạch không gian biển và o phát triển sản phẩm du lịch biển đảo ở Kiên Giang (Xem toà n văn)
The application of marine spatial planning in developing sea-island tourism products in Kien Giang |
135-145 |
15 |
Vũ Hải Thiên Nga |
Phát triển kinh tế và vấn đỠnâng cao chất lượng cuộc sống dân cư tỉnh Bình Dương (Xem toà n văn)
Developing the economy and enhancing the quality of life of residents in Binh Duong province |
146-155 |
16 |
PhaÌ£m MaÌ£nh ThăÌng
|
Má»™t số kết quả và kinh nghiệm của Äảng bá»™ ThaÌ€nh phÃ´Ì Hồ Chà Minh trong việc lãnh đạo thu hút vốn đầu tÆ° trá»±c tiếp nÆ°á»›c ngoà i từ năm 2006 đến 2010 (Xem toà n văn)
Results and experiences of Ho Chi Minh City Party committee’s leadership in attracting foreign direct investment from 2006 to 2010 |
156-163 |
17 |
Cao Hào Thi,
Nguyễn Duy Thanh
|
Vai trò của quản liÌ dá»± án và đà o tạo quản liÌ dá»± án ở Việt Nam (Xem toà n văn)
The role of project management and project management training in Vietnam |
164-175 |
18 |
Trần Xuân TiêÌn
|
Tiểu thuyết Cá hồi – cảm quan phê phán con ngÆ°á»i từ góc nhìn sinh thái (Xem toà n văn)
The Salmon – criticizing humans from an ecological view |
176-184 |
19 |
Lương Thị Lan Huệ |
Du lịch biển đảo Quảng Bình – những cơ hội và thách thức (Xem toà n văn)
Islandic and coastal tourism of Quang Binh – opportunities and challenges |
185-191 |
20 |
Nguyễn Công Hậu |
Cá»u đỉnh Huế – má»™t thà nh tá»±u của nghá» thủ công Việt Nam thế kỉ XIX (Xem toà n văn)
Nine Dings of Hue - an achievement of Vietnamese craft in the 19th century |
192 |