TT
No. |
Tên tác giả
Author |
Tên bài
Tilte |
Trang
Pages |
1 |
Hoàng Đức Tâm,
Huỳnh Đình Chương,
Nguyễn Thị Mỹ Lệ,
Võ Hoàng Nguyên,
Trần Thiện Thanh, Châu Văn Tạo
|
Nghiên cứu đóng góp của thành phần tán xạ nhiều lần trong phổ tán xạ Compton đo bằng đầu dò nhấp nháy NaI(Tl)
(Xem toàn văn)
A study on multiple scattering component in compton profile determined by NaI(Tl) scintillator |
5-12 |
2 |
Phan Ngọc Hưng,
Lê Văn Hoàng
|
Tính siêu khả tích của bài toán MICZ-Kepler chín chiều
(Xem toàn văn)
Superintegrability of the nine-dimensional MICZ-Kepler problem |
13-20 |
3 |
Nguyễn An Sơn,
Đặng Lành
|
Ứng dụng khả năng trao đổi ion của AMP và AWP trong xử lí thải phóng xạ chứa Li, Na, K, Ca, Mg, Ba (Xem toàn văn)
Applying the ability of ion exchange of AMP and AWP in the disposal of radioactive waste containing Li, Na, K, Ca, Mg, Ba in water |
21-30 |
4 |
Lê Văn Thăng,
Trần Thanh Tâm,
Vương Vĩnh Đạt
|
Nghiên cứu tổng hợp hạt nano Molybdenum disulfide (MoS2) cấu trúc lớp bằng phương pháp hóa học với sự có mặt của HCl (Xem toàn văn)
Synthesizing Thin Films Nano Structure Molybdenum Disulfide (MoS2) By Chemical Method With Hydrochloric Acid |
31-38 |
5 |
Lê Công Hảo,
Nguyễn Văn Thắng,
Huỳnh Nguyễn Phong Thu,
Huỳnh Trúc Phương
|
Đánh giá các phương pháp tạo mẫu có nguồn gốc thực vật trong phân tích tổng hoạt độ phóng xạ alpha và beta
(Xem toàn văn)
Evaluation of sample preparation methods for gross alpha and beta activity analysis of plant samples |
39-47 |
6 |
Nguyễn Ngọc Duy,
Bùi Mạnh Hà
|
Nghiên cứu chế tạo chitosan tan trong nước dùng làm chất ổn định keo vàng và bạc nano chế tạo bằng phương pháp chiếu xạ (Xem toàn văn)
Preparing water soluble chitosan as a stabilizer of gold and silver nanoparticles produced by irradication |
48-55 |
7 |
Nguyễn Thị Minh Nguyệt,
Nguyễn Trần Hà,
Lê Văn Thăng,
Nguyễn Hữu Tâm,
Nguyễn Thị Lệ Thu
|
Nghiên cứu đơn pha chế nút cao su chịu nhiệt và dung môi sử dụng trong phản ứng hữu cơ (Xem toàn văn)
Establishing the stopper rubber fomulation stability with thermal and chemical resistance for organic reaction |
56-66 |
8 |
Lương Văn Việt |
Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến lượng bốc thoát hơi tiềm năng khu vực đồng bằng sông Cửu Long (Xem toàn văn)
The impact of climate change on potential evaptranspiration in Lower Mekong Delta |
67-77 |
9 |
Nguyen Duc Hung,
Nguyen Tho,
Tran Thi Kim Tu,
Doan Thi Kieu Oanh
|
Investigating potential acidification of mangrove soils in the ecological shrimp farming: A case study in Tam Giang commune of Nam Can district, Ca Mau province
(Read the full text article)
Khảo sát sự chua hóa của đất rừng ngập mặn trong mô hình nuôi tôm sinh thái: Trường hợp nghiên cứu tại xã Tam Giang, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
78-84 |
10 |
Ngô Xuân Quảng, Nguyễn Đính Từ
|
Áp dụng phương pháp sinh học phân tử để định danh tuyến trùng sống tự do, sông Sài Gòn (Xem toàn văn)
Applying molecular biology method to identify free-living nematode species in the Sai Gon river |
85-92 |
11 |
Tống Xuân Tám,
Nguyễn Thị Kiều,
Đỗ Khánh Vân
|
Thành phần loài cá biển thu ở cảng cá tại thành phố Phan Thiết - tỉnh Bình Thuận (Xem toàn văn)
Investigating species composition of fish in Phan Thiet city, Binh Thuan provice |
93-112 |
12 |
Nguyễn Thiện Phú,
Vũ Thị Thương
|
Phân lập, tuyển chọn các chủng nấm sợi có khả năng tạo lovastatin từ rừng ngập mặn Cần Giờ (Xem toàn văn)
Isolating and selecting filamentous fungi strains capable of producing lovastatin in Can Gio mangrove |
113-126 |
13 |
Đào Minh Trung,
Nguyễn Võ Châu Ngân, Ngô Kim Định
|
Hiệu quả xử lí nước thải dệt nhuộm của chất trợ keo tụ hóa học và sinh học (Xem toàn văn)
Investigating the effectiveness of chemical coagulants and bio-coagulants in textile wastewater treatment |
127-137 |
14 |
Lê Duy,
Trần Văn Bằng
|
Thành phần loài chim tại khu vực đô thị Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The Avifauna species composition in the urban area of Ho Chi Minh City |
138-149 |
15 |
Trương Vĩnh An,
Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Đình Phư
|
Sự tồn tại và duy nhất nghiệm của phương trình vi phân khoảng có trễ trong không gian thứ tự (Xem toàn văn)
On the existence and uniqueness of solution to interval-valued delay differential equations in partially ordered metric spaces |
150-160 |
16 |
Lê Trung Hiếu,
Lê Văn Huy,
Phạm Lê Thị Hồng Diễm
|
Khắc phục một số sai lầm trong việc tính toán bằng máy tính cầm tay (Xem toàn văn)
Overcoming some calculation mistakes when using calculators |
161-168 |
17 |
Phùng Thị Bích Hòa |
Nghiên cứu xử lí đất bị ô nhiễm rác thải sinh hoạt bằng cây dầu mè (Jatropha curcas L.) tại Thừa Thiên - Huế
(Xem toàn văn)
Decontaminating soil polluted by residential waste with jatropha curcas in Thua Thien -Hue |
169-176 |
18 |
Nguyễn Thị Thanh Trúc, Trương Văn Tuấn
|
Ảnh hưởng của phát triển ngành dừa đến môi trường tự nhiên ở tỉnh Bến Tre: Hiện trạng và giải pháp (Xem toàn văn)
The effects of coconut industry on the natural environment in Ben Tre province: Reality and solutions |
177-187 |
19 |
Trần Văn Thương,
Phạm Văn Ngọt,
Đào Ngọc Hùng
|
Biểu hiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng tại tỉnh Tiền Giang giai đoạn 1978 – 2015 (Xem toàn văn)
Manifestations of climate change and sea level rise in Tien giang province during the period of 1978 - 2015 |
188-200 |