TT
No.
|
Tên tác giả
Author
|
Tên bài
Tilte
|
Trang
Pages
|
1 |
Lê Đức Long, Phan Văn Huy |
Educational Programming Language và đổi mới dạy học lập trình ở trường phổ thông (Xem toàn văn)
Educational Programming Laguage and Renewal to teach programming technique in K-12 schools
|
5-15 |
2 |
Nguyễn Quốc Vũ, Lê Thị Minh Thanh |
Áp dụng mô hình lớp học đảo ngược dạy kĩ thuật số nhằm phát triển năng lực tư duy sáng tạo cho sinh viên (Xem toàn văn)
Applying “flipped classroom” model in teaching “Digital” to improve students’ capacity of creative thinking
|
16-28 |
3 |
Lê Thái Bảo Thiên Trung |
Dạy học Toán bằng tranh luận khoa học (Xem toàn văn)
Teaching mathematics through scientific debate
|
29-39 |
4 |
Đỗ Xuân Hội |
Chủ đề Tiếp cận theo Năng lực Triển khai trong một số sách giáo khoa môn Khoa học tự nhiên ở Pháp (Xem toàn văn)
Phần hai: Khảo sát cấu trúc của sách giáo khoa theo các tiêu chí của Tiếp cận theo Năng lực
Theme of competency based approach developed in some science textbooks in France
Second part: In search of a structure for school textbooks ensuring competency based approach criteria
|
40-54 |
5 |
Lê Hải Mỹ Ngân, Trương Hồng Ngọc,
Phan Minh Tiến |
Ứng dụng cảm biến chuyển động Go!Motion vào dạy học chương “các định luật bảo toàn” – Vật lí 10 (Xem toàn văn)
Applying motion sensor Go!Motion in teaching “conservation laws” chapter of 10th grade Physics
|
55-69 |
6 |
Trần Thị Hương |
Phát triển đội ngũ cố vấn học tập ở Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Developing the academic advising team at Ho Chi Minh City University of Education
|
70-78 |
7 |
Huỳnh Văn Sơn |
Thực trạng kĩ năng thích ứng với môi trường công việc khi thực tập tốt nghiệp của sinh viên ở Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem toàn văn)
The reality of students’ adaptability to working environment during their internship in Ho Chi Minh City
|
79-93 |
8 |
Nguyễn Thị Tứ |
Nhận thức về tầm quan trọng của việc rèn luyện nghiệp vụ sư phạm của sinh viên một số khoa tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Students’ perception of the importance of pedagogical professional training in Ho Chi Minh City University of Education
|
94-100 |
9 |
Bành Bảo Ngọc, Nguyễn Văn Lợi |
Chiến lược tự phát triển của giáo viên tiếng Anh trung học phổ thông trong việc đạt chuẩn năng lực tiếng Anh (Xem toàn văn)
High school efl teachers’ self-directed strategies in response to the standards-based proficiency level
|
101-110 |
10 |
Trần Quốc Tuấn |
Tổ chức dạy học theo nhóm trong giờ lên lớp môn Lịch sử ở trường trung học phổ thông (Xem toàn văn)
Teaching history in groups during class time in high school
|
111-118 |
11 |
Tống Thanh Bình |
Giáo dục ở tỉnh Sơn La thời Pháp thuộc (1895 – 1945) (Xem toàn văn)
Son La education in the French colonial period (1895 – 1945)
|
119-128 |
12 |
Đỗ Thị Nga |
Tìm hiểu việc hình thành kĩ năng đọc - viết thông qua dạy học Tự nhiên - Xã hội cho học sinh tiểu học (Xem toàn văn)
Examining the formation of reading - writing skills for primary school pupils through teaching Natural - Social Science
|
129-138 |
13 |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
Thực trạng sử dụng trò chơi nhằm phát triển khả năng định hướng trong không gian của trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi
(Xem toàn văn)
The reality of using play to develop the spatial ability of 5-to-6-year-old kindergarteners
|
139-149 |
14 |
Huỳnh Trung Phong, Lê Việt Đức,
Nguyễn Võ Thuận Thành |
Xác định các bài tập chuyên môn trong giảng dạy môn Chạy cự li trung bình cho nam sinh viên Khoa Giáo dục Thể chất Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Determining specialized exercises in teaching middle distance running for male students of Physical Education, Ho Chi Minh City University of Education
|
150-155 |
15 |
Hoàng Thị Tuyết |
Đi tìm mô hình đánh giá học sinh theo hướng tiếp cận năng lực trong chương trình giáo dục phổ thông mới (Xem toàn văn)
Looking for a model of student learning assessment in the new competency-based curriculum for general education
|
156-168 |
16 |
Phạm Huỳnh Phú Quý |
Sử dụng phương pháp kể chuyện trong việc giảng dạy từ vựng ở các lớp học phổ thông (Xem toàn văn)
The use of the story-telling technique in teaching vocabulary in high school classrooms
|
169-178 |
17 |
Nguyễn Văn Hạnh |
Học tập trải nghiệm: Một lí thuyết học tập đóng vai trò trung tâm trong đào tạo theo năng lực (Xem toàn văn)
Experiential learning: A learning theory playing the key role in competency-based training
|
179-187 |
18 |
Huỳnh Văn Thái, Lê Thị Kim Anh |
Mối quan hệ giữa hoạt động giảng dạy, động cơ học tập và kết quả học tập của sinh viên (Xem toàn văn)
The relationship between teaching activities, learning motivation of students and academic results of students
|
188-200 |
19 |
|
Tổng mục lục Tạp chí Khoa học năm 2016 - Chuyên đề Khoa học Giáo dục (Xem toàn văn)
General Index of Science Journal at HCMC University of Education in 2016 - Special Issue: Education Science
|
|