No.
|
Tên taÌc giả
Author
|
Tên bài
Tilte
|
Trang
Pages
|
1 |
Nguyá»…n Thức Thà nh TÃn |
Bản chất tâm là của thá»i gian và sá»± linh hoạt của thá»i gian (Xem toà n văn)
The psychological nature of time and temporal flexibility
|
5-12 |
2 |
Lê KÃnh Thắng |
Phạm trù ná»™i Ä‘á»™ng/ngoại Ä‘á»™ng  và cấu trúc Äá»-Thuyết trong tiếng Việt (Xem toà n văn)
(In)transitivity and topic-comment structure in Vietnamese
|
13-19 |
3 |
Lê Thị Minh Hằng |
VỠý nghĩa liên kết của “còn†(Xem toà n văn)
On meaning of cohesion of “cònâ€
|
20-29 |
4 |
Lê Thị Như Quỳnh |
Má»™t số đặc Ä‘iểm của lá»i dẫn chÆ°Æ¡ng trình truyá»n hình (Xem toà n văn)
Some characteristics of television program introduction
|
30-39 |
5 |
Äá»— Nguyên Quỳnh Chi |
Liên kết nội dung trong thơ Xuân Diệu (Xem toà n văn)
Content cohesion in Xuan Dieu’s poems
|
40-51 |
6 |
Nguyễn Công Lý |
Diệu Nhân ni sÆ°: Hà nh trạng và sá»± chứng ngá»™ tÆ° tưởng Pháºt - Thiá»n (Xem toà n văn)
Diệu Nhân Bhikkhuni: Deeds and the Realizations of Thoughts of Buddhism - Zen
|
52-62 |
7 |
Phạm Ngá»c Lan |
Tự do giữa kiếp lưu đà y: vỠtiểu thuyết Nỗi buồn chiến tranh của Bảo Ninh (Xem toà n văn)
Freedom in exile: On Bao Ninh's novel The sorrow of war
|
63-77 |
8 |
Võ Thị Thanh Tùng |
BÆ°á»›c đầu tìm hiểu Ä‘á»i sống tâm linh trong du kà Nam Bá»™ ná»a đầu thế kỉ XX (Xem toà n văn)
An initial study of the spiritual life in Southern travel story in the first half of the twentieth century
|
78-88 |
9 |
Hoà ng Thị HÆ°á»ng |
Äóng góp của Phan Khôi trong việc phổ biến và phát triển chữ Quốc ngữ trên báo chà Sà i Gòn những năm 1928-1933 (Xem toà n văn)
Phan Khoi’s contribution to the popularization and development of the Vietnamese alphabet in Saigon press from 1928 to 1933
|
89-96 |
10 |
Äoà n Thị Huệ |
Tiểu thuyết lịch sỠtừ góc nhìn phương pháp sáng tác (Xem toà n văn)
Historical novel from a composing method perspective
|
97-106 |
11 |
Nguyễn Thị Thu Tâm |
Nghệ thuật trang triÌ bao lam taÌ£i chuÌ€a GiaÌc Viên ở ThaÌ€nh phÃ´Ì Hồ ChiÌ Minh (Xem toà n văn)
The art of fresco in doors at Giac Vien Pagoda in Ho Chi Minh City
|
107-113 |
12 |
Phạm Xuân Háºu |
Xác láºp hệ thống chỉ báo, tiêu chÃ, tiêu chuẩn đánh giá tiá»m năng du lịch nông thôn (Ãp dụng cho nông thôn Việt Nam) (Xem toà n văn)
Establishing the system of criteria and standards to assess the rural tourism potential (Apply to Vietnamese rural areas)
|
114-127 |
13 |
Äà o Ngá»c Cảnh,
Nguyễn Kim Hồng
|
Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch biển - đảo thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang (Xem toà n văn)
The reality of and solution to sea-island tourism development in Ha Tien town, Kien Giang province
|
128-139 |
14 |
TrÆ°Æ¡ng Văn TuâÌn |
Quan hệ giữa phát triển dân số và phát triển giáo dục phổ thông ở quáºn Bình Tân (Thà nh phố Hồ Chà Minh) sau 10 năm thà nh láºp (Xem toà n văn)
The relationship between population development and general education development in Binh Tan district (Ho Chi Minh City) after 10 years of establishment
|
140-148 |
15 |
Lê Mỹ Dung |
Thực trạng và giải pháp sản xuất rau an toà n trên địa bà n thà nh phố Hà Nội giai đoạn 2008-2015 (Xem toà n văn)
The reality of and solution to safe vegetables production in Hanoi from 2008 to 2015
|
149-157 |
16 |
Nguyá»…n Kiá»u Tiên |
Thực trạng xây dựng văn hóa gia đình ở Thà nh phố Hồ Chà Minh hiện nay (Xem toà n văn)
The reality of building family culture in Ho Chi Minh City
|
158-170 |
17 |
Nguyễn Thị Quỳnh Trang |
Má»™t số giải pháp phát triển nguồn nhân lá»±c Việt Nam trong thá»i kiÌ€ há»™i nháºp quốc tế (Xem toà n văn)
Solutions to human resources development in Vietnam in the intergration age
|
171-178 |
18 |
Nguyễn Thị Thu Thoa |
Vấn Ä‘á» chuyển dịch sở hữu ruá»™ng đất tác Ä‘á»™ng tá»›i kinh tế há»™ gia đình và dịch chuyển lao Ä‘á»™ng ở đồng bằng sông Cá»u Long (Nghiên cứu trÆ°á»ng hợp tỉnh Long An) (Xem toà n văn)
The issue of shifting land ownership affecting the household economy and labour movement in the Mekong Delta (Case study of Long An province)
|
179-188 |
19 |
Huỳnh Phẩm Dũng Phát,
Phạm Äá»— Văn Trung,
Nguyá»…n Ngá»c Hoà ng Vân
|
Tình hình dân nháºp cÆ° của Thà nh phố Hồ Chà Minh thá»i kiÌ€ 1999 – 2009 (Xem toà n văn)
The immigration situation in Ho Chi Minh City from 1999 to 2009
|
189-187 |
20 |
PV |
Bản tin khoa há»c công nghệ (Xem toà n văn)
Information on activities of science and technology
|
198-200 |