TT
No. |
Tên tác giả
Author |
Tên bài
Tilte |
Trang
Pages |
1 |
Lê Trọng Đức,
Nguyễn Tiến Công,
Nguyễn Quang Tùng
|
Tổng hợp và xác định cấu trúc một số hợp chất 4-(2-arylidenehydrazinyl)-7-chloroquinoline (Xem toàn văn)
Synthesis and structural study of some 4-(2-arylidenehydrazinyl)-7-chloroquinoline compounds
|
5-11 |
2 |
Dương Thúc Huy |
Một hợp chất đơn vòng mới từ loài địa y Parmotrema tsavoense (Krog & Swinscow) Krog & Swinscow (Parmeliaceae) (Xem toàn văn)
A new monoaromatic compound from the lichen Parmotrema tsavoense (Krog & Swinscow) Krog & Swinscow (Parmeliaceae)
|
12-17 |
3 |
Nguyễn Hữu Vinh,
Nguyễn Thế Mạnh, Nguyễn Thị Thúy Hồng, Bạch Long Giang,
Giang Ngọc Hà
|
Tổng hợp polymer quang dẫn poly(4-diphenylamino styrene) cho vật liệu quang phi tuyến (Xem toàn văn)
Synthesis of photoconductive polymer of poly(4-diphenylamino styrene) for photorefractive materials
|
18-27 |
4 |
Vũ Quốc Trung,
Hà Mạnh Hùng,
Đường Khánh Linh,
Hoàng Thị Tuyết Lan
|
Nghiên cứu khả năng chống ăn mòn của màng Polypyrrole pha tạp molybdat tổng hợp trong dung dịch axit sucxinic (Xem toàn văn)
Corrosion protection of molybdate doped Polypyrrole film prepared in succinic acid solution
|
28-38 |
5 |
Bùi Xuân Vương |
Tổng hợp và đánh giá thực nghiệm in vitro vật liệu Hydroxyapatit trong môi trường giả dịch thể người SBF (Xem toàn văn)
Synthesizing and evaluating experiments in vitro study of hydroxyapatite material in simulated body fluid SBF
|
39-46 |
6 |
Phạm Thị Hà Vân,
Nguyễn Thị Thúy Liễu,
Lê Sĩ Ngọc,
Nguyễn Hoàng Thảo Ly
|
Nghiên cứu ứng dụng màng chitosan-nano bạc trong bảo quản nhằm nâng cao chất lượng thanh long sau thu hoạch (Xem toàn văn)
Applied research chitosan – nanosilver on the preservation and qualiti of dragon fruit
|
47-56 |
7 |
Nguyễn Nhất Duy,
Phan Thị Hoàng Oanh
|
Tổng hợp vật liệu mao quản trung bình SBA–15 và Mn – ZnO/SBA–15 (Xem toàn văn)
Synthesizing Mesoporous SBA-15 and Mn – ZnO/SBA–15 Materials
|
57-67 |
8 |
Phạm Thị Thu Thủy |
Iđêan tuyệt đối của nhóm Aben không xoắn (Xem toàn văn)
Absolute ideal of completely decomposable Abelian groups
|
68-75 |
9 |
Trương Cẩm Tiên,
Nguyễn Trung Hiếu
|
Sự hội tụ của dãy lặp hỗn hợp cho họ ánh xạ thỏa mãn điều kiện (Em) trong không gian Hilbert (Xem toàn văn)
Covergence of hybird iteration for a family of mappings satisfying condition (Em) in Hilbert spaces
|
76-87 |
10 |
Trần Quốc Dũng |
Nghiên cứu ảnh hưởng của i-on sắt trong ze-o-lit đến các đặc trưng hủy po-si-tron (Xem toàn văn)
Studying the influence of iron ion in zeolites on characteristics of positron annihilation
|
88-94 |
11 |
Hoàng Đức Tâm,
Nguyễn Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Mỹ Lệ
|
Khảo sát đặc trưng phổ gamma để đánh giá tính chính xác của mô hình mô phỏng Monte Carlo đối với đầu dò nhấp nháy NaI(Tl) (Xem toàn văn)
Validating the Monte Carlo simulation model using MCNP code by evaluating the features of spectrum obtained by NaI(Tl) scintillation detector
|
95-103 |
12 |
Nguyễn An Sơn,
Trần Trung Nguyên, Nguyễn Thị Minh Sang, Trần Quốc Tuấn
|
Khảo sát thông lượng neutron nhiệt của lò phản ứng hạt nhân OPR1000 với hệ mô phỏng Cosi OPR1000 (Xem toàn văn)
Survey of thermal neutron flux of OPR 1000 nuclear reactor by CoSi OPR1000 simulator
|
104-114 |
13 |
Nguyễn Văn Thắng, Huỳnh Nguyễn Phong Thu, Lê Công Hảo,
Trương Thị Hồng Loan
|
Quan trắc phóng xạ trong không khí và nước mưa tại một số vị trí thuộc Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Monitoring radioactivity in air and rainwater in Ho Chi Minh City
|
115-128 |
14 |
Nguyễn Hồ Thanh Huyền,
Hoàng Đỗ Ngọc Trầm
|
Phương pháp toán tử FK cải tiến giải phương trình Schrödinger cho exciton hai chiều trong từ trường đều (Xem toàn văn)
The modified FK operator method for solving the Schrödinger equation of two-dimensional exciton in a uniform magnetic field of arbitrary strength
|
129-139 |
15 |
Nguyễn Duy Sang |
Đánh giá các giá trị năng lượng bẫy từ đường cong nhiệt huỳnh quang để phát hiện bột ớt chiếu xạ (Xem toàn văn)
Estimation of the activation energy values from the thermoluminescence glow curves to detect irradiated chilli powder
|
140-148 |
16 |
Phạm Thanh Lưu |
Sự thay đổi theo không gian và thời gian của khu hệ thực vật phiêu sinh trong mối tương quan với các thông số môi trường ở sông Đồng Nai, Việt Nam (Xem toàn văn)
The seasonal and spatial variations of phytoplankton communities in correlations with environmental factors in the Dong Nai river, Vietnam
|
149-161 |
17 |
Lê Hoàng Việt,
Lê Thị Chúc Ly, Cao Thị Kim Ngọc,
Nguyễn Võ Châu Ngân
|
Sử dụng đất ngập nước xử lí nước thải sinh hoạt và tạo cảnh quan (Xem toàn văn)
The use of constructed wetland for domestic wastewater treatment and creating landscape
|
162-175 |
18 |
Trịnh Lê Hùng,
Nguyễn Thị Thu Nga, Vũ Danh Tuyên,
Bùi Thu Phương
|
Đánh giá và dự báo biến động đất đô thị khu vực nội thành thành phố Hà Nội bằng tư liệu viễn thám và GIS (Xem toàn văn)
Assessment and prediction of urban land use changes of Hanoi city using remote sensing and GIS techniques
|
176-187 |
19 |
Trần Thị Tường Linh, Trần Hồng Anh, Nguyễn Thị Ngọc Phương |
Ứng dụng phân bón lá sinh học chiết xuất từ Trùn quế (Perionyx excavatus) (Xem toàn văn) trong canh tác rau an toàn tại hộ gia đình ở nội thành
The application of biological foliar fertilizer extracted from earthworm (Perionyx excavatus) in safe vegetable farming in urban households
|
188-200 |