No.
|
Tên tác giả
Author
|
Tên bà i
Tilte
|
Trang
Pages
|
1 |
Nguyễn Thanh Tiến |
Vai trò của tầng lớp thanh niên trà thức trong phong trà o yêu nước ở Việt Nam (Từ sau Chiến tranh thế giới thứ I đến năm 1929) (Xem toà n văn)
The role of the intellectual youth in the patriotic movement in Vietnam (from post World War I to 1929)
|
5-15 |
2 |
Phạm Xuân Háºu, TrÆ°Æ¡ng Thị Thanh Tuyá»n |
Äánh giá tiá»m năng để phát triển Ä‘iểm đến du lịch sinh thái tại khu Ramsar Láng Sen (tỉnh Long An) (Xem toà n văn)
Assessing the potentials for eco-tourism development in Lang Sen Ramsar Site (Long An)
|
16-29 |
3 |
Huỳnh Thanh Bình |
Tìm vỠnguồn cội của hát Bóng rỗi Nam Bộ (Xem toà n văn)
Tracing back Bong Roi performance in Southern Vietnam
|
30-37 |
4 |
Phan Thúy Hằng |
TÃn ngưỡng dân gian trong má»™t số tiểu thuyết Việt Nam sau 1986 (Xem toà n văn)
Folk beliefs in some Vietnamese novels after 1986
|
38-46 |
5 |
Nguyễn Thị Tịnh Thy |
Bá»™ ba tiểu thuyết Ä‘á»™ng váºt của Trung Quốc: Tô tem sói (KhÆ°Æ¡ng Nhung), Chó ngao Tây Tạng (DÆ°Æ¡ng Chà Quân) và  Hổ Trung Quốc (Lý Khắc Uy) từ góc nhìn so sánh (Xem toà n văn)
The Chinese animal trilogy: Wolf Totem (Jiang Rong), Tibetan Mastiff (Ya Zhijun), The Chinese Tiger (Li Ke Wei) through comparative lenses
|
47-59 |
6 |
Dương Mỹ Thắm |
Truyện thơ Quốc ngữ Nam Kỳ: Lịch sỠsưu tầm, giới thiệu và nghiên cứu (Xem toà n văn)
Narrative poetry written in Vietnamese Romanized script in Cochinchina: History of collection, introduction and research
|
60-70 |
7 |
Phạm Thị Lương |
Diá»…n ngôn đối thoại của nhân váºt trong truyện ngắn hiện thá»±c Việt Nam 1932-1945 (Xem toà n văn)
The dialogue discourse of characters in Vietnamese realistic short stories 1932-1945
|
71-84 |
8 |
Äoà n Thị Huệ |
Nghệ thuáºt hÆ° cấu ngÆ°á»i kể chuyện Ä‘a thức trong tiểu thuyết lịch sá» Việt Nam Ä‘Æ°Æ¡ng đại (khảo sát tác phẩm của Hoà ng Quốc Hải, Nguyá»…n Xuân Khánh, Nguyá»…n Má»™ng Giác, Nguyá»…n Quang Thân) (Xem toà n văn)
The art of fiction of polynomial narrators in Vietnamese contemporary historical novels
(A survey of the works of Hoang Quoc Hai, Nguyen Xuan Khanh, Nguyen Mong Giac, Nguyen Quang Than)
|
85-92 |
9 |
Lê Sỹ Äồng |
Âm hưởng cổ điển trong thơ Huỳnh Văn Nghệ (Xem toà n văn)
The classical sonority in Huynh Van Nghe’s poetry
|
93-103 |
10 |
Mai TrÆ°Æ¡ng Huy |
Nhại và giễu nhại trong tiểu thuyết SBC là săn bắt chuột của Hồ Anh Thái (Xem toà n văn)
Mimic and parody in the novel SBC là săn bắt chuột (SBC is mouse hunt) by Ho Anh Thai
|
104-115 |
11 |
Nguyễn Thị Huệ |
Nghiên cứu cảnh huống ngôn ngữ dân tá»™c qua việc xây dá»±ng bản đồ ngôn ngữ (trÆ°á»ng hợp tỉnh Trà Vinh) (Xem toà n văn)
Studying the vicissitudes of ethnographic languages via language mapping (the case of Tra Vinh province)
|
116-129 |
12 |
Võ Thị Mai Hoa |
Ẩn dụ thá»i gian thá»±c váºt trong tiếng Hán và Tiếng Việt (Xem toà n văn)
Plant metaphor of time in Chinese and Vietnamese languages
|
130-138 |
13 |
Nguyễn Thị Hoà ng Yến
|
Các phÆ°Æ¡ng thức nháºn dạng cấu trúc kết quả trong tiếng Việt (Xem toà n văn)
Ways of identifying the Vietnamese resultative construction
|
139-147 |
14 |
Nguyá»…n Äông Triá»u |
Má»™t góc nhìn vá» tÃnh cách của Phan Thanh Giản qua má»™t số tác phẩm của ông (Xem toà n văn)
The personality of Phan Thanh Gian viewed from some of his works
|
148-158 |
15 |
Ngô Trung Hà |
Khung năng lực trong đà o tạo nhân lực du lịch (Xem toà n văn)
Competencies Framework for Vietnam tourism human resources training
|
159-166 |
16 |
Trần Chà Vĩnh Long, Nguyễn Hoà ng Bảo Huy |
Nháºn thức của nhân viên văn phòng vá» má»™t số quy luáºt tri giác trong quảng cáo thÆ°Æ¡ng hiệu trên truyá»n hình (Xem toà n văn)
The perception of office staffs towards principles of perception in TV commercials
|
167-174 |
17 |
Nguyen Duc Nhan |
Một sÃ´Ì quan Ä‘iểm về hÆ°Ìng thuÌ của caÌc nhaÌ€ Tâm là hoÌ£c phÆ°Æ¡ng Tây (Xem toà n văn)
Some views on interest from Western psychologists
|
175-175 |
18 |
Huỳnh Phẩm DÅ©ng Phát, Nguyá»…n Äình Văn, Nguyá»…n Thị Khánh Ly |
Thực trạng và giải pháp phát triển nông thôn mới ở tỉnh Cà Mau (Xem toà n văn)
The reality of and measures for New Countryside Development in Ca Mau province
|
186-200 |