TT
No.
|
Tên tác giả
Author
|
Tên bài
Tilte
|
Trang
Pages
|
1 |
Nguyễn Thanh Nga,
Hoàng Phước Muội
|
Tổ chức hoạt động trải nghiệm theo định hướng giáo dục STEM thông qua hoạt động câu lạc bộ và sử dụng cơ sở vật chất phòng thí nghiệm ở trường trung học (Xem toàn văn)
Organizing experiential learning activities for students in direction of STEM education through club activities and using of the lab facilities in high school
|
5-16 |
2 |
Nguyễn Thị Nga |
Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong dạy học toán ở trường phổ thông (Xem toàn văn)
Using objective multiple choice questions in teaching mathematics in high schools
|
17-28 |
3 |
Trần Đức Thuận,
Nguyễn Chí Thành
|
Một điều tra khoa học luận về các khái niệm độ dài, diện tích, thể tích (Xem toàn văn)
An epistemological investigation of concepts of length, area, volume
|
29-39 |
4 |
Nguyễn Viết Dương, Nguyễn Ngọc Giang,
Đỗ Ngọc Yến |
Dạy học khám phá môn đại số tuyến tính cho sinh viên các trường cao đẳng và đại học (Xem toàn văn)
The discovery learning of linear algebra for students of colleges and universities
|
40-50 |
5 |
Nguyễn Minh Hậu,
Huỳnh Thị Lựu
|
Minh họa dạy học chủ đề khối đa diện với sự hỗ trợ của phần mềm Geogebra (Xem toàn văn)
The illustration teaches polyhedron subjects with the support of GeoGebra software
|
51-64 |
6 |
Huỳnh Văn Sơn |
Thực trạng biểu hiện hành vi tự hủy hoại bản thân của học sinh trung học cơ sở (Xem toàn văn)
The current status of self-sabotaging behavior among secondary school students
|
65-75 |
7 |
Phạm Thị Lan Phượng |
Nhiệm vụ nghiên cứu của trường đại học trong kỉ nguyên thị trường hóa - xu hướng thế giới và so sánh với Việt Nam (Xem toàn văn)
The research mission of the university in the era of marketization - The world trends and comparisions with Vietnam
|
76-86 |
8 |
Nguyễn Chung Hải,
Hồ Sỹ Toàn
|
Phân tích bối cảnh trong xây dựng chương trình đào tạo tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Analysing the context of developing the training program in Ho Chi Minh City University of Education
|
87-96 |
9 |
Dương Văn Dân |
Công tác quản lí nhà nước tại các trường trung học cơ sở trên địa bàn Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011-2016 (Xem toàn văn)
Governmental management at high schools in District 8, Ho Chi Minh City for 2011-2016
|
97-107 |
10 |
Võ Thị Ngọc Lan, Lê Thị Phượng Hoàng |
Hoạt động tự học của sinh viên năm nhất Khoa Điện tử - Viễn thông Trường Đại học Sài Gòn (Xem toàn văn)
Self-learning activities of first-year students, faculty of Electronics - Telecommunication Saigon University
|
108-118 |
11 |
Trần Lương |
Thực trạng kĩ năng lập kế hoạch tự học của sinh viên Trường Đại học Cần Thơ (Xem toàn văn)
The reality of self-study plan skills of students in Can Tho University
|
119-129 |
12 |
Nguyễn Đỗ Minh Sơn,
Trần Minh Tuấn,
Lê Thị Mỹ Hạnh |
Đánh giá sự phát triển về kĩ thuật và thể lực cho nữ sinh viên sau khi kết thúc học phần Cầu lông tự chọn tại Trường Đại học Sài Gòn (Xem toàn văn)
Evaluating the development of technical and physical fitness for female studentsafter participating in badminton course at Sai Gon University
|
130-139 |
13 |
Nguyễn Thị Quỳnh Trang |
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến điểm trung bình học tập của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Assessing the influential factors on students’ grade point average at Ho Chi Minh City University of Education
|
140-147 |
14 |
Vũ Thị Hà |
Đánh giá của cán bộ quản lí và giáo viên về quản lí rèn luyện kĩ năng nghề nghiệp cho học viên của hiệu trưởng tại các trường cảnh sát nhân dân (Xem toàn văn)
Evaluating training programmes for professional skills development at the People’s Police Schools
|
148-158 |
15 |
Nguyễn Long Giao |
Nâng cao năng lực dạy học cho giáo viên các môn khoa học xã hội trước yêu cầu đổi mới chương trình giáo dục phổ thông (Xem toàn văn)
Improving the teaching capacity of teachers in the social science subjects to address the requirements of general education reformation
|
159-167 |
16 |
Đinh Thị Thùy Dung |
Những cơ hội và thách thức trong việc giáo dục nhận thức cho học sinh vùng đồng bằng sông Cửu Long sẵn sàng thích ứng với biến đổi khí hậu (Xem toàn văn)
Opportunities and challenges in educating students’ perception of adaptability to climate change in the Mekong Delta
|
168-178 |
17 |
Phạm Vũ Phi Hổ |
Mô hình chung về phương pháp và các hoạt động giảng dạy ngoại ngữ tại các trung tâm ngoại ngữ lớn ở Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Model of teaching methods and activities at big English centers located in Ho Chi Minh City
|
179-191 |
18 |
Pham Song Hoang Phuc |
Pédagogie de l’erreur pour corriger l’usage erroné du passé composé et de l’imparfait (Xem toàn văn)
Cách tiếp cận về lỗi để sửa cách sử dụng sai thì passé composé và thì imparfait
|
192-200 |