TT
No. |
Tên tác giả
Author |
Tên bài
Tilte |
Trang
Pages |
1 |
Nguyễn Anh Tiến,
Châu Hồng Diễm
|
Ảnh hưởng của điều kiện kết tủa và hàm lượng cobalt pha tạp đến các đặc trưng cấu trúc của vật liệu nano ferrite perovskite yttrium (Xem toàn văn)
Effect of precipitation conditions and cobalt content on the structure of yttrium ferrite perovskite nanomaterials
|
5-12 |
2 |
Huỳnh Quốc Thái,
Dương Thúc Huy,
Phạm Đức Dũng |
Tổng hợp một số dẫn xuất ester của protocetraric acid (Xem toàn văn)
Preparation of ester derivatives of protocetraric acid
|
13-21 |
3 |
Nguyễn Văn Quốc |
Tổng hợp và xác định cấu trúc của hợp chất 2-(4-methylbenzyliden)imino-2-deoxy-1,3,4,5-tetra-o-acetyl-b-d-glucopyranose (Xem toàn văn)
Synthesis and determine a structure of the compound 2-(4-methylbenzyliden)imino-2-deoxy-1,3,4,6-tetra-o-acetyl-b-d-glucopyrannose
|
22-29 |
4 |
Phạm Kim Đạo,
Lê Đức Mạnh,
Gaidadin A.N., Gorkovenko D.A., Navrotskiy V.A
|
Đánh đông latex cao su thiên nhiên bằng poly(diallyl dimethyl ammonium chloride) (Xem toàn văn)
Coagulation of natural rubber latex with poly(diallyl dimethyl ammonium chloride)
|
30-36 |
5 |
Phạm Nguyễn Thành Vinh |
Trạng thái cơ bản của ion phân tử hydro trong điện trường tĩnh (Xem toàn văn)
The ground state of hydrogen molecular ion in a static field
|
37-46 |
6 |
Phan Thị Ngọc Loan, Nguyễn Thị Hiền,
Hoàng Văn Hưng |
Trích xuất thông tin dao động hạt nhân từ phổ sóng điều hòa bậc cao của ion phân tử bất đối xứng khi tương tác với laser hồng ngoại sóng trung (Xem toàn văn)
Extracting information of the nuclear vibration from the high-order harmonic spectra of an asymmetric molecular ion exposed to mid-infrared lasers
|
47-54 |
7 |
Lê Thị Cẩm Tú,
Phan Thị Ngọc Loan,
Trần Lan Phương, Hoàng Văn Hưng |
Tính phổ sóng điều hòa bậc cao của phân tử CO tương tác với laser hồng ngoại sóng trung bằng phương pháp TDSE (Xem toàn văn)
The calculation of the high-order harmonic generation from CO molecule exposed to mid-infrared lasers by the TDSE method
|
55-63 |
8 |
Nguyễn Phương Duy Anh,
Hoàng Đỗ Ngọc Trầm |
Phương pháp đại số cho nguyên tử heli hai chiều (Xem toàn văn)
Algebraic method for two-dimensional helium atom
|
64-75 |
9 |
Nguyễn Trung Hiếu,
Phạm Ái Lam
|
Sự hội tụ của dãy lặp Ishikawa đến điểm bất động của ánh xạ đơn điệu thỏa mãn điều kiện trong không gian Banach sắp thứ tự (Xem toàn văn)
Convergence of Ishikawa iteration to fixed points of monotone mappings satisfying condition in partially ordered Banach spaces
|
76-88 |
10 |
Ngô Tấn Phúc,
Vũ Nhân Khánh
|
Khảo sát tính chất số cơ sở bất biến của đại số đường đi Leavitt trên một số lớp đồ thị hữu hạn (Xem toàn văn)
Investigation in the invariant basic number property of Leavitt path algebras of some classes of finite graphs
|
89-96 |
11 |
Võ Duy Nguyên,
Nguyễn Thị Bảo Ngọc,
Nguyễn Tấn Trần Minh Khang |
Đánh giá một số phương pháp biểu diễn đặc trưng cho bài toán tái nhận dạng nhân vật (Xem toàn văn)
Empirical evaluation of feature representation methods for Person reidentification
|
97-106 |
12 |
Hà Thị Hằng |
Ứng dụng ảnh viễn thám độ phân giải không gian cao trong phát hiện thay đổi kích thước hình học mặt đường bộ, thí điểm tại một số khu vực dọc Quốc lộ 6 thuộc tỉnh Hòa Bình (Xem toàn văn)
Application of high-resolution satellite imagery in distinguishing the changes of geometric dimension of roads, a case study in Hoa Binh province at some sections on Highway 6
|
107-117 |
13 |
Nguyễn Thị Thanh Tâm,
Trần Huỳnh Bảo Nam,
Phạm Văn Ngọt
|
Nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn của loài Gai ma vương (Tribulus terrestris L.) ở vùng đất cát tỉnh Bình Thuận (Xem toàn văn)
Antibacterial activity of Tribulus terrestris L. living on sands of Binh Thuan province
|
118-129 |
14 |
Nguyễn Minh Hiệp,
Trần Thị Thủy,
Vũ Ngọc Bích Đào,
Nguyễn Thị Huỳnh Nga,
Nguyễn Trọng Hoành Phong,
Lê Hữu Tư,
Nguyễn Tấn Mân,
Lê Xuân Cường,
Phạm Thị Sâm,
Trần Thị Tâm,
Nguyễn Tường Ly Lan,
Lê Văn Toàn,
Nguyễn Duy Hạng,
Nguyễn Ngọc Phương
|
Khảo sát ảnh hưởng của khối lượng phân tử chitosan đến sự hình thành phức hợp nano với curcumin (Xem toàn văn)
Investigation of the effect of chitosan molecular weight on the curcumin-nanoplex formation
|
130-138 |
15 |
Đỗ Thị Thanh Dung,
Lê Thanh Bình,
Đỗ Thị Hồng Thịnh,
Võ Đình Quang
|
Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi nấm có khả năng kí sinh tiêu diệt ấu trùng ve sầu gây hại cà phê (Xem toàn văn)
Isolating and selecting some strains of the fungus capable of parasiting and killing cicada larvae on the coffee tree
|
139-148 |
16 |
Nguyễn Như Hoa |
Phân tích trình tự vùng ITS của một số loài Hoàng thảo Thủy tiên (Xem toàn văn)
Analyse ITS sequences of Dendrobium species
|
149-155 |
17 |
Quách Văn Toàn Em,
Võ Thị Bích Thủy
|
Khảo sát độ mặn của nước mặt và nước lỗ rỗng trong một số thảm thực vật ngập mặn ven sông Tiền, tỉnh Tiền Giang (Xem toàn văn)
Investigation of the surface and pore-water salinity in the riparian mangroves along the Tiền river, Tiền Giang province
|
156-169 |
18 |
Nguyễn Đăng Khoa, Nguyễn Thị Ái Hồng, Nguyễn Thúy Hương |
Ứng dụng chế phẩm bacteriocin để kiểm soát vi sinh vật gây bệnh trên rau xà lách ăn sống (Xem toàn văn)
Application of bacteriocin to control foodborn pathogens on fresh lettuce
|
170-178 |
19 |
Võ Hồng Trung,
Bùi Văn Lệ
|
Tăng trưởng và khả năng chống oxy hóa của Dunaliella salina dưới điều kiện ức chế ánh sáng (Xem toàn văn)
The growth and antioxidant capacity of Dunaliella salina cultivated under light stress conditions
|
179-190 |
20 |
Lương Thái Ngọc,
Nguyễn Thị Thùy Linh, Nguyễn Thị Ngọc Chi , Trương Thị Hoàng Oanh
|
Đề xuất giải pháp cải tiến mô hình thực thể quan hệ (er) để biểu diễn cơ sở dữ liệu quan hệ phân tán (Xem toàn văn)
An improved Entiti-Relationship model to describe Distributed Relational Database
|
191-200 |