TT
No.
|
Tên tác giả
Author
|
Tên bài
Tilte
|
Trang
Pages
|
1 |
Phạm Thị Thùy Trang |
Nhân vật kiếm tìm trong tiểu thuyết Việt Nam từ 1986 đến 2000 (Xem toàn văn)
The seeker character in Vietnamese novels from 1986 to 2000
|
5-14 |
2 |
Nguyễn Thùy Trang |
Bản chất của thành phố trong tiểu thuyết Đỗ Phấn từ góc nhìn sinh thái đô thị (Xem toàn văn)
The nature of the city in Do Phan’s novels from the urban ecology view
|
15-27 |
3 |
Phạm Thị Rơn |
Bản sắc văn hóa làng quê trong thơ Nguyễn Bính (Xem toàn văn)
The village's cultural in Nguyen Binh’s poem
|
28-35 |
4 |
Lê Thị Thủy |
Văn xuôi về đề tài đồng tính từ cuối thập niên 90 của thế kỉ XX ở Việt Nam – Một bộ phận của văn học đương đại (Xem toàn văn)
Prose on homosexuality themes from the late 1990s of the twentieth century in Vietnam - A part of contemporary literary
|
46-43 |
5 |
Nguyễn Ngọc Phú |
Nghệ thuật thể hiện đất và người phương Nam trong một số truyện, kí của Anh Đức, Đoàn Giỏi và Nguyễn Quang Sáng (Xem toàn văn)
The art of presenting the Southern land and people in some stories and memoirs by Anh Duc, Doan Gioi and Nguyen Quang Sang
|
44-59 |
6 |
Nguyễn Thị Tịnh Thy |
Liên văn bản trong tiểu thuyết của Diêm Liên Khoa (Xem toàn văn)
Intertextuality in Yan Lianke’s novel
|
60-70 |
7 |
Trần Phạm Mỹ Nhàn |
Thiên tính nữ trong thơ của Mai Am công chúa từ góc nhìn văn hóa Việt Nam (Xem toàn văn)
Feminine factor in Mai Am princess’s poetry from Vietnamese cultural perspective
|
71-80 |
8 |
Nguyễn Thế Truyền |
Những vấn đề cơ bản của phong cách học khối liệu (Xem toàn văn)
Basic issues of corpus stylistics
|
81-95 |
9 |
Phạm Thị Thu Hà |
Thực trạng nghiên cứu ngữ điệu tiếng Việt ở nước ngoài (Xem toàn văn)
The reality of overseas Research on Vietnamese Intonation
|
96-101 |
10 |
Nguyễn Hoàng Phương |
Các nét nghĩa tri nhận của động từ tri giác thấy trong tiếng Việt (Xem toàn văn)
Cognitive semantic traits of the perception verb thấy in Vietnamese
|
102-111 |
11 |
Trần Duy Khương |
Bản chất của nỗi sợ trong sự vận động của xã hội (Xem toàn văn)
The nature of fear in social activity
|
112-123 |
12 |
Lưu Văn Dũng |
Trung ương cục miền Nam lãnh đạo công tác tập kết chuyển quân ở Nam Bộ (1954-1955) (Xem toàn văn)
Central Office for South Vietnam with the mission of regrouping to the North in the South (1954 -1955)
|
124-134 |
13 |
Trần Hùng Minh Phương |
Quan hệ chính trị Việt Nam – Asean trong “vấn đề Campuchia” (1986 - 1991) (Xem toàn văn)
Political relations Vietnam – Asean in the “Cambodian problem” (1986 – 1991)
|
135-146 |
14 |
Lê Vy Hảo |
Sự hình thành và phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ khi hình thành đến thời cận đại (Xem toàn văn)
The urban establishment and development in Binh Duong province from foundation time to early modern age
|
147-156 |
15 |
Nguyễn Phú Thắng |
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch tỉnh An Giang (Xem toàn văn)
An analysis of the factors influencing on tourism development in An Giang province
|
157-169 |
16 |
Nguyễn Minh Triết,
Mai Văn Đối
|
Giải pháp phát triển bền vững làng nghề truyền thống sản xuất bột gạo ở thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp (Xem toàn văn)
Measures for sustainable development of the traditional trade village of rice flour production in Sa Dec city, Dong Thap province
|
170-182 |
17 |
Nguyễn Thị Thu Tâm |
Tiếp cận nghệ thuật tạo tác bao lam trong chùa Việt tại Thành phố Hồ Chí Minh, thế kỉ XVIII – XIX (Xem toàn văn)
Art research decorative plate shielding porcelain in Ho Chi Minh City, 18th - 19th centuries
|
183-191 |
18 |
Đỗ Thị Hà Thơ, Lý Vĩnh Thuận |
Tư liệu quý về Nguyễn Khắc Tuấn ở đình Tân Chánh, huyện Cần Đước, tỉnh Long An (Xem toàn văn)
Valuable documents about Nguyen Khac Tuan in Tan Chanh temple Can Duoc district, Long An province
|
192-200 |