TT
No. |
Tên tác giả
Author |
Tên bài
Tilte |
Trang
Pages |
1 |
Bùi Mạnh Hà |
Oxi hóa diazinon bằng quá trình fenton đồng thể (Xem toàn văn)
Oxidation of diazinon by homogeneous fenton process
|
5-16 |
2 |
Trương Trần Nguyễn Sang,
Trần Quốc Việt,
Lê Thị Minh Tâm,
Thương Quốc Thịnh,
Emilie Strady,
Kiều Lê Thủy Chung
|
Quy trình tách sợi nhân tạo trong mẫu nước mưa và bụi không khí ở Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Extraction of the anthropogenic fibers in the atmospheric fallout in Ho Chi Minh City
|
17-24 |
3 |
Phùng Thị Thùy Dung,
Nguyễn Thị Lệ Thu
|
Thử nghiệm tạo sản phẩm bột từ trà lên men nguyên liệu trà cám bằng phương pháp sấy phun (Xem toàn văn)
Synthesis of poly(γ-tert-butyl L-glutamate): influence of polymerization conditions
|
25-32 |
4 |
Nguyễn Thị Minh Nguyệt,
Vương Vĩnh Đạt,
Nguyễn Anh Tiến,
Lê Văn Thăng
|
Phương pháp tổng hợp nhanh hạt nano molybdenum trioxide với sự hỗ trợ của vi sóng (Xem toàn văn)
Rapid microwave-assisted synthesis of molybdenum trioxide nanoparticles
|
33-40 |
5 |
Nguyễn Ngọc Hưng,
Huỳnh Thị Nhàn,
Bùi Phước Hùng,
Nguyễn Thị Tuyết Nhung,
Phan Thị Hoàng Yến
|
Tối ưu hóa quy trình xử lí mẫu Kieldahl cho việc xác định thủy ngân trong son môi bằng quy hoạch thực nghiệm Box-Hunter (Xem toàn văn)
Optimization of Kieldahl digestion procedure for determination of mercury in lipstick by Box-Hunter design
|
41-49 |
6 |
Nguyễn Thanh Nam,
Trần Tuấn Nam,
Nguyễn Minh Trí
|
Tính cominimax của môđun đối đồng điều địa phương suy rộng (Xem toàn văn)
On cominimaxness of generalized local cohomology modules
|
50-57 |
7 |
Trần Hoài Nhân,
Hồ Hoàng Yến,
Lưu Hồng Phong
|
Bài toán Cauchy cho phương trình dạng Parabolic không đối xứng trong tọa độ cực với hệ số khuếch tán bị nhiễu (Xem toàn văn)
A Cauchy problem for the asymmetric Parabolic equation in polar coordinates with the perturbed diffusivity
|
58-75 |
8 |
Nguyễn Trung Hiếu,
Phạm Thị Ngọc Mai
|
Sự hội tụ của dãy CR-lặp đến điểm bất động chung của ba ánh xạ g-không giãn trong không gian Banach với đồ thị (Xem toàn văn)
Convergence of CR-iteration to common fixed points of three g-nonexpansive mappings in Banach spaces with graphs
|
76-90 |
9 |
Võ Minh Tâm,
Nguyễn Huỳnh Vũ Duy,
Nguyễn Kim Phát
|
Cận sai số cho bài toán tựa cân bằng véctơ yếu hỗn hợp tổng quát thông qua hàm gap chỉnh hóa (Xem toàn văn)
Error bounds for generalized mixed weak vector quasiequilibrium problems via regularized gap functions
|
91-102 |
10 |
Lê Đại Nam,
Phan Anh Luân,
Lưu Phong Sư,
Phan Ngọc Hưng
|
Một họ các phương trình Schrödinger khả giải liên hệ qua phép biến đổi Levi-Civita (Xem toàn văn)
A family of analytically solvable Schrödinger equations related by Levi-Civita transformation
|
103-120 |
11 |
Lương Lê Hải,
Trần Thị Lụa,
Gusev Alexander Alexandrovich, Vinitsky Sergey Ilich, Chuluunbaatar Ochbadrakh
|
Ứng dụng chương trình Kantbp 4m dành cho sự phân tích các mô hình hệ thống lượng tử ít chiều (Xem toàn văn)
Application of the Kantbp 4m program for analysis of models of the low-dimensional quantum systems
|
121-131 |
12 |
Nguyễn Hoàng Giang,
Nguyễn Văn Tùng,
Võ Văn Hoàng
|
Tổng hợp hợp kim 2 chiều Fe-C bằng phương pháp động lực học phân tử (Xem toàn văn)
Synthesis of two-dimensional Fe-C alloy via molecular dynamics simulation
|
132-143 |
13 |
Võ Quốc Phong,
Nguyễn Thị Trang
|
Tín hiệu tương tác yếu mới trong mô hình SU(2)1 (Xem toàn văn)
New weak interaction signal in the SU(2)1 model
|
144-151 |
14 |
Phạm Cử Thiện,
Phạm Thị Thúy Diễm,
Nguyễn Thiên Hương,
Huỳnh Huy,
Phạm Nguyễn Anh Thư,
Tống Xuân Tám
|
Tỉ lệ nhiễm sán lá song chủ trên cá tự nhiên từ hoạt động câu cá ở Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Prevalence of trematode in wild fish from fishing in Ho Chi Minh City
|
152-161 |
15 |
Lê Dương Vương,
Lê Thị Tường Vy,
Phan Thị Phượng Trang,
Nguyễn Đức Hoàng
|
Tinh sạch và hoạt tính của Human rhinovirus 3C protease dung hợp với GST-tag ở đầu N và His-tag ở đầu C được biểu hiện trong Escherichia coli (Xem toàn văn)
Purification, and activity of Human rhinovirus 3C protease fused with N-terminal GST-tag and C-terminal His-tag (GST-HRV3C-His) expressed in Escherichia coli
|
162-173 |
16 |
Lê Quỳnh Loan,
Phạm Thị Thanh Thủy,
Nguyễn Lương Hiếu Hòa,
Lê Văn Minh,
Nguyễn Hữu Hùng,
Nguyễn Hoàng Dũng
|
Ảnh hưởng của cao chiết methanol loài ô dược (Lindera Myrhha) lên quá trình tổng hợp melanin trên dòng tế bào melanoma B16F10 (Xem toàn văn)
Effects of methanol extract of Lindera Myrhha on the melanin synthesis of B16f10 melanoma cells
|
174-181 |
17 |
Hoàng Nghĩa Sơn,
Nguyễn Trung Quỳnh Như,
Diệp Trung Cang,
Nguyễn Lê Huy Thịnh,
Đặng Đăng Khoa,
Trương Xuân Đại,
Nguyễn Thị Phương Thảo,
Lê Thành Long
|
Cảm ứng sự chết theo chương trình ở tế bào Hepg2 bằng cao chiết tổng từ cây bán chi liên (Scutellaria barbata) và cây hoàn ngọc (Pseuderanthemum bracteatum Imlay) (Xem toàn văn)
Inducement of apoptosis in HepG2 cells by total extract of Scutellaria barbata and Pseuderanthemum bracteatum Imlay
|
182-189 |
18 |
Tôn Thị Hoài Thương,
Nguyễn Tài Thu,
Đinh Thị Kim Trúc,
Lê Văn Sơn,
Tran Gia Bửu,
Văn Hồng Thiện
|
Ghi nhận vùng phân bố mới ở Việt Nam và xác định mã vạch DNA cho loài Rothmannia wittii (họ Rubiaceae) (Xem toàn văn)
New distribution records of Rothmannia wittii (Rubiaceae) in Vietnam and identification of DNA barcode sequence for R. wittii
|
190-200 |
|
|
Tổng mục lục Tạp chí Khoa học năm 2019 - Chuyên đề Khoa học Tự nhiên và Công nghệ (Xem toàn văn)
General Index of Science Journal at HCMC University of Education in 2019 - Special Issue: Natural Sciences and Technology |
|