TT
No.
|
Tên tác giả
Author
|
Tên bài
Tilte
|
Trang
Pages
|
1 |
Lý Hải Đăng,
Thái Hoài Minh,
Nguyễn Tiến Công
|
Tổ chức dạy học chủ đề STEM “Sử dụng ancol trong sản xuất hoa khô” nhằm phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh (Xem toàn văn)
STEM – based education: “Using alcohol in dried flower production” to develop student’s creativity
|
679-692
|
2 |
Trịnh Lê Hồng Phương,
Phạm Thị Hương
|
Xây dựng thang đánh giá năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn của học sinh trường trung học phổ thông (Xem toàn văn)
Designing rubrics for assessing the competency of applying chemistry knowledge into practice of high school students
|
693-708 |
3
|
Trần Đức Thuận |
Phát triển một số kiến thức hình học cho giáo viên tiểu học bằng cách lật ngược vấn đề (Xem toàn văn)
Developing geometry knowledge for primary teachers by reversing problems
|
709-716
|
4
|
Trần Thúy Hiền |
Đánh giá năng lực suy luận thống kê y học của sinh viên y khoa từ quan điểm đào tạo vì cuộc sống nghề nghiệp (Xem toàn văn)
Assessment on the competence of statistical reasoning in medicine of medical students from a training perspective for professional life
|
717-730
|
5
|
Nguyễn Ái Quốc |
Một phân tích tri thức luận về khái niệm tích phân suy rộng (Xem toàn văn)
An epistemological analysis of the concept of improper integral
|
731-744
|
6 |
Trần Phú Điền,
Lê Văn Tiến
|
Các quan niệm khác nhau về khái niệm Không gian, Không gian cảm giác, Không gian vật lí và Không gian hình học (Xem toàn văn)
Different perceptions about the concept of Space, Sensible Space, Physical Space, and Geometric Space
|
745-746
|
7
|
Hoàng Thị Nga |
Cấu trúc năng lực chuyên môn của giáo viên dạy học sinh khiếm thị tiểu học tại Việt Nam (Xem toàn văn)
Structure of professional competency for teachers teaching students with visual impairments in primary schools in Vietnam
|
757-766
|
8 |
Lê Đình Tùng |
Sự nâng cao nhận thức văn hóa trong bối cảnh tiếng Anh chuyên ngành: Việc học kết hợp có thể là một yếu tố then chốt (Xem toàn văn)
The enhancement of cultural awareness in esp context: Blended learning might be a key factor
|
767-774 |
9
|
Trần Thị Kim Chi |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng các dịch vụ hỗ trợ tại Trường Đại học Lạc Hồng (Xem toàn văn)
A study on factors affecting student’s satisfaction with support services at Lac Hong University
|
775-786
|
10 |
Trần Văn Cảnh,
Nguyễn Thị Hồng Nam
|
Phát triển kĩ năng đọc và viết văn nghị luận cho học sinh lớp 11 thông qua tích hợp dạy đọc hiểu và viết (Xem toàn văn)
Developing reading and writing skills for argumentative text for 11th graders through integrated reading and writing teaching
|
787-798 |
11 |
Lưu Hớn Vũ |
Chiến lược học tập tiếng Hoa của sinh viên dân tộc Hoa tại Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Learning strategies by Vietnamese Chinese students in Ho Chi Minh City
|
799-808 |
12 |
Lê Thị Thanh Huyền |
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kĩ năng quản lí cảm xúc của giáo viên mầm non tại Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Factors affecting changes in emotional management skills of preschool teachers in Ho Chi Minh City
|
809-818 |
13 |
Trịnh Hữu Lộc,
Nguyễn Quốc Thắng,
Lâm Thanh Minh
|
Thực trạng một số chỉ số hình thái, thể lực của trẻ chậm phát triển trí tuệ dạng nhẹ từ 9 đến 11 tuổi ở một số trường chuyên biệt tại Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Situation of some morphological and physical strength of children with mild disabilities from 9 to 11 years old at some special schools in Ho Chi Minh City
|
819-824 |
14 |
Phạm Thị Phượng |
Hợp tác thực hiện portfolio theo cặp nhằm nâng cao kĩ năng viết luận cho sinh viên (Xem toàn văn)
The use of dyadic collaborative learning in writing portfolios in enhancing students' writing competence
|
825-837 |
15 |
Nguyễn Ngọc Khá |
Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về tính gương mẫu, tinh thần đoàn kết, dân chủ của nhà giáo vào việc giáo dục đạo đức nhà giáo cho sinh viên sư phạm hiện nay (Xem toàn văn)
Applying Ho Chi Minh's thought about exemplary spirits, solidarity and democracy of teachers in educating morals for student teachers
|
838-847 |
16 |
Trần Thủy |
Đề xuất giải pháp xây dựng chương trình thực tế chuyên môn tại Trường Đại học Quảng Bình theo xu hướng kết nối giữa lí luận và thực tiễn (Xem toàn văn)
Solutions to the development of internship programs at Quang Binh University
|
848-855 |
17 |
Lê Thị Huyền |
Đổi mới hoạt động kiểm tra, đánh giá môn Tin học cơ bản tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Reformimg assessment activities for general informatics course at Ho Chi Minh City University of Education
|
856-863 |
18 |
Lê Thị Hoài Châu,
Lê Thị Bảo Linh
|
Một mô hình dạy học STEM nhấn mạnh toán học – Trường hợp chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác (Xem toàn văn)
A model of STEM activities emphasizing Mathematics – The case of trigonometric functions’ period
|
864-876 |