CHỈ TIÊU TUYỂN SINH DỰ KIẾN ĐỐI VỚI TỪNG NGÀNH

PDF. In Email
Thứ năm, 06 Tháng 4 2023 01:51

Quý phụ huynh và thí sinh vui lòng bấm vào "Đọc thêm" để xem chi tiết

 

TT

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

1

7140101

Giáo dục học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

6

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

12

Xét kết quả học tập THPT (học bạ)

6

D01

A00

A01

C14

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

36

D01

A00

A01

C14

2

7140114

Quản lý giáo dục

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

6

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

12

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

6

A00

D01

A01

C14

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

36

A00

D01

A01

C14

3

7140201

Giáo dục mầm non

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

20

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

M02

M03

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

120

M02

M03

4

7140202

Giáo dục Tiểu học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

32

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

64

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

96

A00

Toán

A01

Toán

D01

Ngữ văn hoặc Toán

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

32

A00

A01

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

96

A00

A01

D01

5

7140203

Giáo dục Đặc biệt

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

6

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

12

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

18

D01

Ngữ văn

C00

Ngữ văn

C15

Ngữ văn

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

6

D01

C00

C15

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

18

D01

C00

C15

6

7140204

Giáo dục Công dân

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

2

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

6

C00

Ngữ văn

C19

Ngữ văn

D01

Ngữ văn

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

2

C00

C19

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

C00

C19

D01

7

7140205

Giáo dục Chính trị

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

5

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

15

C00

Ngữ văn

C19

Ngữ văn

D01

Ngữ văn

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

C00

C19

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

C00

C19

D01

8

7140206

Giáo dục Thể chất

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

5

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

T01

M08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

T01

M08

9

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

8

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

16

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

24

C00

Ngữ văn

C19

Ngữ văn

A08

Toán

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

8

C00

C19

A08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

24

C00

C19

A08

10

7140209

Sư phạm Toán học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

11

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

22

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

33

A00

Toán

A01

Toán

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

11

A00

A01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

33

A00

A01

11

7140210

Sư phạm Tin học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

9

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

27

A00

Toán

A01

Toán

B08

Toán

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

A00

A01

B08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

A00

A01

B08

12

7140211

Sư phạm Vật lý

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

4

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

8

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

12

A00

Vật lý

A01

Vật lý

C01

Vật lý

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

4

A00

A01

C01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

12

A00

A01

C01

13

7140212

Sư phạm Hoá học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

3

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

9

A00

Hoá học

B00

Hoá học

D07

Hoá học

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

A00

B00

D07

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

A00

B00

D07

14

7140213

Sư phạm Sinh học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

4

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

9

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

13

B00

Sinh học

D08

Sinh học

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

4

B00

D08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

B00

D08

15

7140217

Sư phạm Ngữ văn

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

8

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

16

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

24

D01

Ngữ văn

C00

Ngữ văn

D78

Ngữ văn

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

8

D01

C00

D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

24

D01

C00

D78

16

7140218

Sư phạm Lịch sử

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

6

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

12

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

6

C00

D14

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

36

C00

D14

17

7140219

Sư phạm Địa lý

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

3

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

C00

C04

D15

D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

18

C00

C04

D15

D78

18

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

15

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

45

D01

Tiếng Anh

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

D01

19

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

3

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

9

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

D01

D02

D78

D80

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

D01

D02

D78

D80

20

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

5

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

15

D01

Tiếng Anh

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

D01

D03

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

D01

D03

21

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

3

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

9

D01

Tiếng Anh

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

D01

D04

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

D01

D04

22

7140246

Sư phạm Công nghệ

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

5

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

15

A00

Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học

A02

Toán hoặc Vật lý hoặc Sinh học

D90

Toán

A01

Toán hoặc Vật lý

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

D01

D04

D90

A01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

D01

D04

D90

A01

23

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

20

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

60

A00

Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học

A02

Toán hoặc Vật lý hoặc Sinh học

B00

Toán hoặc Hóa học hoặc Sinh học

D90

Toán

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

A00

A02

B00

D90

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

A00

A02

B00

D90

24

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

20

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

C00

C19

C20

D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

120

C00

C19

C20

D78

25

7220101

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

Sử dụng phương thức khác

40

26

7220201

Ngôn ngữ Anh

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

19

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

38

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

57

D01

Tiếng Anh

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

19

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

57

D01

27

7220202

Ngôn ngữ Nga

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

10

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

30

D01

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

D01

D02

D80

D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

D01

D02

D80

D78

28

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

10

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

30

D01

Tiếng Anh

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

D01

D03

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

D01

D03

29

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

20

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

60

D01

Tiếng Anh

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

D01

D04

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

D01

D04

30

7220209

Ngôn ngữ Nhật

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

15

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

45

D01

Tiếng Anh

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

D01

D06

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

D01

D06

31

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

9

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

27

D01

Tiếng Anh

D96

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

D01

D96

D78

DD2

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

D01

D96

D78

DD2

32

7229030

Văn học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

9

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

27

D01

Ngữ văn

C00

Ngữ văn

D78

Ngữ văn

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

D01

C00

D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

D01

C00

D78

33

7310401

Tâm lý học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

10

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

B00

C00

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

B00

C00

D01

34

7310403

Tâm lý học giáo dục

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

9

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

A00

D01

C00

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

54

A00

D01

C00

35

7310501

Địa lý học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

3

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

D10

D15

D78

C00

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

18

D10

D15

D78

C00

36

7310601

Quốc tế học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

10

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

D01

D14

D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

D01

D14

D78

37

7310630

Việt Nam học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

9

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

27

C00

Ngữ văn

D01

Ngữ văn

D78

Ngữ văn

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

C00

D01

D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

C00

D01

D78

38

7440102

Vật lý học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

5

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

15

A00

Vật lý

A01

Vật lý

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

A00

A01

D90

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

A00

A01

D90

39

7440112

Hoá học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

10

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

30

A00

Hoá học

B00

Hoá học

D07

Hoá học

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

A00

B00

D07

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

A00

B00

D07

40

7480201

Công nghệ thông tin

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

15

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

45

A00

Toán

A01

Toán

B08

Toán

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

A00

A01

B08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

A00

A01

B08

41

7760101

Công tác xã hội

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

9

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

A00

D01

C00

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

54

A00

D01

C00

 

 

Thông tin liên hệ

Mã trường: SPS

http://tuyensinh.hcmue.edu.vn

tuvantuyensinh@hcmue.edu.vn

Điện thoại: 028 38355077

THÔNG BÁO

Kì thi Năng khiếu Tuyển sinh

Thông báo về kết thúc thời gian đăng ký tham dự đợt 1 Kỳ thi Năng khiếu Tuyển sinh 2023

Căn cứ Đề án tổ chức Thi Năng khiếu năm 2023 quy định thời gian đăng ký dự thi đợt 1 (mục 5), Trường Đại học...
 

Lượng truy cập

Trang Thông tin Tuyển sinh - Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh

TRUNG TÂM HỖ TRỢ SINH VIÊN VÀ PHÁT TRIỂN KHỞI NGHIỆP (Phòng A.101)

280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 028 38355077 - Email: tuvantuyensinh@hcmue.edu.vn