1
|
7140101
|
Giáo dục học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập THPT (học bạ)
|
6
|
D01
|
|
A00
|
|
A01
|
|
C14
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
36
|
D01
|
|
A00
|
|
A01
|
|
C14
|
|
2
|
7140114
|
Quản lý giáo dục
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
6
|
A00
|
|
D01
|
|
A01
|
|
C14
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
36
|
A00
|
|
D01
|
|
A01
|
|
C14
|
|
3
|
7140201
|
Giáo dục mầm non
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
20
|
M02
|
|
M03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
120
|
M02
|
|
M03
|
|
|
|
|
|
4
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
96
|
A00
|
Toán
|
A01
|
Toán
|
D01
|
Ngữ văn hoặc Toán
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
32
|
A00
|
|
A01
|
|
D01
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
96
|
A00
|
|
A01
|
|
D01
|
|
|
|
5
|
7140203
|
Giáo dục Đặc biệt
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
18
|
D01
|
Ngữ văn
|
C00
|
Ngữ văn
|
C15
|
Ngữ văn
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
6
|
D01
|
|
C00
|
|
C15
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
18
|
D01
|
|
C00
|
|
C15
|
|
|
|
6
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
6
|
C00
|
Ngữ văn
|
C19
|
Ngữ văn
|
D01
|
Ngữ văn
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
2
|
C00
|
|
C19
|
|
D01
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
6
|
C00
|
|
C19
|
|
D01
|
|
|
|
7
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
15
|
C00
|
Ngữ văn
|
C19
|
Ngữ văn
|
D01
|
Ngữ văn
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
5
|
C00
|
|
C19
|
|
D01
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
15
|
C00
|
|
C19
|
|
D01
|
|
|
|
8
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
5
|
T01
|
|
M08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
30
|
T01
|
|
M08
|
|
|
|
|
|
9
|
7140208
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
24
|
C00
|
Ngữ văn
|
C19
|
Ngữ văn
|
A08
|
Toán
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
8
|
C00
|
|
C19
|
|
A08
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
24
|
C00
|
|
C19
|
|
A08
|
|
|
|
10
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
33
|
A00
|
Toán
|
A01
|
Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
11
|
A00
|
|
A01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
33
|
A00
|
|
A01
|
|
|
|
|
|
11
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
27
|
A00
|
Toán
|
A01
|
Toán
|
B08
|
Toán
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
9
|
A00
|
|
A01
|
|
B08
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
27
|
A00
|
|
A01
|
|
B08
|
|
|
|
12
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
12
|
A00
|
Vật lý
|
A01
|
Vật lý
|
C01
|
Vật lý
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
4
|
A00
|
|
A01
|
|
C01
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
12
|
A00
|
|
A01
|
|
C01
|
|
|
|
13
|
7140212
|
Sư phạm Hoá học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
9
|
A00
|
Hoá học
|
B00
|
Hoá học
|
D07
|
Hoá học
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
3
|
A00
|
|
B00
|
|
D07
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
9
|
A00
|
|
B00
|
|
D07
|
|
|
|
14
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
13
|
B00
|
Sinh học
|
D08
|
Sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
4
|
B00
|
|
D08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
15
|
B00
|
|
D08
|
|
|
|
|
|
15
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
24
|
D01
|
Ngữ văn
|
C00
|
Ngữ văn
|
D78
|
Ngữ văn
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
8
|
D01
|
|
C00
|
|
D78
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
24
|
D01
|
|
C00
|
|
D78
|
|
|
|
16
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
6
|
C00
|
|
D14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
36
|
C00
|
|
D14
|
|
|
|
|
|
17
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
3
|
C00
|
|
C04
|
|
D15
|
|
D78
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
18
|
C00
|
|
C04
|
|
D15
|
|
D78
|
|
18
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
45
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
15
|
D01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
45
|
D01
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
7140232
|
Sư phạm Tiếng Nga
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
9
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D78
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
3
|
D01
|
|
D02
|
|
D78
|
|
D80
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
9
|
D01
|
|
D02
|
|
D78
|
|
D80
|
|
20
|
7140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
15
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
5
|
D01
|
|
D03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
15
|
D01
|
|
D03
|
|
|
|
|
|
21
|
7140234
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
9
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
3
|
D01
|
|
D04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
9
|
D01
|
|
D04
|
|
|
|
|
|
22
|
7140246
|
Sư phạm Công nghệ
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
15
|
A00
|
Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học
|
A02
|
Toán hoặc Vật lý hoặc Sinh học
|
D90
|
Toán
|
A01
|
Toán hoặc Vật lý
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
5
|
D01
|
|
D04
|
|
D90
|
|
A01
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
15
|
D01
|
|
D04
|
|
D90
|
|
A01
|
|
23
|
7140247
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
60
|
A00
|
Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học
|
A02
|
Toán hoặc Vật lý hoặc Sinh học
|
B00
|
Toán hoặc Hóa học hoặc Sinh học
|
D90
|
Toán
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
20
|
A00
|
|
A02
|
|
B00
|
|
D90
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
60
|
A00
|
|
A02
|
|
B00
|
|
D90
|
|
24
|
7140249
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
20
|
C00
|
|
C19
|
|
C20
|
|
D78
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
120
|
C00
|
|
C19
|
|
C20
|
|
D78
|
|
25
|
7220101
|
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
|
Sử dụng phương thức khác
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
57
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
19
|
D01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
57
|
D01
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
30
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D78
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
10
|
D01
|
|
D02
|
|
D80
|
|
D78
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
30
|
D01
|
|
D02
|
|
D80
|
|
D78
|
|
28
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
30
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
10
|
D01
|
|
D03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
30
|
D01
|
|
D03
|
|
|
|
|
|
29
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
60
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
20
|
D01
|
|
D04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
60
|
D01
|
|
D04
|
|
|
|
|
|
30
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
45
|
D01
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
15
|
D01
|
|
D06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
45
|
D01
|
|
D06
|
|
|
|
|
|
31
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
27
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D96
|
Tiếng Anh
|
D78
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
9
|
D01
|
|
D96
|
|
D78
|
|
DD2
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
27
|
D01
|
|
D96
|
|
D78
|
|
DD2
|
|
32
|
7229030
|
Văn học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
27
|
D01
|
Ngữ văn
|
C00
|
Ngữ văn
|
D78
|
Ngữ văn
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
9
|
D01
|
|
C00
|
|
D78
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
27
|
D01
|
|
C00
|
|
D78
|
|
|
|
33
|
7310401
|
Tâm lý học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
10
|
B00
|
|
C00
|
|
D01
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
60
|
B00
|
|
C00
|
|
D01
|
|
|
|
34
|
7310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
9
|
A00
|
|
D01
|
|
C00
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
54
|
A00
|
|
D01
|
|
C00
|
|
|
|
35
|
7310501
|
Địa lý học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
3
|
D10
|
|
D15
|
|
D78
|
|
C00
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
18
|
D10
|
|
D15
|
|
D78
|
|
C00
|
|
36
|
7310601
|
Quốc tế học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
10
|
D01
|
|
D14
|
|
D78
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
60
|
D01
|
|
D14
|
|
D78
|
|
|
|
37
|
7310630
|
Việt Nam học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
27
|
C00
|
Ngữ văn
|
D01
|
Ngữ văn
|
D78
|
Ngữ văn
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
9
|
C00
|
|
D01
|
|
D78
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
27
|
C00
|
|
D01
|
|
D78
|
|
|
|
38
|
7440102
|
Vật lý học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
15
|
A00
|
Vật lý
|
A01
|
Vật lý
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
5
|
A00
|
|
A01
|
|
D90
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
15
|
A00
|
|
A01
|
|
D90
|
|
|
|
39
|
7440112
|
Hoá học
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
30
|
A00
|
Hoá học
|
B00
|
Hoá học
|
D07
|
Hoá học
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
10
|
A00
|
|
B00
|
|
D07
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
30
|
A00
|
|
B00
|
|
D07
|
|
|
|
40
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt
|
45
|
A00
|
Toán
|
A01
|
Toán
|
B08
|
Toán
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
15
|
A00
|
|
A01
|
|
B08
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
45
|
A00
|
|
A01
|
|
B08
|
|
|
|
41
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
9
|
A00
|
|
D01
|
|
C00
|
|
|
|
|
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
54
|
A00
|
|
D01
|
|
C00
|
|
|
|