1
|
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục học
|
|
80
|
71
|
|
60
|
62
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
|
|
|
2
|
27.05
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
1
|
22.40
|
|
|
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
2
|
25.32
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
3
|
25.32
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
44
|
22.40
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Vật lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
8
|
22.40
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
54
|
23.50
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
13
|
22.40
|
|
6
|
23.50
|
|
Quản lý giáo dục
|
|
-
|
-
|
|
60
|
56
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
2
|
23.10
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
|
|
|
1
|
27.84
|
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
48
|
23.10
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
5
|
23.10
|
|
Đào tạo giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
|
200
|
110
|
|
199
|
199
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu GDMN
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
10
|
24.48
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu GDMN
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
100
|
20.03
|
|
|
|
|
Toán, Năng khiếu GDMN 1, Năng khiếu GDMN 2
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
|
|
|
12
|
24.24
|
|
Toán, Năng khiếu GDMN 1, Năng khiếu GDMN 2
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
32
|
24.21
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu GDMN 1, Năng khiếu GDMN 2
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
|
|
|
8
|
24.24
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu GDMN 1, Năng khiếu GDMN 2
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
147
|
24.21
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
300
|
297
|
|
336
|
336
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
-
|
|
|
1
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
13
|
|
|
14
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
28
|
28.30
|
|
10
|
28.65
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (Toán học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
36
|
21.84
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
80
|
24.25
|
|
46
|
24.90
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
28.30
|
|
|
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
8
|
21.84
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
37
|
24.25
|
|
41
|
24.90
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
28.30
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Toán)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
11
|
21.84
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Văn)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
21
|
21.84
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
137
|
24.25
|
|
148
|
24.90
|
|
Giáo dục Đặc biệt
|
|
60
|
53
|
|
18
|
18
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
3
|
26.80
|
|
1
|
27.45
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
3
|
20.84
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
30
|
21.75
|
|
10
|
25.01
|
|
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
11
|
21.75
|
|
2
|
25.01
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
8
|
21.75
|
|
|
|
|
Giáo dục Công dân
|
|
20
|
15
|
|
16
|
14
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
1
|
21.5
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
1
|
25.50
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
|
|
|
1
|
28.25
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (Ngữ văn)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
1
|
21.5
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
12
|
25.50
|
|
10
|
26.75
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
26.88
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
26.88
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
1
|
21.5
|
|
Giáo dục Chính trị
|
|
-
|
-
|
|
19
|
19
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
1
|
20.99
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (Ngữ văn)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
1
|
20.99
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
17
|
26.04
|
|
Giáo dục Thể chất
|
|
50
|
40
|
|
49
|
49
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
5
|
|
|
1
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
7
|
|
|
1
|
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
27.03
|
|
2
|
25.23
|
|
Ngữ văn, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
12
|
22.75
|
|
21
|
26.10
|
|
Toán, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
2
|
27.03
|
|
3
|
25.23
|
|
Toán, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
13
|
22.75
|
|
21
|
26.10
|
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
|
80
|
55
|
|
31
|
31
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
5
|
26.10
|
|
|
|
|
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
14
|
24.05
|
|
6
|
25.71
|
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
26.10
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
26.10
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
17
|
24.05
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
17
|
24.05
|
|
24
|
25.71
|
|
Sư phạm Toán học
|
|
109
|
104
|
|
111
|
111
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
19
|
|
|
10
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
8
|
29.75
|
|
3
|
29.55
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (Toán học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
13
|
28.04
|
|
16
|
27.1
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
42
|
27.00
|
|
45
|
26.50
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
29.75
|
|
1
|
29.55
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
1
|
28.04
|
|
3
|
27.1
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
17
|
27.00
|
|
29
|
26.50
|
|
Sư phạm Tin học
|
|
90
|
91
|
|
90
|
90
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
|
|
|
2
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
6
|
27.18
|
|
1
|
27.92
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (Toán học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
6
|
20.63
|
|
1
|
19.89
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
51
|
22.50
|
|
46
|
22.75
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
27.18
|
|
1
|
27.92
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
1
|
19.89
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
26
|
22.50
|
|
21
|
22.75
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
1
|
22.50
|
|
17
|
22.75
|
|
Sư phạm Vật lý
|
|
40
|
39
|
|
27
|
27
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
5
|
|
|
1
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
4
|
29.50
|
|
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (Vật lý)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
6
|
24.66
|
|
2
|
26.49
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
10
|
26.50
|
|
8
|
26.10
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
2
|
29.50
|
|
|
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Vật lý)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
1
|
24.66
|
|
|
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
10
|
26.50
|
|
14
|
26.10
|
|
Ngữ văn, Toán, Vật lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
1
|
26.50
|
|
2
|
26.10
|
|
Sư phạm Hoá học
|
|
20
|
20
|
|
18
|
18
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
4
|
|
|
1
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
29.75
|
|
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (Hóa học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
1
|
27.20
|
|
2
|
28.11
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
4
|
27.35
|
|
3
|
26.55
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
29.75
|
|
|
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học (Hóa học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
3
|
27.20
|
|
1
|
28.11
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
1
|
27.35
|
|
5
|
26.55
|
|
Toán, Hoá học, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
3
|
27.35
|
|
6
|
26.55
|
|
Sư phạm Sinh học
|
|
31
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
-
|
|
|
1
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
4
|
|
|
1
|
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
3
|
28.70
|
|
|
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học (Sinh học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
4
|
23.92
|
|
2
|
25.8
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
16
|
24.80
|
|
19
|
24.90
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
7
|
24.90
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (Sinh học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
1
|
23.92
|
|
|
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
2
|
24.80
|
|
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
|
45
|
42
|
|
74
|
74
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
3
|
|
|
5
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
7
|
|
|
11
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
4
|
28.93
|
|
3
|
28.82
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
20
|
28.25
|
|
38
|
27.00
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
8
|
25.26
|
|
16
|
24.83
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
-
|
-
|
|
1
|
27.00
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
|
55
|
49
|
|
38
|
38
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
-
|
|
|
2
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
3
|
|
|
3
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
3
|
28.08
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
41
|
26.83
|
|
33
|
26.85
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
2
|
26.83
|
|
|
|
|
Sư phạm Địa lý
|
|
34
|
29
|
|
16
|
16
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
3
|
|
|
1
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
2
|
27.92
|
|
1
|
28.38
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
21
|
26.50
|
|
14
|
26.15
|
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
1
|
26.50
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
1
|
26.50
|
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
150
|
150
|
|
154
|
154
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
7
|
|
|
4
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
10
|
|
|
20
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
16
|
27.92
|
|
10
|
28.6
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
24
|
25.98
|
|
28
|
26.08
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
93
|
26.50
|
|
92
|
26.62
|
|
Sư phạm Tiếng Nga
|
|
-
|
-
|
|
16
|
16
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
12
|
19.40
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
4
|
19.40
|
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
|
-
|
-
|
|
19
|
19
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
4
|
22.16
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
13
|
22.70
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
2
|
22.70
|
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
|
26
|
27
|
|
17
|
17
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
2
|
27.60
|
|
2
|
27.46
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
3
|
20.06
|
|
3
|
23.89
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
12
|
25.10
|
|
9
|
25.83
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
9
|
25.10
|
|
2
|
25.83
|
|
Sư phạm công nghệ
|
|
50
|
20
|
|
19
|
19
|
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
23.18
|
|
|
|
|
Toán, Vật lý, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
2
|
23.18
|
|
1
|
27.83
|
|
Toán, Vật lý, Sinh học (Toán)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
1
|
21.66
|
|
Toán, Vật lý, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
1
|
21.60
|
|
3
|
22.40
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
1
|
21.60
|
|
|
|
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
1
|
21.60
|
|
1
|
22.40
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
|
|
|
1
|
27.83
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
14
|
21.60
|
|
12
|
22.40
|
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
|
200
|
192
|
|
197
|
197
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
4
|
|
|
19
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
10
|
27.83
|
|
6
|
28.92
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (Hóa học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
5
|
22.76
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (Vật lý)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
5
|
22.76
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (Toán)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
11
|
22.76
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
139
|
24.00
|
|
70
|
24.56
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
8
|
27.83
|
|
|
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học (Toán)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
2
|
22.76
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học (Hóa học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
5
|
22.76
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học (Sinh học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
4
|
22.76
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
27
|
24.00
|
|
41
|
24.56
|
|
Toán, Vật lý, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
2
|
27.83
|
|
1
|
28.92
|
|
Toán, Vật lý, Sinh học (Toán)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
3
|
22.76
|
|
Toán, Vật lý, Sinh học (Vật lý)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
1
|
22.76
|
|
Toán, Vật lý, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
12
|
24.56
|
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
2
|
24.00
|
|
12
|
24.56
|
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
|
200
|
183
|
|
186
|
186
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
6
|
27.12
|
|
7
|
27.63
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
43
|
25.00
|
|
4
|
26.03
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
2
|
27.63
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
84
|
25.00
|
|
129
|
26.03
|
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
2
|
27.12
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
7
|
27.12
|
|
2
|
27.63
|
|
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
40
|
25.00
|
|
41
|
26.03
|
2
|
Nhân văn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ, văn học và văn hoá Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
|
|
|
12
|
|
30
|
8
|
|
|
|
Phương thức khác
|
|
12
|
|
|
8
|
|
|
Ngôn ngữ, văn học và văn hoá nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
190
|
179
|
|
240
|
249
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
14
|
|
|
8
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
18
|
26.85
|
|
4
|
28.25
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
17
|
24.85
|
|
19
|
24.98
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
129
|
25.50
|
|
216
|
25.10
|
|
Ngôn ngữ Nga
|
|
100
|
71
|
|
80
|
55
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
33
|
20.05
|
|
26
|
19.00
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
23.15
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
3
|
23.15
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
34
|
20.05
|
|
29
|
19.00
|
|
Ngôn ngữ Pháp
|
|
100
|
90
|
|
100
|
85
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
7
|
22.75
|
|
1
|
26.71
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
2
|
19.70
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
78
|
22.35
|
|
74
|
20.70
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
|
|
|
1
|
26.71
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
3
|
22.35
|
|
8
|
20.70
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
200
|
185
|
|
215
|
211
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
-
|
|
|
1
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
20
|
26.48
|
|
7
|
27.57
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
8
|
19.98
|
|
6
|
15.63
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
124
|
24.60
|
|
167
|
24.54
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
32
|
24.60
|
|
29
|
24.54
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
|
120
|
119
|
|
150
|
147
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
5
|
26.27
|
|
7
|
27.17
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
104
|
24.00
|
|
127
|
23.10
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
2
|
21.90
|
|
7
|
20.31
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
7
|
24.00
|
|
5
|
23.10
|
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
|
90
|
87
|
|
90
|
98
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
1
|
28.19
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
4
|
20.03
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
27
|
24.97
|
|
26
|
24.90
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
27.94
|
|
1
|
28.19
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
4
|
21.60
|
|
3
|
20.03
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
23
|
24.97
|
|
46
|
24.90
|
|
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
3
|
27.94
|
|
2
|
28.19
|
|
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (Tiếng Anh)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
3
|
21.60
|
|
1
|
20.03
|
|
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
24
|
24.97
|
|
13
|
24.90
|
|
Văn học
|
|
90
|
81
|
|
90
|
95
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
10
|
26.62
|
|
3
|
28.26
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
4
|
23.73
|
|
16
|
23.05
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
63
|
24.70
|
|
57
|
24.60
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
1
|
23.05
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
1
|
24.70
|
|
8
|
24.60
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
1
|
24.70
|
|
7
|
24.60
|
3
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tâm lý học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tâm lý học
|
|
100
|
91
|
|
100
|
100
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
4
|
|
|
1
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
6
|
|
|
11
|
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
3
|
27.73
|
|
1
|
28.44
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
-
|
-
|
|
3
|
25.50
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
4
|
27.73
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
67
|
25.75
|
|
67
|
25.50
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
7
|
25.75
|
|
17
|
25.50
|
|
Tâm lý học giáo dục
|
|
90
|
85
|
|
90
|
83
|
|
|
|
Xét tuyển thẳng
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
2
|
25.85
|
|
1
|
27.78
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
3
|
24.00
|
|
7
|
24.17
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
4
|
25.85
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
59
|
24.00
|
|
46
|
24.17
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
16
|
24.00
|
|
27
|
24.17
|
|
Địa lý học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa lý học
|
|
-
|
-
|
|
30
|
31
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
|
|
|
1
|
27.58
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
23
|
19.75
|
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
|
|
|
1
|
27.58
|
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
|
|
|
1
|
27.58
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
|
|
|
5
|
27.58
|
|
Khu vực học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế học
|
|
100
|
85
|
|
100
|
101
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
2
|
|
|
1
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
-
|
-
|
|
1
|
27.31
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
25
|
23.75
|
|
30
|
23.50
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
3
|
25.64
|
|
1
|
27.31
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
30
|
23.75
|
|
38
|
23.50
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
5
|
25.64
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
20
|
23.75
|
|
30
|
23.50
|
|
Việt Nam học
|
|
90
|
78
|
|
90
|
84
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
4
|
25.70
|
|
1
|
27.51
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
5
|
22.09
|
|
1
|
18.49
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
58
|
23.30
|
|
52
|
23.00
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
25.70
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
1
|
18.49
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
6
|
23.30
|
|
10
|
23.00
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
3
|
23.30
|
|
19
|
23.00
|
4
|
Khoa học sự sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh học ứng dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sinh học ứng dụng
|
|
-
|
-
|
|
30
|
22
|
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
16
|
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
6
|
|
5
|
Khoa học tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học vật chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật lý học
|
|
50
|
37
|
|
50
|
56
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
2
|
24.08
|
|
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (Vật lý)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
4
|
20.93
|
|
3
|
20.86
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
20
|
21.05
|
|
36
|
22.55
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
1
|
24.08
|
|
|
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Vật lý)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
|
|
|
1
|
20.86
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
10
|
21.05
|
|
12
|
22.55
|
|
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
3
|
22.55
|
|
Hoá học
|
|
100
|
100
|
|
100
|
97
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
2
|
23.70
|
|
3
|
28.14
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
40
|
23.00
|
|
32
|
23.47
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (Hóa học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
1
|
22.43
|
|
8
|
20.89
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
2
|
23.70
|
|
|
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
16
|
23.00
|
|
22
|
23.47
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học (Hóa học)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
3
|
22.43
|
|
4
|
20.89
|
|
Toán, Hoá học, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
35
|
23.00
|
|
27
|
23.47
|
6
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
150
|
148
|
|
170
|
170
|
|
|
|
Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
2
|
25.92
|
|
2
|
28.24
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
75
|
24.10
|
|
84
|
23.34
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học (Toán)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
6
|
19.58
|
|
3
|
18.19
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
2
|
25.92
|
|
|
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
1
|
24.10
|
|
30
|
23.34
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
10
|
25.92
|
|
|
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
50
|
24.10
|
|
51
|
23.34
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán)
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt
|
|
1
|
19.58
|
|
|
|
7
|
Dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công tác xã hội
|
|
100
|
58
|
|
90
|
97
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
6
|
20.40
|
|
6
|
22.00
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
|
|
2
|
22.80
|
|
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
39
|
20.40
|
|
63
|
22.00
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
11
|
20.40
|
|
28
|
22.00
|
8
|
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Du lịch
|
|
-
|
-
|
|
50
|
44
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
28
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lý
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
2
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
2
|
|
|
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
|
|
12
|
|
|
Tổng
|
|
3,550
|
3,123
|
|
3,695
|
3,629
|
|