ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CỦA 2 NĂM GẦN NHẤT

PDF. In Email
Thứ tư, 01 Tháng 5 2024 00:06

Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

 

 

TT

Lĩnh vực/ Nhóm ngành/ Tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Năm 2022

Năm 2023

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

1

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Khoa học giáo dục

Giáo dục học

80

71

60

62

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

27.05

Toán, Hoá học, Sinh học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

1

22.40

Toán, Hoá học, Sinh học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

25.32

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

3

25.32

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

44

22.40

Ngữ văn, Toán, Vật lý

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

8

22.40

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

54

23.50

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

13

22.40

6

23.50

Quản lý giáo dục

-

-

60

56

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

2

23.10

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

27.84

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

48

23.10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

5

23.10

Đào tạo giáo viên

Giáo dục Mầm non

200

110

199

199

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu GDMN

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

10

24.48

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu GDMN

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

100

20.03

Toán, Năng khiếu GDMN 1, Năng khiếu GDMN 2

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

12

24.24

Toán, Năng khiếu GDMN 1, Năng khiếu GDMN 2

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

32

24.21

Ngữ văn, Năng khiếu GDMN 1, Năng khiếu GDMN 2

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

8

24.24

Ngữ văn, Năng khiếu GDMN 1, Năng khiếu GDMN 2

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

147

24.21

Giáo dục Tiểu học

300

297

336

336

Xét tuyển thẳng

-

1

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

13

14

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

28

28.30

10

28.65

Toán, Vật lý, Hóa học (Toán học)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

36

21.84

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

80

24.25

46

24.90

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

28.30

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán học)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

8

21.84

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

37

24.25

41

24.90

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

28.30

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Toán)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

11

21.84

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Văn)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

21

21.84

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

137

24.25

148

24.90

Giáo dục Đặc biệt

60

53

18

18

Xét tuyển thẳng

1

2

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

3

26.80

1

27.45

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

3

20.84

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

21.75

10

25.01

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

11

21.75

2

25.01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

8

21.75

Giáo dục Công dân

20

15

16

14

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

1

21.5

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

1

25.50

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

28.25

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (Ngữ văn)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

1

21.5

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

12

25.50

10

26.75

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

26.88

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

26.88

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

1

21.5

Giáo dục Chính trị

-

-

19

19

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

1

20.99

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (Ngữ văn)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

1

20.99

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

17

26.04

Giáo dục Thể chất

50

40

49

49

Xét tuyển thẳng

5

1

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

7

1

Ngữ văn, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

27.03

2

25.23

Ngữ văn, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

12

22.75

21

26.10

Toán, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

27.03

3

25.23

Toán, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

13

22.75

21

26.10

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

80

55

31

31

Xét tuyển thẳng

1

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

5

26.10

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

14

24.05

6

25.71

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

26.10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

26.10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

17

24.05

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

17

24.05

24

25.71

Sư phạm Toán học

109

104

111

111

Xét tuyển thẳng

3

4

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

19

10

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

8

29.75

3

29.55

Toán, Vật lý, Hóa học (Toán học)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

13

28.04

16

27.1

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

42

27.00

45

26.50

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

29.75

1

29.55

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán học)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

1

28.04

3

27.1

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

17

27.00

29

26.50

Sư phạm Tin học

90

91

90

90

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

2

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

6

27.18

1

27.92

Toán, Vật lý, Hóa học (Toán học)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

6

20.63

1

19.89

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

51

22.50

46

22.75

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

27.18

1

27.92

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán học)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

1

19.89

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

26

22.50

21

22.75

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

1

22.50

17

22.75

Sư phạm Vật lý

40

39

27

27

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

5

1

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

4

29.50

Toán, Vật lý, Hóa học (Vật lý)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

6

24.66

2

26.49

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

10

26.50

8

26.10

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

29.50

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Vật lý)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

1

24.66

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

10

26.50

14

26.10

Ngữ văn, Toán, Vật lý

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

1

26.50

2

26.10

Sư phạm Hoá học

20

20

18

18

Xét tuyển thẳng

2

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

1

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

29.75

Toán, Vật lý, Hóa học (Hóa học)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

1

27.20

2

28.11

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

4

27.35

3

26.55

Toán, Hoá học, Sinh học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

29.75

Toán, Hoá học, Sinh học (Hóa học)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

3

27.20

1

28.11

Toán, Hoá học, Sinh học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

1

27.35

5

26.55

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

3

27.35

6

26.55

Sư phạm Sinh học

31

30

30

30

Xét tuyển thẳng

-

1

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

1

Toán, Hoá học, Sinh học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

3

28.70

Toán, Hoá học, Sinh học (Sinh học)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

4

23.92

2

25.8

Toán, Hoá học, Sinh học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

16

24.80

19

24.90

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

7

24.90

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (Sinh học)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

1

23.92

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

2

24.80

Sư phạm Ngữ văn

45

42

74

74

Xét tuyển thẳng

3

5

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

7

11

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

4

28.93

3

28.82

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

28.25

38

27.00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

8

25.26

16

24.83

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

-

-

1

27.00

Sư phạm Lịch sử

55

49

38

38

Xét tuyển thẳng

-

2

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

3

3

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

3

28.08

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

41

26.83

33

26.85

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

2

26.83

Sư phạm Địa lý

34

29

16

16

Xét tuyển thẳng

1

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

3

1

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

27.92

1

28.38

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

21

26.50

14

26.15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

1

26.50

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

1

26.50

Sư phạm Tiếng Anh

150

150

154

154

Xét tuyển thẳng

7

4

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

20

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

16

27.92

10

28.6

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

24

25.98

28

26.08

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

93

26.50

92

26.62

Sư phạm Tiếng Nga

-

-

16

16

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

12

19.40

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

4

19.40

Sư phạm Tiếng Pháp

-

-

19

19

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

4

22.16

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

13

22.70

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

2

22.70

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

26

27

17

17

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

1

1

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

27.60

2

27.46

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

3

20.06

3

23.89

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

12

25.10

9

25.83

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

25.10

2

25.83

Sư phạm công nghệ

50

20

19

19

Toán, Hoá học, Sinh học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

23.18

Toán, Vật lý, Sinh học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

23.18

1

27.83

Toán, Vật lý, Sinh học (Toán)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

1

21.66

Toán, Vật lý, Sinh học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

1

21.60

3

22.40

Toán, Hoá học, Sinh học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

1

21.60

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

1

21.60

1

22.40

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

27.83

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

14

21.60

12

22.40

Sư phạm Khoa học tự nhiên

200

192

197

197

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

19

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

10

27.83

6

28.92

Toán, Vật lý, Hóa học (Hóa học)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

5

22.76

Toán, Vật lý, Hóa học (Vật lý)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

5

22.76

Toán, Vật lý, Hóa học (Toán)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

11

22.76

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

139

24.00

70

24.56

Toán, Hoá học, Sinh học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

8

27.83

Toán, Hoá học, Sinh học (Toán)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

2

22.76

Toán, Hoá học, Sinh học (Hóa học)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

5

22.76

Toán, Hoá học, Sinh học (Sinh học)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

4

22.76

Toán, Hoá học, Sinh học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

24.00

41

24.56

Toán, Vật lý, Sinh học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

27.83

1

28.92

Toán, Vật lý, Sinh học (Toán)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

3

22.76

Toán, Vật lý, Sinh học (Vật lý)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

1

22.76

Toán, Vật lý, Sinh học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

12

24.56

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

2

24.00

12

24.56

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

200

183

186

186

Xét tuyển thẳng

1

1

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

6

27.12

7

27.63

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

43

25.00

4

26.03

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

-

-

2

27.63

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

84

25.00

129

26.03

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

27.12

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

7

27.12

2

27.63

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

40

25.00

41

26.03

2

Nhân văn

Ngôn ngữ, văn học và văn hoá Việt Nam

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

12

30

8

Phương thức khác

12

8

Ngôn ngữ, văn học và văn hoá nước ngoài

Ngôn ngữ Anh

190

179

240

249

Xét tuyển thẳng

1

2

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

14

8

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

18

26.85

4

28.25

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

17

24.85

19

24.98

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

129

25.50

216

25.10

Ngôn ngữ Nga

100

71

80

55

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

33

20.05

26

19.00

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

23.15

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

3

23.15

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

34

20.05

29

19.00

Ngôn ngữ Pháp

100

90

100

85

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

1

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

7

22.75

1

26.71

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

2

19.70

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

78

22.35

74

20.70

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

26.71

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

3

22.35

8

20.70

Ngôn ngữ Trung Quốc

200

185

215

211

Xét tuyển thẳng

-

1

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

1

1

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

20

26.48

7

27.57

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

8

19.98

6

15.63

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

124

24.60

167

24.54

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

32

24.60

29

24.54

Ngôn ngữ Nhật

120

119

150

147

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

1

1

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

5

26.27

7

27.17

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

104

24.00

127

23.10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

2

21.90

7

20.31

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

7

24.00

5

23.10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

90

87

90

98

Xét tuyển thẳng

2

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

1

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

-

-

1

28.19

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

4

20.03

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

24.97

26

24.90

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

27.94

1

28.19

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (Tiếng Anh)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

4

21.60

3

20.03

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

23

24.97

46

24.90

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

3

27.94

2

28.19

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (Tiếng Anh)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

3

21.60

1

20.03

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

24

24.97

13

24.90

Văn học

90

81

90

95

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

2

3

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

10

26.62

3

28.26

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

4

23.73

16

23.05

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

63

24.70

57

24.60

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

1

23.05

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

1

24.70

8

24.60

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

1

24.70

7

24.60

3

Khoa học xã hội và hành vi

Tâm lý học

Tâm lý học

100

91

100

100

Xét tuyển thẳng

4

1

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

11

Toán, Hoá học, Sinh học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

3

27.73

1

28.44

Toán, Hoá học, Sinh học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

-

-

3

25.50

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

4

27.73

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

67

25.75

67

25.50

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

7

25.75

17

25.50

Tâm lý học giáo dục

90

85

90

83

Xét tuyển thẳng

1

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

1

1

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

25.85

1

27.78

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

3

24.00

7

24.17

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

4

25.85

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

59

24.00

46

24.17

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

16

24.00

27

24.17

Địa lý học

Địa lý học

-

-

30

31

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

27.58

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

23

19.75

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

27.58

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

27.58

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

5

27.58

Khu vực học

Quốc tế học

100

85

100

101

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

2

1

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

-

-

1

27.31

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

25

23.75

30

23.50

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

3

25.64

1

27.31

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

23.75

38

23.50

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

5

25.64

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

23.75

30

23.50

Việt Nam học

90

78

90

84

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

1

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

4

25.70

1

27.51

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Ngữ văn)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

5

22.09

1

18.49

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

58

23.30

52

23.00

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

25.70

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Ngữ văn)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

1

18.49

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

23.30

10

23.00

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

3

23.30

19

23.00

4

Khoa học sự sống

Sinh học ứng dụng

Sinh học ứng dụng

-

-

30

22

Toán, Hoá học, Sinh học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

16

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

5

Khoa học tự nhiên

Khoa học vật chất

Vật lý học

50

37

50

56

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

1

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

24.08

Toán, Vật lý, Hóa học (Vật lý)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

4

20.93

3

20.86

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

21.05

36

22.55

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

1

24.08

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Vật lý)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

1

20.86

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

10

21.05

12

22.55

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

3

22.55

Hoá học

100

100

100

97

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

1

1

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

23.70

3

28.14

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

40

23.00

32

23.47

Toán, Vật lý, Hóa học (Hóa học)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

1

22.43

8

20.89

Toán, Hoá học, Sinh học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

23.70

Toán, Hoá học, Sinh học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

16

23.00

22

23.47

Toán, Hoá học, Sinh học (Hóa học)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

3

22.43

4

20.89

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

35

23.00

27

23.47

6

Máy tính và công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

150

148

170

170

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

1

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

25.92

2

28.24

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

75

24.10

84

23.34

Toán, Vật lý, Hóa học (Toán)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

6

19.58

3

18.19

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

25.92

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

1

24.10

30

23.34

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

10

25.92

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

50

24.10

51

23.34

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán)

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

1

19.58

7

Dịch vụ xã hội

Công tác xã hội

Công tác xã hội

100

58

90

97

Toán, Vật lý, Hóa học

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

20.40

6

22.00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT

2

22.80

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

39

20.40

63

22.00

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

11

20.40

28

22.00

8

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Du lịch

Du lịch

-

-

50

44

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

28

Ngữ văn, Toán, Địa lý

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

2

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

2

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

12

Tổng

3,550

3,123

3,695

3,629

 

Thông tin liên hệ

Mã trường: SPS

http://tuyensinh.hcmue.edu.vn

tuvantuyensinh@hcmue.edu.vn

Điện thoại: 028 38355077

Kì thi Năng khiếu Tuyển sinh

Thông báo về Kỳ thi Năng khiếu Tuyển sinh 2024

  1. Đề án tổ chức thi Năng khiếu Tuyển sinh Đại học chính quy:

Lượng truy cập

Trang Thông tin Tuyển sinh - Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh

TRUNG TÂM HỖ TRỢ SINH VIÊN VÀ PHÁT TRIỂN KHỞI NGHIỆP (Phòng A.101)

280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 028 38355077 - Email: tuvantuyensinh@hcmue.edu.vn