STT
No.
|
Tác giả
Author
|
Tên bài báo
Tilte
|
Trang
Page
|
1 |
Đoàn Trọng Huy |
Chế Lan Viên: người một đời đi tìm cái tôi – bản lĩnh nghệ thuật (Xem toàn văn)
Che Lan Vien: a person devoting all his life to discover the artist self – art characteristics |
3 |
2 |
Trần Thị Quỳnh Nga |
Cách mạng tháng Mười và thơ ca Xô-viết (Xem toàn văn)
The October Revolution and the Soviet poetry |
15 |
3 |
Phạm Thị Phương |
Esenin với cảm thức “Mình đi qua với một thoáng nụ cười” (Xem toàn văn)
Esenin and the reflection “I have been living with a smile |
23 |
4 |
Hoàng Kim Oanh |
Edgar Poe – Người của những giấc mơ (Xem toàn văn)
Edgar Poe – The man with dreams |
32 |
5 |
Trần Quang Dũng |
Bút pháp trào lộng – một trong những biểu hiện của xu hướng dân tộc hóa thể loại trong Hồng Đức Quốc âm thi tập (Xem toàn văn)
Satire penmanship – one of the presentations of tendency to nationalize poetic styles in Hong Duc Quoc am Thi tap |
42 |
6 |
Nguyễn Diệu Minh Chân Như |
Cảm thức thẩm mĩ bình đạm trong thơ Tứ tuyệt của Vương Duy (Xem toàn văn)
The aesthetic sense of “pingdan” in the four-line poem of Wang Wei |
50 |
7
|
Huỳnh Vũ Lam |
Ảnh hưởng của đời sống văn hóa trong thể loại truyện cười Khmer Nam Bộ (Xem toàn văn)
Impacts of cultural life on structuring the style of Nam bo Khmer funny stories |
57 |
8 |
Lê Văn Tấn |
Nguyễn Dữ trong tư cách một người phê bình (Xem toàn văn)
Nguyen Du, playing the role of a literary critic |
72 |
9 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Ngữ điệu và trọng âm trong việc đánh dấu tiêu điểm và cấu trúc tiêu điểm (Xem toàn văn)
Stress and intonation in the functions of focus marking and focus structure
|
84
|
10 |
Võ Thị Mỹ Hạnh |
Trần thuật khách quan hóa trong tiểu thuyết Lê Lựu (Xem toàn văn)
Objective narration in Le Luu’s novels |
95
|
11 |
Nguyễn Công Danh |
Con người tính dục trong thơ nôm truyền tụng của Hồ Xuân Hương (Xem toàn văn)
Human sexuality in Nom poetry by the poetess, Ho Xuan Huong |
106
|
12 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Bàn về vị trí và các mối quan hệ của chủ nghĩa hiện thực với các trào lưu văn học khác (Xem toàn văn)
On the position and relationship of realism with other literary trends in Vietnamese literature theories after 1975 |
119
|
13 |
Nguyễn Hoàng Phương |
Chức năng của giới từ tiếng Việt (xét trên bình diện ngữ pháp và ngữ nghĩa) (Xem toàn văn)
Functions of Vietnamese prepositions (on grammatical and semantic aspects) |
129
|
14 |
Trương Văn Tuấn |
Nhập cư ở vùng Đông Nam Bộ trong những năm đầu thế kỉ XXI và ảnh hưởng của chúng đến sự phát triển kinh tế - xã hội (Xem toàn văn)
Immigration into the South-East Vietnam at the beginning years of the 21st century and its impacts on economic and social development |
140
|
15 |
Nguyễn Văn Thuật |
Tiềm năng và hướng phát triển du lịch sinh thái vườn quốc gia Cát Tiên (Xem toàn văn)
The potentiality and tendency of development of ecotourism in Cat Tien National Park |
148
|
16 |
Đinh Văn Sơn |
Từ phiếm định và câu trong tiếng Anh (Xem toàn văn)
Indefinite words and sentences in English |
154
|
17 |
Hà Thanh Hải |
Ẩn dụ ý niệm với việc giảng dạy ngoại ngữ (Xem toàn văn)
Conceptual metaphor and foreign language teaching |
162
|
18 |
PV |
Tin hoạt động khoa học và công nghệ (Xem toàn văn)
Information on activities of science and technology |
169
|