STT
No.
|
Tác giả
Author
|
Tên bài báo
Tilte
|
Trang
Page
|
1 |
Lê Thu Yến |
Ám ảnh Tiền Đường (Xem toàn văn)
The obsession by Tien Duong river |
1 |
2 |
Nguyễn Hoài Thanh |
Yếu tố truyện trong phóng sự và tùy bút của Nguyễn Tuân trước 1945 (Xem toàn văn)
The story factor in reportage and notes by Nguyen Tuan before 1945 |
7 |
3 |
Trần Thị Mai Nhân |
Xây dựng “chân dung đối nghịch” - một nét mới trong nghệ thuật xây dựng nhân vật của tiểu thuyết Việt Nam giai đoạn 1986 – 2000 (Xem toàn văn)
Construction of “contradictory portrait” – a new pattern in the art of character construction in Vietnamese novels in1986-2000 |
11 |
4 |
Nguyễn Thị Kim Tiến |
Con người trong tiểu thuyết thời hậu chiến viết về chiến tranh (Xem toàn văn)
Human beings in post - war novels about the war
|
18 |
5 |
Hà Minh Châu |
Tính hình tượng trong ngôn ngữ tuỳ bút và bút kí của Vũ Bằng (Xem toàn văn)
Images in Vu Bang’s language of notes and memoir |
26 |
6 |
Nguyễn Văn Đông |
Tính trọng nghĩa của người Nam Bộ trong truyện ngắn Sơn Nam (Xem toàn văn)
Respecting sentimental attachment “Nghĩa” of Southerners in Son Nam’ short stories |
33 |
7
|
Trần Văn Trọng |
Một số đặc điểm “đoản thiên tiểu thuyết” trên báo Thần chung (Xem toàn văn)
Some characteristics of short stories in Than chung newspaper |
46 |
8 |
Đặng Văn Vũ |
Văn học với văn hóa kể khan Tây Nguyên (Xem toàn văn)
Literature with culture of telling epics in the Western Highlands |
54 |
9 |
Nguyễn Thị Liên Tâm |
Đặc điểm giọng điệu trong trường ca sử thi hiện đại (Xem toàn văn)
Characteristics of tongue in contemporary epics |
59 |
10 |
Phạm Thị Xuân Thọ |
Nông sản xuất khẩu Việt Nam trong thời kì hội nhập: thực trạng và giải pháp phát triển (Xem toàn văn)
Exported agricultural and aquatic products by Vietnam in the integration period: status and developing solutions |
66 |
11 |
Nguyễn Thám
Nguyễn Hoàng Sơn
Nguyễn Đăng Độ |
Vai trò của các hồ chứa nước ở thượng nguồn trong việc tính toán khả năng cấp nước ở lưu vực sông Hương (Xem toàn văn)
The role of water reservoirs at the source in estimating possibility of supplying water at Huong river basin |
73 |
12 |
Trần Quang Dũng |
Giá trị biểu đạt nghệ thuật của ngôn ngữ đời sống trong Hồng Đức quốc âm thi tập (Xem toàn văn)
Value of art expression of everyday life language in Hong Duc National Language Poem Collection |
84 |
13 |
Nguyễn Văn Hán |
Sơ đồ hình ảnh trong ẩn dụ ý niệm
Photographic sketches in conceptual metaphors
|
91 |
14 |
Phan Thị Ai |
Mạch lạc trong văn bản (Xem toàn văn)
Coherence in writing |
99
|
15 |
Huỳnh Thanh Hoàng
Nguyễn Thị Hồng Nam |
Thử nghiệm phương pháp quan sát trong dạy Làm văn ở Trường THPT Nguyễn Văn Côn, Tiền Giang (Xem toàn văn)
Experimenting the method of observation in teaching writing essays at Nguyen Van Con secondary high school in Tien Giang province
|
104
|
16 |
Đỗ Hạnh Nga
Cao Thị Xuân Mỹ |
Thực trạng trẻ chậm phát triển trí tuệ ở TP Hồ Chí Minh hiện nay (Xem toàn văn)
Status of mentally retarded children in Ho Chi Minh City |
114
|
17 |
Trương Công Thanh |
Khắc phục dạy học theo lối đọc-chép từ phía học sinh (Xem toàn văn)
Repairing the way of teaching “reading – copying |
123
|
18 |
Nguyễn Ngọc Tài |
Vấn đề hướng nghiệp cho học sinh dân tộc tại Tây Nguyên (Xem toàn văn)
Issues of vocational education for minority students in Western Highlands |
130
|
19 |
Trịnh Thị Mai Linh |
Tìm hiểu chính sách đối với người Hoa của chính quyền Sài Gòn qua các đạo dụ về vấn đề quốc tịch và vấn đề kinh tế ban hành trong hai năm 1955 – 1956 (Xem toàn văn)
The policy of Saigon government toward the Hoa people through the Acts on nationality and economic problems issued in 1955 – 1956 |
134
|
20 |
Phan Thị Minh Thúy |
Tổ chức hoạt động ngoại khóa trong dạy học từ ngữ (Xem toàn văn)
Organizing extra - curricular activities in teaching terms |
139
|
21 |
Nguyễn Văn Long |
Sự thay đổi của mật độ dân số Việt Nam trong thời gian giữa hai cuộc tổng điều tra dân số năm 1999 và năm 2009 (Xem toàn văn)
The change of Viet Nam population density between the two general census in 1999 and 2009 |
145
|