A- PHẦN BẢN THÂN
Họ và tên : |
Nguyễn Xuân Tú Huyên |
Ngày tháng năm sinh :
|
26-11-1951
|
Quê quán : |
Khương Hạ, Thanh Trì, Hà Nội |
Học vị :
|
Tiến sĩ
|
Năm được phong : |
1993 |
Chức danh :
|
Giảng viên chính
|
Năm công nhận : |
2001 |
Đơn vị công tác :
|
Khoa Tiếng Pháp
|
Địa chỉ liên lạc :
|
280 An Dương Vương, P.4, Q.5, TP.HCM |
Điện thoại : |
|
B- PHẦN DANH MỤC
- Nguyễn Xuân Tú Huyên (1988), Approche systémique et formation des enseignants de langues étrangères (Tiếp cận hệ thống và đào tạo giáo viên ngoại ngữ), Luận văn DEA, Đại học Rouen, Cộng hòa Pháp.
Khái niệm chính : didactic, tiếp cận hệ thống, đào tạo giáo viên, ngoại ngữ
- Nguyễn Xuân Tú Huyên (1990), Le vietnamien, un exemple de langue polynomique (Một thí dụ về ngôn ngữ polynomique: tiếng Việt). Kỷ yếu Hội thảo khoa học tại Đại học Corte, Cộng hòa Pháp.
Khái niệm chính : xã hội ngôn ngữ học, tiếng Việt, ngôn ngữ polynomique
- Nguyễn Xuân Tú Huyên (1993), Approche systémique et formation des enseignants de langues étrangères. Une interrogation vietnamienne (Tiếp cận hệ thống và vấn đề đào tạo giáo viên ngoại ngữ. Nghiên cứu một trường hợp tại Việt Nam). Luận án Tiến sĩ, Đại học Rouen, Cộng hòa Pháp.
Khái niệm chính: didactic, tiếp cận hệ thống, đào tạo giáo viên, ngoại ngữ
- Nguyễn Xuân Tú Huyên (1993), Expérience d’apprentissage d’une langue étrangère nouvelle : le vietnamien (Kinh nghiệm học tập một ngoại ngữ mới : tiếng Việt). Giáo trình bộ môn didactic chương trình cử nhân ngôn ngữ học (phương thức đào tạo từ xa), mã số SL 365C, Khoa Ngôn ngữ và khoa học giao tiếp, Đại học Rouen, Cộng hòa Pháp.
Khái niệm chính : didactic, đào tạo giáo viên
- Nguyễn Xuân Tú Huyên (1996), Về sắc thái một số từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Pháp, Tập san Khoa học số 16, Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
Khái niệm chính : tiếng Pháp, từ đồng nghĩa, sắc thái
- Nguyễn Xuân Tú Huyên (1997), Lời cám ơn trong tiếng Pháp nhìn từ góc độ phân tích hội thoại, Tập san Khoa học số 17, Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh.
Khái niệm chính : phân tích hội thoại, ngữ dụng học, tiếng Pháp
- Nguyễn Xuân Tú Huyên (1997), Phép lịch sự dưới con mắt nhà ngữ dụng học. Tập san Khoa học số 18, Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh.
Khái niệm chính : ngữ dụng học, phép lịch sự
- Nguyễn Xuân Tú Huyên (1999), Khái niệm về curriculum trong đào tạo. Tạp chí Khoa học số 21, Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh.
Khái niệm chính : didactic, đào tạo, curriculum
- Nguyễn Xuân Tú Huyên (1999), Khái niệm “chuyển đổi”và nét đặc thù của tình huống sư phạm, Tạp chí Khoa học số 22, Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
Khái niệm chính : didactic, chuyển hóa sư phạm, tình huống sư phạm
- Nguyễn Xuân Tú Huyên (2000), Một số đặc điểm của hợp đồng sư phạm. Tạp chí Khoa học số 23, Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh.
Khái niệm chính : didactic, hợp đồng sư phạm
- Nguyễn Xuân Tú Huyên (2001), Một số khái niệm mới trong việc giảng dạy và học tập, Tập san Khoa học số 25, Trường ĐHSP Tp Hồ Chí Minh.
Khái niệm chính : didactic, biểu tượng, chướng ngại, tình huống, vấn đề, siêu nhận thức, chuyển giao học tập
- Nguyễn Xuân Tú Huyên (2001), Xây dựng cơ sở lý thuyết cho việc biên soạn từ điển Pháp-Việt về didactic. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Trường, mã số CS-03-2001
Khái niệm chính : xã hội thuật ngữ học, từ điển học, didactic
|