French (Fr)简体中文English (United Kingdom)

Phòng Công tác Chính trị và Học sinh, sinh viên
Mình vì mọi người
  
Phòng CTCT và HSSV Học bổng sinh viên chính quy Danh sách sinh viên Khoa GDTC nhận HB HK I năm học 2010 - 2011
Danh sách sinh viên Khoa GDTC nhận HB HK I năm học 2010 - 2011 PDF. In Email
Thứ ba, 14 Tháng 6 2011 08:21
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM

Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc






DANH SÁCH SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG HK1
Khoa GDTC (năm học 2010 -2011)
(Danh sách kèm theo quyết định số 1063/QĐ-ĐHSP ngày 06/06/2011)
STT Họ và tên Mã SV ĐTBHT ĐRL Mức học
bổng
Số tiền
1 Võ Thị Ngọc Giàu K36.903.016 2.74 91 240,000 1,200,000
2 Lê Hoàng Hải K36.903.020 2.86 78 240,000 1,200,000
3 Lý Nhựt Hoàng K36.903.023 3.24 71 240,000 1,200,000
4 Bùi Minh Kha K36.903.036 2.67 89 240,000 1,200,000
5 Hồ Văn Mến K36.903.051 2.90 71 240,000 1,200,000
6 Bùi Quang Đại K36.903.055 2.71 91 240,000 1,200,000
7 Nguyễn Trần Thiện Phú K36.903.074 3.12 84 240,000 1,200,000
8 Lê Hoàng Phú K36.903.075 2.81 71 240,000 1,200,000
9 Phan Phương Quỳnh K36.903.078 2.67 75 240,000 1,200,000
10 Nguyễn Thái Toàn K36.903.107 3.21 74 240,000 1,200,000
11 Lê Văn Trình K36.903.110 2.83 85 240,000 1,200,000
12 Trần Thị Phương Dung K36.903.011 2.86 81 240,000 1,200,000
13 Trần Thị Mỹ Hạnh K36.903.017 2.98 77 240,000 1,200,000
14 Ngô Nguyễn Thùy Linh K36.903.041 3.24 82 300,000 1,500,000
15 Ung Hải Long K36.903.046 3.12 73 240,000 1,200,000
16 Lưu Ngọc Thanh Trâm K36.903.108 3.52 98 300,000 1,500,000
17 Trần Minh Tuấn K36.903.120 2.86 75 240,000 1,200,000
18 Trần Thị Thanh Tuyền K36.903.123 2.88 85 240,000 1,200,000
19 Huỳnh Hoàng Tử K36.903.109 2.74 83 240,000 1,200,000
20 Nguyễn Thị Cẩm Hương K36.903.026 3.10 70 240,000 1,200,000
21 Trần Thị Kim Ngọc K36.903.061 2.81 70 240,000 1,200,000
22 Nguyễn Hoàng Thanh K36.903.087 2.79 72 240,000 1,200,000
23 Đặng Nguyễn Thùy Trang K36.903.109 2.76 70 240,000 1,200,000
24 Đàm Lê Ngọc Bảo K35.903.005 7.75 83 240,000 1,200,000
25 Khương Văn Chưởng K35.903.009 8.29 82 300,000 1,500,000
26 Sau Mỹ K35.903.024 7.75 82 240,000 1,200,000
27 Hồ Thị Thu Hiền K35.903.028 8.32 83 300,000 1,500,000
28 Nguyễn Duy Khánh K35.903.039 7.57 70 240,000 1,200,000
29 Nguyễn Thị Nghĩa K35.903.056 7.61 82 240,000 1,200,000
30 Đỗ Thị Kim Nguyên K35.903.059 7.64 82 240,000 1,200,000
31 Nguyễn Thành Chí Tâm K35.903.080 8.07 80 300,000 1,500,000
32 Lê Ngọc Thành K35.903.086 7.82 78 240,000 1,200,000
33 Nguyễn Thị Lệ Thu K35.903.092 8.21 83 300,000 1,500,000
34 Trần Thanh Tùng K35.903.108 7.68 78 240,000 1,200,000
35 Thân Văn Đào K35.903.017 8.43 92 300,000 1,500,000
36 Trần Văn Giáp K35.903.022 8.43 83 300,000 1,500,000
37 Đỗ Thị Ái Ly K35.903.051 7.57 83 240,000 1,200,000
38 Trần Hồ Minh Tiến K35.903.096 8.25 84 300,000 1,500,000
39 Lê Hải Dương K35.903.015 7.89 80 240,000 1,200,000
40 Lê Thị Thi K35.903.089 7.89 95 240,000 1,200,000
41 Trương Minh Chiến K34.903.010 8.63 87 300,000 1,500,000
42 Nguyễn Đình Thuần K34.903.085 8.58 86 300,000 1,500,000
43 Quãng Đại Triễn K34.903.096 8.95 80 300,000 1,500,000
44 Trương Văn K34.903.111 8.58 78 240,000 1,200,000
45 Nguyễn Văn K34.903.117 8.58 99 300,000 1,500,000
46 Trần Đại Lĩnh K34.903.048 8.63 87 300,000 1,500,000
47 Nguyễn Thị Yến Nhi K34.903.059 8.79 81 300,000 1,500,000
48 Trần Hoàng Duy Phúc K34.903.065 9.21 87 300,000 1,500,000
49 Lê Thị Tú Quyên K34.903.070 9.21 100 360,000 1,800,000
50 Lý Tài Thế K34.903.081 9.11 80 300,000 1,500,000
51 Trần Hoàng Duy Thuận K34.903.086 9.21 90 360,000 1,800,000
52 Trần Văn Toán K34.903.094 8.79 80 300,000 1,500,000
53 Phan Nhật Bích Tuyền K34.903.109 9.47 85 300,000 1,500,000
54 Đoàn Hồng Vỹ K34.903.118 8.58 92 300,000 1,500,000
55 Võ Thị Thanh Hoa K34.903.026 8.63 83 300,000 1,500,000
56 Hà Văn Oanh K34.903.063 8.63 99 300,000 1,500,000
57 Cao Minh Phương K34.903.066 8.89 98 300,000 1,500,000
58 Nguyễn Thành Trung K34.903.098 8.63 80 300,000 1,500,000
59 Trần Huỳnh Đại K33.903.006 9.14 94 360,000 1,800,000
60 Lê Văn Ninh K33.903.035 8.62 96 300,000 1,500,000
61 Cao Minh Quang K33.903.044 8.62 88 300,000 1,500,000
62 Lại Phụng Thư K33.903.060 8.67 88 300,000 1,500,000
63 Lê Văn Đồng K33.903.007 8.76 97 300,000 1,500,000
64 Lê Thị Ngọc Mỹ K33.903.026 8.95 91 300,000 1,500,000
65 Ngô Thị Thu Ngọc K33.903.032 8.62 86 300,000 1,500,000
66 Vũ Thị Thanh Thảo K33.903.056 8.57 85 300,000 1,500,000
67 Đinh Thị Thu Thiết K33.903.057 8.76 89 300,000 1,500,000
68 Nguyễn Lâm Ngọc K33.903.070 8.76 84 300,000 1,500,000
69 Đoàn Thị Hằng K33.905.022 7.89 83 240,000 1,200,000
70 Phan Thị Hoa K33.905.027 7.68 86 240,000 1,200,000
71 Mai Sỹ Hồ K33.905.028 7.74 96 240,000 1,200,000
72 Vũ Huy Hùng K33.905.032 8.16 94 300,000 1,500,000
73 Nguyễn Văn Tiến K33.905.068 8.21 94 300,000 1,500,000
74 Phạm Thị Tuyền K33.905.075 7.58 93 240,000 1,200,000
75 Phạm Thị Vân K33.905.080 7.58 96 240,000 1,200,000
76 Nguyễn Hữu Dinh K33.905.014 7.58 93 240,000 1,200,000
77 Vũ Minh Hiếu K33.905.026 8.00 95 300,000 1,500,000
78 Trần Quốc Hùng K33.905.031 7.79 94 240,000 1,200,000
79 Hồ Trọng Quyền K33.905.059 7.53 95 240,000 1,200,000
80 Nguyễn Thị Tuyết K33.905.076 7.53 93 240,000 1,200,000
81 Lê Thị Tị K33.905.077 7.79 93 240,000 1,200,000
 

 NHỮNG CÔNG VIỆC CHÍNH 

Tháng 1.2013

+ Tổ chức buổi Lãnh đạo Trường gặp đại diện sinh viên; + Tuyên truyền về ngày truyền thống HS,SV (9/1); + Tổ chức Lễ tuyên dương học sinh, sinh viên học tập và rèn luyện xuất sắc năm học 2011 – 2012; + Hoàn thành Sổ tay Sinh viên và phát hành cho SV K 38; + Tuyên tuyền kỉ niệm 83 năm ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3.2); + Chuẩn bị đón Tết Quý Tỵ 2013; + Trao học bổng Ngân hàng...

Tháng 12.2012

+ Trả kết quả kiểm tra học tập “Tuần công dân – sinh viên”; + Tổ chức tuyên truyền kỷ niệm ngày thành lập QĐNDVN và ngày Hội quốc phòng toàn dân (22.12), phối hợp với Hội CCB VN Trường tổ chức buổi họp mặt thành công; + Cơ bản hoàn thành học bổng khuyến khích học tập  học kì II năm học 2011 – 2012 cho sinh viên K 36 và K 37; + Lập kế hoạch tuyên dương học sinh, sinh viên học tập...

Tháng 11.2012

+ Tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức năm học 2012 – 2013; + Tham gia tuyên truyền và tổ chức các hoạt động chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam (20.11); + Có kế hoạch làm Bản tin Sư phạm số tháng 12.2012 và Xuân Quý Tỵ - 2013; + Trả kết quả kiểm tra học tập “Tuần công dân – sinh viên”; + Họp lớp trưởng năm 2-5 để giải quyết những công tác liên quan đến công tác HSSV. + Xét các học...

tháng 10.2012

+ Phục vụ Lễ Khai giảng sinh viên khóa 38 (2012 - 2016) hệ chính quy; + Tổ chức tuần sinh hoạt công dân sinh viên cho sinh viên nguyện vọng 1 và sinh viên nguyện vọng bổ sung; + Tiếp tục nhập dữ liệu sinh viên; + Xét sinh viên ở nội trú; + Họp lớp trưởng các năm chuẩn bị một số công việc về quản lí sinh viên + Chỉnh lí  Sổ tay sinh viên 2012. + Cán bộ chủ chốt tham gia hội nghị lấy thư...

Tháng 6.2012

+ Tổng hợp, thống kê số lượng sinh viên  hưởng học bổng khuyến khích học tập từ các khoa, tổ gửi về Phòng; + Triển khai kế hoạch “tiếp sức mùa thi” và Chiến dịch Tình nguyện Mùa hè xanh năm 2012 (VPĐ); + Tập hợp số liệu về thi đua các CĐBP phục vụ cho công tác đánh giá thi đua năm học 2011 – 2012 của CĐ Trường (VPCĐ) + Tuyên truyền về ngày Môi trường thế giới (5.6) và ngày báo...