STT
No.
|
MÃ SỐ
Code
|
TÁC GIẢ
Author
|
CHUYÊN MỤC VÀ TÊN BÀI
Category and Tilte
|
SỐ
Volume
|
TRANG
Page
|
|
|
|
KHOA HỌC GIÁO DỤC
|
|
|
1
|
KHGD 2009-07-17
|
Trịnh Văn Biều,
Lê Thị Kim Dung
|
Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường THPT, thực trạng và giải pháp (Xem toàn văn)
Hight school extra-curricular activitives: status and solutions
|
17(51)
|
170
|
2
|
KHGD 2009-07-17PB
|
Trần Thanh Bình
|
Mấy ý kiến về luận văn Thạc sĩ lí luận và phương pháp dạy học Văn (Xem toàn văn)
Some thoughts about writing graduate thesis in Literature Teaching Methodology
|
17(51)
|
170
|
3
|
KHGD 2009-11-18
|
Trần Anh Dũng
|
Thực nghiệm trong toán học và quan điểm “thực nghiệm” trong giảng dạy toán (Xem toàn văn)
Expriment in mathematics and the viewpoint on expriment in mathematics teaching
|
18(52)
|
78
|
4
|
KHGD 2009-07-17
|
Vũ Văn Đại
|
Đọc sách Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ
(Xem toàn văn)
Reviewing the methodologies of linguistic research
|
17(51)
|
207
|
5
|
KHGD 2009-07-17
|
Đoàn Văn Điều
|
Khả năng số học của học sinh lớp 9 trung học cơ sở tại TP. Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Numerical ability of grade nine student at junior high school in Ho Chi Minh City
|
17(51)
|
161
|
6
|
KHGD 2009-04-16
|
Phan Thị Thu Hiền
|
Xây dựng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn (mcq) để dạy học chương cơ chế di truyền và biến dị sinh học 12 (cơ bản) theo hướng đổi mới (Xem toàn văn)
Build up the multiple choice test system on inherity and variability mechanism in k12 biology(base program) to new teaching method
|
16(50)
|
150
|
7
|
KHGD 2009-07-17
|
Lê Huỳnh Hoa
|
Thiết kế giáo án điện tử tích hợp cho sinh viên khoa Lịch sử Trường ĐHSP Tp. HCM thực tập giảng dạy ở trường THPT (Xem toàn văn)
Designing intergral electronic lesson plans for student of Department of History, Ho Chi Minh City University of Pedagogy to practice teaching at senior high schools
|
17(51)
|
202
|
8
|
KHGD 2009-07-17
|
Bạch Văn Hợp,
Nguyễn Kim Dung
|
Đề nghị các chuẩn đánh giá giáo viên trong giai đoạn mới (Xem toàn văn)
Suggested accreditation criteria for program at teacher training universities in the new era
|
17(51)
|
140
|
9
|
KHGD 2009-11-18
|
Ngô Thị Lan
|
Tiếp cận dạy học nêu vấn đề bằng công nghệ thông tin trong giảng dạy bài 12 - Sinh học 10 trung học phổ thông (bộ cơ bản) (Xem toàn văn)
Using approach to method of teaching Raising idea with information technology in teaching the 12th lesson in the Biology textbook - grade 10 at second high schools (the fundamental set)
|
18(52)
|
187
|
10
|
KHGD 2009-07-17
|
Phạm Thị Ly
|
Tuyên ngôn sứ mạng và tầm nhìn của trường đại học
(Xem toàn văn)
The Vision and Mission Statement of a University
|
17(51)
|
150
|
11
|
KHGD 2009-04-16
|
Lê Thị Minh
Quách Văn Toàn Em
|
Nâng cao nhận thức về môi trường cho học sinh ở một số trường thcs quận Bình Thạnh, Tp. HCM (Xem toàn văn)
Promoting students' environmental awareness in some junior high schools, Binh Thanh District, HCM city
|
16(50)
|
118
|
12
|
KHGD 2009-11-18
|
Lê Thị Minh,
Quách Văn Toàn Em
|
Điều tra một vài chỉ tiêu môi trường trường học ở một số trường THCS thuộc quận Bình Thạnh, TP. HCM
(Xem toàn văn)
Investigating some criteria of environmental hygiene at some junior high schools in Binh Thanh Dictrict, Ho Chi Minh City
|
18(52)
|
176
|
13
|
KHGD 2009-07-17
|
Ngô Quang Sơn
|
Các giải pháp nâng cao năng lực quản lí cho giám đốc các trung tâm học tập cộng đồng cấp xã, bản, phường
(Xem toàn văn)
Some solutions for improving Management Capacity of directors in Community Learning Center at the level of vilage-administrator
|
17(51)
|
130
|
14
|
KHGD 2009-07-17
|
Phan Thị Minh Thúy
|
Sử dụng Graph trong dạy học tiếng Việt (Xem toàn văn)
Using graphs in teaching Vietnamese language
|
17(51)
|
191
|
15
|
KHGD 2009-07-17PB
|
Phan Thị Mỹ Tiên
|
Rèn luyện kỹ năng tạo lập văn bản tự dự cho học sinh Trung học cơ sở (Xem toàn văn)
Train skills in writing narrative essays for middle school students
|
17(51)
|
127
|
16
|
KHGD 2009-04-16
|
Lê Văn Tiến
|
Ứng dụng công nghệ thông tin góp phần đổi mới phương pháp dạy học toán ở trường phổ thông (Xem toàn văn)
Applying Information Technology contributes to the innovation in teaching and learning mathematics at high school education
|
16(50)
|
140
|
|
|
|
NGÔN NGỮ HỌC
|
|
|
17
|
NN 2009-07-17PB
|
Phan Ngọc Ẩn
|
Nhận diện và miêu tả các phong cách chức năng tiếng Việt
(Xem toàn văn)
Indentify and describe Vietnamese stylistic functions
|
17(51)
|
1
|
18
|
NN 2009-07-17PB
|
Phạm Hùng Dũng
|
Ý nghĩa "cực cấp" trong các biểu thức láy (Xem toàn văn)
"Superlative" meaning in reduplicative phrases
|
17(51)
|
32
|
19
|
NN 2009-07-17
|
Lê Thị Ngọc Điệp
|
Về từ ngữ địa phương trong sách giáo khoa tiếng Việt bậc tiểu học (Xem toàn văn)
On the worl of dialects in the Vietnamese textbook of primary education
|
17(51)
|
62
|
20
|
NN 2009-07-17PB
|
Phạm Thanh Hằng
|
Vài nét về tục ngữ Hán - Việt trong tục ngữ Việt
(Xem toàn văn)
A brief introduction to Chinese- Vietnamese proverbs
|
17(51)
|
59
|
21
|
NN 2009-07-17PB
|
Bùi Văn Năm
|
Một số vấn đề về mạch lạc và phép nối trong văn bản tiếng Việt (Xem toàn văn)
Som issues about coherence and connection is Vietnamese text
|
17(51)
|
97
|
22
|
NN 2009-07-17PB
|
Trần Thanh Nguyện
|
Tính Đại diện của tiêu đề văn bản (Xem toàn văn)
Representation in textual headings
|
17(51)
|
103
|
23
|
NN 2009-07-17PB
|
Mai Thị Kiều Phượng
|
Phát ngôn chứa hành động hỏi trong giao tiếp mua bán bằng tiếng Việt (Xem toàn văn)
Questioning speech act in Vienamese customer- seller interaction
|
17(51)
|
109
|
24
|
NN 2009-07-17
|
Tạ Thị Thanh Tâm
|
Lịch sự và quan hệ liên nhân trong nghi thức bác bỏ tiếng Việt (Xem toàn văn)
Politeness and interpersonal relations in the ways of negation in Vietnamese
|
17(51)
|
36
|
25
|
NN-2009-07-17PB
|
Lê Kính Thắng
|
Phạm trù nôi/ ngoại động trong tiếng Việt đối chiếu với tiếng Anh - Từ các tiêu chí loại hình học (Xem toàn văn)
Vietnamese intransitive/transitive categories in contrast with English - From typological criteria
|
17(51)
|
120
|
26
|
NN 2009-07-17
|
Nguyễn Thanh Thuỷ
|
Về thành ngữ có chứa yếu tố “ruột” trong tiếng Việt
(Xem toàn văn)
Expressions containing factor “bowel” in Vietnamess
|
17(51)
|
70
|
27
|
NN 2009-07-17
|
Đinh Vũ Thùy Trang
|
Sự tiếp biến ngôn ngữ thiền phật giáo trong thơ Đường
(Xem toàn văn)
Influence of Zen Budhist Language on the Tang poetry
|
17(51)
|
90
|
28
|
NN 2009-07-17
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Biên dịch: Từ lý thuyết đến thực tế (Xem toàn văn)
Tranlaiton: From theory to practice
|
17(51)
|
25
|
29
|
NN-2009-07-17PB
|
Đào Mạnh Toàn
|
Bước đầu tìm hiểu kiểu từ phái sinh dùng 厂 化 và kiểu từ đồng âm phái sinh sau 厂 化 trong tiếng Hán hiện đại.
(Xem toàn văn)
Initial steps in understanding generative words using 厂 化 and generative homophones after 厂 化 in modern Chinese.
|
17(51)
|
139
|
30
|
NN 2009-07-17
|
Nguyễn Ngọc Vũ
|
Ứng dụng lý thuyết ẩn dụ ý niệm trong ngôn ngữ học tri nhận vào việc giảng dạy thành ngữ tiếng Anh.
(Xem toàn văn)
Applying conceptual metaphor theory of cognitive linguistics to teaching English idioms
|
17(51)
|
53
|
|
|
|
TOÁN HỌC & KH TỰ NHIÊN
|
|
|
31
|
SH 2009-04-16
|
Nguyễn Thị Kim Ánh,
Lê Thị Trung
|
Tìm hiểu ảnh hưởng của Giberelin lên sự tăng trưởng ở vi tảo Chaetoceros Lauderi Ralfs (Xem toàn văn)
Preliminary study of the influence of Gibberellin on Chaetocercs lauderi Raffs growth
|
16(50)
|
103
|
32
|
HH 2009-11-18
|
Nguyễn Tiến Công
|
Tổng hợp và cấu trúc của một số hiđrazit n-thế của 4-iođothymyloxiaxetohiđrazit với xeton thơm
(Xem toàn văn)
Synthesis and structure of some N-substituted hydrazides of 4-iođothymyloxiaxetohiđraze with aromatic ketones
|
18(52)
|
137
|
33
|
TH 2009-04-16
|
Nguyễn Viết Dũng
|
Một số phương pháp chọn hệ trục tọa độ trong việc giải bài toán hình học không gian bằng phương pháp tọa độ
(Xem toàn văn)
Some methods to choose coordinate axis in solving solid geometry problems by coordinate methods
|
16(50)
|
131
|
34
|
HH 2009-04-16
|
Hồ Xuân Đậu,
Trần Thị Kim Ngân
|
Tổng hợp và nghiên cứu một số dẫn xuất của 2-(Benzothiazol-2-ylthio) Acetohydrazid (Xem toàn văn)
Synthesis and study some derivatives of 2-(Benzothiazol-2-ylthio)Acetohydrazid
|
16(50)
|
82
|
35
|
HH 2009-11-18
|
Hồ Xuân Đậu,
Tiêu Tuấn Kiệt,
Trần Thị Thư,
Ngô Thị Hạnh
|
Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc một số dẫn xuất của 1,3-benzothiazole (Xem toàn văn)
Synthesis and investigave some structures of derivatives of 1.3-benzothiazole
|
18(52)
|
152
|
36
|
VL 2009-04-16
|
Thái Khắc Định,
Trần Văn Luyến
|
Khảo sát hoạt độ phóng xạ trong vật liệu xây dựng có nguồn gốc granite (Xem toàn văn)
Survey the radioactivity in original granite building – material.
|
16(50)
|
41
|
37
|
VL 2009-11-18
|
Thái Khắc Định,
Nguyễn Thị Thúy Hằng
|
Xây dựng đường cong hiệu suất Dectector HPGe bằng phương pháp mô phỏng sử dụng chương trình MCNP4C2
(Xem toàn văn)
Building the efficiency curve of HPGe detector by simulation method using MCNP4C2 program
|
18(52)
|
115
|
38
|
SH 2009-11-18
|
Quách Văn Toàn Em
|
Nghiên cứu cấu trúc và tăng trưởng của các quần thể cóc đỏ (lumnitzera littorea (jack) voigt) ở khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ (Xem toàn văn)
Studying the structure and growth of the species of Lummitzera littorea populations and in Can Gio Mangrove Biosphere Reserve
|
18(52)
|
164
|
39
|
HH 2009-11-18
|
Nguyễn Hoàng Hạt, Nguyễn Cửu Khoa,
Mai Anh Hùng,
Trương Quốc Phú, Dương Thị Thanh Tâm
|
Thành phần hóa học của cây mộc ký ngũ hùng Dendrophtoe Pentandra (L.), họ chùm gửi (Loranthaceae) ký sinh trên cây mít (Artocarpus Integrifolia)
(Xem toàn văn)
Chemical elements of Dendrophtoe pentandra parasitizinggon artocarpus integrifolia
|
18(52)
|
159
|
40
|
TH 2009-04-16
|
Lê Nguyễn Kim Hằng,
Lê Thị Phương Ngọc
|
Về một phương trình sóng phi tuyến liên kết với điều kiện biên không thuần nhất chứa tích chập (Xem toàn văn)
On a nonlinear wave equation associated with the nonhomogeneous boundary conditions involving convolution.
|
16(50)
|
26
|
41
|
HH 2009-11-18
|
Mai Anh Hùng,
Từ Đức Dũng,
Nguyễn Kim Phi Phụng
|
Khảo sát thành phần hóa học cao benzen và cao clorofom của cây an điền nhám – hedyotis rudis pierre ex pit., họ cà phê (rubiaceae) (Xem toàn văn)
Examination of chemical elenments of benzene and chloroform residues extracted from hedyotis rudis pierre ex pit., rubiaceae
|
18(52)
|
144
|
42
|
TH 2009-11-18
|
Trần Huyên
|
Bóng của đoạn trong K-poset các vec tơ Boole
(Xem toàn văn)
The shadow of a segment in poset B of 0,1 vectors
|
18(52)
|
3
|
43
|
HH 2009-04-16
|
Ngô Tố Linh,
Nguyễn Văn Công
|
Phục hồi enzyme cholinesterase trong thịt cá rô (Anabas testudineus) sau khi tiếp xúc với thuốc sâu diazinon
(Xem toàn văn)
Recovery of muscle cholinesterase in climbing perch (Anabas testudineus) after exposed to insecticide diazinon
|
16(50)
|
87
|
44
|
TH 2009-04-16
|
Lê Khánh Luận,
Trần Minh Thuyết,
Võ Giang Giai,
Lê Thị Phương Ngọc
|
Về một phương trình sóng phi tuyến liên kết với điều kiện biên Dirichlet: Sự tồn tại và khai triển tiệm của nghiệm
(Xem toàn văn)
On the nonlinear wave equation associated with the Dirichlet boundary condition: Existence and asymptotic expansion of solutions
|
16(50)
|
13
|
45
|
TH 2009- 11-18
|
Lê Khánh Luận
Trần Minh Thuyết,
Lê Thị Phương Ngọc,
Nguyễn Anh Triết
|
Về một phương trình sóng phi tuyến với điều kiện biên hỗn hợp không thuần nhất: khai triển tiệm cận của nghiệm theo nhiều tham số bé...(Xem toàn văn)
On a nonlinear wave equation with mixed nonhomogeneous boundary conditions:asymptotic expansion of solutions in accordance with many small parameters
|
18(52)
|
27
|
46
|
HH 2009-04-16
|
Trương Minh Lương,
Trần Văn Huy
|
Nghiên cứu về Eleutherin trong sâm đại hành Việt Nam
(Xem toàn văn)
Contribution to the study of eleutherine from eleutherine supbaphylla Gagnep in VietNam.
|
16(50)
|
71
|
47
|
VL 2009-04-16
|
Trần Văn Luyến,
Thái Khắc Định
|
Độ an toàn về mặt bức xạ của gạch men (Xem toàn văn)
The radiological safety of enamelled tile
|
16(50)
|
53
|
48
|
SH 2009-04-16
|
Phạm Văn Ngọt,
Nguyễn Thị Ánh Tuyết,
Trần Thụy Kim Hà
|
Nghiên cứu hàm lượng và thành phần hóa học của tinh dầu hoa hoàng lan (Cananga odorata (Lamk.) Hook. F. & Thomson) trồng ở huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
(Xem toàn văn)
The study of the chemical composition and the content of ylang-ylang essential oil (Cananga odorata (Lamk.) Hook.F. & Thomson) grown in Giong Trom district, Ben Tre province
|
16(50)
|
95
|
49
|
TH 2009-11-18
|
Trương Thị Nhạn,
Trần Minh Thuyết
|
Về một phương trình sóng phi tuyến liên kết với điều kiện biên chứa tích phân tuyến tính (Xem toàn văn)
On a nonlinaer wave equation associated with boundary conditions involving a linear integra
|
18(52)
|
53
|
50
|
TH 2009-11-18
|
Phạm Hoàng Quân
|
Chỉnh hóa bài toán nhiệt ngược thời gian bằng phương pháp lặp Landweber (Xem toàn văn)
Regularization of an invenrse time problem for the heat equation with Landweber method
|
18(52)
|
10
|
51
|
TH 2009-11-18
|
Phạm Thanh Sơn,
Lê Khánh Luận,
Trần Minh Thuyết
|
Phương trình sóng tuyến tính liên kết với một bài toán Cauchy cho phương trình vi phân thường (Xem toàn văn)
A linear wave equation associated with a cauchy problem for an ordinary differential equation
|
18(52)
|
39
|
52
|
VL 2009-11-18
|
Hoàng Đức Tâm,
Thái Khắc Định
|
Đặc trưng nhiệt huỳnh quang của Lif: Mg, Cu, P khi nhận bức xạ gamma hệ đo RGD-3A (Xem toàn văn)
The thermo-luminescence characteristics of lif:Mg, Cu, Pin
|
18(52)
|
103
|
53
|
HH 2009-04-16
|
Phạm Văn Tất
|
Mô phỏng Monte Carlo cân bằng lỏng hơi của flo sử dụng các thế tương tác phân tử ab initio mới (Xem toàn văn)
Monte Carlo simulations of vapor – liquid equilibria fluorine using new ab initio intermolecular interaction potential
|
16(50)
|
65
|
54
|
VL 2009-11-18
|
Dương Minh Thành
|
Lượng tử hóa biến dạng trên các quỹ đạo đối phụ hợp của một vài lớp nhóm lie giải được 5 chiều (Xem toàn văn)
Deformation quantizantion on co-adjoining orbits of some classes of 5-dimensional solvable lie group
|
18(52)
|
87
|
55
|
SH 2009-04-16
|
Lương Thị Lệ Thơ,
Bùi Trang Việt
|
Phân tích các biến đổi hình thái trong quá trình ra hoa ở cây mai dương (Mimosa Pigra L.).(Xem toàn văn)
Analyse the transformation in morphogenesis in floral development of mimosa pigra l.
|
16(50)
|
111
|
56
|
TH 2009-04-16
|
Lê Anh Vũ,
Trần Minh Hải,
Lê Thị Thu Trang
|
Hệ bất biến của một lớp con các đại số lie giải được 4, 5 chiều (Xem toàn văn)
The system of invariants of a subclass of solvable Lie algebras of dimension 4 or 5 abstract
|
16(50)
|
1
|
57
|
TH 2009-11-18
|
Nguyễn Văn Ý
|
Về một phương trình sóng phi tuyến liên kết với điều kiện biên Dirichlet thuần nhất (Xem toàn văn)
On a nonlinear wave equation associated with the pure dirichlet non-homogeneous conditions
|
18(52)
|
63
|
|
|
|
VĂN HỌC
|
|
|
58
|
VH 2009-07-17PB
|
Võ Phúc Châu
|
Bước đầu phân biệt truyền thuyết và giai thoại
(Xem toàn văn)
Differentiation between ledends and anecdotes
|
17 (51)
|
11
|
59
|
VH 2009-07-17PB
|
Huỳnh Quán Chi
|
Giọng điệu cao siêu trong thơ Nho Viêt Nam giữa thế kỷ XIV - giữa thế kỷ XV (Xem toàn văn)
The sublime tone in Confucian Poetry the middle XIV to the middle XV Century
|
17(51)
|
20
|
60
|
VH-2009-07-17PB
|
Bùi Bích Hạnh
|
Thơ Lưu Quang Vũ và những biểu hiện của cái tôi trữ tình
(Xem toàn văn)
Luu Quang Vu poems and the lyrical ego
|
17(51)
|
64
|
61
|
VH 2009-07-17
|
Trần Nguyên Hạnh
|
Người kể chuyện trong “Tam quốc diễn nghĩa" từ góc nhìn tự sự học hiện đại (Xem toàn văn)
Narrator in “ Romance of the three kingdoms” from the point of view of modern narrative theory
|
17(51)
|
80
|
62
|
VH 2009-07-17PB
|
Hà Ngọc Hòa
|
Con người tự hào trong thơ Nguyễn Khuyến (Xem toàn văn)
Self-satire in Nguyen Khuyen poems
|
17(51)
|
69
|
63
|
VH 2009-07-17
|
Trần Mạnh Hùng
|
Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên trong truyện ngắn đồng bằng Sông Cửu Long sau năm 1975 (Xem toàn văn)
Arts of natural description in some of short stories on the Mekong Rivers Delta after 1975
|
17(51)
|
124
|
64
|
VH 2009-07-17PB
|
Trần Mạnh Hùng
|
Truyện ngắn Đồng bằng Sông Cửu Long sau năm 1975 với vấn đề tự vấn lương tâm (Xem toàn văn)
Short- stories in Mekong Delta and the conscience self-questioning
|
17(51)
|
81
|
65
|
VH 2009-07-17PB
|
Đặng Văn Kim
|
Có một đời sống văn hóa như thế - Đời sống văn hóa Kiều
(Xem toàn văn)
There is such a Kieu cultural life
|
17(51)
|
86
|
66
|
VH 2009-07-17
|
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Yếu tố hoang đường trong tập truyện Pêtécbua của N. V. Gôgôn (Xem toàn văn)
The aspect of interaction in Hans – Robert Jauss’ “horizon of expectation”
|
17(51)
|
3
|
67
|
VH 2009-07-17
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
Những lời ca dân dã về cá, chim, hoa, trái miền Nam
(Xem toàn văn)
The folk songs about the fishes, birds, flowers, fruits in the South of Vietnam
|
17(51)
|
113
|
68
|
VH 2009-07-17
|
Nguyễn Thị Phương Thoa
|
Một nét văn hóa của người Kh'mer (Xem toàn văn)
Some cultural traits of Khmer poeple
|
17(51)
|
119
|
69
|
VH-2009-07-17
|
Dương Thu Thủy
|
Về một số công trình văn học sử nửa đầu thế kỷ XX
(Xem toàn văn)
On some pieces of research on literary history in the first half of the twentieth century
|
17(51)
|
101
|
70
|
VH-2009-07-17
|
Hoàng Phong Tuấn
|
Khía cạnh tương tác trong khái niệm Tầm đón đợi của Hans Robert Jauss (Xem toàn văn)
The aspect of interaction in Hans – Robert Jauss’ “horizon of expectation”
|
17(51)
|
11
|
|
|
|
LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ
|
|
|
71
|
ĐL 2009-07-17PB
|
Nguyễn Thị Thanh Dung
|
Hiện trạng chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt tỉnh Đồng Nai giai đoạn 1995-2005 (Xem toàn văn)
The shifts in agricultural structure of Dong Nai province during the time 1995-2005
|
17(51)
|
23
|
72
|
ĐL 2009-07-17PB
|
Hoàng Công Dũng
|
Tổ chức lãnh thổ sản xuất công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
(Xem toàn văn)
Rearranging industrial land in HCM city towards modernization and industriallization
|
17(51)
|
39
|
73
|
ĐL 2009-07-17PB
|
Nguyễn Thị Hoàng Diệp
|
Vài nét về du lịch tỉnh Khánh Hòa (Xem toàn văn)
A brief introduction to Khanh Hoa tourism
|
17(51)
|
50
|
74
|
LS 2009-07-17PB
|
Bùi Thị Huệ
|
Đầu tư phát triển đồn điền cao su của thực dân Pháp tại tỉnh Thủ Dầu Một nửa đầu thế kỉ XX (Xem toàn văn)
The French investments in the development of rubber plantation in the first half of XX Century
|
17(51)
|
75
|
75
|
LS 2009-07-17PB
|
Đào Nhật Kim
|
Nguyễn Bá Sự và phong trào Cần Vương các tỉnh Phú Yên - Bình Định - Quảng Ngãi - Khánh Hòa - Bình Thuận (1885-1892) (Xem toàn văn)
Nguyen Ba Su and the Can Vuong movement in the provinces of Phu Yen - Binh Dinh- Quang Ngai- Khanh Hoa- Binh Thuan (1885-1892)
|
17(51)
|
91
|
76
|
ĐL 2009-07-17
|
Phạm Đỗ Văn Trung
|
Quá trình đô thị hóa thành phố Cà Mau từ 1997 đến nay
(Xem toàn văn)
Process of urbanization in Ca Mau city since 1997
|
17(51)
|
182
|
77
|
ĐL 2009-07-17PB
|
Trương Văn Tuấn
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến dân nhập cư ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (Xem toàn văn)
The factors which impact immigration in key economic territories of the South
|
17(51)
|
147
|
78
|
ĐL 2009-07-17PB
|
La Nữ Ánh Vân
|
Cơ cấu khách du lịch tỉnh Bình Thuận (Xem toàn văn)
Tourists distribution in Binh Thuan province
|
17(51)
|
153
|
79
|
LS 2009-07-17PB
|
Phạm Phúc Vinh
|
Quá trình thực hiện mục tiêu bình thường hóa quan hệ với Trung Quốc của Đại hội Đảng lần thứ VI (1986-1991)
(Xem toàn văn)
The issue of nomarlizing relations with China at The Sixth National Party Congress (1986-1991)
|
17(51)
|
159
|
|
|
|
KHOA HỌC TRÁI ĐẤT
|
|
|
80
|
KHTĐ-2009-11-18
|
Trần Quốc Hà
|
Đối chiếu số liệu hoạt động mặt trời và số liệu điện ly tại miền Nam Việt Nam trong các năm cuối chu kỳ hoạt động mặt trời thứ 23 (Xem toàn văn)
Contrasting the data of solar storms and the ones of electrolytic dissociation in the South of Vietnam in the last years of the 23 solar cycle
|
18(52)
|
129
|