STT
|
MÃ SỐ
|
HỌ & TÊNTÁC GIẢ
|
CHUYÊN MỤC VÀ TÊN BÀI
|
SỐ
|
TRANG
|
KHOA HỌC GIÁO DỤC
|
1
|
KHGD 2007-05-11
|
Trịnh Văn Biều
|
Rèn luyện các kĩ năng dạy học cho sinh viên qua hoạt động học tập giảng theo nhóm
(Xem toàn văn)
|
11(45)
|
165
|
2
|
KHGD 2007-05-11
|
Trần Thanh Bình
|
Tổ chức và hướng dẫn học sinh đọc ngoại khóa văn học
(Xem toàn văn)
|
11(45)
|
144
|
3
|
KHGD 2007-03-10
|
Nguyễn Mạnh Cường,
Nguyễn Thanh Phong, Trần Thị Thu Hằng
|
Hệ thông tin trực tuyến hỗ trợ quản trị ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm (Xem toàn văn)
|
10(44)
|
87
|
4
|
KHGD 2007-10-12
|
Trịnh Công Diệu
|
Thử bàn về việc thông qua dạy toán để dạy làm người
(Xem toàn văn)
|
12(46)
|
195
|
5
|
KHGD 2007-03-10
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
Sử dụng bài tập thí nghiệm trong dạy học Vật lí
(Xem toàn văn)
|
10(44)
|
110
|
6
|
KHGD 2007-10-12
|
Đỗ Thị Hiền
|
Xây dựng CD “ Bé vui học vần” hỗ trợ việc học vần cho học sinh khiếm thính
(Xem toàn văn)
|
12(46)
|
152
|
7
|
KHGD 2007-05-11
|
Dương Thị Hồng Hiếu
|
Việc dùng câu hỏi trong dạy Đọc – Hiểu văn bản ở nhà trường phổ thông
(Xem toàn văn)
|
11(45)
|
158
|
8
|
KHGD 2007-05-11
|
Nguyễn Văn Huyên
|
Đào luyện nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên tại trường trung học thực hành
(Xem toàn văn)
|
11(45)
|
175
|
9
|
KHGD 2007-05-11
|
Vũ Lan Hương
|
Các mô hình quản lí giáo dục của Tony Bush và việc nghiên cứu xây dựng mô hình phù hợp thực tế hiện nay
(Xem toàn văn)
|
11(45)
|
118
|
10
|
KHGD 2007-10-12
|
Lê Chi Lan
|
Vấn đề xác định mục tiêu dạy học theo đổi mới phương pháp dạy học toán (Xem toàn văn)
|
12(46)
|
185
|
11
|
KHGD 2007-05-11
|
Phạm Xuân Mai
|
Khuynh hướng tiếp cận nghữ nghĩa – Chức năng - Cấu trúc trong dạy học cú pháp tiếng Nga
(Xem toàn văn)
|
11(45)
|
195
|
12
|
KHGD 2007-10-12
|
Ngô Duy Phúc,
Đỗ Hoàng Phương Trâm
|
Xây dựng phần mếm hỗ trợ dạy và học môn học vần
(Xem toàn văn)
|
12(46)
|
163
|
13
|
KHGD 2007-03-10
|
Hồ Bá Thâm
|
Xây dựng tầm nhìn toàn cầu trong nghiên cứu và phát triển khoa học nghiệp vụ sư phạm, thúc đẩy sự nghiệp đổi mới và hội nhập quốc tế của ngành (Xem toàn văn)
|
10(44)
|
101
|
14
|
KHGD 2007-03-10
|
Nguyễn Thanh Thủy
|
Giới thiệu một mô hình đào tạo giáo viên Toán
(Xem toàn văn)
|
10(44)
|
118
|
15
|
KHGD 2007-05-11
|
Phạm Thị Kim Thư
|
Thực trạng dạy nghề cho học sinh trung học thực hành
(Xem toàn văn)
|
11(45)
|
184
|
|
|
|
NGÔN NGỮ HỌC
|
|
|
16
|
NN 2007-05-11
|
Hà Thanh Hải
|
Hiện tượng ẩn dụ: nhìn từ quan điểm truyền thống và quan điểm tri nhận luận
(Xem toàn văn)
|
11(45)
|
20
|
17
|
NN 2007-05-11
|
Hồ Mỹ Huyền
|
Về tỉnh lược trong khẩu ngữ
(Xem toàn văn)
|
11(45)
|
88
|
18
|
NN 2007-05-11
|
Phạm Tiết Khánh
|
Về tính biểu trưng của thành ngữ, tục ngữ Khme Nam Bộ thể hiện qua hình ảnh các con vật
(Xem toàn văn)
|
11(45)
|
52
|
19
|
NN 2007-05-11
|
Nguyễn Phú Thọ
|
Liên kết từ vựng trong văn bản tiếng Anh
(Xem toàn văn)
|
11(45)
|
106
|
20
|
NN 2007-05-11
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Mối quan hệ giữa ngôn ngữ và tư tưởng hệ trong phân tích diễn ngôn phê phán
(Xem toàn văn)
|
11(45)
|
3
|
|
|
|
TOÁN HỌC & KH TỰ NHIÊN
|
|
|
21
|
HH 2007-03-10
|
Nguyễn Tiến Công
|
Tổng hợp một số dẫn xuất của dị vòng pirazole và 1,2,4-triazole từ meta-crezol và para-crezol
(Xem toàn văn)
|
10(44)
|
52
|
22
|
HH 2007-10-12
|
Nguyễn Tiến Công,
Trần Quốc Sơn,
Cao Thị Kim Anh
|
Tổng hợp một số 5-(Aryloximetyl)-4-Phenul-1,2,4-Triazole-3-Thiol và Etyl 2-[5-(Aryloximety)-4-Phenyl-1,2,4-Triazole-3-Ylsunfanyl]Axetat
(Xem toàn văn)
|
12(46)
|
131
|
23
|
SH 2007-10-12
|
Trần Thanh Đây
|
Thu nhận tế bào gốc trung mô (Mesenchymal Stem Cell) người từ máu cuốn rốn
(Xem toàn văn)
|
12(46)
|
173
|
24
|
HH 2007-10-12
|
Thái Khắc Định
|
Sử dụng phương pháp huỳnh quang tia X để phân tích sự phân bố của những nguyên tố trong đất theo độ sâu
(Xem toàn văn)
|
12(46)
|
109
|
25
|
SH 2007-10-12
|
Trần Thị Minh Định,
Trần Thanh Thủy
|
Khảo sát đặc điểm một số chủng nấm sợi có kháng sinh chống sinh vật gây hại
(Xem toàn văn)
|
12(46)
|
138
|
26
|
TH 2007-10-12
|
Lê Hoàn Hóa,
Trần Trí Dũng,
Lê Thị Kim Anh
|
Phương trình vi tích phân Volterra loại hyperbolic
(Xem toàn văn)
|
12(46)
|
65
|
27
|
HH 2007-03-10
|
Đỗ Văn Huê,
Hoàng Đình Dũng
|
Xác định điều kiện tối ưu của phản ứng tạo phức giữa 4-(2-piriđylazo)resoxinol (par) với Cu(II) bằng kế hoạch nghiệm cực trị (Xem toàn văn)
|
10(44)
|
42
|
28
|
TH 2007-10-12
|
Nguyễn Bích Huy,
Nguyễn Duy Thanh,
Trần Đình Thanh
|
Tính liên tục của tập nghiệm yếu của phương trình Logistic chưa tham số
(Xem toàn văn)
|
12(46)
|
76
|
29
|
VL 2007-10-12
|
Phạm Thị Kim Loan, Thái Khắc Định
|
Khảo sát phóng xạ nền tại khu dân cư sống trên vùng sa khoáng Ilmenhite Tân Long, Lagi, Bình Thuận..
(Xem toàn văn)
|
12(46)
|
VL 2007-10-12
|
30
|
TH 2007-10-12
|
Lê Thị Phương Ngọc
|
Một chú thích về nghiệm dương của một bài toán ba điểm biên (Xem toàn văn)
|
12(46)
|
29
|
31
|
VL 2007-03-10
|
Vũ Thanh Nguyên
|
Nghiên cứu mô hình hệ luật mờ và hệ lai cho công tác phân tích dự báo (Xem toàn văn)
|
10(44)
|
72
|
32
|
SH 2007-03-10
|
Tống Xuân Tám
|
Nghiên cứu thành phần loài cá ở hồ Dầu Tiếng
(Xem toàn văn)
|
10(44)
|
62
|
33
|
VL 2007-10-12
|
Phạm Thị Kim Loan,
Thái Khắc Định
|
Khảo sát phóng xạ nền tại khu dân cư sống trên vùng sa khoáng Ilmenhite Tân Long, Lagi, Bình Thuận
(Xem toàn văn)
|
12(46)
|
99
|
34
|
VL 2007-10-12
|
Dương Minh Thành
|
K-quĩ đạo lượng tử của MD5-nhóm
(Xem toàn văn)
|
12(46)
|
83
|
35
|
HH 2007-03-10
|
Lê Phi Thúy,
Nguyễn Văn Trung,
Trần Hải Bằng,
Nguyễn Chí Linh
|
Tổng hợp và cấu trúc một vài phức chất của Niken với axit hữu cơ
(Xem toàn văn)
|
10(44)
|
33
|
36
|
TH 2007-03-10
|
Trần Minh Thuyết,
Lê Khánh Luận,
Võ Giang Giai
|
Về một hệ elliptic p-place trong không gian Sobolev có trọng (Xem toàn văn)
|
10(44)
|
1
|
37
|
TH 2007-10-12
|
Trần Minh Thuyết,
Lê Khánh Luận,
Trần Văn Lăng,
Võ Giang Mai
|
Một phương trình sóng tuyến tính liên kết với điều kiện biên phi tuyến: Sự tồn tại và khai triển tiệm cận của nghiệm theo bốn tham số bé (Xem toàn văn)
|
12(46)
|
42
|
38
|
TH 2007-10-12
|
Trần Minh Thuyết,
Nguyễn Thanh Sang
|
Về một phương trình parabolic chưa tích chập
(Xem toàn văn)
|
12(46)
|
54
|
39
|
TH 2007-03-10
|
Nguyễn Ngọc Trung,
Trần Thị Diệu Huyền
|
Một thuật toán hiệu quả cho bài toán tìm cặp điểm khác màu gần nhất trong tập điểm hai màu trên mặt phẳng
(Xem toàn văn)
|
10(44)
|
14
|
40
|
HH 2007-10-12
|
Nguyễn Ngọc Ty,
Nguyễn Đăng Khoa,
Lê Văn Hoàng
|
Thông tin động về cấu trúc phân tử C2H2 từ sóng hài bậc cao sử dụng xung laser siêu ngắn
(Xem toàn văn)
|
12(46)
|
119
|
41
|
TH 2007-10-12
|
Lê Anh Vũ,
Dương Quang Hòa
|
Bức tranh hình học các k-quĩ đạo của các MD5-nhóm liên thông đơn liên mà các MD5-đại số tương ứng có ideal dẫn xuất giao hoán bốn chiều
(Xem toàn văn)
|
12(46)
|
16
|
42
|
TH 2007-10-12
|
Lê Anh Vũ
|
Phân loại lớp các MD- đại số năm chiều với Ideal dẫn xuất giao hoán bốn chiều (Xem toàn văn)
|
12(46)
|
3
|
|
|
|
VĂN HỌC
|
|
|
43
|
VH 2007-05-11
|
Nguyễn Văn Đức
|
Về ẩn dụ khái niệm trong thơ của một số tác giả trong phong trào thơ mới
(Xem toàn văn)
|
11(45)
|
99
|
|
VH 2007-05-11
|
Lê Đình Khanh
|
Sự tương đồng và dị biệt trong nghệ thuật xây dựng nhân vật của Tam quốc chí diễn nghĩa và Hoàng Lê nhất thống chí
(Xem toàn văn)
|
11(45)
|
62
|
45
|
VH 2007-05-11
|
Nguyễn Thị Liên Tâm
|
Trường ca hiện đại - những chặng đường phát triển
(Xem toàn văn)
|
11(45)
|
35
|
46
|
VH 2007-05-11
|
Phạm Phương Thảo
|
Thân phận con người trong truyện ngắn trước cách mạng của Nam Cao
(Xem toàn văn)
|
11(45)
|
79
|
47
|
VH 2007-05-11
|
Trần Viết Thiện
|
Tư duy tiểu thuyết và cái nhìn về con người trong truyện ngắn của Nguyễn Huy Thiệp
(Xem toàn văn)
|
11(45)
|
83
|
48
|
VH 2007-05-11
|
Lê Thị Thanh Thủy
|
“Ly tao” - sự khởi đầu của nghệ thuật thi ca cổ điển Trung Quốc
(Xem toàn văn)
|
11(45)
|
78
|
|
|
|
LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ
|
|
|
49
|
ĐL 2007-05-11
|
Hoàng Công Dũng
|
Một số vấn đề công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh trong những năm đầu thế kỉ XXI
(Xem toàn văn)
|
11(45)
|
132
|
50
|
ĐL 2007-05-11
|
La Nữ Ánh Vân
|
Bức tranh biến động dân số trên thế giới
(Xem toàn văn)
|
11(45)
|
201
|
|
|
|
KHOA HỌC TRÁI ĐẤT& MÔI TRƯỜNG
|
|
|
51
|
KHTĐ 2007-03-10
|
Trần Quốc Hà
|
Chu kì hoạt động mặt trời
(Xem toàn văn)
|
10(44)
|
25
|