STT
|
MÃ SỐ
|
HỌ&TÊN TÁC GIẢ
|
CHUYÊN MỤC VÀTÊN BÀI
|
SỐ
|
TRANG
|
KHOA HỌC GIÁO DỤC
|
1
|
KHGD 2005-10-06
|
Trịnh Văn Biều
|
Nâng cao chất lượng giờ lên lớp của sinh viên ĐHSP TP.HCM trong thực tập sư phạm (Xem toàn văn)
|
6(40)
|
99
|
2
|
KHGD 2005-04-05
|
Hoàng Văn Cẩn
|
Giáo dục thẩm mỹ cho trẻ em qua tác phẩm văn học thiếu nhi (Xem toàn văn)
|
5(39)
|
39
|
3
|
KHGD 2005-10-06
|
Huỳnh Trọng Dương
|
SGK Vật lý THCS (mới) với việc sử dụng thí nghiệm nhằm tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh (Xem toàn văn)
|
6(40)
|
95
|
4
|
KHGD 2005-10-06
|
Huỳnh Trọng Dương
|
Thiết kế bài dạy học vật lý theo hướng tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh THCS (Xem toàn văn)
|
6(40)
|
53
|
5
|
KHGD 2005-10-06
|
Nguyễn Văn Huyên,
Phạm Đức Quang
|
Ngôn phong, tác phong của người thầy trên lớp (Xem toàn văn)
|
6(40)
|
111
|
6
|
KHGD 2005-10-06
|
Vũ Thị Phương Linh
|
Thiết kế giáo án điện tử môn hóa THPT bằng phần mềm PowerPoint (Xem toàn văn)
|
6(40)
|
134
|
7
|
KHGD-2005-10-06
|
Hỉ A Mổi
|
Thiết kế Website tự học môn hóa lớp 11, chương trình phân ban thí đểm
(Xem toàn văn)
|
6(40)
|
126
|
8
|
KHGD-2005-04-05
|
Lê Vinh Quốc
|
Ứng dụng bài tập làm việc độc lập trong việc đổi mới phương pháp dạy học Lịch sử ở trường trung học (Xem toàn văn)
|
5(39)
|
66
|
9
|
KHGD 2005-04-05
|
Lê Công Triêm,
Nguyễn Đức Vũ
|
Kỹ thuật chọn mẫu và xây dựng phiếu điều tra trong nghiên cứu khoa học giáo dục (Xem toàn văn)
|
5(39)
|
11
|
10
|
KHGD 2005-10-06
|
Cao Duy Chí Trung
|
Sử dụng Website để giáo dục môi trường trong môn hóa ở THPT
(Xem toàn văn)
|
6(40)
|
117
|
|
|
|
NGÔN NGỮ HỌC
|
|
|
11
|
NN 2005-04-05
|
Nguyễn Thị Thanh Hà
|
Các phương thức bác bỏ trong tiếng Anh và cách dịch câu bác bỏ sang tiếng Việt
(Xem toàn văn)
|
5(39)
|
154
|
12
|
NN 2005-04-05
|
Nguyễn Thị Hai
|
Vấn đề dạy tiếng Việt cho người nước ngoài (Xem toàn văn)
|
5(39)
|
18
|
13
|
KHGD 2005-04-05
|
Lê Thúy Hằng
|
Hiểu đúng về giáo viên dạy ngoại ngữ chuyên ngành (Xem toàn văn)
|
5(39)
|
169
|
14
|
NN 2005-04-05
|
Nguyễn Thị Hiền
|
Nhận diện và phân loại từ nghề nghiệp
(Xem toàn văn)
|
5(39)
|
149
|
15
|
NN 2005-04-05
|
Dư Ngọc Ngân
|
Bàn thêm về câu tồn tại trong Tiếng Việt (Xem toàn văn)
|
5(39)
|
55
|
16
|
NN 2005-04-05
|
Phạm Kim Oanh
|
Vài nét về cách nói gián tiếp và phép lịch sự trong giao tiếp của người Việt Nam
(Xem toàn văn)
|
5(39)
|
117
|
17
|
NN 2005-04-05
|
Tạ Thị Thanh Tâm
|
Về nghi thức giao tiếp (Xem toàn văn)
|
5(39)
|
105
|
18
|
NN 2005-04-05
|
Nguyễn Thanh Thủy
|
Về việc nghiên cứu thành ngữ trong ngôn bản (Xem toàn văn)
|
5(39)
|
138
|
|
|
|
TOÁN HỌC&KH TỰ NHIÊN
|
|
|
19
|
TH 2005-10-06
|
Lê Thái Duy
|
Bất đẳng thức Ky Fan trong không gian siêu lồi (Xem toàn văn)
|
6(40)
|
89
|
20
|
TH 2005-10-06
|
Nguyễn Định,
Trần Thái An Nghĩa
|
Bổ đề Farkas cho hệ bất đẳng thức gồm các hàm lồi và hàm DC
(Xem toàn văn)
|
6(40)
|
41
|
21
|
TH 2005-10-06
|
Nguyễn Định
|
Các kết quả dạng Farkas mở rộng và áp dụng vào lý thuyết các bài toán tối ưu
(Xem toàn văn)
|
6(40)
|
3
|
22
|
VL 2005-10-06
|
Trần Quốc Hà
|
Hình thái lớp điện ly F2 tại Tp. HCM năm 2003 (Xem toàn văn)
|
6(40)
|
62
|
23
|
TH 2005-10-06
|
Nguyễn Thanh Long,
Lê văn Út,
Nguyễn Thị Thải Trúc
|
Va chạm của một vật rắn và một thanh đàn hồi nhớt tuyến tính. Sự tồn tại toàn cục và ổn định của nghiệm (Xem toàn văn)
|
6(40)
|
26
|
24
|
HH 2005-10-06
|
Nguyễn Ngọc Sương,
Nguyễn Hoàng Hạt
|
Khảo sát thành phần hóa học của cây rau ngổ Enhydra Fluctuans Lour, học cúc (Asteraceae) (Xem toàn văn)
|
6(40)
|
72
|
25
|
VL 2005-10-06
|
Nguyễn Ngọc Ty,
Lê Văn Hoàng
|
Một cách nhìn đầy đủ về toán tử sinh hủy Dirac và ứng dụng cho hệ lượng tử trong miền năng lượng liên tục (Xem toàn văn)
|
6(40)
|
72
|
|
|
|
VĂN HỌC
|
|
|
26
|
VH 2005-04-05
|
Nguyễn Văn Hạnh
|
Lý luận văn học nhìn lại và nghĩ tiếp
(Xem toàn văn)
|
5(39)
|
3
|
27
|
VH 2005-04-05
|
Huỳnh Thị Lành
|
Khả năng tiếp biến văn học phương Tây của Hồ Biểu Chánh qua một ố tiểu thuyết phỏng dịch của ông (Xem toàn văn)
|
5(39)
|
125
|
28
|
VH 2005-04-05
|
Vũ Hồng Loan
|
Văn học Xô Viết trong bức tranh dịch thuật ở Việt Nam
(Xem toàn văn)
|
5(39)
|
94
|
29
|
VH 2005-04-05
|
Nguyễn Thị Bích Thúy
|
Biểu tượng trái tim đôi mắt - sự lý giải sáng tạo làm nên sắc diện trữ tình R.Tagore
(Xem toàn văn)
|
5(39)
|
44
|
30
|
VH 2005-04-05
|
Nguyễn Thị Bích Thủy
|
Âm Điệu trong thơ Huy Cận (Xem toàn văn)
|
5(39)
|
114
|
31
|
VH 2005-04-05
|
Lê Thu Yến
|
Thế giới hang động đồi núi trong thơ Nôm Hồ Xuân Hương
(Xem toàn văn)
|
5(39)
|
32
|
|
|
|
LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ
|
|
|
32
|
ĐL 2005-04-05
|
Hoàng Văn Chức
|
Thực trạng kinh tế xã hội và các giải pháp thúc đẩy phát triển vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (Xem toàn văn)
|
5(39)
|
78
|
33
|
KHGD 2005-04-05
|
Tưởng Phi Ngọ
|
Vài ý kiến về kênh hình trong sách giáo khoa lịch sử lớp 11
(Xem toàn văn)
|
5(39)
|
162
|
34
|
LS 2005-04-05
|
Ngô Minh Oanh
|
Thủ đoạn “ ngoại giao nước lớn” của Mỹ trong quá trình đàm phán ở Hội nghị Paris (Xem toàn văn)
|
5(39)
|
27
|
35
|
ĐL 2005-04-05
|
Nguyễn Văn Phú
|
Chênh lệch vùng giữa vùng phát triển và vùng khó khăn của Việt Nam thực trạng và giải pháp (Xem toàn văn)
|
5(39)
|
86
|
36
|
LS 2005-04-05
|
Phí Văn Thức
|
Đảng lãnh đạo công nhân Sài Gòn – Gia Định đ ấu tranh chính trị từ 1965 đến 1968
(Xem toàn văn)
|
5(39)
|
132
|