STT
|
MÃ SỐ
|
HỌ &TÊN TÁC GIẢ
|
CHUYÊN MỤC VÀ ĐỀ TÀI
|
SỐ
|
TRANG
|
KHOA HỌC GIÁO DỤC
|
1
|
KHGD 2004-12-04
|
Trịnh Văn Biều
|
H ướng dẫn sinh viên tổng kết rút kinh ngghiệm sau thực tập sư phạm - một việc làm cần thiết đ ể nâng cao chất lượng đào tạo (Xem toàn văn)
|
4(38)
|
138
|
2
|
KHGD 2004-04-02
|
Lê Thị Hoài Châu
|
Khai thác lịch sử toán trong dạy – học khái niệm tích phân (Xem toàn văn)
|
2 (36)
|
37
|
3
|
KHGD 2004-07-03
|
Đoàn Văn Điều
|
Một số đặc điểm nhân cách nam giới đuợc sinh viên trường ĐHSP TP.HCM mong đợi (Xem toàn văn)
|
3(37)
|
39
|
4
|
KHGD 2004-07-03
|
Võ Thị Bích Hạnh
|
Câu chuyện sư phạm về phương pháp “những cú bùng nổ” (Xem toàn văn)
|
3(37)
|
88
|
5
|
KHGD 2004-01-01
|
Nguyễn Văn Luyện
|
Thiết kế bài học địa lý có sử dụng phương tiện nghe nhìn (Xem toàn văn)
|
1(35)
|
80
|
6
|
KHGD 2004-01-01
|
Đỗ Hạnh Nga
|
Những hướng nghiên cứu chính của tâm lý học phát triển ở thế kỷ XXI (Xem toàn văn)
|
1(35)
|
44
|
7
|
KHGD 2004-07-03
|
Nguyễn Thị Sơn
|
Ảnh hưởng con cái trong việc quyết định du lịch gia đình (Xem toàn văn)
|
3(37)
|
47
|
8
|
KHGD 2004-01-01
|
Nguyễn Thành Thi,
Trịnh Sâm
|
Về hội thảo đổi mới giảng dạy ngữ văn ở các trường đại học (Xem toàn văn)
|
1(35)
|
128
|
9
|
KHGD 2004-12-04
|
Trần Thị Thu Thủy
|
Sử dụng các phương tiện trực quan để nâng cao hiệu quả dạy học môn hóa học trong một tiết học ở phòng bộ môn (Xem toàn văn)
|
4(38)
|
134
|
10
|
KHGD 2004-04-02
|
Lê Văn Tiến,
Trần Thị Tuyết Dung
|
Suy luận và chứng minh trong dạy - học Toán ở trung học cơ sở (Xem toàn văn)
|
2 (36)
|
47
|
11
|
KHGD 2004-04-02
|
Võ Thị Hồng Tịnh
|
Xây dựng đề cương trong nghiên cứu khoa học
(Xem toàn văn)
|
2 (36)
|
129
|
|
|
|
NGÔN NGỮ HỌC
|
|
|
12
|
NN 2004-07-03
|
Phan Ngọc Ấn
|
Về một số lỗi từ vựng thường gặp trong văn bản hành chính (Xem toàn văn)
|
3(37)
|
63
|
13
|
NN 2004-01-01
|
Đoàn Hồng Nguyên
|
Đặc trưng ngôn từ nghệ thuật trong thơ Tú Xương
(Xem toàn văn)
|
1(35)
|
97
|
14
|
NN 2004-07-03
|
Lê Kính Thắng
|
Về một kiểu ngoại động kém điển hình trong Tiếng Việt (Xem toàn văn)
|
3(37)
|
128
|
15
|
NN 2004-07-03
|
Nguyễn Thị Tuyết Thanh
|
Câu bị động trong tiếng Hán hiện đại ( So sánh với Tiếng Việt) (Xem toàn văn)
|
3(37)
|
75
|
16
|
NN 2004-01-01
|
Bùi Khánh Thế
|
Giáo dục đa ngữ trong các cộng đồng dân tộc thiểu số ở Việt Nam (Xem toàn văn)
|
1(35)
|
22
|
17
|
NN 2004-07-03
|
Phan Thị Minh Thúy
|
Cách diễn đạt ý nghĩa thời điểm, thời đoạn trong Tiếng Việt (Xem toàn văn)
|
3(37)
|
29
|
18
|
NN 2004-07-03
|
Huỳnh Thanh Triều
|
Nhìn lại vấn đề “ Chủ ngữ giả”
(Xem toàn văn)
|
3(37)
|
3
|
|
|
|
TOÁN HỌC & KH TỰ NHIÊN
|
|
|
19
|
HH 2004-04-02
|
Trịnh Văn Biều
|
Thảo luận nhóm theo tài liệu thiết kế dạng mở
(Xem toàn văn)
|
2 (36)
|
122
|
20
|
TH 2004-04-02
|
Trần Hữu Bổng
|
Điều kiện cần của tính FREDHOLM của toán tử vi phân hàm tuyến tính (Xem toàn văn)
|
2 (36)
|
3
|
21
|
TH 2004-12-04
|
Lê Thị Hoài Châu,
Lê Thị Mỹ Dung
|
Phép tính tích phân và vi phân trong lịch sử
(Xem toàn văn)
|
4(38)
|
14
|
22
|
HH 2004-04-02
|
Hồ Xuân Đậu,
Trần Thị Tửu,
Chu Thị Hoàng Mai,
Hoàng Thị Huệ,
Nguyễn Thị Kim Phương
|
Tổng hợp và nghiên cứu một số dẫn xuất 2- Mercaptobenzonthiazol (Xem toàn văn)
|
2 (36)
|
86
|
23
|
VL 2004-04-02
KHTĐ 2004-04-02
|
Trần Quốc Hà
|
Nghiên cứu tầng điện ly trái đất trong mối quan hệ mặt trời – trái đất (Xem toàn văn)
|
2 (36)
|
66
|
24
|
TH 2004-12-04
|
Lê Hoàn Hóa,
Lê Thị Phương Ngọc
|
Một ghi chú về tính Compact, liên thông của tập hợp nghiệm của bài toán tiến hóa (Xem toàn văn)
|
4(38)
|
3
|
25
|
TH 2004-12-04
|
Đỗ Văn Huê,
Nguyễn Ngọc Hưng
|
Xác định đồng thời (II), Coban (II) và Niken (II) bằng phép trắc quang đạo hàm bậc nhất
(Xem toàn văn)
|
4(38)
|
98
|
26
|
HH 2004-04-02
|
Vũ Đình Huy,
Lê Thị Lý,
Lê Vũ Dũng
|
Nghiên cứu khả năng ức chế ăn mòn thép của Natrisilicat trong các thiết bị khai thác dầu khí
(Xem toàn văn)
|
2 (36)
|
93
|
27
|
VL 2004-04-02
|
Đỗ Xuân Hội
|
Thế màn chắn trong plasma OCP bắt đầu kết tinh và cho plasma bim carbon – oxy (Xem toàn văn)
|
2 (36)
|
54
|
28
|
TH 2004-04-02
|
Nguyễn Thành Long,
Đinh Văn Ruy
|
Một định lý không tồn tại nghiệm dương cua một phương trình tích phân (Xem toàn văn)
|
2 (36)
|
14
|
29
|
TH 2004-12-04
|
Nguyễn Thành Long,
Lê Văn Út,
Nguyễn Thị Thảo Trúc
|
Va chạm của một vật rắn và một thanh đàn hồi nhớt tuyến tính (Xem toàn văn)
|
4(38)
|
27
|
30
|
VL 2004-12-04
|
Lê Nam
|
Các định luật của lỗ đen (Xem toàn văn)
|
4(38)
|
74
|
31
|
HH 2004-04-02
|
Nguyễn Văn Ngân,
Nguyễn Quỳnh Mai,
Phan Thị Hòa Bình
|
Ảnh hưởng của dung môi lên phản ứng cyclopentanone và 2-metyl propanal
(Xem toàn văn)
|
2 (36)
|
79
|
32
|
HH 2004-04-02
|
Nguyễn Văn Ngân,
Thái Hoàng Minh
|
Sử dụng các phần mềm Gausian’98 đ ể nghiên cứu ảnh hưởng của dung môi đến tốc độ phản ứng CH3Cl+ FàCH3F +Cl-
(Xem toàn văn)
|
2 (36)
|
104
|
33
|
HH 2004-04-02
|
Nguyễn Văn Ngân,
Nguyễn Thị Trúc Linh
|
Ứng dụng phần mềm Gausian’98 nghiên cứu cơ chế phản ứng tách Hydroclorur t ừ 2_cloropropane (Xem toàn văn)
|
2 (36)
|
117
|
34
|
HH 2004-04-02
|
Nguyễn Hữu Niếu,
Trần Vĩnh Diệu,
Huỳnh Thị Cúc, Nguyễn Văn Bỉnh,
Võ Thị Thu Hằng
|
Khảo sát ảnh hưởng của hàm lượng kẽm & oxyt sắt đến tính chống ăn mòn của sơn epoxy trên cơ sở tổ hợp các chất đóng rắn dạng ADDUCT (Xem toàn văn)
|
2 (36)
|
72
|
35
|
HH 2004-04-02
|
Nguyễn Hữu Niếu,
Trần Vĩnh Diệu,
Huỳnh Thị Cúc,
Nguyễn Văn Bỉnh,
Võ Thị Thu Hằng,
Nguyễn Ngọc Khánh Vân
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của các hệ bột màu: photphat kẽm, cromat kẽm, cromat chì và oxyt sắt đến tính năng chống ăn mòn của sơn epoxy
(Xem toàn văn)
|
2 (36)
|
110
|
36
|
HH 2004-12-04
|
Trần Quốc Sơn,
Nguyễn Tiến Công,
Nguyễn Tô Nhã
|
Tổng hợp và ngưng tụ 4-axetyl-1-metylxiclohex-1en với một số aryloxyaxetohidrazit (Xem toàn văn)
|
4(38)
|
91
|
37
|
SH 2004-12-04
|
Tống Xuân Tám
|
Điều tra hiện trạng khu hệ cá sông Sài Gòn
(Xem toàn văn)
|
4(38)105
|
|
38
|
HH 2004-12-04
|
Lê Phi Thúy,
Trần Thị Yến,
Nguyễn Hữu Đĩnh,
Trần Th ị Đà,
Trần Thị Trâm
|
Tổng hợp phức chất của Niken với một số axit hữu cơ (Xem toàn văn)
|
4(38)
|
85
|
39
|
TH 2004-12-04
|
Lê Văn Tiến,
Trần Vũ Đức
|
Lịch sử hình thành và phát triển của khái niệm tiếp tuyến (Xem toàn văn)
|
4(38)
|
41
|
40
|
VL 2004-12-04
|
Hoàng Đỗ Ngọc Trầm,
Ngô Đình Nguyên Thạch,
Lê Thị Ngọc Anh,
Lê Trần Thế Duy,
Lê Văn Hoàng
|
Phương pháp toán tử cho bài toán tương tác điện tử - lỗ trống của khí điện tử hai chiều với sự có mặt của từ trường và thế màn chắn (Xem toàn văn)
|
4(38)
|
60
|
41
|
TH 2004-04-02
|
Đặng Đức Trọng,
Phạm Hoàng Quân
|
Chỉnh hóa bài toán nhiệt ngược thời gian bằng phương pháp moment
(Xem toàn văn)
|
2 (36)
|
6
|
42
|
TH 2004-12-04
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Một lớp bài toán biên cho phương trình vi phân bậc cao (Xem toàn văn)
|
4(38)
|
51
|
|
|
|
VĂN HỌC
|
|
|
43
|
VH 2004-01-01
|
Nguyễn Thành Danh
|
Biến văn thời Đường trong văn học và văn hóa Trung Quốc (Xem toàn văn)
|
1(35)
|
116
|
44
|
VH 2004-01-01
|
Đinh Thị Minh Hằng
|
Quan niệm của Nguyễn Trãi về vai trò và trách nhiệm của người nghệ sĩ trong sáng tác văn nghệ (Xem toàn văn)
|
1(35)
|
87
|
45
|
VH 2007-07-03
|
Trần Trung Hỷ
|
Đặc điểm thẩm mỹ thơ Sơn thủy thời thịnh Đường
(Xem toàn văn)
|
3(37)
|
29
|
46
|
VH 2004-07-03
|
Đặng Văn Kim
|
Bản sắc dân tộc trong giao lưu văn hóa ở truyện Kiều của Nguyễn Du (Xem toàn văn)
|
3(37)
|
146
|
47
|
VH 2004-01-01
|
Cao Thị Xuân Mỹ
|
Truyện quảng cáo - Một hình thức đặc biệt của văn xuôi Nam bộ đầu thế kỷ XX
(Xem toàn văn)
|
1(35)
|
110
|
48
|
VH 2004-01-01
|
Hoàng Kim Oanh
|
Về đề tài cái chết trong thơ Edgar Allan Poe (Xem toàn văn)
|
1(35)
|
60
|
49
|
VH 2004-01-01
|
Huỳnh Như Phương
|
Mấy công trình lý luận văn học xuất bản ở Nga 5 năm gần đây (Xem toàn văn)
|
1(35)
|
5
|
50
|
VH 2004-07-03
|
Hoàng Trọng Quyền
|
Những tương đồng và khác biệt trong cái nhìn hiện thực của Nguyễn Du và Đỗ Phủ (Xem toàn văn)
|
3(37)
|
117
|
51
|
VH 2004-01-01
|
Đoàn Thị Thu Vân
|
Khúc tự tình trong một đêm mưa
(Xem toàn văn)
|
1(35)
|
18
|
52
|
VH 2007-07-03
|
Nguyễn Thị Thu Vân
|
Dấu vết của chế độ mẫu hệ trong truyện cổ Chăm
(Xem toàn văn)
|
3(37)
|
55
|
|
|
|
LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ
|
|
|
53
|
LS 2004-07-03
|
Võ Phúc Châu
|
Truyền thuyết dân gian về cuộc kháng chiến chống Pháp ở Nam bộ (1858-1918) (Xem toàn văn)
|
3(37)
|
94
|
54
|
LS 2004-01-01
|
Phan Trọng Hải
|
Quan hệ Việt Nam – UNCR 1975-2002
(Xem toàn văn)
|
1(35)
|
71
|
55
|
ĐL 2004-01-01
|
Phạm Xuân Hậu
|
Nghiên cứu quy hoạch xử lý chất thải bảo vệ môi trường ở Thành phố Hồ Chí Minh và vùng phụ cận thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa (Xem toàn văn)
|
1(35)
|
52
|
56
|
ĐL 2004-07-03
|
Bùi Thị Huệ
|
Những biến đổi kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước thời Pháp thuộc (1897-1939) (Xem toàn văn)
|
3(37)
|
68
|
57
|
LS 2004-07-03
|
Đào Nhật Kim
|
Một vài đặc điểm của cuộc khởi ngghĩa Lê Thành Phương ở Phú Yên (1858-1887) (Xem toàn văn)
|
3(37)
|
110
|
58
|
LS 2004-07-03
|
Trần Thị Thanh Thanh
|
Về cơ chế giám sát trong nền hành chính Triều Nguyễn thời kỳ 1802-1883
(Xem toàn văn)
|
3(37)
|
10
|
59
|
ĐL 2004-12-04
KHTĐ 2004-12-04
|
Trương Văn Tuấn
|
Hiện tượng EI Nino dưới quan sát của địa lý học
(Xem toàn văn)
|
4(38)
|
126
|
|
|
|
KHOA HỌC TRÁI ĐẤT& MÔI TRƯỜNG
|
|
|
60
|
KHTĐ 2004-04-02
|
Trần Quốc Hà
|
Nghiên cứu tầng điện ly trái đất trong mối quan hệ mặt trời – trái đất (Xem toàn văn)
|
2 (36)
|
66
|