STT
No.
|
Tác giả
Author
|
Tên bà i báo
Tilte
|
Trang
Page
|
1 |
Nguyễn Kim Hồng,
Nguyễn Thị Bé Ba
|
An ninh lÆ°Æ¡ng thá»±c vùng đồng bằng sông Cá»u Long (Xem toà n văn)
The Mekong Delta: food securrity
|
3 |
2 |
Phạm Thị Xuân Thá»,
Phạm Thị Bạch Tuyết
|
Biến động dân số Thà nh phố Hồ Chà Minh giai đoạn 1999-2009: hiện trạng, nguyên nhân và các giải pháp (Xem toà n văn)
Ho Chi Minh City’s population change in the period 1999 - 2009: status, causes and solutions |
16 |
3 |
Trương Văn Tuấn
|
TÃnh chá»n lá»c của nháºp cÆ° tỉnh Äồng Nai (Xem toà n văn)
The selectivity of immigrants’ characteristics in Dong Nai province |
27 |
4 |
Vũ Thị Kim Cúc
|
Vai trò của các nhân tố kinh tế - xã hội đối với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp thà nh phố Hải Phòng (Xem toà n văn)
Socio - economic factors toward the changes of agrico-economic structure of Hai Phong City |
36 |
5 |
Nguyễn Minh Mẫn |
An ninh năng lượng thế giới những năm đầu thế kỉ XXI (Xem toà n văn)
The world’s energy security in the early years of XXI century |
45 |
6 |
Huỳnh Văn Sơn
|
Thá»±c trạng nháºn thức của phụ huynh tại Thà nh phố Hồ Chà Minh vá» sá»± phát triển trà tuệ xã há»™i của trẻ 6 - 11 tuổi (Xem toà n văn)
Status of perception by parents in Ho Chi Minh City on the intellectual and social development of children aged 6 to 11 years |
57 |
7 |
Äoà n Thị Tâm |
Từ nguồn gốc gia đình của F. Enghen, tìm hiểu vỠtừ thân tộc trong tiếng Ê-đê
(Xem toà n văn)
From the family’s origin of F. Enghen, learning about the word “kinship†in Ede language |
69 |
8 |
Nguyễn Thị Mai
|
Hai thà nh phần thông tin trong câu há»i chÃnh danh tiếng Việt (Xem toà n văn)
Two informative components in a Vietnamese explicit question |
78 |
9 |
Äinh Văn SÆ¡n
|
Một số khả năng chuyển dịch các từ phiếm định trong câu khẳng định tuyệt đối tiếng Việt sang tiếng Anh (Xem toà n văn)
Some possibilities of translating the indefinite words in Vietnamese absolutely affirmative sentences into English |
85 |
10 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
Há»™i thoại trong Truyện Kiá»u của Nguyá»…n Du (Xem toà n văn)
Conversation in Nguyen Du’s Tale of Kieu |
92 |
11 |
Lê Thu Yến |
Văn hóa ứng xá» ngÆ°á»i Việt thể hiện qua tình yêu Kim – Kiá»u (Truyện Kiá»u của Nguyá»…n Du) (Xem toà n văn)
Vietnamese culture of behavior presented in Kim Trong - Thuy Kieu's love story in Nguyen Du's Tale of Kieu |
103 |
12 |
Lê Văn Hùng |
Lá»i thÆ¡ trà o phúng – má»™t biện pháp nghệ thuáºt xây dá»±ng nên thÆ¡ Nôm ÄÆ°á»ng luáºt Hồ Xuân HÆ°Æ¡ng (Xem toà n văn)
The satirical language in Ho Xuan Huong’s poems writtenunder Duong’s poetic rules |
111 |
13 |
Phan BÃch Thủy
|
Phim Äừng đốt – câu chuyện huyá»n thoại vá» cuốn nháºt kà Äặng Thùy Trâm
(Xem toà n văn)
The film “Don’t burn†– the legendary story of Dang Thuy Tram’s diary |
120 |
14 |
Äoà n Thị Thu Vân |
Sự hợp dung văn hóa trong ca dao Việt Nam (Xem toà n văn)
Cultural mixability in Vietnamese folk-songs |
127 |
15 |
Äinh Phan Cẩm Vân |
Ảnh hưởng của C.P. Baudelaire trong thơ lãng mạn Trung Quốc và Việt Nam đầu thế kỉ XX (Xem toà n văn)
Influences of P. C. Baudelaire on Chinese and Vietnamese romantic poetry in the early 20th century |
136 |
16 |
Wang Jia
|
Tình hình dịch thuáºt và xuất bản tiểu thuyết Minh - Thanh (Trung Quốc) ở Việt Nam đầu thế kỉ XX (1900-1930) (Xem toà n văn)
Study on Vietnam translating and publishing Chinese Ming-Qing novels in the early 20th century (1900-1930) |
145 |
17 |
Nguyễn Thị Lệ |
Từ ngữ trong án văn tiếng Việt hiện nay: thực trạng và giải pháp (Xem toà n văn)
The words in the Vietnamese sentences now - status and solutions |
154 |
18 |
Trần Phi Phượng
|
Má»™t phÆ°Æ¡ng pháp tiếp cáºn má»›i vá» gia đình: mối quan hệ giữa sản xuất và tái sinh sản
(Xem toà n văn)
A new approach to family studies: the relationship between production and reproduction |
163 |
19 |
Trần Thị Äang Thanh
|
Du lịch mùa nÆ°á»›c nổi vùng Äồng Tháp MÆ°á»i - tiá»m năng và thá»±c trạng (Xem toà n văn)
Flood season travel in Dong Thap Muoi – potential and status |
168 |
20 |
PV
|
Tin hoạt Ä‘á»™ng khoa há»c và công nghệ (Xem toà n văn)
Information on activities of science and technology |
177 |