BỘ MÔN HÓA HỮU CƠ
I. Danh sách cán bộ hiện đang công tác (cập nhật đến 5/2019)
STT
|
Họ và tên
|
Chức danh, Chức vụ
|
Học vị
|
Email
|
1
|
Lê Tín Thanh
|
Giảng viên
Trưởng bộ môn
|
TS
|
thanhlt@hcmue.edu.vn
|
2
|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết
|
Giảng viên
Phó trưởng khoa
|
TS
GVC
|
tuyetnta@hcmue.edu.vn
|
3
|
Phạm Đức Dũng
|
Giảng viên
Trưởng PTN
|
TS
|
dungpd@hcmue.edu.vn
|
4
|
Bùi Xuân Hào
|
Giảng viên
|
TS
|
haobx@hcmue.edu.vn
|
5
|
Dương Thúc Huy
|
Giảng viên
|
TS
|
Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
|
6
|
Lê Thị Thu Hương
|
Giảng viên
|
ThS, NCS
|
huongltt@hcmue.edu.vn
|
7
|
Mai Anh Hùng
|
Chuyên viên
|
TS
|
Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
|
8
|
Nguyễn Thụy Vũ
|
Chuyên viên
|
ThS
|
Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
|
II. Danh sách cán bộ đã về hưu hay chuyển công tác (cập nhật đến 5/2019)
STT (N0)
|
Họ và tên
(Full name)
|
Học vị/học hàm
(Degree/Academic rank)
|
Chức vụ cao nhất
đã đảm trách, thời gian
(Highest position hold, duration)
|
Một số nhiệm vụ
quan trọng đã đảm trách
(Important positions hold)
|
1
|
Phạm Thị Phương
|
Tiến sĩ
Giảng viên chính
|
Trưởng khoa
(1976-1977)
|
Chuyển công tác
Quản lí: Khoa
|
2
|
Nguyễn Văn Điệp
|
Tiến sĩ
Giảng viên chính
|
P. Trưởng khoa
(1977-1983)
|
Chuyển công tác
Quản lí: Khoa
|
3
|
Trần Lương
|
ThS
Giảng viên chính
|
|
|
4
|
Trần Thị Tửu
|
Tiến sĩ
PGS
|
P. Trưởng khoa
(1988-1993)
(1997-2001)
|
Giảng dạy Tổng hợp hữu cơ, Cơ sở lý thuyết hóa hữu cơ; hướng dẫn luận văn TN ĐH; tham gia NCKH…
Quản lí: Khoa
|
5
|
Lê Xuân Phải
|
Thạc sĩ
|
|
Chuyển công tác
|
6
|
Phạm Thị Ngọc Anh
|
Cử nhân
Giảng viên chính
|
|
Giảng dạy Hóa hữu cơ, Các hợp chất thiên nhiên; hướng dẫn luận văn TN ĐH; tham gia NCKH…
|
7
|
Hồ Thị Tĩnh
|
Cử nhân
Giảng viên chính
|
|
Giảng dạy Hóa hữu cơ; hướng dẫn luận văn TN ĐH; tham gia NCKH…
|
8
|
Lê Thị Bích
|
Thạc sĩ
Giảng viên chính
|
Trưởng PTN
|
Quản lí: Phòng thí nghiệm
|
9
|
Tống Thị Kim Chi
|
Cử nhân
Giảng viên
|
|
Chuyển công tác
|
10
|
Cao Ngọc Quỳnh
|
Tiến sĩ
Giảng viên
|
Trưởng PTN
|
Quản lí: Phòng thí nghiệm
Chuyển công tác
|
11
|
Phạm Thị Thảo
|
12/12
|
Nhân viên
|
|
12
|
Trần Thị Ánh
|
12/12
|
Nhân viên
|
Chuyển công tác
|
13
|
Phạm Minh Đăng
|
Thạc sĩ
Giảng viên
|
|
|
14
|
Nguyễn Thị Lan
|
10/10
|
Nhân viên
|
|
15
|
Nguyễn Thị Xuân Hạnh
|
Thạc sĩ
Giảng viên chính
|
|
Chuyển công tác
|
16
|
Võ Thị Thu Hằng
|
Thạc sĩ
Giảng viên chính
|
|
Giảng dạy Hóa hữu cơ, Cơ sở lý thuyết hóa hữu cơ, Hóa học lập thể; hướng dẫn luận văn TN ĐH; tham gia NCKH…
|
17
|
Nguyễn Trung Kiên
|
Cử nhân
Chuyên viên
|
Chuyên viên
|
Từ 2012, chuyển công tác đến phòng Đào tạo
|
18
|
Từ Minh Thạnh
|
Thạc sĩ
Giảng viên chính
|
Trưởng PTN
|
Giảng dạy Hóa hữu cơ 1, Tổng hợp hữu cơ; hướng dẫn luận văn TN ĐH; tham gia NCKH…
Quản lí: Phòng thí nghiệm
|
19
|
Hồ Xuân Đậu
|
Thạc sĩ
Giảng viên chính
|
Trưởng bộ môn
(1985-1989)
(2005-2015)
|
Giảng dạy Hóa hữu cơ 2, Cơ sở lý thuyết hóa hữu cơ, Phân tích hữu cơ, Danh pháp; hướng dẫn luận văn TN ĐH; tham gia NCKH…
Quản lí: Bộ môn
|
20
|
Lê Văn Đăng
|
Thạc sĩ
Giảng viên chính
|
Trưởng bộ môn
(1981-1985)
|
Giảng dạy Hóa hữu cơ 3, Các hợp chất dị vòng, Các hợp chất thiên nhiên; hướng dẫn luận văn TN ĐH; tham gia NCKH…
Quản lí: Bộ môn
|
21
|
Châu Thị Nhã Trúc
|
Thạc sĩ
|
Chuyên viên
|
Từ 09-2015, Chuyển công tác đến Đại học Y dược Tp. HCM
|
22
|
Nguyễn Tiến Công
|
Tiến sĩ
PGS
|
P. Trưởng khoa.
(2005-2010)
|
Giảng dạy Hóa hữu cơ 2, Các phương pháp phổ ứng dụng vào hóa học, Hóa học polymer, Các hợp chất có hoạt tính sinh học, Hóa thực phẩm, Hóa Hữu cơ nâng cao; hướng dẫn luận văn TN ĐH; hướng dẫn cán bộ trẻ; tham gia NCKH…
Từ 07-2015, chuyển công tác đến phòng Khoa học và Công nghệ - Tạp chí khoa học
Quản lí: Khoa
|
III. Một số định hướng phát triển bộ môn đến cuối năm 2021
- Về đội ngũ
- Số lượng CB-GV: 8 người (5 nam+ 3 nữ)
- Trình độ chuyên môn: 7 Tiến sĩ (2 PGS)
- Về cơ sở vật chất
- Phòng thí nghiệm hữu cơ, phòng thí nghiệm tổng hợp hữu cơ, phòng thí nghiệm hợp chất tự nhiên.
- Thiết bị: các thiết bị cơ bản phục vụ đào tạo và các thiết bị phục vụ nghiên cứu như : cô quay, sắc kí tổng hợp, sắc kí nhanh, HPLC-MS, IR…
- Về đào tạo và nghiên cứu
- Đào tạo cử nhân Sư phạm Hoá học, Hoá học
- Đào tạo Thạc sĩ Hoá hữu cơ
- Đào tạo Tiến sĩ Hoá hữu cơ
- Thực hiện việc điều chỉnh chương trình và nội dung đào tạo phù hợp với yêu cầu xã hội.
- Thực hiện 4 đề tài nghiên cứu cấp cơ sở/ năm và 2 đề tài cấp Bộ/ năm
- Liên kết với các trường Đại học trong và ngoài nước, các viện nghiên cứu, các trung tâm khoa học hợp tác nghiên cứu, đào tạo, bồi dưỡng và trao đổi chuyên môn nâng cao trình độ cho cán bộ và sinh viên.
IV. Hướng nghiên cứu : Gồm hai hướng nghiên cứu chính:
1. Tổng hợp hữu cơ
- Nghiên cứu trong lĩnh vực các hợp chất dị vòng có hoạt tính sinh học.
- Tổng hợp và chuyển hóa hydrazide.
- Nghiên cứu điều chế xúc tác từ đất sét và áp dụng tổng hợp các dị hoàn dựa trên phản ứng đa thành phần.
- Xúc tác hữu cơ, xúc tác rắn ứng dụng trong các phản ứng đa thành phần trong điều kiện Hóa Học Xanh.
- Bán tổng hợp điều chế các hợp chất tự nhiên và các dẫn xuất của các hợp chất tự nhiên.
2. Hóa học các hợp chất thiên nhiên
- Nghiên cứu cô lập và ứng dụng các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học (các flavonoid, các steroid, saponin, terpenoid) trong các cây thuốc Việt Nam.
V. Các đề tài đang thực hiện
STT
|
Tên đề tài, công trình
|
Năm; Cấp; Mã số (nếu có)
|
Chủ trì
|
Tham gia
|
1
|
Nghiên cứu tổng hợp, đánh giá một số hoạt tính sinh học và khả năng phát huỳnh quang của một số hệ đa vòng chứa dị tố
|
2018, cấp Bộ
|
Lê Tín Thanh
|
|
2
|
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính gây độc tế bào một số hợp chất phân lập từ rễ cây Hà Thủ Ô Trắng (Streptocaulon juventas Merr.)
|
2018 Cấp Cơ sở
|
Bùi Xuân Hào
|
|
3
|
Nghiên cứu tổng hợp và thử nghiệm hoạt tính sinh học các dẫn xuất của 1,2,3-triazole
|
2017 Cấp Cơ sở
|
Lê Tín Thanh
|
|
4
|
Phân lập thành phần hoá học và thử hoạt tính sinh học của cây chùm ruột Phyllanthus acidus (l.) skeels (euphorbiaceae) và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn, kháng ký sinh trùng và độc tính tế bào của chúng
|
2016, cấp Bộ, B2016.19.04
|
Bùi Xuân Hào
|
Dương Thúc Huy
|
5
|
Tìm kiếm hoạt chất trong vài loài địa y Parmotrema, Roccella, Dendriscosticta, Lobaria có khả năng ức chế vài dòng tế bào ung thư
|
2014, Nafosted 104.01-2013.17
|
Nguyễn Kim Phi Phụng
|
Dương Thúc Huy
|
V. Các đề tài đã thực hiện
TT
|
Tên đề tài, công trình
|
Năm; Cấp; Mã số
|
Chủ trì
|
Tham gia
|
1.
|
Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc các dẫn xuất của bezothyazole
|
1994, cấp Bộ,
B19-30-06
|
Trần Thị Tửu
|
Hồ Xuân Đậu
Lê Thị Bích
|
2.
|
Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và hoạt tính sinh hóa các dẫn xuất hydrazit của 2-mercaptobenzothiazole
|
2002, cấp cơ sở,
CS-1-2001
|
Hồ Xuân Đậu
|
|
3.
|
Nghiên cứu chuyển hóa limonen trong tinh dầu ở Việt Nam
|
2003, cấp cơ sở, CS-2003-23.38
|
Nguyễn Tiến Công
|
|
4.
|
Tìm hiểu thành phần hóa học của cây Đinh lăng răng
|
2005, cấp cơ sở,
CS.2005.10
|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết
|
|
5.
|
Góp phần tìm hiểu thành phần hóa học của một số cây thuộc chi Hedyotis (Họ cà phê) và chi Polyscias, họ Nhân sâm
|
2005, cấp ĐHQG
|
Nguyễn Kim Phi Phụng
|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết
|
6.
|
Tổng hợp một số hợp chất dị vòng chứa nitơ
|
2009, cấp cơ sở, CS-2009-19.52
|
Nguyễn Tiến Công
|
|
7.
|
Nghiên cứu một số thành phần hóa học của lá cây chè vằng Jasminum subtriplinerve Blume ở Nghệ An
|
2009, cấp cơ sở, SPHN – 08- 191
|
Lê Thị Thu Hương
|
|
8.
|
Ứng dụng công nghệ tin học vào giảng dạy bộ môn hóa học hữu cơ bậc đại học
|
2009, cấp Bộ,
B2009.19.45
|
Lê Văn Đăng
|
Hồ Xuân Đậu
|
9.
|
Sưu tầm nghiên cứu biên sọan câu hỏi-bài tập TNKQ chương trình HHC THPT
|
2009, cấp cơ sở, CS-2009-19.51
|
Hồ Xuân Đậu
|
|
10.
|
Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây núc nác (Oroxylum indicum L.) ở Tuyên Quang.
|
2012, cấp cơ sở, CS.2012.19.30
|
Lê Thị Thu Hương
|
|
11.
|
Khảo sát hoạt tính kháng phân bào của các hợp chất cô lập từ hai loài địa y thuộc chi Parmotrema
|
2013, 26/2013/HĐ – KHCN – VƯ
|
Dương Thúc Huy
|
|
12.
|
Khảo sát thành phần hóa học của loài địa y Parmotrema planatilobatum
|
2013, cấp cơ sở
|
Dương Thúc Huy
|
|
13.
|
Khảo sát thành phần hóa học của cây phèn đen, phyllanthus reticulatus poir, Thuộc họ thầu dầu euphorbiaceae
|
2014, cấp cơ sở,
CS 2014.19.50
|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết
|
|
14.
|
Điều chế montmorillonite từ đất sét Lâm Đồng và áp dụng tổng hợp dẫn xuất 4H-piran
|
2014, cấp cơ sở
|
Phạm Đức Dũng
|
|
15.
|
Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính gây độc tế bào cao etyl acetat lõi gỗ thân cây tô mộc
|
2014, cấp cơ sở, CS.2014. 19.45
|
Bùi Xuân Hào
|
|
16.
|
Khảo sát thành phần hóa học của cao ethyl acetate của loài địa y Parmotrema sp.thu hái ở Bình Thuận
|
2014, cấp cơ sở
|
Dương Thúc Huy
|
|
17.
|
Khảo sát phản ứng Mannich với xúc tác zeolite trao đổi ion kim loại
|
2015, cấp cơ sở CS.2015.19.24
|
Lê Tín Thanh
|
|
18
|
Tổng hợp và khảo sát hoạt tinh sinh học của một số hợp chất 1-arylidenamino-4-(4-chlorobenzylidene)-2-methyl-1H-imidazol-5-(4H)-one
|
2015, cấp cơ sở, CS2015.19.72
|
Nguyễn Tiến Công
|
|
19
|
Cô lập một số hợp chất phenolic từ loài địa y Parmotrema tsavoense thu hái ở Bình Thuận
|
2015, cấp cơ sở
|
Dương Thúc Huy
|
|
20
|
Góp phần nghiên cứu thành phần hóa học cây cỏ the - Centipeda minima (L.)
|
2015, cấp cơ sở
|
Bùi Xuân Hào
|
|
21
|
Tổng hợp dẫn xuất amide của L-proline và ứng dụng trong tổng hợp các hợp chất b-amino carbonyl
|
2016, cấp cơ sở 2016.19.39
|
Lê Tín Thanh
|
|
VI. Danh mục các bài báo khoa học đã công bố gần đây
STT
|
Tên bài báo
|
Tên các tác giả
|
Tên tạp chí / hội nghị, hội thảo khoa học
|
Năm
|
-
|
Tổng hợp, nghiên cứu một số dẫn xuất của 2-mercaptobenzothyazole
|
Hồ Xuân Đậu, Tiêu Tuấn Kiệt
|
Tạp chí Khoa Học trường ĐHSP TP HCM số 21, 55
|
2010
|
-
|
Tổng hợp, phân tích phổ hồng ngoại (IR) và phổ cộng hưởng từ proton (1HNMR) của 1-(4-clorophenyl)-3-(8-hiđroxiquinolin-5-yl)prop-2-en-1-on và 3-(8-hiđroxiquinolin-5-yl)-1-(4-nitrophenyl)prop-2-en-1-on.
|
Lê Văn Đăng, Nguyễn Thị Thương
|
Tạp chí Khoa Học trường ĐHSP TP HCM số 21, 55
|
2010
|
-
|
Tổng hợp, phân tích phổ hồng ngoại (IR) và phổ cộng hưởng từ proton (1HNMR) của 1-(4-clorophenyl)-3-(8-hiđroxiquinolin-5-yl)prop-2-en-1-on và 3-(8-hiđroxiquinolin-5-yl)-1-(4-nitrophenyl)prop-2-en-1-on.
|
Lê Văn Đăng, Nguyễn Thị Thương
|
Kỷ yếu hội nghị nghiên cứu khoa học Khoa Hóa học, 30-34
|
2010
|
-
|
Tổng hợp, phân tích phổ hồng ngoại (IR) và phổ cộng hưởng từ proton (1HNMR) của 3-(8-hiđroxiquinolin-5-yl)-1-(3-etoxiphenyl)prop-2-en-1-on và 1-(4-hiđroxiphenyl)-3-(8-hiđroxiquinolin-5-yl)prop-2-en-1-on.
|
Lê Văn Đăng, Nguyễn Thị Hoàng Dung
|
Tạp chí Khoa Học trường ĐHSP TP HCM số 24 (55), 54-61
|
2010
|
-
|
Tổng hợp, phân tích phổ hồng ngoại (IR) và phổ cộng hưởng từ proton (1HNMR) của 3-(8-hiđroxiquinolin-5-yl)-1-(3-etoxiphenyl)prop-2-en-1-on và 1-(4-hiđroxiphenyl)-3-(8-hiđroxiquinolin-5-yl)prop-2-en-1-on
|
Lê Văn Đăng, Nguyễn Thị Hoàng Dung
|
Kỷ yếu hội nghị nghiên cứu khoa học Khoa Hóa học, 35-40
|
2010
|
-
|
Tổng hợp một số dẫn xuất chứa dị vòng 1,3,4-oxađiazole và 1,2,4-triazole từ thymol
|
Nguyễn Tiến Công, Phạm Ngọc Tuấn, Kiều Thị Thủy
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Tập 44(2A), 222-226
|
2010
|
-
|
Synthesis and properties of novel 6-aryl-3-(aryloxymethyl)-7H-1,2,4-triazolo[3,4-b]-1,3,4-thiadiazines
|
Nguyen Tien Cong, Le Thanh Son, Nguyen Đinh Trieu, Lawrence M. Pratt, Pham Van Tan, Tieu Tuan Kiet, Ross M. Barajas
|
Tạp chí hóa học, T.48 (4B), 213-218
|
2010
|
-
|
Tổng hợp một số dẫn xuất của 7-hyđroxy-4-metylcoumarin chứa dị vòng năm cạnh
|
Nguyễn Tiến Công, Đỗ Hữu Đức
|
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, T.24(58), 31-35
|
2010
|
-
|
Three oleanane saponins from roots of Polyscias balfoutiana Bail. (Araliaceae)
|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Bạch Thanh Lụa, Nguyễn Ngọc Sương, Nguyễn Kim Phi Phụng
|
Tạp chí Hoá học, T.48 (4B), 255-260
|
2010
|
10.
|
Application of Ms-ms for the determination of cerebrosides in Polyscias serrata Balf. (Araliaceae)
|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Thúy Anh Thư, Nguyễn Ngọc Sương, Nguyễn Kim Phi Phụng
|
Tạp chí Hoá học, T.48 (4B), 344-349
|
2010
|
11.
|
Thành phần hóa học cao etyl acetat của lõi gỗ cây tô mộc (Caesalpinia sappan L.)
|
Bùi Xuân Hào, Nguyễn Minh Đức, Trần Lê Quan
|
Tạp chí Hóa học, 48(4B), 441-445
|
2010
|
12.
|
Contribution to the study on chemical constituents of the lichen Parmotrema Praesorediosum (Nyl.) Hale (Parmeliaceae).
|
Huynh Bui Linh Chi, Duong Thuc Huy, Takao Tanahashi, Nguyen Kim Phi Phung
|
Tạp Chí Hóa Học, 48, 332-337.
|
2010
|
13.
|
New class of b-aminoalcohol ligands derived from isosorbide and isomanide : application in hydrogen transfer reduction of prochiral ketones
|
Tin Thanh Le, Stéphane Guillarme, Christine Saluzzo
|
Tetrahedron, vol 66, pp 8893-8898.
|
2010
|
14.
|
Synthesis of N-Aryl and N-Alkyl Anthranilic Acids via SNAr Reaction of Unprotected 2-Fluoro- and 2-Methoxybenzoic Acids by Lithioamides
|
Mickaël Belaud-Rotureau, Tin Thanh Le, Thi Huong Thu Phan, Thi Huu Nguyen, Regadia Aissaoui, Frédéric Gohier, Aïcha Derdour, Arnaud Nourry, Anne-Sophie Castanet, Kim Phi Phung Nguyen, Jacques Mortier
|
Organic Letters, vol. 12, No. 10, pp 2406-2409.
|
2010
|
15.
|
Evidence for a Trianion Intermediate in the Metalation of 4-Hydroxy-6,7-dimethoxy-8-methyl-2-naphthoic Acid. Methodology and Application to Racemic 5,5’-Didesisopropyl-5,5’-dialkylapogossypol Derivatives
|
Tin Thanh Le, Nguyet Trang Thanh Chau, Tai Tan Nguyen, Josselin Brien, Trieu Tien Thai, Arnaud Nourry, Anne-Sophie Castanet, Kim Phi Phung Nguyen, Jacques Mortier
|
Journal of Organic Chemistry, vol. 76, No. 2, pp 601-608.
|
2011
|
16.
|
Two new compounds from the lichen Parmotrema praesorediosum (Nyl.) Hale, Parmeliaceae,
|
Huynh Bui Linh Chi, Duong Thuc Huy, Tuong Lam Truong, Ha Xuan Phong, Takao Tanahashi, Nguyen Kim Phi Phung
|
Tạp chí Khoa Học và Công nghệ, 49(5B), 430-435
|
2011
|
17.
|
Điều chế một số montmorillonite hoạt hóa acid từ đất sét Củ Chi và áp dụng xúc tác vào chuyển hóa trọn gói benzaldehid thành benzonitril
|
Phạm Đức Dũng, Vũ Thành Đạt, Lê Ngọc Thạch
|
Tạp chí Phát Triển Khoa Học và Công Nghệ, 14(T6), 43-53
|
2011
|
18.
|
Tổng hợp và cấu trúc của một số hiđrazit N-thế của (4,6-đimetylpyrimiđin-2-ylsunfanyl) axetohiđrazit với các xeton thơm hoặc dị vòng thơm
|
Nguyễn Tiến Công, Đỗ Văn Huê, Võ Thị Hồng Thơm, Đặng Hà Xuyên
|
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, T.27(61), 94-99
|
2011
|
19.
|
Tổng hợp và chuyển hóa 4-amino-5-[(4,6-đimetylpyrimiđin-2-ylthio)metyl]-1,2,4-triazole-3-thiol
|
Nguyễn Tiến Công, Lê Thanh Sơn, Nguyễn Đình Triệu, Lê Thị Hồng Nhung, Bùi Thị Thùy Linh
|
Tạp chí Hóa học, T.49 (2ABC), 66-71
|
2011
|
20.
|
Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc các hợp chất (1,2,4-triazolo[3,4-b]-1,3,4-thiadiazin-6-yl)coumarin
|
Lê Thanh Sơn, Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Đình Triệu, Đỗ Hữu Đức
|
Tạp chí Hóa học, T.49 (2ABC), 570-575
|
2011
|
21.
|
Tổng hợp và cấu trúc một số N-aryliden-2-hydroxy-5-iodobenzohiđrazit
|
Nguyễn Quang Tùng, Nguyễn Tiến Công, Châu Thị Thanh Thảo, Nguyễn Thị Chi, Nguyễn Thụy Minh Nguyên
|
Tạp chí Hóa học, T.49 (3), trang 361-364
|
2011
|
22.
|
Phổ khối lượng của một số hợp chất (1,2,4-triazolo[3,4-b]-1,3,4-thiađiazin-6-yl)cumarin
|
Lê Thanh Sơn, Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Đình Triệu, Đỗ Hữu Đức
|
Tạp chí Hóa học, T.49 (6), trang 780-784
|
2011
|
23.
|
Thành phần hóa học của rễ cây hà thủ ô trắng (Streptocaulon juventas Merr.)
|
Bùi Xuân Hào, Nguyễn Minh Đức, Trần Lê Quan
|
Tạp chí Hóa học, T.49 (2ABC), 267-271
|
2011
|
24.
|
Thành phần hóa học của rễ cây hà thủ ô trắng
|
Bùi Xuân Hào, Nguyễn Minh Đức, Trần Lê Quan
|
Tạp chí Phát triển Khoa Học và Công nghệ, 14(T2), 28-35
|
2011
|
25.
|
Some phenolic compounds of the lichen Parmotrema planatilobatum (Hale) Hale (Parmeliaceae)
|
Duong Thuc Huy, Huynh Bui Linh Chi, Ha Xuan Phong, Ton That Quang, Nguyen Kim Phi Phung
|
Tạp chí Phát triển Khoa Học và Công nghệ, 14(6), 5-10
|
2011
|
26.
|
Some compounds from the lichen Usnea aciculifera Vain (Parmeliaceae)
|
Tuong Lam Truong, Duong Thuc Huy, Huynh Bui Linh Chi, Ly Hoang Diem, Nguyen Kim Phi Phung
|
Tạp chí Phát triển Khoa Học và Công nghệ. 50(3A), 26-30.
|
2012
|
27.
|
Tổng hợp một số hợp chất chứa dị vòng pyrazole từ 4-nitroaxetophenon
|
Nguyễn Tiến Công, Dương Minh Tú
|
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, T.40(74), 70-76
|
2012
|
28.
|
Tổng hợp một số dẫn xuất mới của 4-amino-5-[(4-metylphenoxi)metyl]-1,2,4-triazole-3-thiol
|
Nguyễn Tiến Công, Đỗ Thị Thảo Ba, Vũ Thị Hải Yến
|
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, Số 33(67), 49-53
|
2012
|
29.
|
Tổng hợp một số dẫn xuất của axit 2-metylquinolin-4-cacboxylic
|
Nguyễn Tiến Công, Lawrence M. Pratt, Đặng Thùy Trinh, Zoe Tang
|
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, Số 36(70), 32-38
|
2012
|
30.
|
Synthesis of some derivatives of salicylic acid containing 1,3,4-oxadiazoline heterocycle
|
Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Quang Tùng, Nguyễn Thụy Minh Nguyên, Nguyễn Thị Chi
|
Tạp chí Hóa học, T.50 (4A), 12-15
|
2012
|
31.
|
Tổng hợp một số hợp chất chứa dị vòng thiazole từ 5-bromo-2-hydroxybenzaldehyde
|
Nguyễn Tiến Công, Lê Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Lốc, Trần Thị Dưỡng
|
Tạp chí Hóa học, T.50 (4A), 16-19
|
2012
|
32.
|
Synthesis of some N-aryl/hetaryl 2-{4-amino-5-[(4,6-dimethylpyrimidin-2-ylthio)methyl]-4H-1,2,4-triazol-3-ylthio}acetamide
|
Nguyễn Tiến Công, Lê Thị Thu Hương, Trần Thị Hạnh, Nguyễn Thị Thục Oanh, Phạm Ngọc Nam
|
Tạp chí Hóa học, T.50 (4A), 20-23
|
2012
|
33.
|
Tổng hợp một số hợp chất 5-arylidene-2-imino-3-(6-methylbenzothiazol-2-yl)thiazolidin-4-one
|
Nguyễn Tiến Công, Trương Chí Hiền, Lê Hữu Toàn, Trần Minh Tuấn
|
Tạp chí Công nghiệp Hóa chất, số 9, trang 36-40
|
2012
|
34.
|
Tổng hợp dẫn xuất 1,4-dihidropiridin với xúc tác montmorillonite K10 trong điều kiện chiếu xạ vi song không dung môi
|
Nguyễn Hồ Mạnh Nhân, Phạm Đức Dũng, Lưu Thị Xuân Thi, Lê Ngọc Thạch
|
Tạp Chí Hóa Học, T.50(5A), 10-13
|
2012
|
35.
|
New diphenyl ether from lichen Parmotrema planatilobatum (Hale) Hale (Parmeliaceae),
|
Duong Thuc Huy, Huynh Bui Linh Chi, Ha Xuan Phong, Tuong Lam Truong, Ton That Quang, Joel Boustie, Nguyen Kim Phi Phung
|
Tạp Chí Hóa Học, 50(4A), 199-202.
|
2012
|
36.
|
A new diphenyl ether from the lichen Parmotrema praesorediosum (Nyl.) Hale, Parmeliaceae
|
Huynh Bui Linh Chi, Duong Thuc Huy, Tuong Lam Truong, Ha Xuan Phong, Takao Tanahashi, Nguyen Kim Phi Phung
|
Proceeding of the 3rd International Conference on Analytical Sciences and Life Science, 309 – 312.
|
2013
|
37.
|
Giải toán hóa hữu cơ bằng phương pháp trung bình
|
Lê Văn Đăng
|
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, T.43(77), 125-136
|
2013
|
38.
|
Tổng hợp một số dẫn xuất mới của 4-amino-5-[(4-metylphenoxi)metyl]-1,2,4-triazole-3-thiol
|
Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Thị Mỹ Anh, Nguyễn Thị Hồng Thái
|
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, T.43(77), 9-13&157
|
2013
|
39.
|
Tổng hợp một số hợp chất 5-aryliđen-3-N-(4-metylphenyl)-2-thioxothiazoliđin-4-on
|
Nguyễn Tiến Công, Vũ Minh Cường, Lê Trọng Đức, Nguyễn Trần Thanh Trúc
|
Tạp chí Hóa học, T.51 (2C), 905-908
|
2013
|
40.
|
Tổng hợp một số dẫn xuất của [(benzimidazol-2-yl)sulfanyl]acetamide
|
Nguyễn Tiến Công, Phạm Xuân Phú
|
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, T.47(81), 55-60
|
2013
|
41.
|
Tổng hợp một số dẫn xuất của 3-aminocoumarin
|
Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Thị Mỹ Anh, Nguyễn Hồ Bảo Tuyên, Trương Hoài Thuận, Đặng Thị Hồng Ngọc
|
Tạp chí Hóa học, T.51 (4AB), 183-186
|
2013
|
42.
|
Các hợp chất flavonoit từ lá cây núc nác Oroxylum indicum
|
Lê Thị Thu Hương, Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Vũ Mai Trang, Nguyễn Thị Minh Trang
|
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, T.43, 92-97
|
2013
|
43.
|
Tổng hợp dẫn xuất 4H-piran bằng xúc tác K2CO3 tẩm trên chất mang rắn montmorillonite K10
|
Phạm Đức Dũng, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Lê Ngọc Thạch
|
Tạp Chí Hóa Học, T.51(2AB), 234-237
|
2013
|
44.
|
K2CO3 tẩm trên montmorillonite K10 xúc tác phản ứng tổng hợp dẫn xuất 2-amino-4H-cromen trong điều kiện không dung môi
|
Phạm Đức Dũng, Mai Thị Mỹ Ngọc, Lê Ngọc Thạch
|
Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ, 51(5B), 43-47
|
2013
|
45.
|
Tổng hợp dẫn xuất 3,4-hididropirimidin-2-on dùng xúc tác dị thể FeCl3-KSF trong điều kiện không dung môi
|
Phạm Đức Dũng, Tạ Thị Thanh Nguyên, Lê Ngọc Thạch
|
Tạp Chí Hóa Học, T.51(2C), 604-606
|
2013
|
46.
|
Synthesis and Antibacterial Activity of Analogs of 5-Arylidene-3-(4-methylcoumarin-7-yloxyacetylamino)-2-thioxo-1,3-thiazolidin-4-one
|
Nguyen Tien Cong, Huynh Thi Nhan, Luong Van Hung, Tran Dinh Thang, Ping Chung Kuo
|
Molecules, Vol.19, pp. 13577-13586
|
2014
|
47.
|
Synthesis of 3-acetyl-6-iodocoumarin and it’s derivatives
|
Nguyen Tien Cong, Tran Thi Duong, Nguyen Anh Tien
|
Вестник ВГУ. Серия: Химия. Биология. Фармация, No.3, pp.38-41
|
2014
|
48.
|
Tổng hợp và chuyển hóa 2-(acetamido)-3-(4-chlorophenyl)acrylohydriazide
|
Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Viết Doanh, Tạ Thị Thanh Hoa, Lê Thị Thu Hương, Hoàng Trần Lan Phương, Vương Lê Ái Thảo
|
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, Số 58(92), 20-26
|
2014
|
49.
|
Synthesis of 5,7-dimethyl-[1,2,4]triazolo[1,5-a]pyrimidine-2-thiol and derivatives via the double rearrangement of (4,6-dimethylpyrimidin-2-ylsulfanyl)acetohydrazide
|
Nguyen Tien Cong, Mai Anh Hung, Pham Ngoc Nam, Nguyen Thi Kim Loan
|
Tạp chí Hóa học, T.52 (2), 148-151
|
2014
|
50.
|
Synthesis and antibacterial activity of some new 5-arylidene-2-imino-3-(5-methyl-1,3,4-thiadiazol-2-yl)thiazolidin-4-one compounds
|
Nguyen Tien Cong, Le Trong Duc, Nguyen Tran Thanh Truc, Nguyen Van Thin
|
Journal of Science and Technology Technical Universities, Vol.99, pp. 31-35
|
2014
|
51.
|
Synthesis of some new 5-[(aryloxymethyl-1,3,4-oxadiazol-2-yl)sulfanyl]acetamide compounds
|
Nguyen Tien Cong, Ho Xuan Dau, Bui Thi Luong
|
Journal of Science of Ha Noi University of Education, No. 9, pp.30-36
|
2014
|
52.
|
Chemical constituents of Borreria articularis
|
Nguyen Thi Anh Tuyet, Dang Cong Khanh, Nguyen Kim Phi Phung
|
Tạp chí Khoa học và công nghệ, tập 52 (5B), 454-459
|
2014
|
53.
|
Study on the chemical constituents of Phyllanthus acidus (Euphorbiaceae)
|
Nguyen Thai The, Duong Thuc Huy, Nguyen Thi Anh Tuyet, Bui Xuan Hao
|
Tạp chí Khoa học và công nghệ, tập 52 (5A), 156-161
|
2014
|
54.
|
Preparation of some ether derivatives of protocetraric acid from the lichen Parmotrema sp.
|
Tran Thi Quynh Hoa, Pham Nguyen Kim Tuyen, Duong Thuc Huy, Ton That Quang, Nguyen Kim Phi Phung
|
Proceeding of the Conference on Natural Products studies and devepments, 111-118
|
2014
|
55.
|
A new depside from Usnea aciculifera growing in Vietnam (Parmeliaceae)
|
Tuong Lam Truong, Vo Thi Nga, Duong Thuc Huy,Huynh Bui Linh Chi, Nguyen Kim Phi Phung
|
Natural Product Communications, 9 (8), 1179-1180.
|
2014
|
56.
|
Collatolic acid derivatives from lichen Parmotrema planatilobatum (Hale) Hale (Parmeliaceae)
|
Duong Thuc Huy, Tran Thi Thanh Thuy
|
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 64, 35-41.
|
2014
|
57.
|
Chemical constituents of phyllanthus reticulatus poir
|
Nguyen Thi Anh Tuyet, Duong Thuc Huy, Nguyen Kim Phi Phung
|
Tạp chí Hoá học, Vol. 53(2e1), 109-113
|
2015
|
58.
|
A new depside and two new diphenyl ether compounds from the lichen Ramalina farinacea (L.) Ach
|
Ly Hoang Diem, Vo Thi Nga, Duong Thuc Huy, Nguyen The Duy, Nguyen Kim Phi Phung
|
Phytochemistry Letters, 11, 146-150
|
2015
|
59.
|
New meta-depsidones and diphenyl ethers from the lichen Parmotrema tsavoense (Krog & Swinscow) Krog & Swinscow, Parmeliaceae
|
Duong Thuc Huy, Warinthorn Chavasiri, Joel Boustie, Nguyen Kim Phi Phung
|
Tetrahedron, 71, 9684-9691
|
2015
|
60.
|
Some phenolic compounds from the lichen Parmotrema-sancti-angelii
|
Duong Thuc Huy, Bui Thi Lan Anh
|
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 5(70), 11-16
|
2015
|
61.
|
Some hopanes and ergostanes from the lichen Parmotrema-sancti-angelii
|
Duong Thuc Huy, Tran Thi Thanh Thuy
|
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 67, 13-20
|
2015
|
62.
|
K2CO3 tẩm trên montmorillonite điều chế từ đất sét Lâm Đồng xúc tác phản ứng tổng hợp dẫn xuất 4H-piran
|
Phạm Đức Dũng, Lê Ngọc Thạch
|
Tạp Chí Hóa Học 53(6e1,2), 89-93
|
2015
|
63.
|
Tổng hợp một số N-arilptalimid trong dung môi eutetic sâu
|
Nguyễn Hoàng Hải Đăng, Trần Ngọc Anh, Phạm Đức Dũng, Trần Hoàng Phương, Lê Ngọc Thạch
|
Tạp Chí Hóa Học 53(6e1,2), 94-98
|
2015
|
64.
|
Điều chế dung môi eutectic sâu – ChCl.2ZnCl2 sử dụng trong tổng hợp palmitat cetil dưới sự chiếu xạ vi sóng
|
Lê Bảo Long, Phạm Đức Dũng, Trần Hoàng Phương, Lê Ngọc Thạch
|
Tạp Chí Hóa Học 53(6e1,2), 99-103
|
2015
|
65.
|
Tổng hợp chất lỏng ion triflat L-prolin và ứng dụng xúc tác phản ứng Biginelli
|
Hứa Mạnh Khan, Phạm Đức Dũng, Trần Hoàng Phương, Lê Ngọc Thạch
|
Tạp Chí Hóa Học 53(6e1,2), 282-286
|
2015
|
66.
|
Synthesis of some N-substituted hydrazidescontaining isoxazole heterocycle
|
Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Đăng Đạt, Dương Minh Tú
|
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, Số 5(70), trang 5-10
|
2015
|
67.
|
Tổng hợp phối tử N’-(2-hydroxybenzylidene)-2-(p-tolyloxy)acetohydrazide và phức chất của nó với Ni(II) và Cu(II)
|
Nguyễn Hoa Du, Nguyễn Tiến Công
|
Tạp chí Hóa học, T.53 (3E12), trang 34-38
|
2015
|
68.
|
Giảng viên trường đại học sư phạm với việc đổi mới giáo dục ở phổ thông
|
Nguyễn Tiến Công
|
Kỷ yếu hội thảo Khoa học toàn quốc: Bồi dưỡng năng lực cho giảng viên các trường sư phạm, trang 770-774 (ISBN: 978-604-80-1310-3)
|
2015
|
69.
|
Synthesis and structures of N-arylidene 2-(acetamido)-4-(chlorophenyl)acrylohydrazide compounds
|
Nguyen Tien Cong, Nguyen Dang Dat, Truong Ngoc Anh Luan, Truong Thi Quynh Như
|
Vietnam Journal Chemistry, Vol.53(6e1,2), pp. 315-319
|
2015
|
70.
|
New γ-Lactone Carboxylic Acids from the Lichen Parmotrema praesorediosum (Nyl.) Hale, Parmeliaceae
|
Huynh Bui Linh Chi, Duong Thuc Huy, Do Thi My Lien, Travis George Pinnock, Lawrence Michael Pratt, Shigeki Yamamoto, Hitoshi Watarai, Takao Tanahashi, Nguyen Kim Phi Phung
|
Rec. Nat. Prod. 10:3 332-340
|
2016
|
71.
|
Chemical constituents of the lichen Parmotrema tsavoense
|
Bui Thi Lan Anh, Duong Thuc Huy
|
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 78, 119-125.
|
2016
|
72.
|
Synthesis and Antibacterial Activity of Some Derivatives of 2-Methylbenzimidazole Containing 1,3,4-Oxadiazole or 1,2,4-Triazole Heterocycle
|
Cong Nguyen Tien, Duc Tran Thi Cam, Ha Bui Manh, Dat Nguyen Dang
|
Journal of Chemistry, Vol. 2016, Article ID 1507049
|
2016
|
73.
|
A new derivative of butanenitrile from Euphorbia hirta L.
|
Le Thi Thu Huong, Nguyen Thi My Hanh, Ngo Van Khue, Vu Hai My and Nguyen Nhu Ngoc,
|
HNUE Journal of Science, Natural Sci., Vol. 61, No. 9, pp. 48-52.
|
2016
|
74.
|
Programmed Site-selective Palladium Catalyzed Arylations of Thieno[3,2-b]thiophene
|
T. M. H. Vuong, D. Villemin, H.-H. Nguyen, T. T. Le, T. T. Dang, H. Nguyen
|
Chemistry - An Asian Journal, 12(21), 2819–2826
|
2017
|
75.
|
Two novel diterpenes from the roots of Phyllanthus acidus (L.) Skeel
|
Thuc-Huy Duong, Xuan-Hao Bui, Pierre Le Pogam, Huu-Hung Nguyen, Thi-Thuan Tran, Thi-Anh-Tuyet Nguyen, Warinthorn Chavasiri, Jo l Boustie, Kim-Phi-Phung Nguyen
|
Tetrahedron 73 (2017) 5634-5638
|
2017
|
76.
|
Chemical constituents of the roots of Phyllanthus acidus (L.) Skeels growing in Binh Thuan province
|
Duong Thuc Huy, Nguyen Huu Hung, Nguyen Thi Anh Tuyet, Bui Xuan Hao
|
Tạp chí phát triển khoa học và công Nghệ - Đại học quốc gia TPHCM
|
2017
|
77.
|
Crystal structure of (E )-N’-[1-(4-aminophenyl)ethylidene]-2-hydroxy-5-iodobenzohydrazide methanol monosolvate
|
Cong Nguyen Tien, Huong Le Thi Thu, Thin Nguyen Van, Trung Vu Quoc, Manh Vu Quoc, Thang Pham Chien and Luc Van Meervelt
|
Acta Cryst., E74, pp. 910–914.
|
2018
|
78.
|
Synthesis, structure and cytotoxic activity against liver cancer cell (HepG2) of some N-substituted hydrazides containing heterocycle from 5-chloro-2-hydroxybenzohydrazide or 2-hydroxy-5-iodobenzohydrazide
|
Nguyen Tien Cong, Huynh Thi Xuan Trang, Le Thi Thu Huong, Ho Trung Duc, Tran Hoang Phuong and Nguyen Thai The
|
HNUE Journal of Science, Natural Sci.,Vol. 63, No. 6, pp. 136-143.
|
2018
|
79.
|
Sanctis A–C: Three Racemic Procyanidin Analogues from The Lichen Parmotrema sancti-angelii
|
Thuc-Huy Duong, Xuan-Phong Ha, Warinthorn Chavasiri, Mehdi A. Beniddir,
Gregory Genta-Jouve, Joel Boustie, Marylene Chollet-Krugler, Solenn Ferron, Hung-Huy Nguyen, Bohari Mohd Yamin, Bui-Linh-Chi Huynh, Pierre Le Pogam and Kim-Phi-Phung Nguyen
|
European Journal of Organic Chemistry, 24, 2247-2253
|
2018
|
80.
|
Triterpenoids from Phyllanthus acidus (L.) Skeels
|
Duong Thuc Huy, Nguyen Huu Hung, Nguyen Thi Anh Tuyet, Bui Xuan Hao
|
Tạp chí phát triển khoa học & Công nghệ, 21, 63-66
|
2018
|
81.
|
Tổng hợp một số dẫn xuất ester của Protocetraric acid
|
Huỳnh Quốc Thái, Dương Thúc Huy, Phạm Đức Dũng
|
Tạp chí KH Trường ĐHSP TP HCM, 15(6), 5-10
|
2018
|
82.
|
Extraction, isolation and characterization of depsidones from Usnea baileyi (Stirt.) Zahlbr collected from tree barks in Tam Bo Mountain of Di Linh, Lam Dong Province, Viet Nam
|
Nguyen Van Kieu, Duong Thuc Huy
|
Tạp chí phát triển khoa học & Công nghệ, 21, 24-31
|
2018
|
VII. Danh mục sách giáo trình được xuất bản
TT
|
Tên sách, giáo trình
|
Họ và tên các tác giả
|
Tên nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Ghi chú
|
1.
|
Hoá hữu cơ
|
Lê Văn Đăng
|
Trường ĐHSP TP.HCM
|
2000
|
231 trang
|
2.
|
Cơ sở hoá học hữu cơ tập II
|
Lê Văn Đăng
|
Trường ĐHSP TP.HCM
|
2002
|
247 trang
|
3.
|
Câu hỏi và bài tập cơ sở hoá học hữu cơ tập II
|
Lê Văn Đăng
|
Trường ĐHSP TP.HCM
|
2002
|
247 trang
|
4.
|
Chuyên đề một số hợp chất thiên nhiên (Dùng cho sinh viên chuyên ngành hóa)
|
Lê Văn Đăng
|
Đại học Quốc Gia TP HCM
|
2005
|
296 trang
|
5.
|
Hướng dẫn giải các đề thi môn Hoá Học vào các trường Đại học
|
Lê Văn Đăng
|
Đại học Quốc Gia TP HCM
|
2006
|
436 trang
|
6.
|
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa Học (Dùng cho giáo viên và học sinh 10, 11, 12, ôn thi tú tài và luyện thi đại học)
|
Lê Văn Đăng
|
Nhà xuất bản Tổng Hợp TP HCM
|
2007
|
443 trang
|
7.
|
Hướng dẫn giải đề thi trắc nghệm Hóa Học vào các trường đại học và cao đẳng
|
Lê Văn Đăng
|
Nhà xuất bản Tổng Hợp TP HCM
|
2007
|
144 trang
|
8.
|
Hướng dẫn giải đề thi trắc nghệm Hóa Học vào các trường đại học và cao đẳng
|
Lê Văn Đăng
|
Đại học Quốc Gia TP HCM
|
2009
|
228 trang
|
9.
|
Một số phương pháp phổ nghiên cứu cấu trúc phân tử
|
Nguyễn Tiến Công
|
|
2009
|
Tài liệu lưu hành nội bộ (Trường Đại học Sư phạm TPHCM)
|
10.
|
Giải nhanh đề thi Hóa Học
|
Lê Văn Đăng
|
Trường ĐHSP TP.HCM
|
2010
|
223 trang
|
11.
|
Giải nhanh toán hóa hữu cơ bằng phương pháp trung bình
|
Lê Văn Đăng
|
Nhà xuất bản Tổng Hợp TP HCM
|
2010
|
189 trang
|
12
|
HÓA HỌC HỮU CƠ (các nhóm định chức chính) tập III
|
Lê Ngọc Thạch
Phạm Đức Dũng
|
Đại học quốc gia TPHCM
|
2017
|
|
|