Thứ hai, 25 Tháng 5 2015 06:07 |
THÀNH NGỮ - TỤC NGỮ TIẾNG HÀN 3
STT
|
CỤM TỪ
|
Ý NGHĨA
|
GHI CHÚ
|
1
|
가쇠귀에 경읽기
|
Nước đổ đầu vịt
|
|
2
|
바늘도둑 소도둑.
|
Ăn cắp quen tay
|
|
3
|
원송이도 나무에서 떨어질때
|
sông có khúc người có lúc
|
Dù là con khỉ thì cũng có lúc rơi khỏi cây
|
4
|
뒷물이 맊아야 아랫물이 맊다
|
nhà dột từ nóc mà
|
|
5
|
아닌때 굴뚝에 연기나랴
|
Không có lửa làm sao có khói
|
|
6
|
백번 듣는 것보다 한 번 보는 것이 낮다
|
Trăm nghe không bằng một thấy
|
|
7
|
종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다
|
Giận cá chém thớt
|
|
8
|
궝 먹고 알 먹기
|
ăn cả giầy ăn cả bít tất
|
|
9
|
하룻강아지 범 무서운 줄 모른다
|
Điếc không sợ súng
|
|
10
|
사공이 많으면 배가 산으로 간다
|
lắm thấy nhiều ma
|
|
11
|
티끌 모아 태산
|
Kiến tha lâu đầy tổ
|
|
12
|
긁어 부스럼
|
Đụng nhằm tổ kiến lửa
|
|
13
|
칼 든 놈은 칼로 망한다
|
Chơi dao có ngày đứt tay
|
|
14
|
소 잃고 외양간 고친다
|
Mất bò mới lo làm chuồng
|
|
15
|
호랑이 꿀에 가야 호랑이새끼를 잡는다
|
Có vào hang cọp mới bắt được cọp
|
|
16
|
좋은 약은 입에 쓰다
|
Thuốc đắng giả tật
|
|
17
|
불운은 물려서 온다
|
Họa vô đơn chí
|
|
18
|
어르고 빰치기
|
Vừa đánh vừa xoa
|
|
19
|
타는 불에 부채질하다
|
Đổ thêm dầu vào lửa
|
|
20
|
뚝배가 보다 장맛이다
|
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
|
|
21
|
남에 떡이 커 보인다
|
Đứng núi này trông núi nọ
|
|
22
|
비 온 뒤에 땅이 굳어진다
|
Sau cơn mưa trời lại sáng
|
|
23
|
가까운 이웃 먼 친척보다 낫다
|
Bà con xa không bằng láng giếng gần
|
|
24
|
발밑에 물이 차다 :
|
Nước đến chân mới nhảy
|
|
25
|
개구리 올챙이 적 생각 못한다
|
Lúc huy hoàng vội quên thưở hàn vi
|
|
26
|
일석이초
|
Nhất cữ lưỡng tiện
|
|
27
|
낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다
|
Tai vách mách rừng
|
|
28
|
종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다
|
Giận cá chém thớt
|
|
29
|
싼 게 비지떡
|
Tiền nào của nấy
|
|
30
|
달걀로 바위 치기
|
Trứng trọi đá
|
|
31
|
금강산도 식후경
|
Có thực mới vực được đạo
|
|
(Bich Trâm - sưu tầm và tổng hợp từ Internet)
|