Quá trình công tác
|
2003- nay
|
Giảng viên chính, Tổ Ngoại ngữ, trường Đại học Sư phạm TPHCM
|
1996-2011
|
Giảng viên, Tổ Ngoại ngữ, trường Đại học Sư phạm TPHCM
|
1985-1995
|
Giảng viên, Tổ Tiếng Nga, trường Đại học Sư phạm TPHCM
|
Chức vụ đảm nhiệm
|
2005 - nay
|
Bí Thư Chi bộ Tổ Ngoại Ngữ, trường Đại học Sư phạm TPHCM
|
1997 - 2001
|
Bí Thư Chi bộ Tổ Ngoại Ngữ, trường Đại học Sư phạm TPHCM
|
2007- nay
|
Phó Đơn vị Tổ Ngoại Ngữ, trường Đại học Sư phạm TPHCM
|
2005-2007
|
Tổ trưởng Tổ Tiếng Anh, đơn vị Tổ Ngoại Ngữ trường Đại học Sư phạm TPHCM
|
1987-1995
|
UV BCH Công đoàn Tổ Tiếng Nga
|
Quá trình đào tạo
|
1998-2001
|
Thạc sỹ Giáo dục, chuyên ngành TESOL, Đại học Victoria, Australia, chương trình liên kết đào tạo tại Việt nam
|
1995-1997
|
Cử nhân tiếng Anh, trường Đại học Sư phạm TP.HCM, Việt Nam
|
1992 - 1994
|
Cao đẳng tiếng Anh, trường Cao đẳng Sư phạm TP.HCM, Việt Nam
|
1980-1985
|
Cử nhân tiếng Nga, trường Đại học Sư phạm TP.HCM, Việt Nam
|
Những khóa học khác
Đại Học Quốc Gia TP HCM - Trường Đại Học Kinh Tế Luật cấp chứng chỉ:
1. "Ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy Tiếng Anh" Khóa học từ ngày 25 tháng 6 năm 2014 đến ngày 27 tháng 6 năm 2014
2. Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh "Phát triển Nghệ thuật kinh doanh thông qua kỹ năng giao tiếp công việc" . Khóa học từ ngày 09 tháng 8 năm 2014 đến ngày 17 tháng 8 năm 2014
|
8/2010
|
Khóa tập huấn: Phát triển chương trình,do trường ĐH Sư phạm tổ chức
|
6/2010
|
ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy,do tổ chức NIIT cấp
|
3/2008
|
Lớp bồi dưỡng Kiến thức Hội nhập kinh tế quốc tế nghành giáo dục và đào tạo, do Bộ giáo dục và Đào tạo tổ chức tại Đại học Sư phạm, Tp Hồ Chí Minh
|
4/2005 – 5/2005
|
Khóa đào tạo phát triển chuyên nghiệp cho giáo viên giảng dạy tiếng Anh, Hội Đồng Anh tại Tp Hồ Chí Minh cấp
|
10/2005
|
Chứng chỉ về phương pháp giảng dạy tiếng Anh do tổ chức Giáo Dục Toàn Cầu và viện giáo dục Tp Hồ chí Minh cấp
|
3/2005
|
Chứng chỉ Kiểm tra đánh giá kiến thức giảng dạy, Trường ĐH Cambridge tổ chức tại Tp Hồ Chí Minh cấp
|
3/2003
|
Chứng chỉ hội thảo khoa học quốc tế giáo dục bậc đại học, Nhà nước Israel tổ chức tại Jessalem, Bộ ngoại giao Isarael cấp
|
3/1989 – 6/1989
|
Thực tập sinh tại Nga, Đại học Sư Phạm Gersen, TP Leningrad, Nga
|
10/1986 – 6/1987
|
Trưởng đoàn thục tập Tiếng Nga, đại học Sư phạm Volgagrad, Nga
|
Các môn tham gia giảng dạy
|
1996- nay
|
Tiếng Anh đại cương, Tiếng Anh chuyên ngành Lịch sử, Toán học, Sinh học, Hóa học, Văn học, Tổ Ngoại ngữ, ĐH Sư phạm TP.HCM
|
2003- nay
|
Tiếng Anh thương mại, ĐH Kinh tế Luật, ĐH Quốc gia, TP.HCM
|
2010- nay
|
Tiếng Anh thương mại, Trường Úc-Sài gòn, Tp Hồ Chí Minh
|
2005-2009
|
Tiếng Anh Thương mại, Trung tâm Ngoại ngữ, ĐH Ngoại Thương,TP.HCM
|
2001-2005
|
Tiếng Anh Thương mại, Trường Đào tạo Việt Mỹ, TP.HCM
|
1998-2001
|
Tiếng Anh Thương mại, Trường Ngoại Ngữ Nghiệp vụ Ngoại thương, TP.HCM
|
1985-1995
|
Tiếng Nga tổng quát và chuyên ngành, Tổ tiếng Nga, ĐH Sư phạm TP.HCM
|
Lĩnh vực quan tâm nghiên cứu
|
|
Ngôn ngữ Nga
Phương pháp giảng dạy TESOL
Tiếng Anh chuyên nghành Kinh tế
|
Hoạt động nghiên cứu-khoa học
|
Giáo trình biên soạn
Nguyễn, Kỳ Nam. (2003). Tiếng Anh dành cho khoa Lịch sử. Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam: Nhà Xuất Bản ĐHSP.TPHCM
|
Báo cáo chuyên đề, tham luận tại Hội thảo/ Hội nghị khoa học
Nguyễn, Kỳ Nam. (2010). Hình ảnh minh họa - Công cụ hỗ trợ đắc lực cho việc giảng dạy Anh văn không chuyên ngữ. Trong kỷ yếu Hội thảo khoa học Tổ Ngoại ngữ. ĐH Sư phạm TP.HCM (trang 6-11). 6/2010.
Nguyễn, Kỳ Nam. (2009). Giới Thiệu Phương Pháp Dạy Đọc Của Tác Giả Jeremy Harmer: Áp Dụng Cho Việc Giảng Dạy Cho Sinh Viên Không Chuyên Ngữ Năm Thứ 2 – Đại Học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh. Trong kỷ yếu Hội thảo khoa học Tổ Ngoại ngữ. ĐH Sư phạm TP.HCM (trang 32-36). 6/2009.
Nguyễn, Kỳ Nam. (2008). Đánh giá giáo trình "English for History" đang áp dụng cho sinh viên khoa Lịch sử và ngành Quốc tế học trường Đại học Sư phạm TP.HCM. Trong kỷ yếu Hội thảo khoa học Tổ Ngoại ngữ. ĐH Sư phạm TP.HCM (trang 225-246). 6/2008.
|
|
Lần cập nhật cuối lúc Thứ ba, 25 Tháng 11 2014 02:25 |
|
GV. Nguyễn Thị Mai Phương |
GV. NGUYỄN THỊ MAI PHƯƠNG
Email:
Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
|

|
Quá trình công tác
|
2010- nay
|
Giảng viên, Tổ Ngoại ngữ, trường Đại học Sư phạm TPHCM
|
Quá trình đào tạo
|
2006-2010
|
Cử nhân tiếng Anh, trường Đại học Sư phạm TP.HCM, Việt Nam
|
Những khóa học khác
|
9/2009– 12/2009
|
Chứng chỉ Phương pháp giảng dạy tiếng Anh ( English Teaching Methodology)
|
Các môn tham gia giảng dạy
|
2010- nay
|
Tiếng Anh tổng quát, Tổ Ngoại ngữ ĐH Sư phạm TP.HCM
|
Lĩnh vực quan tâm nghiên cứu
|
|
Ngôn ngữ học ứng dụng
TESOL
|
Hoạt động nghiên cứu-khoa học
Đề tài, dự án khoa học công nghệ
Nguyen, Phuong Mai Thi. "April Fooled." Sunflower Mar. 2010: 3-11. Print.
|
|
Lần cập nhật cuối lúc Thứ ba, 07 Tháng 6 2011 16:32 |
Quá trình công tác
|
2010- nay
|
Giảng viên, Tổ Ngoại ngữ, trường Đại học Sư phạm TPHCM
|
Quá trình đào tạo
|
2006-2010
|
Cử nhân tiếng Anh, trường Đại học Sư phạm TP.HCM, Việt Nam
|
Các môn tham gia giảng dạy
|
2011
|
Tiếng Anh học thuật, khoa Tiếng Anh, ĐH Sư phạm TP.HCM
|
2010-2011
|
Tiếng Anh đại cương, Tổ Ngoại ngữ, ĐH Sư phạm TP.HCM
|
Lĩnh vực quan tâm nghiên cứu
|
|
Ngôn ngữ học ứng dụng
TESOL
|
|
Lần cập nhật cuối lúc Thứ ba, 07 Tháng 6 2011 16:18 |
Ms. BẠCH LINH TRANG
Email:
Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
|

|
Employment History
|
2006- ongoing
|
University lecturer, Foreign Languages Division, Ho Chi Minh City University of Pedagogy, Vietnam.
|
2003- 2006
|
Lecturer of English, Basic Section, National Early Childhood College of Pedagogy number 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Academic record
|
2005-2007
|
Master of Arts in TESOL, the University of Canberra, Australia.
|
1999-2003
|
Bachelor of Arts in English, Ho Chi Minh City University of Pedagogy, Vietnam.
|
Other courses
|
9-14 August 2010
|
Changes in Methodology, Ho Chi Minh City University of Pedagogy.
|
19-30 July 2010
|
The Effective Teaching of English Language, Ministry of Education New Zealand & Ho Chi Minh City University of Pedagogy.
|
June 2010
|
Multimedia Application for E-courses, NIIT .
|
2007
|
Partners in Learning, Microsoft & Ho Chi Minh City University of Pedagogy.
|
2006
|
Intel Teach to the Future, Intel.
|
12-30 July 2004
|
English Teaching Methodology Course, Crane House-The Asia Institute Inc., Kentucky (USA) & Vietnam National University-Ho Chi Minh City Foreign Language Center.
|
26-27 Dec 2003
|
Educational/Organisational Psychology, Chicago Psychological Association & National Early Childhood College of Pedagogy number 3.
|
Subjects taught
|
2011- ongoing
|
Reading, Department of English, Ho Chi Minh City University of Pedagogy.
|
2010- ongoing
|
ELT Methodology, Department of Educational Psychology, Ho Chi Minh City University of Pedagogy.
|
2007-2008
|
Speaking & Reading, Department of Foreign Languages, Ton Duc Thang University.
|
2006- ongoing
|
General English, English for Computing, English for Primary Education, English for Geography, Ho Chi Minh City University of Pedagogy.
|
2003-2006
|
General English, Basic Section, National Early Childhood College of Pedagogy number 3.
|
Professional Interests
|
TESOL
|
Publications
Conference Presentations
Bach, LinhTrang. (2010). How to Deal with Passive Students. In Foreign Languages Division Conference, June 2010, Ho Chi Minh City University of Pedagogy, Vietnam.
Bach, LinhTrang. (2009). The Roles of ESP Teachers. In Foreign Languages Division Conference, June 2009, Ho Chi Minh City University of Pedagogy, Vietnam.
Bach, LinhTrang. (2008). Reflective journal. In Foreign Languages Division Conference, June 2008, Ho Chi Minh City University of Pedagogy, Vietnam.
Bach, LinhTrang. (2007). Grammar and Communication. In Foreign Languages Division Conference, June 2007, Ho Chi Minh City University of Pedagogy, Vietnam.
|
|
Lần cập nhật cuối lúc Thứ năm, 09 Tháng 6 2011 15:52 |
ThS. BẠCH LINH TRANG
Email:
Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
|
|
Quá trình công tác
|
2003- 2006
|
Giảng viên, Tổ Bộ Môn Chung, trường Cao đẳng Sư phạm mẫu giáo TW3, Tp.HCM.
|
2006-nay
|
Giảng viên, Tổ Ngoại ngữ, trường Đại học Sư phạm TPHCM.
|
Chức vụ đảm nhiệm
|
2006-2011
|
Bí Thư Chi Đoàn Tổ Ngoại ngữ Đại học Sư phạm TPHCM.
|
Quá trình đào tạo
|
1999-2003
|
Cử nhân Tiếng Anh, Đại học Sư phạm TPHCM.
|
2005-2007
|
Thạc sỹ chuyên ngành TESOL, Đại học Canberra (Úc) & Đại học Sư phạm TPHCM.
|
Những khóa học khác
|
26-27/12/2003
|
Educational/Organisational Psychology, Chicago Psychological Association & CĐSPMGTW3.
|
12-30/7/ 2004
|
English Teaching Methodology Course, Crane House-The Asia Institute Inc., Kentucky (Mỹ) & Trung Tâm ngọai ngữ ĐHQG.
|
2006
|
Intel Teach to the Future, Intel
|
2007
|
Partners in Learning, Microsoft & ĐH Sư phạm TP.HCM.
|
6/2010
|
Multimedia Application for E-courses, NIIT
|
19-30/7/2010
|
The Effective Teaching of English Language, Ministry of Education New Zealand & ĐH Sư phạm TP.HCM.
|
9-14/8/2010
2011-2012
2012
2013
|
Đổi mới phương pháp giảng dạy, ĐH Sư phạm TP.HCM.
Quyền trẻ em, quản lý trường học, lớp học, ĐH Lund (Thụy Điển)
Gỉang viên cốt cán phương pháp giảng dạy Tiếng Anh tiểu học, Bộ GD & ĐT
Gỉang viên cốt cán chương trình EDO giảng dạy tiếng Anh trực tuyến, Edusoft & IIG Việt Nam
|
Các môn tham gia giảng dạy
|
2003-2006
|
Tiếng Anh tổng quát, Tổ Bộ Môn Chung, Cao đẳng Sư phạm mẫu giáo TW3, Tp.HCM.
|
2006-nay
|
Tiếng Anh tổng quát, chuyên ngành Giáo dục Tiểu học, CNTT, Địa, Tổ Ngoại ngữ ĐH Sư phạm TP.HCM.
|
2007-2008
|
Speaking& Reading, Khoa Ngoại Ngữ, ĐH Tôn Đức Thắng TP.HCM.
|
2010-nay
|
Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh, Khoa Tâm Lý Giáo Dục, ĐH Sư phạm TP.HCM.
|
2011-
2013-
|
Reading, Khoa Anh, ĐH Sư phạm TP.HCM.
Bồi dưỡng năng lực Tiếng Anh cho giáo viên THPT, THCS, giảng viên các trường ĐH, CĐ, THCN theo đề án 2020
|
Lĩnh vực quan tâm nghiên cứu
|
|
TESOL
|
Báo cáo chuyên đề, tham luận tại Hội thảo/ Hội nghị khoa học
Trong nước
Bach, Linh Trang. (2007). Grammar and Communication. Trong kỷ yếu Hội thảo khoa học Tổ Ngoại ngữ. ĐH Sư phạm TP.HCM. 6/2007.
Bach, Linh Trang. (2008). Reflective journal. Trong kỷ yếu Hội thảo khoa học Tổ Ngoại ngữ. ĐH Sư phạm TP.HCM (trang 97-101). 6/2008.
Bach, Linh Trang. (2009). The Roles of ESP Teachers . Trong kỷ yếu Hội thảo khoa học Tổ Ngoại ngữ (trang 77-82). ĐH Sư phạm TP.HCM. 6/2009.
Bach, Linh Trang. (2010). How to Deal with Passive Students. Trong kỷ yếu Hội thảo khoa học Tổ Ngoại ngữ (trang 51-52).ĐH Sư phạm TP.HCM. 6/2010.
|
|
Lần cập nhật cuối lúc Thứ ba, 25 Tháng 11 2014 02:55 |
|
|
|
<< Bắt đầu < Lùi 1 2 3 4 Tiếp theo > Cuối >>
|
Trang 1 trong tổng số 4 |