Thứ hai, 20 Tháng 2 2017 03:09 |
Theo thống kê của Cục Khảo thí – Bộ GD-ĐT, TH Thực hành ĐHSP xếp hạng 4 toàn TP.HCM về điểm TB thi đại học cao năm 2016 (sau 3 trường PT Năng khiếu, chuyên Lê Hồng Phong, chuyên Trần Đại Nghĩa) và xếp hạng 17 toàn quốc (trên tổng số 3036 Trường THPT) về điểm TB thi đại học cao năm 2016. Đây là niềm tự hào của TH Thực hành ĐHSP sau 18 năm thành lập và đây cũng là động lực giúp Trường phát triển hơn nữa trong tương lai.
Stt |
Mã tỉnh |
Tên tỉnh |
Mã trường |
Tên trường |
Số lượng |
ĐTB |
1 |
2 |
Hồ Chí Minh |
19 |
Phổ thông Năng khiếu |
310 |
7.28 |
2 |
1 |
Hà Nội |
13 |
THPT Chuyên Ngữ ĐH Ngoại ngữ |
471 |
7.18 |
3 |
25 |
Nam Định |
2 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
580 |
7.14 |
4 |
1 |
Hà Nội |
9 |
THPT Chuyên Đại học Sư phạm |
464 |
7.03 |
5 |
3 |
Hải Phòng |
13 |
THPT Chuyên Trần Phú |
528 |
6.99 |
6 |
18 |
Bắc Giang |
12 |
THPT Chuyên Bắc Giang |
323 |
6.91 |
7 |
2 |
Hồ Chí Minh |
16 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
452 |
6.91 |
8 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
1 |
THPT Chuyên Quốc Học |
407 |
6.9 |
9 |
52 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
4 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
311 |
6.87 |
10 |
2 |
Hồ Chí Minh |
4 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
287 |
6.85 |
11 |
29 |
Nghệ An |
6 |
THPT Chuyên Phan Bội Châu |
434 |
6.84 |
12 |
1 |
Hà Nội |
10 |
THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
594 |
6.8 |
13 |
16 |
Vĩnh Phúc |
12 |
THPT Chuyên Vĩnh Phúc |
344 |
6.78 |
14 |
56 |
Bến Tre |
30 |
THPT Chuyên Bến Tre |
227 |
6.77 |
15 |
28 |
Thanh Hóa |
10 |
THPT Chuyên Lam Sơn |
383 |
6.75 |
16 |
19 |
Bắc Ninh |
9 |
THPT Chuyên Bắc Ninh |
239 |
6.72 |
17 |
2 |
Hồ Chí Minh |
20 |
THPT Thực hành Đại học Sư phạm |
230 |
6.72 |
18 |
24 |
Hà Nam |
11 |
THPT Chuyên Biên Hòa |
343 |
6.72 |
19 |
40 |
Đắk Lắk |
24 |
THPT Chuyên Nguyễn Du |
384 |
6.72 |
20 |
44 |
Bình Dương |
45 |
Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến |
228 |
6.72 |
21 |
2 |
Hồ Chí Minh |
55 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
681 |
6.71 |
22 |
37 |
Bình Định |
3 |
THPT chuyên Lê Quý Đôn |
367 |
6.71 |
23 |
4 |
Đà Nẵng |
5 |
THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
303 |
6.71 |
24 |
48 |
Đồng Nai |
1 |
THPT Chuyên Lương Thế Vinh |
303 |
6.68 |
25 |
42 |
Lâm Đồng |
8 |
THPT Chuyên Thăng Long - Đà Lạt |
289 |
6.67 |
26 |
2 |
Hồ Chí Minh |
2 |
THPT Bùi Thị Xuân |
630 |
6.66 |
27 |
26 |
Thái Bình |
2 |
THPT Chuyên Thái Bình |
523 |
6.66 |
28 |
44 |
Bình Dương |
2 |
THPT chuyên Hùng Vương |
213 |
6.65 |
29 |
55 |
TP. Cần Thơ |
13 |
THPT Chuyên Lý Tự Trọng |
215 |
6.64 |
30 |
1 |
Hà Nội |
11 |
THPT Chuyên KHTN |
415 |
6.63 |
|