Các bạn thí sinh có thể xem văn bản đóng dấu tại đây.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 735/TB-ĐHSP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 8 năm 2016
|
THÔNG BÁO
V/v Công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học năm 2016
Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016 được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học năm 2016 như sau:
Số TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp
Xét tuyển
|
Môn hệ số 2
|
Ngưỡng điểm nộp hồ sơ
|
1
|
Quản lí Giáo dục
|
D140114
|
A00, A01, C00, D01
|
-
|
16.5
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M00
|
-
|
19.5
|
3
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A00, A01, D01, C03
|
-
|
19.5
|
4
|
Giáo dục Đặc biệt
|
D140203
|
D01, M00, B03, C03
|
-
|
16.5
|
5
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
C00, D01, C03
|
-
|
16.5
|
6
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
T00, T01
|
Năng khiếu
|
20
|
7
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
A00, A01
|
Toán học
|
29
|
8
|
Sư phạmTin học
|
D140210
|
A00, A01
|
-
|
16.5
|
9
|
Sư phạmVật lý
|
D140211
|
A00, A01, C01
|
Vật lý
|
29
|
10
|
Sư phạmHóa học
|
D140212
|
A00
|
Hóa học
|
31
|
11
|
Sư phạmSinh học
|
D140213
|
B00, D08
|
Sinh học
|
26
|
12
|
Sư phạmNgữ văn
|
D140217
|
C00, D01, C03, C04
|
Ngữ văn
|
29
|
13
|
Sư phạmLịch sử
|
D140218
|
C00, D14
|
Lịch sử
|
26
|
14
|
Sư phạmĐịa lý
|
D140219
|
C00, C04, D10, D15
|
Địa lí
|
29
|
15
|
Sư phạmTiếng Anh
|
D140231
|
D01
|
Tiếng Anh
|
29
|
16
|
Sư phạmsong ngữ Nga-Anh
|
D140232
|
D01, D02, D14, D62
|
Ngoại ngữ
|
22
|
17
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
D01, D03, D14, D64
|
Ngoại ngữ
|
22
|
18
|
Sư phạmTiếng Trung Quốc
|
D140234
|
D01, D04, D14, D65
|
Ngoại ngữ
|
22
|
19
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C00, D01
|
-
|
16.5
|
20
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D01
|
Tiếng Anh
|
29
|
21
|
Ngôn ngữ Nga – Anh
|
D220202
|
D01, D02, D14, D62
|
Ngoại ngữ
|
22
|
22
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
D01, D03, D14, D64
|
Ngoại ngữ
|
20
|
23
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D01, D04, D14, D65
|
Ngoại ngữ
|
22
|
24
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
D01, D06, D14, D63
|
Ngoại ngữ
|
26
|
25
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
D220210
|
D01, D14
|
Ngoại ngữ
|
20
|
26
|
Quốc tế học
|
D220212
|
C00, D14
|
-
|
16.5
|
27
|
Văn học
|
D220330
|
C00, D01
|
Ngữ văn
|
26
|
28
|
Tâm lý học
|
D310401
|
B00, C00, D01
|
-
|
16.5
|
29
|
Tâm lý học giáo dục
|
D310403
|
A00, D01, C00, D14
|
-
|
15
|
30
|
Vật lý học
|
D440102
|
A00, A01
|
Vật lý
|
26
|
31
|
Hóa học
|
D440112
|
A00, B00
|
Hóa học
|
28
|
32
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A00, A01
|
-
|
16.5
|
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên dành cho thí sinh không được hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh.
Thí sinh thuộc diện chính sách ưu tiên trong tuyển sinh sẽ được cộng thêm điểm ưu tiên về đối tượng, khu vực (theo mục 1, 4, 5 Điều 7 Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ Chính qui ban hành kèm theo văn bản hợp nhất số 02/VBHN-BGDĐT ngày 29/04/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Lưu ý:
- Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào đối với những ngành trong tổ hợp xét tuyển có môn chính thì môn chính đã nhân hệ số 2.
Nơi nhận:
- Bộ GD&ĐT (để báo cáo);
- Ban Giám hiệu (để biết);
- Lưu: TC-HC, ĐT. |
TM. HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
CHỦ TỊCH
(đã ký)
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
TS. Nguyễn Thị Minh Hồng
|
|