STT
No.
|
MÃ SỐ
Code
|
HỌ & TÊN
TÁC GIẢ
Author
|
CHUYÊN MỤC VÀ TÊN BÀI
Category and Tilte
|
SỐ
Number
|
TRANG
Pages
|
|
|
|
KHOA HỌC GIÁO DỤC
Education Science
|
|
|
1
|
KHGD 2012-09-39
|
Hồ Sỹ Anh
|
Một số đề xuất góp phần đổi mới giáo dục Việt Nam
(Xem toàn văn)
Some suggestions in contribution to education reform in Vietnam
|
39(73)
|
152-160
|
2
|
KHGD 2012-11-40
|
Trịnh Văn Biều
|
Một số vấn đề về đào tạo trực tuyến(E-learning) (Xem toàn văn)
An overview of online training (E- learning)
|
40(74)
|
86-90
|
3
|
KHGD 2012-03-34
|
Lê Quỳnh Chi,
Lê Văn Hiếu
|
Nhu cầu thông tin của cán bộ quản lí tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Needs of information by managers in Ho Chi Minh City University of Education
|
34(68)
|
12-21
|
4
|
KHGD 2012-07-37
|
Lê Thị Thanh
Chung,
Đinh Tiến Toàn
|
Thực trạng và biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động quản lí giáo dục đạo đức cho học sinh ở một số trường tiểu học trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The reality and measures to help increase the efficiency of management operations in moral education for pupils of some primary schools in Ho Chi Minh City
|
37(71)
|
26-35
|
5
|
KHGD 2012- 03-34
|
Nguyễn Duân
|
Quy trình tổ chức học sinh làm việc với sách giáo khoa trong dạy học Sinh học ở trung học phổ thông (Xem toàn văn)
The process of organizing students to work with textbooks in teaching Biology in secondary high schools
|
34(68)
|
74-85
|
6
|
KHGD 2012-09-39
|
Nguyễn Kim Dung
|
Thực trạng công tác kiểm tra, đánh giá kết quả học tập ở một số trường trung học phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem toàn văn)
The reality of testing and assessing students’ performance in high schools in Ho Chi Minh City
|
39(73)
|
5-13
|
7
|
KHGD 2012-09-39
|
Quang Dương
|
Kiểm định chất lượng sinh viên được đào tạo chính quy ngành tâm lí – giáo dục (Xem toàn văn)
Examining the quality of mainstream students majoring in psychology
|
39(73)
|
147-151
|
8
|
KHGD 2012- 03-34
|
Đoàn Văn Điều
|
Thái độ của sinh viên năm cuối Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh đối với nghề dạy học
(Xem toàn văn)
The attitudes of the seniors at Ho Chi Minh University of Education toward teaching professional
|
34(68)
|
22-30
|
9
|
KHGD 2012-07-37
|
Đoàn Văn Điều
|
Khảo sát tự đánh giá kết quả đào tạo theo mục tiêu của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem toàn văn)
Surveying the self-evaluation of the results based on the training goals by teacher students at Ho Chi Minh City University of Education
|
37(71)
|
36-46
|
10
|
KHGD 2012- 03-34
|
Quách Văn Toàn Em, Nguyễn Thanh Thảo
|
Giáo dục nâng cao nhận thức về môi trường cho học sinh ở một số trường tiểu học thuộc quận Bình Thạnh và huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Promoting environmental awareness for pupils at some primary schools in Binh Thanh and Cu Chi Districts, Ho Chi Minh City
|
34(68)
|
56-67
|
11
|
KHGD 2012- 03-34
|
Nguyễn Minh Giang
|
Một số nhận xét ban đầu về thực đơn của học sinh bán trú trong trường tiểu học tại Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem toàn văn)
Some initial comments on menu of pupils at daycare primary schools in Ho Chi Minh City
|
34(68)
|
128-133
|
12
|
KHGD 2012-07-37
|
Lê Thị Minh Hà
|
Thực trạng công tác chẩn đoán trẻ khuyết tật ở một số trường chuyên biệt tại Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The reality of diagnosis of disabled children at some special schools in Ho Chi Minh City
|
37(71)
|
3-10
|
13
|
KHGD 2012-09-39
|
Lê Thị Minh Hà
|
Hướng nghiên cứu về trẻ có rối loạn tăng động giảm chú ý (ADHD)
(Xem toàn văn)
New reseach trend into children with attention deficit hyperactivity disorder (ADHD)
|
39(73)
|
29-42
|
14
|
KHGD 2012-09-39
|
Phạm Thị Minh Hải
|
Thi trắc nghiệm trong đánh giá, kiểm tra kết quả Logic học – góc nhìn từ thực tiễn Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Using objective test in evaluating and assessing students’ performance in Logic – a view based on reality of teaching and learning Logic in Ho Chi Minh City University of Law
|
39(73)
|
100-107
|
15
|
KHGD 2012- 03-34
|
Huỳnh Thị Minh Hằng
|
Phân tích và đánh giá bài trắc nghiệm khách quan môn Hóa hữu cơ ở Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem toàn văn)
Analyzing an objective test of Organic Chemistry at Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy
|
34(68)
|
118-127
|
16
|
KHGD 2012-09-39
|
Lê Trung Thu Hằng
|
Sử dụng hệ thống dạy học tương tác Activboard trong dạy học Hóa học lớp 10 ở trường trung học phổ thông
(Xem toàn văn)
Using the interactive teaching system with Activboard in teaching chemistry for Grade 10 students at secondary high schools.
|
39(73)
|
114-125
|
17
|
KHGD 2012-09-39
|
Phạm Xuân Hậu,
Phạm Thị Thu Thủy
|
Giáo dục “vì sự phát triển bền vững” – nội dung quan trọng trong triết lí giáo dục Việt Nam thời kì hội nhập
(Xem toàn văn)
Education “for sustainable development” – an important content of educational philosophy in Vietnam in the integration period
|
39(73)
|
49-49
|
18
|
KHGD 2012-09-39
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
Nâng cao chất lượng dạy học bài khái quát văn học ở trung học phổ thông bằng cách xây dựng hệ thống câu hỏi (Xem toàn văn)
|
39(73)
|
57-62
|
19
|
KHGD 2012-09-39
|
Đào Thị Hoàng Hoa
|
Vận dụng các cấu trúc dạy học hợp tác vào giảng dạy Hóa học phổ thông (Xem toàn văn)
The application of cooperative-learning structures in teaching chemistry in high schools
|
39(73)
|
126-135
|
20
|
KHGD 2012-09-39
|
Nguyễn Thị Bích Hồng,
Võ Văn Nam,
Lý Minh Tiên,
Nguyễn Vĩnh Khương
|
Thực trạng năng lực đội ngũ giám thị trường phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The reality of supervisors' capability in high schools in Ho Chi Minh City
|
38(72)
|
50-56
|
21
|
KHGD 2012-09-39
|
Nguyễn Xuân Huệ
|
Khảo sát thực trạng nhận thức về giáo dục giới tính của học sinh lớp 9 tại một số trường trung học cơ sở ở Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem toàn văn)
Examining the reality of 9th graders’ awareness of sex education in some secondary schools in District 11, Ho Chi Minh City
|
39(73)
|
108-113
|
22
|
KHGD 2012-03-34
|
Bùi Mạnh Hùng
|
Vài nét về giáo dục Hàn Quốc và kinh nghiệm đối với Việt Nam
(Xem toàn văn)
Some experiences for Vietnam from Korea’s education
|
34(68)
|
3-11
|
23
|
KHGD 2012-07-37
|
Phan Ngọc Huỳnh
|
Thực trạng thực hiện hoạt động giảng dạy của giáo viên ở các trường trung học phổ thông thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Xem toàn văn)
The reality of teaching activities in high schools in Vung Tau City, Ba Ria - Vung Tau province
|
37(71)
|
83-89
|
24
|
KHGD 2012-07-37
|
Trần Thị Hương
|
Những khó khăn trong hoạt động thực tập giáo dục ở trường trung học phổ thông của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Difficulties encountered by students of Ho Chi Minh City University of Education during their practicum in high schools in Ho Chi Minh City
|
37(71)
|
59-63
|
25
|
KHGD 2012-12-41
|
Nguyễn Ngọc Khá
|
Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo trong công cuộc đổi mới ở Việt Nam hiện nay (Xem toàn văn)
The application of Ho Chi Minh ideology of religious freedom and religion in the process of renovation in Vietnam nowadays
|
41(75)
|
5-11
|
26
|
KHGD 2012-07-37
|
Nguyễn Vĩnh Khương
|
Thực trạng quản lí hoạt động nghiên cứu khoa học của giảng viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
The reality of management operations of lecturers’ scientific research activities in Ho Chi Minh City University of Education
|
37(71)
|
64-72
|
27
|
KHGD 2012-09-39
|
Trần Thị Lan
|
Dạy – học mở rộng vốn từ lớp 5 bằng cách tích hợp (Xem toàn văn)
Teaching – learning to expand vocabulary of 5th grade with integration
|
39(73)
|
63-66
|
28
|
KHGD 2012-09-39
|
Nguyễn Thị Kim Liên,
Mai Thị Chuyên
|
Vận dụng bài tập thực hành rèn luyện nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên khoa Địa thông qua môn lí luận và phương pháp dạy học Địa lí (Xem toàn văn)
Applying practical exercises of professional training into Geography teaching theories and methodology to geography teacher students
|
39(73)
|
85-92
|
29
|
KHGD 2012-07-37
|
Nguyễn Hữu Lợi
|
Tìm hiểu khả năng của học sinh lớp 12 về việc giải quyết bài toán xét tính đơn điệu của hàm số mũ thông qua một thực nghiệm sư phạm (Xem toàn văn)
A research on twelfth graders’ ability in solving the problem of examining the monotonicity of an exponential function through an educational experiment.
|
37(71)
|
122-129
|
30
|
KHGD 2012-03-34
|
Trần Thị Thu Mai
|
Yêu cầu của mô hình đào tạo nghiệp vụ sư phạm tại các trường sư phạm (Xem toàn văn)
Some requirements for the model in pedagogic professional training at universities of pedagogy
|
34(68)
|
31-40
|
31
|
KHGD 2012-04-35
|
Trần Thị Thu Mai,
Nguyễn Hữu Long
|
Kĩ năng sống của thiếu niên Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Ho Chi Minh City of teenager’s life skill
|
35(69)
|
18-24
|
32
|
KHGD 2012-09-39
|
Trần Thị Thu Mai,
Lê Thị Ngọc Thương
|
Khả năng kiểm soát cảm xúc của học sinh ở một số trường trung học phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem toàn văn)
The ability to control emotions of highschool students in Ho Chi Minh City
|
39(73)
|
14-21
|
33
|
KHGD 2012-07-37
|
Thái Hoài Minh
|
Xây dựng quy trình rèn luyện kĩ năng khai thác tư liệu dạy học trên internet cho sinh viên sư phạm hóa học (Xem toàn văn)
Building process to enhance the skills to exploit online resources for pedagogical chemistry undergraduates
|
37(71)
|
150-155
|
34
|
KHGD 2012-07-37
|
Cao Thị Xuân Mỹ
|
Các yếu tố cấu thành kí hiệu trong ngôn ngữ kí hiệu của người khiếm thính Việt Nam (Xem toàn văn)
Sign constituents in sign language for hearing impaired Vietnamese
|
37(71)
|
11-15
|
35
|
KHGD 2012-01-33
|
Đào Hồng Nam
|
Lợi ích của phân tích khoa học luận trong dạy học xác suất thống kê một phân tích khoa học luận về phân phối chuẩn (Xem toàn văn)
Benefits of epistemological analysis of Probability Statistics in teaching the concept of normal distribution
|
33(67)
|
36-48
|
36
|
KHGD 2012-03-34
|
Đào Hồng Nam
|
Nghiên cứu sai lầm của người học từ cách tiếp cận của “hợp đồng dạy học” (Xem toàn văn)
Studying learners’ mistakes through the “teaching contract” approach
|
34(68)
|
98-111
|
37
|
KHGD 2012-03-34
|
Nguyễn Thị Hằng Nga
|
Thực trạng mức độ định hướng trong không gian của trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi qua hệ thống bài tập đo nghiệm
(Xem toàn văn)
The status of levels of spatial orientation by 5-6 year old preschool children through the system of tests
|
34(68)
|
48-57
|
38
|
KHGD 2012-09-39
|
Đỗ Thị Nga
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn dạy học “tự nhiên - xã hội” ở tiểu học bằng phương pháp “bàn tay nặn bột”
(Xem toàn văn)
Compiling instructional materials for teaching “Natural and Social Study”in primary schools utilizing the “Hands on” method.
|
39(73)
|
136-146
|
39
|
KHGD 2012-03-34
|
Lê Thị Mộng Nghi
|
Sử dụng phần mềm Lecturemaker trong dạy học Hóa học ở trường trung học phổ thông (Xem toàn văn)
Using Lecturemaker in teaching chemistry at secondary high schools
|
34(68)
|
144-154
|
40
|
KHGD 2012-07-37
|
Phạm Văn Ngọt,
Quách Văn Toàn Em, Thạch Thị Domres
|
Giáo dục nâng cao nhận thức về vai trò của rừng ngập mặn cho phụ nữ sống ở vùng ven biển huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng (Xem toàn văn)
Educating to promote awareness about the role of mangrove for women along the coastal area of Vinh Chau district, Soc Trang province
|
37(71)
|
90-102
|
41
|
KHGD 2012-05-36
|
Lê Văn Nhương
|
Xây dựng và sử dụng Hồ sơ điện tử phục vụ dạy học Địa lí 11 - trung học phổ thông (Xem toàn văn)
Establishing and using electronic portfolio for teaching Geography Grade 11 in secondary high schools
|
36(70)
|
121-130
|
42
|
KHGD 2012-07-37
|
Mai Hoàng Phương
|
Định hướng giáo viên sử dụng máy tính, internet trong dạy học Vật lí ở trường trung học phổ thông (Xem toàn văn)
Instructing teachers at high schools to use computers and the Internet in teaching Physics
|
37(71)
|
140-149
|
43
|
KHGD 2012-07-37
|
Trịnh Lê Hồng Phương
|
Xây dựng học liệu điện tử hỗ trợ việc dạy và học một số nội dung hóa học ở trường trung học phổ thông (Xem toàn văn)
Building digitized learning resources to enhance the teaching and learning of some contents of chemistry in high school
|
37(71)
|
156-166
|
44
|
KHGD 2012-03-34
|
Ngô Đình Qua
|
Một số biện pháp giúp sinh viên học tập môn Thống kê trong khoa học xã hội có hiệu quả (Xem toàn văn)
Some measures to help students study Statistics applied in Social Sciences efficiently
|
34(68)
|
134-137
|
45
|
KHGD 2012-04-35
|
Bùi Hồng Quân
|
Kĩ năng tự đánh giá của thiếu niên tại các trung tâm bảo trợ xã hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Self- assessment skills of the adolescents in ward at social centers in Ho Chi Minh City
|
35(69)
|
25-30
|
46
|
KHGD 2012-03-34
|
Huỳnh Văn Sơn
|
Xây dựng tiêu chí đánh giá các nhóm lớp mầm non tư thục tại Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay - một đòi hỏi cấp bách (Xem toàn văn)
Building of evaluative criteria for private preschool classes in Ho Chi Minh City at present – a critical requirement
|
34(68)
|
41-47
|
47
|
KHGD 2012-07-37
|
Huỳnh Văn Sơn
|
Thực trạng các vấn đề sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh gặp phải trong thực tập sư phạm đợt 1 theo hình thức gửi thẳng (Xem toàn văn)
Issues students of Ho Chi Minh City University of Education encounter in their first-phase straight-form practicum
|
37(71)
|
47-58
|
48
|
KHGD 2012-09-39
|
Huỳnh Văn Sơn
|
Thực trạng một số kĩ năng mềm của sinh viên đại học sư phạm
(Xem toàn văn)
Education university students’ soft skills
|
39(73)
|
22-28
|
49
|
KHGD 2012-12-41
|
Huỳnh Văn Sơn
|
Thực nghiệm một số biện pháp khắc phục tình trạng biếng ăn tâm lí của trẻ từ 1 đến 3 tuổi tại Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Experimenting measures to remedy psychological anorexia of children aging from 1 to 3 in Ho Chi Minh City
|
41(75)
|
50-60
|
50
|
KHGD 2012-07-37
|
Suphatra Sucharittrak
|
Students’ learning behaviors in the reading unit of ELRU (Xem toàn văn)
Hành vi học tập của sinh viên tại Phòng đọc, Trung tâm học liệu tiếng Anh
|
37(69)
|
16-25
|
51
|
KHGD 2012-03-34
|
Trần Hồng Thắm
|
Một số giải pháp đẩy mạnh phân cấp quản lí nhà nước đối với giáo dục phổ thông (Xem toàn văn)
Some measures promoting state administrative hierarchy to liberal education
|
34(68)
|
138-143
|
52
|
KHGD 2012-03-34
|
Phan Đồng Châu Thủy,
Nguyễn Quỳnh Mai Phương
|
Dạy học theo dự án bài “khái niệm về tecpen” chương trình Hóa học lớp 11 nâng cao (Xem toàn văn)
Applying project-based learning to teaching the lesson “The concept of terpenes” in advanced Chemistry textbook for Grade 11
|
34(68)
|
86-91
|
53
|
KHGD 2012-09-39
|
Phạm Ngọc Thủy
|
Thiết kế và sử dụng thí nghiệm hóa học kích thích tư duy nhằm gây hứng thú trong dạy học Hóa học ở trường phổ thông (Xem toàn văn)
Designing and utilizing thought-stimulating chemical experiments to inspire students in learning chemistry in high schools
|
39(73)
|
67-74
|
54
|
KHGD 2012-09-39
|
Phan Minh Tiến
|
Động cơ Stirling và việc vận dụng vào quá trình dạy học chương “Cơ sở của nhiệt động lực học” của Vật lí 10, trung học phổ thông (Xem toàn văn)
Stirling engine and its application in teaching “Basis of thermodynamics” in Physics for 10th grade
|
39(73)
|
75-84
|
55
|
KHGD 2012-03-34
|
Dương Hữu Tòng
|
Các cách tiếp cận của khái niệm phân số trong lịch sử và sách giáo khoa Toán ở tiểu học (Xem toàn văn)
The approaches to fractional concept in history and mathematics textbooks in primary school
|
34(68)
|
68-73
|
56
|
KHGD 2012-03-34
|
Phạm Thúy Hương Triêu
|
Đảm bảo chất lượng việc đánh giá tiêu chuẩn người học ở trường đại học (Xem toàn văn)
Quality assurance through assessment of students’ standards in university
|
34(68)
|
112-117
|
57
|
KHGD 2012-09-39
|
Lê Văn Trưởng
|
Xây dựng đề cương chi tiết học phần giúp sinh viên chủ động học tập
(Xem toàn văn)
Building a syllabus that helps students become active in their study
|
39(73)
|
93-99
|
58
|
KHGD 2012-07-37
|
Trương Văn Tuấn
|
Thực trạng đội ngũ trí thức Thành phố Hồ Chí Minh và giải pháp phát triển đội ngũ trí thức phục vụ sự nghiệp đổi mới và hội nhập quốc tế (Xem toàn văn)
The reality of Ho Chi Minh City’s intellectuals and solutions for their development for innovation and international integration
|
37(71)
|
73-82
|
59
|
KHGD 2012-03-34
|
Võ Thị Xuân
|
Các thời kì phát triển giáo dục nghề nghiệp thế giới (Xem toàn văn)
Stages of development of vocational education in the world
|
34(68)
|
92-97
|
|
|
|
VĂN HÓA – XÃ HỘI
Culture and Social
|
|
|
60
|
VH - XH 2012-08-38
|
Đặng Thị Hiệp Định
|
Nhận thức của gia đình trẻ công chức, viên chức về quản lí chi tiêu ở thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận (Xem toàn văn)
Young officials’ families’ perception of expenditure management in Phan Thiet city, Binh Thuan province
|
38(72)
|
127-134
|
61
|
VH – XH 2012-08-38
|
Nguyễn Thị Như Quỳnh
|
Nhận thức của khách hàng về thực phẩm đông lạnh ở một số siêu thị tại Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Consumer motivation about frozen food at some Ho Chi Minh City’s supermarket
|
38(72)
|
135-140
|
62
|
VH- XH 2012-04-35
|
Phạm Thúc Sơn
|
Phong tục cưới gả truyền thống của người Mường ở huyện Ngọc Lặc (tỉnh Thanh Hóa) (Xem toàn văn)
The traditional marriage customs of Muong people in Ngoc Lac district (Thanh Hoa province)
|
35(69)
|
81-87
|
63
|
VH -XH 2012-12-41
|
Trương Thị Bích Tiên
|
Các loại hình tổ chức sự kiện (Xem toàn văn)
Forms of event management
|
41(75)
|
41-49
|
64
|
VH- XH 2012-12-41
|
Lưu Trọng Tuấn
|
Thay đổi tổ chức: một số trường hợp điển cứu (Xem toàn văn)
Organizational change and some case studies
|
41(75)
|
122-131
|
65
|
VH -XH 2012-08-38
|
Nguyễn Thị Tú
|
A brief discussion about the Vietnamese and American family (Xem toàn văn)
Một vài nét về gia đình Việt và gia đình Mĩ
|
38(72)
|
116-126
|
|
|
|
NGÔN NGỮ HỌC
Linguistics
|
|
|
66
|
NN 2012-08-38
|
Võ Kim Hà
|
Cơ chế tri nhận các ngữ biểu trưng có yếu tố “tay” (đối chiếu với tiếng Anh và tiếng Pháp) (Xem toàn văn)
Cognitive structures of figurative phraseological units containing the body part “hand” (Contrasting English with French)
|
38(72)
|
101-109
|
67
|
NN 2012-12-41
|
Trần Trung Hiếu
|
Hoán dụ ý niệm trong kết cấu x (vị từ) + “mặt” trong tiếng Việt dưới góc nhìn của ngôn ngữ học tri nhận (Xem toàn văn)
A study on conceptual metonymy in face-combining-with-predicate Vietnamese lexical units – a view from the cognitive liguistics perspective
|
41(75)
|
98-103
|
68
|
NN 2012-08-38
|
Lê Kính Thắng,
Phạm Hồng Hải
|
Cấu trúc tham tố của tính từ tiếng Việt (Xem toàn văn)
Argument Structure of Vietnamese Adjectives
|
38(72)
|
95-100
|
69
|
NN 2012-04-35
|
Lê Văn Trung
|
Bước đầu tìm hiểu hiện tượng chuyển di ngôn ngữ từ Việt sang Hán (Xem toàn văn)
Initial study of language transfer from Vietnamese to Chinese
|
35(69)
|
123-130
|
70
|
NN 2012-12-41
|
Đào Duy Tùng
|
Bước đầu tìm hiểu về từ ngữ Hán Việt trong ca dao Nam Bộ (Xem toàn văn)
Initial examnination of Sino-Vietnamese words and phrases in South Vietnam’s folk verses
|
41(75)
|
104-111
|
71
|
NN 2012-04-35
|
Nguyễn Ngọc Vũ
|
Ẩn dụ ý niệm về quyền lực và sự kính trọng trong thành ngữ tiếng Anh và tiếng Việt (Xem toàn văn)
Conceptual metaphor about power and respect in English and Vietnamese idioms
|
35(69)
|
3-9
|
|
|
|
TOÁN HỌC & KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mathematics and Natural Sciences
|
|
|
72
|
TH 2012-07-37
|
Nguyễn Thị Tân An
|
Sự cần thiết của mô hình hóa trong dạy học toán (Xem toàn văn)
The relevance of modelling in teaching mathematics
|
37(71)
|
114-121
|
73
|
HH 2012-01-33
|
Nguyễn Tiến Công,
Đỗ Thị Thảo Ba,
Vũ Thị Hải Yến
|
Tổng hợp một số dẫn xuất mới của 4-amino-5-[(4-metylphenyloxi)metyl] -1,2,4-triazole-3-thiol (Xem toàn văn)
Synthesis of some new derivatives of 4-amino-5-[(4-methylphenyloxy)methyl]-1,2,4-triazole-3-thiol
|
33(67)
|
49-53
|
74
|
HH 2012-05-36
|
Nguyễn Tiến Công, Lawrence M. Pratt, Đặng Thùy Trinh,
Zoe Tang
|
Tổng hợp một số dẫn xuất của axit 2-metylquinolin-4-cacboxylic (Xem toàn văn)
Synthesizing some derivations of 2-Methylquinoline-4-carboxylic acid
|
36(70)
|
32-38
|
75
|
HH 2012-11-40
|
Nguyễn Tiến Công,
Dương Minh Tú
|
Tổng hợp một số hợp chất chứa dị vòng pyrazole từ 4-nitroaxetophenon (Xem toàn văn)
Synthesizing some derivatives containing pyrazole heterocycle from 4-nitroacetophenone
|
40(74)
|
70-76
|
76
|
VL 2012-01-33
|
Tran Quoc Dung, Truong Truong Son
|
Limitation of the segmented gamma scanning technique and an additional method for assay of radwaste drums (Xem toàn văn)
Hạn chế của kĩ thuật quét gam-ma phân đoạn và một phương pháp bổ sung để kiểm tra các thùng chất thải phóng xạ
|
33(67)
|
70-77
|
77
|
VL 2012-05-36
|
Tran Quoc Dung,
Phan Trong Phuc,
Truong Truong Son,
Le Anh Duc
|
Evaluation of combination of different methods for determination of activity of radioactive waste in sealed drum (Xem toàn văn)
Đánh giá việc kết hợp các kĩ thuật khác nhau để xác định hoạt độ các thùng thải phóng xạ
|
36(70)
|
96-102
|
78
|
VL 2012-11-40
|
Trần Quốc Dũng,
Phạm Thị Mai
|
Áp dụng phương pháp phổ kế hủy positron để nghiên cứu ảnh hưởng của sắt trong vật liệu khoáng vật SBA-15 (Xem toàn văn)
Applying the positron annihilation spectroscopy in studying the impacts of iron on SBA-15 material
|
40(74)
|
49-55
|
79
|
SH 2012-01-33
|
Dương Trí Dũng,
Lê Công Quyền,
Nguyễn Văn Công
|
Sử dụng động vật đáy đánh giá sự ô nhiễm nước thải sinh hoạt trên rạch Tầm Bót, thành phố Long Xuyên tỉnh An Giang (Xem toàn văn)
Using benthic animals to assess the pollution by municipal waste water in the Tam Bot canal, Long Xuyen city, An Giang province
|
33(67)
|
146-156
|
80
|
SH 2012-05-36
|
Lý Thị Thùy Duyên,
Võ Hồng Trung,
Lê Thị Trung
|
Ảnh hưởng của mật độ xuất phát đến tăng trưởng của vi tảo skeletonema costatum (Greville) Cleve trong môi trường nước biển nhân tạo Aquil* (Xem toàn văn)
The morphological changes of cells accompany with the growth cycle of microalgae Skeletonema costatum (Greville) Cleve in the artificial seawater medium Aquil*
|
36(70)
|
56-62
|
81
|
SH 2012-11-40
|
Quách Văn Toàn Em, Nguyễn Thị Mộng Hằng
|
Nghiên cứu về khả năng dự trữ khí ở lá của một số loài cây ngập mặn thuộc họ Đước (Rhisophoraceae) ở khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ (Xem toàn văn)
A study on the leaf’s gas storage capacity of some mangrove species in the Rhisophoraceae family in Can Gio Mangrove Biosphere Reserve
|
40(74)
|
112-122
|
82
|
SH 2012-05-36
|
Đoàn Phạm Ngọc Ngà,
Hồ Bích Liên
|
Phân tích đa dạng di truyền của một số giống điều (anacardium occidentale linn) trồng ở Bình Dương, Bình Phước và Đồng Nai bằng kĩ thuật AFLP (Xem toàn văn)
Genetic diversity analysis of some genera of cashew (Anacardium occidentale linn) cultivated in Binh Duong, Binh Phuoc and Dong Nai provinces by using AFLP markers
|
36(70)
|
47-55
|
83
|
TH 2012-05-36
|
Lê Hoàn Hóa,
Nguyễn Ngọc Trọng,
Lê Thị Kim Anh
|
Sự phụ thuộc liên tục của nghiệm phương trình vi tích phân Volterra đối số lệch phi tuyến loại Hyperbolic (Xem toàn văn)
Continuous dependence of solution for the nonlinear Hyperbolic Volterra integrodifferential equation with deviating argument
|
36(70)
|
22-31
|
84
|
TH 2012-11-40
|
Lê Hoàn Hóa,
Nguyễn Ngọc Trọng
|
Sự tồn tại nghiệm tuần hoàn của phương trình vi tích phân Volterra đối số lệch phi tuyến loại Hyperbolic (Xem toàn văn)
The existence of periodic solutions for the nonlinear Hyperbolic Volterra integrodifferential equation with deviating argument
|
40(74)
|
5-14
|
85
|
HH 2012-01-33
|
Nguyễn Thị Hoài, Nguyễn Minh Dương,
Lê Ngọc Thạch
|
Tổng hợp mequinol từ tinh dầu quả đại hồi trong điều kiện Hóa học Xanh (Xem toàn văn)
Synthesis of mequinole from anis oil under green chemistry conditions
|
33(67)
|
54-62
|
86
|
HH 2012- 05-36
|
Nguyễn Thị Hoài,
Lê Ngọc Thạch
|
Tổng hợp 2,5-dimetoxibenzaldehid từ mequinol trong điều kiện Hóa học Xanh (Xem toàn văn)
Synthesizing 2.5-dimethoxybenzaldehyde from mequinole under green chemistry conditions
|
36(70)
|
39-46
|
87
|
TH 2012-05-36
|
Do Xuan Hoi,
Phan Cong Thanh
|
Screening potential at the crystallization point of ultradense OCP plasmas (Xem toàn văn)
Thế màn chắn tại điểm kết tinh của plasma siêu đậm đặc
|
36(70)
|
63-73
|
88
|
VL 2012-01-33
|
Nguyễn Thị Hiền,
Hoàng Văn Hưng, Hoàng Đỗ Ngọc Trầm, Lê Văn Hoàng
|
|
33(67)
|
78-87
|
89
|
TH 2012-01-33
|
Nguyen Van Hung
|
Lower semicontinuity of the solution sets of parametric generalized quasiequilibrium problems (Xem toàn văn)
Tính chất nửa liên tục dưới của các tập nghiệm của các bài toán tựa cân bằng tổng quát phụ thuộc tham số
|
33(67)
|
19-27
|
90
|
TH 2012-05-36
|
Nguyen Van Hung,
Phan Thanh Kieu
|
Existence of solutions for generalized quasiequilibrium problems (Xem toàn văn)
Sự tồn tại nghiệm cho bài toán tựa cân bằng tổng quát
|
36(70)
|
15-21
|
91
|
TH 2012-11-40
|
Nguyen Van Hung,
Phan Thanh Kieu
|
Upper semicontinuity and closedness of the solution sets to parametric quasiequilibrium problems (Xem toàn văn)
Tính chất nửa liên tục trên và tính đóng của các tập nghiệm của các bài toán tựa cân bằng tổng quát phụ thuộc tham số
|
40(74)
|
15-22
|
92
|
VL 2012-05-36
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp siêu âm trong kiểm tra khuyết tật vật liệu kim loại (Xem toàn văn)
Applied research in ultrasonic method for examination of defects in metallic materials
|
36(70)
|
80-86
|
93
|
TH 2012-01-33
|
Trần Huyên
|
Bóng của đoạn trong poset các tập con tập đa bội (Xem toàn văn)
On the shadow of a segment in the poset of subsets of multiple sets
|
33(67)
|
3-7
|
94
|
SH 2012-11-40
|
Nguyễn Thị Thương Huyền,
Phan Thanh Huy, Trần Anh Huy,
Nguyễn Thị Thu Giang,
Lê Thành Long,
Nguyễn Tường Anh
|
Đánh giá tác động của cadmium (cd) lên quá trình phát triển của phôi cá Ngựa vằn - Danio rerio (Hamilton, 1822) (Xem toàn văn)
Evaluating the effect of cadmium (cd) on embryonic development of Zebrafish - Danio rerio (Hamilton, 1822).
|
40(74)
|
123-131
|
95
|
TH 2012-05-36
|
Phan Ngọc Hưng,
Lê Văn Hoàng
|
Đối xứng ẩn của bài toán Micz-Kepler chín chiều (Xem toàn văn)
A hidden symmetry of the nine-dimensional Micz-Kepler problem
|
36(70)
|
74-79
|
96
|
HH 2012-05-36
|
Hoàng Văn Hưng,
Nguyễn Ngọc Ty
|
Đóng góp của các lớp vân đạo phân tử trong quá trình ion hóa và phát xạ sóng hài bậc cao của N2 và CO2 (Xem toàn văn)
Contribution of molecular orbitals to ionization process and high-order harmonic generation of N2 and CO2
|
36(70)
|
87-95
|
97
|
SH 2012-11-40
|
Lê Diễm Kiều,
Võ Hồng Trung,
Lê Thị Trung
|
Ảnh hưởng của silic dưới tác dụng của cường độ ánh sáng khác nhau lên sự sinh trưởng của vi tảo Chaetoceros subtilis var. abnormis Proschkina-Lavrenko (Xem toàn văn)
The effect of silicon on the growth of microalgae Chaetoceros subtilis var. abnormis Proschkina-Lavrenko under different light intensity
|
40(74)
|
132-139
|
98
|
SH 2012-01-33
|
Đỗ Bích Ngọc,
Bùi Xuân Sơn,
Bùi Văn Lệ
|
Phát sinh phôi sinh dưỡng từ mô sẹo có nguồn gốc từ lá cây đu đủ (Carica papaya l.) (Xem toàn văn)
Somatic embryogenesis from calluses on leaf explants of Carica papaya L
|
33(67)
|
141-145
|
99
|
SH 2012-01-33
|
Phạm Văn Ngọt,
Quách Văn Toàn Em, Nguyễn Kim Hồng,
Trần Thị Tuyết Nhung
|
Vai trò của rừng ngập mặn ven biển Việt Nam (Xem toàn văn)
The role of Mangroves in Viet Nam coast
|
33(67)
|
115-124
|
100
|
VL 2012-11-40
|
Lý Duy Nhất,
Huỳnh Nguyễn Thanh Trúc,
Nguyễn Văn Hoa,
Nguyễn Phương Duy Anh, Lê Văn Hoàng
|
Phương pháp toán tử FK cho bài toán nguyên tử hydro trong từ trường với cường độ bất kì (Xem toàn văn)
The FK operator method for the problem of a hydrogen atom in a magnetic field of arbitrary intensity
|
40(74)
|
56-62
|
101
|
HH 2012-11-40
|
Phan Thị Hoàng Oanh, Nguyễn Hoàng Vũ
|
Tách thori oxit từ quặng monazite Thừa Thiên – Huế bằng phương pháp kết tủa chọn lọc (Xem toàn văn)
Separating Thorium oxide from monazite in Thua Thien – Hue by selective precipitation method
|
40(74)
|
63-69
|
102
|
TH 2012-05-36
|
Phạm Quốc Phong
|
Nhìn về một đẳng thức tích phân (Xem toàn văn)
A glance at an integration equality
|
36(70)
|
141-147
|
103
|
SH 2012-11-40
|
Quách Ngô Diễm Phương,
Vũ Thị Bạch Phượng,
Bùi Văn Lệ
|
Chọn lọc dòng tế bào Mãn Đình Hồng (Althaea rosea) có khả năng tăng sinh nhanh sử dụng trong thu nhận rutin (Xem toàn văn)
Selecting fast growing Althaea rosea cell lines for producing rutin
|
40(74)
|
105-111
|
104
|
TH 2012-01-33
|
Trương Thị Khánh Phương
|
Phản ánh của suy luận ngoại suy và quy nạp qua thao tác kéo rê trong môi trường hình học động (Xem toàn văn)
The reflection of abductive and inductive reasoning through dragging manipulationin the dynamic geometry environment
|
33(67)
|
28-35
|
105
|
TH 2012-05-36
|
Mỵ Vinh Quang,
Phan Duy Nhất
|
Hàm gamma p-adic và các đồng dư thức liên quan đến hệ số Newton (Xem toàn văn)
P-adic gamma function and congruences related to the Newton coefficients
|
36(70)
|
3-14
|
106
|
VL 2012-01-33
|
Hoang Đuc Tam,
Tran Thien Thanh, Chau Van Tao,
Le Thi Yen Oanh
|
Detemining attenuation coefficients of gamma rays in range of energy from 81.0 keV to 1764.5 keV for some materials (Xem toàn văn)
Xác định hệ số suy giảm của tia gamma đối với một số vật liệu trong vùng năng lượng 81,0keV – 1764,5keV
|
33(67)
|
63-69
|
107
|
SH 2012-11-40
|
Tống Xuân Tám,
Phạm Văn Ngọt,
Nguyễn Thị Hà
|
Góp phần nghiên cứu về đa dạng thành phần loài cá ở hệ sinh thái rừng ngập mặn Cần Giờ, TPHCM (Xem toàn văn)
Researching on the variety of fish in Can Gio’s mangrove forest ecosystem, Ho Chi Minh City
|
40(74)
|
91-104
|
108
|
VL 2012-01-33
|
Trần Thiện Thanh,
Châu Văn Tạo,
Trương Thị Hồng Loan,
Mai Văn Nhơn
|
Nghiên cứu đường cong hiệu suất đỉnh năng lượng toàn phần sử dụng chương trình DETEFF (Xem toàn văn)
Investigating full energy peak efficiency curve by using DETEFF code
|
33(67)
|
88-93
|
109
|
TH 2012-01-33
|
Nguyen Huu Thong
Tran Van Hao
|
A probability-driven search algorithm for solving multi-objective optimization problems (Xem toàn văn)
Một giải thuật tìm kiếm được điều khiển theo xác suất giải bài toán tối ưu đa mục tiêu
|
33(67)
|
8-18
|
110
|
TH 2012-11-40
|
Nguyen Huu Thong
|
A new search via probability algorithm for solving engineering optimization problems (Xem toàn văn)
Một giải thuật tìm kiếm theo xác suất mới giải bài toán tối ưu kĩ thuật
|
40(74)
|
23-33
|
111
|
SH 2012-01-33
|
Lương Thị Lệ Thơ,
Bùi Trang Việt
|
Một số thay đổi sinh lí học và tác dụng của 2,4-D trong sự ra hoa ở cây Mai Dương (Mimosa pigra L.) (Xem toàn văn)
Some physiological changes and the effect of 2,4-D in floral development of the Mimosa pigra L
|
33(67)
|
125-131
|
112
|
VL 2012-11-40
|
Nguyen Thi Ai Thu
|
Calculating the number of neutrons emitted on thick heavy targets with the proton bombardment energy range from 0.5 Gev to 3.0 Gev (Xem toàn văn)
Tính toán số neutron sinh ra trên các bia nặng với năng lượng bắn phá của proton từ 0,5 GeV đến 3,0 GeV
|
40(74)
|
42-48
|
113
|
TH 2012-05-36
|
Bùi Nguyễn Ngọc Thúy, Nguyễn Đình 1uật,
Nguyễn Văn Hoa,
Cao Hồ Thanh Xuân,
Lê Văn Hoàng
|
Phương pháp toán tử FK giải phương trình schrodinger cho nguyên tử hydro (Xem toàn văn)
The FK operator method for solving Schrödinger equation of hydrogen atom
|
36(70)
|
103-111
|
114
|
TH 2012-07-37
|
Dương Hữu Tòng
|
Dự đoán và giải thích nguyên nhân sai lầm của học sinh khi học chủ đề phân số dưới ngôn ngữ của didactic Toán (Xem toàn văn)
Predicting and explaining the causes of students' mistakes in learning fraction using didactic mathematics
|
37(71)
|
130-139
|
115
|
HH 2012-11-40
|
Nguyễn Quỳnh Trang,
Lê Ngọc Thạch
|
Transester hóa chọn lọc đối phân một số alcol nhị cấp với xúc tác PSL (Xem toàn văn)
Enantioselectivity transesterification of some racemic secondary alcoholswith PSL catalyst
|
40(74)
|
77-85
|
116
|
VL 2012-01-33
|
Hoàng Đỗ Ngọc Trầm,
Lê Văn Hoàng
|
Tham số tự do với sự hội tụ của phương pháp toán tử FK (Xem toàn văn)
Free parameter in regulation of convergence rate of the FK operator method
|
33(67)
|
94-106
|
117
|
SH 2012-01-33
|
Võ Hồng Trung,
Lê Thị Trung
|
Ảnh hưởng của nitrogen – ammonium lên sự sinh trưởng của vi tảo Chaetoceros subtilis var. abnormis Proschkina-Lavrenko được phân lập ở Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Effect of ammonium nitrogen on the growth of microalgae Chaetoceros subtilis var. abnormis Proschkina-Lavrenko from Can Gio, Ho Chi Minh City isolated
|
33(67)
|
132-140
|
118
|
TH 2012-07-37
|
Lê Thái Bảo Thiên Trung
|
Số gần đúng trong dạy học toán ở bậc phổ thông (Xem toàn văn)
Approximate number in high school mathematics education
|
37(71)
|
103-113
|
119
|
VL 2012-11-40
|
Nguyễn Ngọc Ty,
Lê Văn Hoàng
|
Chụp ảnh động phân tử N2 bằng phương pháp cắt lớp sử dụng phát xạ sóng hài bậc cao (Xem toàn văn)
Dynamic imaging of N2 molecule by tomographic method using high-order harmonic generation
|
40(74)
|
34-41
|
|
|
|
VĂN HỌC
Literature
|
|
|
120
|
VH 2012- 04-35
|
Nguyễn Thành Ngọc Bảo
|
Nghệ thuật xây dựng tình huống trong truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tư (Xem toàn văn)
The art of creating situations in Nguyen Ngoc Tu’s short stories
|
35(69)
|
31-43
|
121
|
VH 2012-12-41
|
Trần Quang Dũng
|
Bức tranh thôn quê – một dấu hiệu của xu hướng dân tộc hóa thể loại Đường luật trong Hồng Đức quốc âm thi tập (Xem toàn văn)
The picture of the countryside – a sign of the trend of nationalizing Tang Prosody category in Hong Duc national language poem collection
|
41(75)
|
26-32
|
122
|
VH 2012-12-41
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
Giông cứu đói dân làng mọi nơi - bài ca lao động hùng tráng (Xem toàn văn)
“Giong helps villagers out of famine everywhere” is magnificent song of labor
|
41(75)
|
132-139
|
123
|
VH- 2012-04-35
|
Đặng Quốc Minh Dương
|
Mô-típ “mẹo dây thừng” trong kiểu truyện con vật thông minh (Xem toàn văn)
Motif “rope ruse” in type clever animals
|
35(69)
|
44-54
|
124
|
VH 2012-04-35
|
Hoàng Trường Giang
|
Quá trình phát triển của văn học thiếu nhi Việt Nam qua góc nhìn của chủ nghĩa duy vật mác-xít (Xem toàn văn)
The developmental process of Vietnamese literature for children under the viewpoint of marxist materialism
|
35(69)
|
72-80
|
125
|
VH 2012-08-38
|
Trần Thị Hạnh
|
Nghệ thuật xây dựng nhân vật trong một số tiểu thuyết Sơn Nam (Xem toàn văn)
Artistry to build character in Son Nam novels
|
38(72)
|
24-29
|
126
|
VH 2012-08-38
|
Đoàn Thị Huệ
|
Dạng kết cấu trần thuật trùng phức các mạch truyện trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu (Qua khảo sát “Mảnh trăng cuối rừng”, “Người đàn bà trên chuyến tàu tốc hành”, “Phiên chợ Giát”) (Xem toàn văn) The narrative structure with concurrent-complex literary style in short stories by Nguyen Minh Chau (A conclusion upon the study of “Mảnh trăng cuối rừng”, “Người đàn bà trên chuyến tàu tốc hành” and “Phiên chợ Giát”)
|
38(72)
|
30-40
|
127
|
VH 2012-04-35
|
Nguyễn Văn Kha
|
Những yếu tố cách tân trong văn học Quốc ngữ Nam Bộ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX (Xem toàn văn)
Innovative factor in Nam Bo national language literature from the late 19th century to the early 20th century
|
35(69)
|
63-71
|
128
|
VH 2012-04-35
|
Hoàng Trọng Quyền
|
Quan niệm sáng tác của Nguyễn Du và Đỗ Phủ (Xem toàn văn)
Concept composed of Nguyen Du and Du Fu
|
35(69)
|
55-62
|
129
|
VH 2012-12-41
|
Trần Kiều Lại Thủy
|
Đặc điểm nghệ thuật Ca Huế (Xem toàn văn)
The artistic features of Ca Hue
|
41(75)
|
140-148
|
130
|
VH 2012-08-38
|
Nguyễn Thị Nguyệt Trinh
|
Vương Duy và Yosa Buson – “Thi trung hữu họa” (Xem toàn văn)
Wangwei and Yosa Buson – “Painting in poems”
|
38(72)
|
53-62
|
131
|
VH 2012-08-38
|
Nguyễn Bích Nhã Trúc
|
Con đường từ “hệ lụy” đến “tự do” trong tiểu thuyết Haruki Murakami (Xem toàn văn)
The road from “corollary” to “freedom” in Haruki Murakami’s fictions
|
38(72)
|
150-158
|
132
|
VH 2012-12-41
|
Hoàng Phong Tuấn
|
Một số khuynh hướng mới của nghiên cứu tiếp nhận đầu thế kỉ XXI (Xem toàn văn)
Some new tendencies of reception studies in the early 21st century
|
41(75)
|
33-40
|
133
|
VH 2012- 08-38
|
Đinh Phan Cẩm Vân
|
Trí thức kinh kì – người trần thuật trong Vũ trung tùy bút và Tang thương ngẫu lục (Xem toàn văn)
Intelligentsia in the capital city – narrators in Vũ trung tùy bút and Tang thương ngẫu lục
|
38(72)
|
5-11
|
134
|
VH 2012-12-41
|
Đinh Phan Cẩm Vân
|
Quan niệm nhân sinh trong Hồng lâu mộng (Xem toàn văn)
Outlook on life In Dream of the Red Chamber
|
41(75)
|
18-25
|
135
|
VH 2012-08-38
|
Phan Thu Vân
|
Nhân tố văn hóa Trung Quốc trong Nguyên thị vật ngữ (truyện Genji) và ý nghĩa văn học của nó (Xem toàn văn)
Chinese cultural factors in “Genji monogatari” and their literary significance
|
38(72)
|
41-52
|
136
|
VH 2012-12-41
|
Đoàn Thị Thu Vân
|
Ba bài chiếu đời Lý – một tầm cao văn hóa mở đầu cho kỉ nguyên Thăng Long – Đại Việt (Xem toàn văn)
The three royal proclaimations of the Ly’s dynasty – a cultural height starting the age of Thang Long – Dai Viet
|
41(75)
|
12-17
|
137
|
VH 2012-08-38
|
Lưu Thị Hồng Việt
|
Bước đầu tìm hiểu về quan hệ xã hội - nhân sinh của người Việt và người Hàn qua truyện cổ tích (Xem toàn văn)
Initial study of the Vietnamese and Korean social - human relationships reflected in fairy tales
|
38(72)
|
63-75
|
138
|
VH 2012-08-38
|
Lê Thu Yến,
Đàm Anh Thư
|
Phép thuật, tướng số, bói toán, phong thủy – niềm tin tâm linh trong văn học trung đại (Xem toàn văn)
Magic, Physiognomy, Divination and Feng Shui – Spiritual faith in Vietnamese Medieval Literature
|
38(72)
|
12-23
|
|
|
|
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ
History and Geography
|
|
|
139
|
ĐL 2012-08-38
|
Nguyễn Thị Bình
|
Các nhân tố bên tring và tác động của chúng đối với quá trình tổ chức lãnh thổ kinh tế tỉnh Đồng Nai
(Xem toàn văn)
Factors in their impact and process for economic organization territory in Dong Nai province
|
38(72)
|
84-94
|
140
|
LS 2012-12-41
|
Võ Xuân Đàn
|
Trần Văn Giàu - một trí thức cách mạng lớn của Việt Nam (Xem toàn văn)
Tran Văn Giau - the great intellectual revolutionary, Vietnam
|
41(75)
|
118-121
|
141
|
ĐL 2012-04-35
|
Hoàng Thị Việt Hà
|
Bước đầu xây dựng hệ thống tiêu chí đánh giá sự phát triển nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp theo hướng bền vững (Xem toàn văn)
First step building system evaluation criteria for agricultural development of Dong Thap province for sustainability
|
35(69)
|
108-114
|
142
|
ĐL 2012-04-35
|
Phạm Xuân Hậu,
Trịnh Văn Anh
|
Giải pháp phát triển bền vững làng nghề truyền thống ở Việt Nam phục vụ du lịch (Xem toàn văn)
Measures for sustainable development of the traditional handicraft villages in Vietnam to serve tourism
|
35(69)
|
10-17
|
143
|
ĐL 2012-12-41
|
Nguyễn Thị Hiển
|
Tác động của công nghiệp hóa đến biến động dân số tỉnh Bình Dương giai đoạn 1997 – 2010 (Xem toàn văn)
Industrialize’s influences on Binh Duong’s population change, in the period 1997 – 2010
|
41(75)
|
71-79
|
144
|
ĐL 2012-08-38
|
Lê Trung Hoa
|
Vài nét về địa danh tỉnh Tây Ninh (Xem toàn văn)
Some notes on the toponyms in Tay Ninh province
|
38(72)
|
110-115
|
145
|
ĐL 2012-08-38
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
Đánh giá sức tải trong hoạt động du lịch - sự cần thiết cho quy hoạch và quản lí phát triển du lịch biển (Xem toàn văn)
Tourism carrying capacity assessment – a need to plan and manage coastal tourism development
|
38(72)
|
76-83
|
146
|
ĐL 2012-05-36
|
Trịnh Phi Hoành,
Lê Văn Ân
|
Tính bất thường trong sự biến động bờ sông Tiền đoạn chảy qua tỉnh Đồng Tháp (Xem toàn văn)
Abnormality of changing the banks of Tien river in Dong Thap province.
|
36(70)
|
131-140
|
147
|
LS 2012-08-38
|
Bùi Tiến Huân,
Nguyễn Văn Đăng
|
Tình hình quản lí vùng núi miền Trung Việt Nam trước thế kỉ XIX (Xem toàn văn)
|
38(72)
|
141-149
|
148
|
ĐL 2012-04-35
|
Lã Thúy Hường
|
Phát triển kinh tế trang trại ở Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Developing farming economy in Ho Chi Minh City
|
35(69)
|
99-107
|
149
|
LS 2012-12-41
|
Trịnh Thị Mai Linh
|
Chính sách của chính quyền Sài Gòn đối với tổ chức xã hội của người Hoa ở miền Nam Việt Nam (1955 – 1963) (Xem toàn văn)
The policy of Sai Gon government to the Chinese society living in the South of Vietnam (1955 – 1963)
|
41(75)
|
112-117
|
150
|
ĐL 2012-04-35
|
Lê Văn Nhất
|
Kinh tế tỉnh Đăk Lăk giai đoạn 2004 - 2009: những thành tựu và thách thức (Xem toàn văn)
Economic status of Dak Lak province in the period of 2004 to 2009 - achievements and challenges
|
35(69)
|
115-122
|
151
|
ĐL 2012-12-41
|
Huỳnh Phẩm Dũng Phát
|
Sự chuyển dịch cơ cấu lao động tỉnh Tiền Giang giai đoạn 1995 - 2010 (Xem toàn văn)
Shifting in the labor force structure in Tien Giang province during the period of 1995 – 2010
|
41(75)
|
80-87
|
152
|
ĐL 2012-05-36
|
Trần Hà Phương,
Nguyễn Thanh Hùng
|
Phân tích biến động sử dụng đất bằng ảnh Landsat - trường hợp tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2000 – 2010 (Xem toàn văn)
Analyzing landuse changes by using Landsat images - case of Dak Lak province from 2000 to 2010.
|
36(70)
|
112-120
|
153
|
ĐL-2012-01-33
|
Nguyễn Thám,
Nguyễn Hoàng Sơn,
Phan Anh Hằng
|
Những tác động địa lí của các công trình khai thác, sử dụng nước trên dòng chính sông Hương (Xem toàn văn)
Geographic effects of the projects exploiting and using water on the Huong river
|
33(67)
|
107-114
|
154
|
ĐL 2012-11-40
|
Nguyễn Thám,
Nguyễn Hoàng Sơn,
Nguyễn Đăng Độ
|
Nghiên cứu tình hình thiệt hại do trượt lở và lũ quét gây ra ở tỉnh Quảng Trị (Xem toàn văn)
Examining damages caused by landslides and flash floods in Quang Tri province
|
40(74)
|
140-148
|
155
|
ĐL 2012-04-35
|
Huỳnh Đức Thiện,
Trần Hán Biên
|
Vấn đề môi trường ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam - thực trạng và giải pháp (Xem toàn văn)
Environmental issues in the key economic zones in the South Vietnam: status and solutions
|
35(69)
|
145-154
|
156
|
ĐL 2012-04-35
|
Bùi Thị Thu,
Trương Đình Trọng, Đỗ Thị Việt Hương, Nguyễn Quang Tuấn
|
Đánh giá tài nguyên phục vụ việc thiết kế tuyến du lịch tỉnh Quảng Trị (Xem toàn văn)
Assessment of resources to design the tourist routes in Quang Tri province
|
35(69)
|
136-144
|
157
|
ĐL 2012-12-41
|
Thân Trọng Thụy,
Phạm Xuân Hậu
|
Phát triển các khu kinh tế ven biển – bước đột phá trong chiến lược phát triển kinh tế vùng ở Việt Nam (Xem toàn văn)
Developing Vietnam’s coastal economic zones – the “kernel” of local and regional economic development
|
41(75)
|
61-70
|
158
|
ĐL 2012-04-35
|
Võ Nữ Hạnh Trang
|
Địa danh mang tên thực vật ở Tây Nam Bộ (Xem toàn văn)
Places in the Western part of South Vietnam that are named after plants and trees .
|
35(69)
|
131-135
|
159
|
ĐL 2012-04-35
|
Phạm Đỗ Văn Trung, Huỳnh Phẩm Dũng Phát
|
Xây dựng hệ thống tiêu chí theo thang bậc để xác định và đánh giá quá trình đô thị hóa ở Việt Nam (Xem toàn văn)
Building a system of criteria to evalute the urbanization process in Vietnam
|
35(69)
|
88-98
|
160
|
ĐL 2012-12-41
|
Phạm Đỗ Văn Trung, Nguyễn Hà Quỳnh Giao
|
Quá trình biến động diện tích và dân số đô thị thành phố Cần Thơ giai đoạn 1999 – 2009 (Xem toàn văn)
The change of urban area and population of Can Tho city during the period 1999 - 2009
|
41(75)
|
88-97
|