Tổng mục lục năm 2017 In
Thứ sáu, 23 Tháng 2 2018 03:23

TỔNG MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC NĂM 2017

General Index of Science Journal at HCMC University of Education in 2017

STT

No.

MÃ SỐ

Code

TÁC GIẢ

Author

CHUYÊN MỤC VÀ TÊN BÀI

Category and Tilte

SỐ

Number

TRANG

Pages



KHOA HỌC GIÁO DỤC

Education Science

1

KHGD
2017-14-07

Vũ Văn Ban,
Bùi Ngọc Quân

Rèn luyện khả năng tư duy phản biện cho sinh viên trong quá trình dạy học bậc đại học
Training students' critical thinking ability in university teaching practices

7(2017)

125-132

2

KHGD
2017-14-04

Nguyễn Thành Ngọc Bảo

Rubric đánh giá kĩ năng lập luận thông qua bài văn nghị luận
Rubric for Assessing the Argumentative Skills through Argumentative Essay

4(2017)

149-158

3

KHGD
2017-14-4b

Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Nguyễn Phước Bảo Khôi

Đề xuất mô hình đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Ngữ văn theo hướng đánh giá năng lực
A proposal on designing high school Language arts and Literature graduation exam models towards capacity assessment

4b(2017)

76-82

4

KHGD
2017-14-10

Nguyễn Thành Ngọc Bảo

Mô hình Rubric đánh giá năng lực tạo lập văn bản nghị luận xã hội của học sinh trung học phổ thông
Rubric model for assessing argumentative text writing competency of high school students through social argumentative essay

10(2017)

163-172

5

KHGD
2017-14-4b

Hans-Jürgen Becker, Nguyen Minh Quang

Giáo dục Hóa học ở Việt Nam – Chuẩn bị đổi mới giáo dục
Chemical education in Vietnam – Get ready for reformation

4b(2017)

94-98

6

KHGD
2017-14-01

Tống Thanh Bình

Giáo dục ở tỉnh Sơn La thời Pháp thuộc (1895 – 1945)
Son La education in the French colonial period (1895 – 1945)

1 (2017)

119-128

7

KHGD
2017-14-04

Trần Thanh Bình

Tích hợp và việc biên soạn sách giáo khoa Ngữ văn theo định hướng phát triển năng lực người học
Integration and Writing of Language Arts and Literature Textbooks Based on a Competency-oriented Approach

4(20170

166-170

8

KHGD
2017-14-10

Lê Thị Hoài Châu,
Nguyễn Thị Minh Yến

Nghiên cứu việc dạy học hệ đếm thập phân ở tiểu học: Một đóng góp của mô hình tổ chức toán học tham chiếu
Study of the teaching of decimal numeration in elementary school: A contribution of the mathematical model of reference

10(2017)

15-27

9

KHGD
2017-14-04

Lê Thị Ngọc Chi,
Nguyễn Phước Bảo Khôi

Ngữ liệu văn bản dạy học làm văn miêu tả qua hai cuốn sách giáo khoa
Textual Materials in Teaching Descriptive Text Composition in Two Textbooks

4(2017)

159-165

10

KHGD
2017-14-4b

Cao Lê Dung Chi

Dạy và học tiếng Nhật trong thời đại toàn cầu
Teaching and learning Japanese in the age of globalization

4b(2017)

58-69

11

KHGD
2017-14-4b

Nguyễn Kim Dung,
Phạm Thị Hương

Thực trạng hợp tác của các trường đại học với doanh nghiệp ở Việt Nam
The reality of university-business cooperation in Vietnam

4b(2017)

29-41

12

KHGD
2017-14-07

Nguyễn Kim Dung, Lê Thị Thu Liễu

Một số đề xuất về cải tiến các tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục bậc trung học phổ thông
Some suggestions for improving educational quality accreditation standards at high school level

7(2017)

133-145

13

KHGD
2017-14-10

Nguyễn Kim Dung,
Phạm Thị Hương

Đánh giá xu thế phát triển của các trường đại học ngoài công lập ở TP Hồ Chí Minh qua phân tích sứ mạng và tầm nhìn của các trường
Trends of development of private universities in Ho Chi Minh City via analysis of mission and vision statements

10(2017)

72-84

14

KHGD
2017-14-10

Nguyễn Anh Đài

Quản lí sinh viên nội trú tại kí túc xá Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh trong bối cảnh hiện nay
Managing boarding studentsat the dormitory of Ho Chi Minh City University of Education in the current context

10(2017)

153-162

15

KHGD
2017-14-07

Nguyễn Hồ Huyền Điệp

Một số vấn đề lí luận cơ bản về quản lí hoạt động học tập của học viên cao học ở trường đại học sư phạm
Some basic theoretical issues about managing learning activities of post- graduate students at university of education

7(2017)

81-90

16

KHGD
2017-14-4b

Đoàn Văn Điều

Mức độ đạt được kĩ năng tư duy phê phán của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
The levels of gaining critical thinking skills by students at Ho Chi Minh City University of Education

4b(2017)

42866

17

KHGD
2017-14-07

Doan Van Dieu

The status of implementing study skills by psychology students at Ho Chi Minh City University of Education
Thực trạng việc thực hiện các kĩ năng học tập của sinh viên Tâm lí học tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

7(2017)

5-15

18

KHGD
2017-14-4b

Ngô Minh Đức

Quan điểm tích hợp trong dạy học khái niệm tích phân
The integrated perspective in teaching the concept of integral

4b(2017)

20-28

19

KHGD
2017-14-10

Nguyễn Thị Gấm,
Lê Vũ Kiều Hoa

Thực trạng việc tự học các môn lí thuyết chuyên ngành của sinh viên Khoa Giáo dục Thể chất Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
The reality of Physical Education students’ self-study of specialized theoretical subjects in Ho Chi Minh City University of Education

10(2017)

130-140

20

KHGD
2017-14-07

Hoàng Trường Giang

Dạy học các môn toán, khoa học và tiếng Anh ở tiểu học theo chuẩn tiên tiến dựa trên phương pháp tích hợp chương trình Quốc gia Anh và chương trình Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh
Teaching Mathematics, Science and English in primary schools with advanced standards based on the integration of the national English program with the Vietnamese program in Ho Chi Minh City

7(2017)

191-198

21

KHGD
2017-14-07

Trần Phạm Mỹ Hạnh

Thực trạng quản lí hoạt động giáo dục kĩ năng sống cho học sinh các trường trung học phổ thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
The reality of education management on students’ life skills at high schools in Ba Ria - Vung Tau province

7(2017)

72-80

22

KHGD
2017-14-07

Nguyễn Văn Hạnh

Học tập trải nghiệm: Một lí thuyết học tập đóng vai trò trung tâm trong đào tạo theo năng lực
Experiential learning: A learning theory playing the key role in competency-based training

1(2017)

179-187

23

KHGD
2017-14-10

Phạm Thị Lệ Hằng

Lựa chọn các bài tập phát triển sức bật cho nam sinh viên chuyên sâu Bóng chuyền Khoa Giáo dục Thể chất Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Selection of exercises developing effort enabled for male students intensive volleyball faculty of Physical Education Ho Chi Minh City University of Education

10(2017)

117-129

24

KHGD
2017-14-4b

Trần Nguyễn Nguyên Hân, Võ Ngọc Chánh

Giáo dục văn hóa Hàn Quốc cho người học chuyên ngành Tiếng Hàn Quốc
Korean culture education for Korean-majored students

4b(2017)

141-150

25

KHGD
2017-14-07

Nguyễn Minh Hậu,
Huỳnh Thị Lựu

Nghiên cứu sai lầm của học sinh trong giải quyết bài toán dựa trên hợp đồng didactic (Minh họa: Trong hình học phẳng)
Studying students’ mistakes in solving the problem based on the didactic contract

7(2017)

116-124

26

KHGD
2017-14-07

Nguyễn Thị Hiên

Tìm hiểu hứng thú học tập môn bóng bàn của sinh viên khoa giáo dục thể chất Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Investigating interest in learning table tennis of students of Physical education department in Ho Chi Minh City University of Education

7(2017)

56-65

27

KHGD
2017-14-04

Phạm Thị Thu Hiền

Giới thiệu chuẩn chung cốt lõi về kĩ năng viết đối với học sinh phổ thông của bang California – Hoa Kì
An Introduction to the California Common Core State Standards of the Writing Skill for High-school Students

4(2017)

180-188

28

KHGD
2017-14-04

Dương Thị Hồng Hiếu

Học hợp tác: Cơ sở khoa học, khái niệm và hình thức vận dụng
Collaborative Learning: Theoretical Foundation, Concept and Forms of Application

4(2017)

127-137

29

KHGD
2017-14-10

Dương Thị Hồng Hiếu

Giải pháp nâng cao hiệu quả ứng dụng dạy học dựa trên dự án trong dạy học Ngữ văn
Solutions to improve the effectiveness of applying project-based learning in teaching Language and Literature

10(2017)

85-96

30

KHGD
2017-14-07

Ngô Tấn Hiệp

Đánh giá của sinh viên các khoa không chuyên về hoạt động giảng dạy môn tiếng Anh tại Trường Đại học Văn Hiến
Non-English major students’ assessments on English teaching practices in Van Hien University

7(2017)

157-163

31

KHGD
2017-14-10

Phan Thị Lệ Hoa

Quá trình tri nhận trong việc tự kiểm tra lại bài luận tiếng Anh học thuật
Cognitive processes in self-revising English academic essays

10(2017)

97-108

32

KHGD
2017-14-01

Đỗ Xuân Hội

Chủ đề Tiếp cận theo Năng lực Triển khai trong một số sách giáo khoa môn Khoa học tự nhiên ở Pháp Phần hai: Khảo sát cấu trúc của sách giáo khoa theo các tiêu chí của Tiếp cận theo Năng lực
Theme of competency based approach developed in some science textbooks in France Second part: In search of a structure for school textbooks ensuring competency based approach criteria

1(2017)

40-54

33

KHGD
2017-14-07

Nguyễn Nho Huy

Giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác sinh viên hướng tới đào tạo đạt chuẩn đầu ra
Solutions to enhancing the quality and effectiveness of student affairs towards outcome- based education

7(2017)

99-107

34

KHGD
2017-14-01

Trần Thị Hương

Phát triển đội ngũ cố vấn học tập ở Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Developing the academic advising team at Ho Chi Minh City University of Education

1(2017)

70-78

35

KHGD
2017-14-10

Trần Thị Hương,
Cao Xuân Hùng

Hoạt động bồi dưỡng năng lực đánh giá học sinh của giáo viên các trường tiểu học Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh
Enhancing the student evaluation ability for elementary school teachers in District 3, Ho Chi Minh City

10(2017)

63-71

36

KHGD
2017-14-10

Nguyễn Phước Bảo Khôi

Sử dụng hệ thống văn bản trong dạy học đọc hiểu truyền thuyết
Using texts in teaching legends reading comprehension

10(2017)

173-178

37

KHGD
2017-14-4b

Nhữ Thị Phương Lan

Tìm hiểu một số phương pháp dạy học hiện đại nhằm phát triển tư duy cho học sinh trong dạy học Lịch sử
Investigating some modern teaching methods in order to develop students’ thinking in teaching History

4b(2017)

83-93

38

KHGD
2017-14-07

Nguyễn Trần Vĩnh Linh

Đánh giá của học sinh lớp 12 về thực trạng giáo dục hướng nghiệp tại các trường trung học phổ thông ở một số tỉnh miền Đông Nam Bộ
Evaluation by grade 12 students on the status of the vocational education at secondary high schools in some provinces in South East provinces

7(2017)

146-156

39

KHGD
2017-14-10

Nguyễn Trần Vĩnh Linh

Đánh giá của cán bộ quản lí và giáo viên về quản lí hoạt động tư vấn hướng nghiệp tại các trường trung học phổ thông ở một số tỉnh miền Đông Nam Bộ
Assessment of educational managers and teachers on principals’ management of vocational guidance activities at secondary high schools in some Southeastern provinces

10(2017)

73-84

40

KHGD
2017-14-07

Trương Thanh Loan

Hướng dẫn phát âm nguyên âm, phụ âm và từ đơn tiết cho trẻ chậm phát triển trí tuệ
Guiding mentally retarded children to articulate vowels, consonants and single words

7(2017)

108-115

41

KHGD
2017-14-01

Le Duc Long,
Phan Van Huy

Educational Programming Language và đổi mới dạy học lập trình ở trường phổ thông
Educational Programming Laguage and Renewal to teach programming technique in K-12 schools

1(2017)

42870

42

KHGD
2017-14-4b

Nguyễn Thị Diễm My

Kĩ năng hợp tác trong học tập của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Collaborative skill in learning of students in Ho Chi Minh City University of Education

4b(2017)

70-75

43

KHGD
2017-14-04

Nguyễn Thị Hồng Nam, Trần Nguyên Hương Thảo

Dạy tạo lập văn bản dựa trên tiến trình - những bài học kinh nghiệm cho dạy tạo lập văn bản ở Việt Nam
Process-based Teaching of Text Composition: Empirical Lessons for Teaching Text Composition in Vietnam

4(2017)

116-126

44

KHGD
2017-14-01

Nguyễn Thị Hằng Nga

Thực trạng sử dụng trò chơi nhằm phát triển khả năng định hướng trong không gian của trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi
The reality of using play to develop the spatial ability of 5-to-6-year-old kindergarteners

1(2017)

139-149

45

KHGD
2017-14-01

Đỗ Thị Nga

Tìm hiểu việc hình thành kĩ năng đọc - viết thông qua dạy học Tự nhiên - Xã hội cho học sinh tiểu học
Examining the formation of reading - writing skills for primary school pupils through teaching Natural - Social Science

1(2017)

129-138

46

KHGD
2017-14-10

Nguyễn Thị Nga,
Trương Thị Oanh

Tự luận và trắc nghiệm: Sự biến đổi của các kiểu nhiệm vụ liên quan đến khái niệm tích phân
Test with redaction and multiple-choice questions: Variables of the types of tasks related to the concept of integration

10(2017)

39-50

47

KHGD
2017-14-01

Lê Hải Mỹ Ngân,
Trương Hồng Ngọc,
Phan Minh Tiến

Ứng dụng cảm biến chuyển động Go! Motion  vào dạy học chương “các định luật bảo toàn” – Vật lí 10
Applying motion sensor Go!Motion in teaching “conservation laws” chapter of 10th grade Physics

1(2017)

55-69

48

KHGD
2017-14-01

Bành Bảo Ngọc,
Nguyễn Văn Lợi

Chiến lược tự phát triển của giáo viên tiếng Anh trung học phổ thông trong việc đạt chuẩn năng lực tiếng Anh
High school efl teachers’ self-directed strategies in response to the standards-based proficiency level

1(2017)

101-110

49

KHGD
2017-14-07

Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung,
Trần Thị Hoa Lan

Infographic – Phương tiện mới trong dạy học Địa lí
Infographic – a new device in Geography teaching and learning

7(2017)

164-172

50

KHGD
2017-14-01

Huỳnh Trung Phong,
Lê Việt Đức,
Nguyễn Võ Thuận Thành

Xác định các bài tập chuyên môn trong giảng dạy môn Chạy cự li trung bình cho nam sinh viên Khoa Giáo dục Thể chất Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Determining specialized exercises in teaching middle distance running for male students of Physical Education, Ho Chi Minh City University of Education

1(2017)

150-155

51

KHGD
2017-14-4b

Trịnh Lê Hồng Phương

Mô hình xây dựng thang đo đánh giá năng lực tư duy phê phán trong Hóa học của học sinh trung học
Model for the building of the assessment scale to evaluate high school students’ critical thinking competence in Chemistry

4b(2017)

189-200

52

KHGD
2017-14-04

Phạm Thị Phương

Dạy và học văn học Nga theo học chế tín chỉ tại Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
Teaching and Learning Russian Literature under the Credit-based Curriculum at Ho Chi Minh City University of Education (Experience Exchange)

4(2017)

194-200

53

KHGD
2017-14-10

Dang Thi Uyen Phuong

Learning organization
Tổ chức học tập

10(2017)

191-200

54

KHGD
2017-14-4b

Phạm Thị Lan Phượng

Đánh giá kết quả đào tạo đại học qua phản hồi của các bên liên quan: Nghiên cứu trường hợp ngành tài chính - ngân hàng (Xem toàn văn)
Assessment of higher education outcomes through feedback from stakeholders: A case study in Finance - Banking

4b(2017)

42-52

55

KHGD
2017-14-4b

Ngô Minh Oanh, Lê Thị Ngọc Thương

Thực trạng phẩm chất và năng lực sư phạm của sinh viên năm thứ tư Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
The reality of senior students’ qualities and pedagogical competences, Ho Chi Minh City University of Education

4b(2017)

151-161

56

KHGD
2017-14-01

Phạm Huỳnh Phú Quý

Sử dụng phương pháp kể chuyện trong việc giảng dạy từ vựng ở các lớp học phổ thông
The use of the story-telling technique in teaching vocabulary in high school classrooms

1(2017)

169-178

57

KHGD
2017-14-01

Huỳnh Văn Sơn

Thực trạng kĩ năng thích ứng với môi trường công việc khi thực tập tốt nghiệp của sinh viên ở Thành phố Hồ Chí Minh
The reality of students’ adaptability to working environment during their internship in Ho Chi Minh City

1(2017)

79-93

58

KHGD
2017-14-10

Hà Quang Tiến,
Phạm Thị Lệ Hằng

Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa cho sinh viên không chuyên thể dục thể thao Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
Solutions to improving extracurricular physical activities for non-physical-major students at Thai Nguyen University of Education – Thai Nguyen University

10(2017)

141-152

59

KHGD
2017-14-01

Huỳnh Văn Thái,
Lê Thị Kim Anh

Mối quan hệ giữa hoạt động giảng dạy, động cơ học tập và kết quả học tập của sinh viên
The relationship between teaching activities, learning motivation of students and academic results of students

1(2017)

188-200

60

KHGD
2017-14-4b

Ngô Văn Thiện

Tác động của đánh giá quá trình lên thành quả học tập môn Vật lí đại cương của sinh viên theo cách tiếp cận năng lực giải quyết vấn đề
Impact of formative assessment on student achievement through problem-solving competencies approach

4b(2017)

131-140

61

KHGD
2017-14-4b

Trần Đức Thuận

Quan niệm của sinh viên Khoa Giáo dục Tiểu học về thể tích vật thể
Viewpoints of students in Primary Education Faculty on an object's volume

4b(2017)

43088

62

KHGD
2017-14-04

Nguyễn Thị Ngọc Thúy

Đề xuất hệ thống câu hỏi dạy học đọc hiểu văn bản tự sự theo định hướng phát triển năng lực
A System of Questions for Teaching Reading Comprehension of Narrative Text Based on a Competency-oriented Approach

4(2017)

138-148

63

KHGD
2017-14-4b

Phan Đồng Châu Thủy, Nguyễn Thị Ngân

Xây dựng thang đo và bộ công cụ đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh qua dạy học dự án
Designing scale and toolkit to evaluate student’s problem-solving competency through project-based learning

4b(2017)

99-109

64

KHGD
2017-14-07

Dương Hữu Tòng,
Bùi Phương Uyên,
Trần Trí Tâm

Phân tích thực hành dạy học của giáo viên qua tiết dạy thể tích khối tròn xoay
Analyzing teachers’ teaching practice through a teaching period of the volume of solids of revolution

7(2017)

32-46

65

KHGD
2017-14-01

Nguyễn Thị Tứ

Nhận thức về tầm quan trọng của việc rèn luyện nghiệp vụ sư phạm của sinh viên một số khoa tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Students’ perception of the importance of pedagogical professional training in Ho Chi Minh City University of Education

1(2017)

94-100

66

KHGD
2017-14-4b

Nguyễn Thị Tứ

Các biện pháp kích thích động cơ học tập cho sinh viên đang học hệ văn bằng 2 tại Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Measures to stimulate the learning motivation of second degree students at University of Economics Ho Chi Minh City

4b(2017)

162-170

67

KHGD
2017-14-01

Trần Quốc Tuấn

Tổ chức dạy học theo nhóm trong giờ lên lớp môn Lịch sử ở trường trung học phổ thông
Teaching history in groups during class time in high school

1(2017)

68

KHGD
2017-14-01

Hoàng Thị Tuyết

Đi tìm mô hình đánh giá học sinh theo hướng tiếp cận năng lực trong chương trình giáo dục phổ thông mới
Looking for a model of student learning assessment in the new competency-based curriculum for general education

1(2017)

156-168

69

KHGD
2017-14-4b

Nguyễn Bình Phương Ngân Trang

Áp dụng phương pháp học sâu nhằm cải thiện việc học tiếng Anh của sinh viên
Applying the deep approach to improve student’s English learning

4b(2017)

183-188

70

KHGD
2017-14-07

Đồng Thị Thu Trang

Thực trạng việc thiết kế và sử dụng trò chơi học tập nhằm rèn luyện trí nhớ cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi qua hoạt động làm quen với truyện kể
The reality of designing and applying educational games (EG) in storytelling activities (SA) to train memory for preschoolers aged 5-6 years

7(2017)

183-190

71

KHGD
2017-14-4b

Đinh Thùy Trâm

Tìm hiểu các nghiên cứu về chất lượng dịch vụ giáo dục
Service quality in higher education: A literature review

4b(2017)

53-57

72

KHGD
2017-14-07

Võ Hồ Minh Trinh, Trần Nguyễn Trí Dũng

Sử dụng mô hình “đôi bạn học tập” nhằm nâng cao hiệu quả dạy và học tiếng Anh trong bối cảnh hội nhập
The use of ‘learning pairs’ for improving the effectiveness of English language teaching and learning in the context of integration

7(2017)

91-98

73

KHGD
2017-14-4b

Đặng Đức Trọng,
Lê Quốc Dũng

Giới thiệu một số khái niệm căn bản của Lí thuyết tải nhận thức
Introduction to some fundamental concepts in Cognitive load theory

4b(2017)

110-118

74

KHGD
2017-14-01

Lê Thái Bảo Thiên Trung

Dạy học Toán bằng tranh luận khoa học
Teaching mathematics through scientific debate

1(2017)

29-39

75

KHGD
2017-14-10

Lê Thái Bảo Thiên Trung, Lê Thị Bích Siêng

Bảng biến thiên của hàm số trong bối cảnh đánh giá bằng hình thức trắc nghiệm khách quan
Table of variable of function in the context of multiple choice tests

10(2017)

28-38

76

KHGD
2017-14-07

Lý Thị Hoàng Uyên

Thực trạng sử dụng trò chơi học tập nhằm phát triển khả năng khái quát hóa cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi trong hoạt động khám phá khoa học
Using classroom game in reality in order to develop the generalizatinon competency of 5 – 6 year preschoolers in science discovery activities

7(2017)

173-182

77

KHGD
2017-14-04

Đinh Phan Cẩm Vân

Suy nghĩ về kế thừa và đổi mới sách giáo khoa Ngữ văn trung học phổ thông hiện hành
A Discussion on the Inheritance and Reformation of the Current Language Arts and Literature Textbooks for High Schools

4(2017)

189-193

78

KHGD
2017-14-4b

Võ Văn Việt

Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về chất lượng dịch vụ đào tạo: Một nghiên cứu từ cựu sinh viên Trường Đại học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh
Factors affecting satisfaction of service quality: A survey from alumni - Nong Lam University

4b(2017)

171-182

79

KHGD
2017-14-4b

Lê Anh Vũ,
Phạm Hoàng Uyên,
Đoàn Hồng Chương,
Lê Thanh Hoa

Áp dụng lấy mẫu Gibbs vào đo lường và đánh giá độ khó câu hỏi trong mô hình Rasch
Using Gibbs Sampler to evaluate item difficulty in Rasch model

4b(2017)

119-130

80

KHGD
2017-14-01

Nguyễn Quốc Vũ,
Lê Thị Minh Thanh

Áp dụng mô hình lớp học đảo ngược dạy kĩ thuật số nhằm phát triển năng lực tư duy sáng tạo cho sinh viên
Applying “flipped classroom” model in teaching “Digital” to improve students’ capacity of creative thinking

1(2017)

16-28


VĂN HÓA - CHÍNH TRỊ  -TÂM LÍ - XÃ HỘI

Culture, Politic and Social

81

VH-XH
2017-14-11

Huỳnh Thanh Bình

Tìm về nguồn cội của hát Bóng rỗi Nam Bộ
Tracing back Bong Roi performance in Southern Vietnam

11(2017)

30-37

82

ĐL
2017-14-02

Lê Mỹ Dung

Thực trạng và giải pháp sản xuất rau an toàn trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2008-2015
The reality of and solution to safe vegetables production in Hanoi from 2008 to 2015

2(2017)

149-157

83

VH-XH
2017-14-07

Đinh Thị Thùy Dung

Phân bố các trường tiểu học ở nội thành Thành phố Hồ Chí Minh – Thực trạng và giải pháp
The distribution of primary schools in the inner city of Ho Chi Minh City: Reality and solutions

7(2017)

47-55

84

VH-XH
2017-14-11

Ngô Trung Hà

Khung năng lực trong đào tạo nhân lực du lịch
Competencies Framework for Vietnam tourism human resources training

11(2017)

159-166

85

VH- XH
2017-14-11

Lưu Mai Hoa

Quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh về vai trò của giáo dục trong chiến lược “trồng người”
President Ho Chi Minh’s view on the role of education in the “cultivating people” strategy

7(2017)

66-71

86

VH-XH
2017-14-06

Hoàng Thị Hường

Đóng góp của Phan Khôi trong việc phổ biến và phát triển chữ Quốc ngữ trên báo chí Sài Gòn những năm 1928-1933
Phan Khoi’s contribution to the popularization and development of the Vietnamese alphabet in Saigon press from 1928 to 1933

2(2017)

89-96

87

VH-XH
2017-14-05

Võ Thị Ngọc Lan,
Nguyễn Trí

Thực trạng và giải pháp nâng cao trình độ, kĩ năng nghề nghiệp cho người lao động các khu công nghiệp tỉnh Phú Yên
The reality and solutions to improving the working skills of workers in Phu Yen industrial zone

5(2017)

189-197

88

TL-XH
2017-14-11

Trần Chí Vĩnh Long,
Nguyễn Hoàng Bảo Huy

Nhận thức của nhân viên văn phòng về một số quy luật tri giác trong quảng cáo thương hiệu trên truyền hình
The perception of office staffs towards principles of perception in TV commercials

11(2017)

167-174

89

TL-XH
2017-14-05

Sầm Vĩnh Lộc

Rối loạn ăn uống: Dưới góc nhìn của một dạng rối loạn tâm thần
Eating disorder viewed as a mental disorder

5(2017)

150-158

90

TL-XH
2017-14-11

Nguyen Duc Nhan

Một số quan điểm về hứng thú của các nhà Tâm lí học phương Tây
Some views on interest from Western psychologists

11(2017)

175-185

91

VH-XH
2017-14-05

Bùi Nhật Quỳnh,
Thân Trọng Thụy

Đánh giá sự phát triển của các sản phẩm du lịch đêm tại thành phố Hà Nội
Assessment of the development of night tourism products in Hanoi city

5(2017)

103-111

92

TL-XH
2017-14-10

Huỳnh Văn Sơn

Nghiên cứu về hành vi tự hủy hoại bản thân – hướng nghiên cứu cần quan tâm ở học đường
Studying the self-destructive behavior – A research direction that needs more concerns in schools

10(2017)

179-190

93

VH-XH
2017-14-02

Nguyễn Thị Thu Tâm

Nghệ thuật trang trí bao lam tại chùa Giác Viên ở Thành phố Hồ Chí Minh
The art of fresco in doors at Giac Vien Pagoda in Ho Chi Minh City

2(2017)

107-113

94

VH-XH
2017-14-08

Nguyễn Thị Thu Tâm

Nghệ thuật tạo hình tượng Giám Trai bằng gốm trong chùa Giác Viên ở Thành phố Hồ Chí Minh
The art of making Giam Trai Buddha statue with pottery at Giac Vien pagoda in HCM City

8(2017)

93-102

95

CT-XH
2017-14-05

Phạm Mạnh Thắng

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nhật Bản vào TP Hồ Chí Minh trong 10 năm gần đây (2006-2016) - Thực trạng và giải pháp
Japanese Foreign Direct Investment (FDI) in Ho Chi Minh City in the past 10 years (2006-2016) – The reality and solutions

5(2017)

183-188

96

VH-XH
2017-14-05

Nguyễn Thị Thu Thủy

Địa danh chỉ nghề nghiệp: một đặc trưng văn hóa của người Việt ở Bình Thuận
Toponyms reflecting careers: a cultural characteristic of Vietnamese people in Binh Thuan province

5(2017)

93-102

97

VH-XH
2017-14-02

Nguyễn Kiều Tiên

Thực trạng xây dựng văn hóa gia đình ở Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay
The reality of building family culture in Ho Chi Minh City

2(2017)

158-170

98

VH-XH
2017-14-02

Nguyễn Thị Quỳnh Trang

Một số giải pháp phát triển nguồn nhân lực Việt Nam trong thời kì hội nhập quốc tế
Solutions to human resources development in Vietnam in the intergration age

2(2017)

171-178

99

TL-XH
2017-14-05

Nguyễn Thị Tứ

Một số đặc điểm tâm lí và những vấn đề khó khăn của người cao tuổi
The elderly: Some psychological features and problems

5(2017)

159-169

100

VH-XH
2017-14-08

Lê Anh Vũ

Thích nghi với cuộc sống hiện tại và mong đợi tương lai của công nhân là người Khmer ở Bình Dương
The adaptation to the present life and expectations for the future of Khmer-ethnic workers in Binh Dương

8(2017)

177-185


NGÔN NGỮ HỌC

Linguistics

101

NN
2017-14-04

Hoàng Dũng,
Đỗ Thị Hồng Nhung

Về con số biểu trưng trong thành ngữ và tục ngữ Hán (so sánh với tiếng Việt)
Symbolic Numbers in Chinese Proverbs and Idioms (in Comparison with Vietnamese Ones)

4(2017)

102

NN
2017-14-01

Lê Thị Minh Hằng

Về ý nghĩa liên kết của “còn”
On meaning of cohesion of “còn”

2(2017)

20-29

103

NN
2017-14-11

Võ Thị Mai Hoa

Ẩn dụ thời gian thực vật trong tiếng Hán và Tiếng Việt
Plant metaphor of time in Chinese and Vietnamese languages

11(2017)

130-138

104

NN
2017-14-05

Nguyễn Xuân Hồng

Về một hướng nghiên cứu diễn ngôn chính trị tiếng Việt
A direction to research Vietnamese political discourse

5(2017)

77-83

105

NN
2017-14-11

Nguyễn Thị Huệ

Nghiên cứu cảnh huống ngôn ngữ dân tộc qua việc xây dựng bản đồ ngôn ngữ (trường hợp tỉnh Trà Vinh)
Studying the vicissitudes of ethnographic languages via language mapping (the case of Tra Vinh province)

11(2017)

116-129

106

NN
2017-14-04

Nguyễn Thị Minh

Về cái biểu đạt và cái được biểu đạt của kí hiệu ngôn ngữ
On the Signifier and the Signified of the Linguistic Sign

4(2017)

20-29

107

NN
2017-14-05

Huỳnh Văn Minh,
Nguyễn Thành Trung

Tiếp cận văn bản thơ chữ Hán trong chương trình trung học từ góc độ từ vựng, ngữ pháp
Approaching Chinese poetry in the curricula of secondary and high schools from a lexical and grammatical perspective

5(2017)

30-38

108

NN
2017-14-05

Lương Ngọc Khánh Phương

Đặc điểm hành chức của nghi thức lời nói trong sách dạy tiếng Việt cho người nước ngoài
Functional characteristics of speech etiquette in a number of Vietnamese for foreigners textbooks

5(2017)

84-92

109

NN
2015-14-05

Lê Thị Như Quỳnh

Một số đặc điểm của lời dẫn chương trình truyền hình Some characteristics of television program introduction

2(2017)

30-39

110

NN
2017-14-05

Lê Thị Như Quỳnh

Cấu trúc của lời dẫn chương trình truyền hình
Structure of television introduction

5(2017)

65-76

111

NN
2017-14-02

Lê Kính Thắng

Phạm trù nội động/ngoại động và cấu trúc Đề-Thuyết trong tiếng
(In)transitivity and topic-comment structure in Vietnamese

2(2017)

13-19

112

NN
2017-14-02

Nguyễn Thức Thành Tín

Bản chất tâm lí của thời gian và sự linh hoạt của thời gian
The psychological nature of time and temporal flexibility

2(2017)

5-12

113

NN
2017-14-05

Nguyễn Thức Thành Tín

Sự tương hợp các thì trong tiếng Pháp
The correspondence of tenses in French

5(2017)

55-64

114

NN
2017-14-08

Nguyễn Thức Thành Tín

Về lời phát ngôn trong từ điển đơn ngữ
About the lexicographic statement of monolingual dictionary

8(2017)

5-11

115

NN
2017-14-07

Nguyễn Thanh Tùng

Vấn đề ngữ pháp văn bản trong biên dịch Anh-Việt và Việt-Anh của sinh viên Khoa Tiếng Anh Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Textual grammar problems encountered by the English Department students at Ho Chi Minh City University of Education in their English-Vietnamese and Vietnamese-English translation

7(2017)

16-31

116

NN
2017-14-11

Nguyễn Thị Hoàng Yến


Các phương thức nhận dạng cấu trúc kết quả trong tiếng Việt
Ways of identifying the Vietnamese resultative construction

11(2017)

139-147


TOÁN HỌC & KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Mathematics and Natural Sciences

117

SH
2017-14-09

Le Hung Anh

Researching the simple solution of composting for the minimization of fecal coliform in sludge dredged from Hoan Kiem Lake in Hanoi - Vietnam
Nghiên cứu phương pháp đơn giản ủ sinh học hiếu khí nhằm giảm thiểu fecal coliform trong bùn thải nạo vét từ Hồ Hoàn Kiếm - Hà Nội

9(2017)

114-121

118

SH
2017-14-09

Le Hung Anh,
Nguyen Hoang My,
Mai Quan Thai,
Tran Xuan Ngoc Anh,
Au Thi Hanh,
Phan Thi Phuong Trang

Isolation and selection of fungal species from
the compost with the cellulolytic activity and resistance topathogenic Phythium and Phytophthora capsici fungi on the pepper plants (Read the full text article)

Phân lập, tuyển chọn các chủng nấm mốc từ phân compost có khả năng phân giải cellulose cao và hạn chế bệnh nấm Phythium, Phytophthora capsici trên cây tiêu

9(2017)

160-169

119

VL
2017-14-03

Trần Quốc Dũng

Nghiên cứu ảnh hưởng của i-on sắt trong ze-o-lit đến các đặc trưng hủy po-si-tron

3(2017)

88-94

120

TH
2017-14-09

Nguyen Tien Dung,
Nguyen Anh Tra

A numerical scheme for solutions of stochastic advection-diffusion equations
Một xấp xỉ nghiệm của phương trình khuếch tán bình lưu ngẫu nhiên

9(2017)

15-23

121

HH
2017-14-03

Nguyễn Nhất Duy,
Phan Thị Hoàng Oanh

Tổng hợp vật liệu mao quản trung bình SBA–15 và Mn – ZnO/SBA–15
Synthesizing Mesoporous SBA-15 and Mn – ZnO/SBA–15 Materials

3(2017)

57-67

122

SH
2017-14-06

Trần Thanh Duy,
Hoàng Việt,
Lê Tấn Sang,
Đặng Lê Anh Tuấn,
Phạm Tấn Kiên,
Nguyễn Thị Lan Thi

Khảo sát đặc điểm hình thái và mô hình kiến trúc của một số loài cây xanh đô thị thuộc họ đậu (Fabaceae) ở Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Examining Morphology and Architectural Models of Fabaceae Urban Trees in Ho Chi Minh City

6(2017)

61-79

123

TH
2017-14-10

Huỳnh Trọng Dương

Áp dụng phương pháp tìm cực trị của hàm số một biến số để tìm đại lượng max, min trong bài toán vật lí với sự hỗ trợ của phần mềm Mathematica
Applying the method of finding function’s extreme values to find maximum and minimum quantities in physics problems with the support of the software Mathematica

10(2017)

51-62

124

SH
2017-14-06

Trương Hoàng Đan, Vũ Hồng Ngọc, Bùi Trường Thọ

Thành phần phiêu sinh thực vật và mối quan hệ với chất lượng môi trường nước ở trung tâm nông nghiệp Mùa Xuân, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam
The composition of phytoplankton and its relationship to water quality of canals in Mua Xuan agricultural centre, Phung Hiep district, Hau Giang province, Vietnam

6(2017)

91-100

125

SH
2017-14-09

Tran Thi Ngoc Diep,
Nguyen Thuy Huong

solation, selection of Lactobacillus strains with probiotic and antioxidant activities
Phân lập, tuyển chọn chủng Lactobacillus có hoạt tính probiotic và khả năng kháng oxi hóa

9(2017)

170-178

126

HH
2017-14-03

Lê Trọng Đức,
Nguyễn Tiến Công,
Nguyễn Quang Tùng

Tổng hợp và xác định cấu trúc một số hợp chất 4-(2-arylidenehydrazinyl)-7-chloroquinoline
Synthesis and structural study of some 4-(2-arylidenehydrazinyl)-7-chloroquinoline compounds

3(2017)

42866

127

VL
2017-14-06

Lê Đức Giang,
Cao Xuân Cường,
Tạ Thị Phương Hòa

Chế tạo và khảo sát tính chất của vật liệu polyme compozit trên nền nhựa epoxy gia cường bằng vi sợi xenlulozơ axetat
Preparing polymer composite based on epoxy resin reinforced by microfibrillated cellulose acetate

6(2017)

43-50

128

HH
2017-14-09

Nguyen Tran Ha
Duong Ba Vu

Organic photo-catalyst for controlled synthesis of poly (methyl methacrylate) using spirooxazine initiator
Xúc tác hữu cơ cho quá trình polymer hóa poly(methyl methacrylate) sử dụng chất khơi mào spirooxazine

9(2017)

94-104

129

VL
2017-14-09

Dinh Thi Hanh

All-order calculations of the energy levels
of heavy elements Indium (In) and Tin (Sn)
Tính toán trong gần đúng tất cả các bậc nguyên tố nặng Indi (In) và Thiếc (Sn)

9(2017)

34-42

130

HH
2017-14-09

Nguyen Hien,
Duong Quoc Hoan

Synthesis of some mono and dialkynyl derivatives containing thieno[3,2-b]thiophene ring via Sonogashira alkynylation reaction
Tổng hợp một vài dẫn xuất monoankinyl và điankinyl có chứa vòng thieno[3,2-b]thiophen  bằng phản ứng ghép chéo Sonogashira

9(2017)

85-93

131

SH
2017-14-09

Nguyen Luong Hieu Hoa,
Le Quynh Loan,
Vo Thanh Sang,
Le Van Minh,
Le Viet Dung,
Phung Thi Thu Huong, Pham Van Duong,
Nguyen Hoang Dung

Production and characterization of sophorolipids by Candida bombicola using catfish fat
Thu nhận và khảo sát đặc tính của sophorolipids từ quá trình lên men Candida bombicola từ mỡ cá tra

9(2017)

152-159

132

HH
2017-14-09

Duong Quoc Hoan,
Nguyen Thi Hanh,
Truong Minh Luong,
Hoang Thi Nhu Quynh,
Nguyen Hien

Preparation of some new schiff bases from 5-nitrovanillin
Tổng hợp của một số bazơ ship mới từ 5-nitrovanillin

9(2017)

76-84

133

VL
2017-14-06

Phù Chí Hòa,
Phạm Ngọc Sơn,
Đỗ Thị Kim Tuyền

Tính toán hiệu ứng trùng phùng tổng của đầu dò HPGe và hiệu ứng tự hấp thụ gamma trong mẫu bằng phương pháp mô phỏng Monte Carlo
Calculations of effects for summing coincidence of HPGe detector and gamma self – absorption in samples by using the Monte Carlo simulation method

6(2017)

5-13

134

TH
2017-14-09

Nguyen Bich Huy,
Bui The Quan

Existence results for a class of logistic systems
Sự tồn tại nghiệm của một lớp hệ phương trình logistic

9(2017)

5-14

135

HH
2017-14-03

Dương Thúc Huy

Một hợp chất đơn vòng mới từ loài địa y Parmotrema tsavoense (Krog & Swinscow) Krog & Swinscow (Parmeliaceae)
A new monoaromatic compound from the lichen Parmotrema tsavoense (Krog & Swinscow) Krog & Swinscow (Parmeliaceae)

3(2017)

5-13

136

VL
2017-14-03

Nguyễn Hồ Thanh Huyền, Hoàng Đỗ Ngọc Trầm

Phương pháp toán tử FK cải tiến giải phương trình Schrödinger cho exciton hai chiều trong từ trường đều
The modified FK operator method for solving the Schrödinger equation of two-dimensional exciton in a uniform magnetic field of arbitrary strength

3(2017)

129-139

137

HH
2017-14-09

Phung Thi Thu Huong,
Tran Hong Diem,
Nguyen Luong Hieu Hoa,
Vo Thanh Sang,
Le Van Minh,
Nguyen Hoang Dung

Functional interaction between Mus81-Mms4 and Rad52 in Saccharomyces cerevisiae
Tương tác chức năng giữa phức hợp Mus81-Mms4 và Rad52 ở Saccharomyces cerevisiae

9(2017)

122-133

138

VL
2017-14-06

Phạm Tiến Kha

Một kết quả hội tụ nghiệm bị chặn của hệ tựa Gradient bậc hai không thuần nhất
The convergence of the first derivative of bounded solution of Gradient system

6(2017)

165-171

139

VL
2017-14-06

Nguyễn Việt Khoa

Nghiên cứu nghiệm ổn định tiệm cận của hệ phương trình vi phân tuyến tính có hệ số tuần hoàn bằng phương pháp phổ
Studying the asymptotical stability substitution of the linear differential systems with periodic coefficients on the basis of spectral method

8(2017

157-164

140

VL
2017-14-06

Nguyễn Thị Mỹ Lệ,
Hồ Thị Tuyết Ngân,
Hoàng Đức Tâm

Sử dụng kĩ thuật gamma tán xạ ngược để xác định mật độ chất lỏng bằng phương pháp Monte Carlo
Using the gamma backscattering technique to determine the density of liquid by Monte Carlo method

6(2017)

14-21

141

SH
2017-14-03

Trần Thị Tường Linh,
Trần Hồng Anh,
Nguyễn Thị Ngọc Phương

Ứng dụng phân bón lá sinh học chiết xuất từ Trùn quế (Perionyx excavatus) trong canh tác rau an toàn tại hộ gia đình ở nội thành
The application of biological foliar fertilizer extracted from earthworm (Perionyx excavatus) in safe vegetable farming in urban households

3(2017)

188-200

142

SH
2017-14-09

Le Quynh Loan,
Nguyen Luong Hieu Hoa,
Tran Thi My Ngoc,
Duong Thi Phung Cac,
Nguyen Hoang Dung

Isolation of calcite precipitation bacteria to improve the strength of concrete
Phân lập vi khuẩn có khả năng tạo kết tủa Calcite hướng đến mục đích tăng độ bền của bê tông

9(2017)

143-151

143

CNTT
2017-14-06

Nguyễn Thành Luân, Vũ Thanh Nguyên

Tối ưu hệ thống tìm kiếm web bằng việc khai thác dữ liệu mạng xã hội
Improving Web Search By Exploiting Social Data

6(2017)

138-145

144

SH
2017-14-06

Trương Minh Lương, Lê Toàn Thắng, Nguyễn Quang Minh, Dương Quốc Hoàn

Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và hoạt tính sinh học của một số ester từ eleutherin và eleutherol
The preparation, structures and biological activity evaluation of some esters synthesized from eleutherin and eleutherol

6(2017)

51-60

145

SH
2017-14-03

Phạm Thanh Lưu

Sự thay đổi theo không gian và thời gian của khu hệ thực vật phiêu sinh trong mối tương quan với các thông số môi trường ở sông Đồng Nai, Việt Nam
The seasonal and spatial variations of phytoplankton communities in correlations with environmental factors in the Dong Nai river, Vietnam

3(2017)

149-161

146

SH
2017-14-09

Bui Thi Kim Ly,
Hoang Thanh Chi

The potential effects of green tea (-)-epigallocatechin-3-gallate on overcoming imatinib-resistance in chronic myeloid leukemia bearing BCR-ABL
Tiềm năng điều trị bệnh bạch cầu mạn dòng tuỷ mang tổ hợp gen BCR-ABL kháng Imatinib của tinh chất trà xanh Epigallocatechin-3-gallate

9(2017)

133-142

147

HH
2017-14-10

Do Hong Thu Minh,
Hoang Khanh Linh,
Nguyen Thi Anh Khanh,
Nguyen Thi Thanh Nhon,
Tran Le Ngoc Anh,
Nguyen Minh Quang,
Hans-Jürgen Becker

Sensual accesses to Chemistry (Part 1)
Tiếp cận Hóa học qua giác quan (Phần 1)

10(2017)

5-14

148

VL
2017-14-09

Le Dai Nam,
Hoang Do Ngoc Tram

Binding energy of exciton in monolayer semiconductor WS2 with Yukawa-like screening potential
Năng lượng liên kết của exciton trong bán dẫn đơn lớp WS2 với thế màn chắn dạng tựa Yukawa

9(2017)

43-50

149

VL
2017-14-09

Ho Thi Tuyet Ngan,

Hoang Duc Tam

A study on determination of mass attenuation coefficient, effective atomic number and electron density of some materials using Monte Carlo method
Nghiên cứu xác định hệ số suy giảm khối, nguyên tử số hiệu dụng và mật độ electron của một số loại vật liệu bằng phương pháp Monte Carlo

9(2017)

51-58

150

VL
2017-14-09

Bui Thi Thao Nguyen,

Nguyen Thanh Loc

Comparative performances of Ni-SiC composite coatings deposited by conventional and brush electroplating
So sánh tính chất của màng composite Ni-Sic được mạ bằng phương pháp mạ bể dung dịch và phương pháp mạ xoa

9(2017)

105-113

151

HH
2017-14-06

Trần Thị Kim Nhung, Nguyễn Thúy Hương

Tối ưu hóa điều kiện lên mentrà kombucha giàu acid glucuronic từ atiso
Optimizing affecting factors to glucuronic acid prodution in Artichoke fermentation

6(2017)

193-200

152

VL
2017-14-03

Nguyễn Duy Sang

Đánh giá các giá trị năng lượng bẫy từ đường cong nhiệt huỳnh quang để phát hiện bột ớt chiếu xạ
Estimation of the activation energy values from the thermoluminescence glow curves to detect irradiated chilli powder

3(2017)

140-148

153

VL
2017-14-03

Nguyễn An Sơn,
Trần Trung Nguyên,
Nguyễn Thị Minh Sang,
Trần Quốc Tuấn

Khảo sát thông lượng neutron nhiệt của lò phản ứng hạt nhân OPR1000 với hệ mô phỏng Cosi OPR1000
Survey of thermal neutron flux of OPR 1000 nuclear reactor by CoSi OPR1000 simulator

3(2017)

104-114

154

VL
2017-14-09

Nguyen An Son,
Le Viet Huy,
Pham Ngoc Son,
Ho Huu Thang

Application of the collective model to determine some vibrational bands of 140La nucleus (Read the full text article)
Ứng dụng mẫu hạt nhân suy rộng trong việc xác định một số phổ dao động của hạt nhân
140La

9(2017)

59-66

155

VL
2017-14-03

Hoàng Đức Tâm,
Nguyễn Thị Hải Yến,
Nguyễn Thị Mỹ Lệ

Khảo sát đặc trưng phổ gamma để đánh giá tính chính xác của mô hình mô phỏng Monte Carlo đối với đầu dò nhấp nháy NaI(Tl)
Validating the Monte Carlo simulation model using MCNP code by evaluating the features of spectrum obtained by NaI(Tl) scintillation detector

3(2017)

95-103

156

HH
2017-14-03

Trương Cẩm Tiên,
Nguyễn Trung Hiếu

Sự hội tụ của dãy lặp hỗn hợp cho họ ánh xạ thỏa mãn điều kiện (Em) trong không gian Hilbert
Covergence of hybird iteration for a family of mappings satisfying condition (Em) in Hilbert spaces

3(2017)

76-87

157

CNTT
2017-14-06

Nguyễn Sách Thành,
Đào Khánh Hoài,
Nguyễn Thị Thu Nga

Nghiên cứu các công nghệ GIS mã nguồn mở nhằm quản lí dữ liệu ảnh viễn thám thông qua hệ thống mạng LAN
Studying open source GIS technologies for remote sensing imagery data management via LAN system

6(2017)

131-137

158

SH
2017-14-06

Đỗ Thị Hồng Thịnh,
Trần Hồng Anh,
Trần Thị Tường Linh,
Võ Đình Quang

Đánh giá khả năng sinh trưởng của một số chủng vi sinh có khả năng phân hủy nhanh hoạt chất cypermethrin trong môi trường có độ mặn khác nhau
Evaluating the growth of some microorganisms capable of decomposing rapidly cypermethrin in the different salinity media

6(2017)

181-192

159

TH
2017-14-06

Bùi Quang Thịnh,
Nguyễn Hà Thanh

Các tính chất chuẩn tắc của không gian tôpô
Some Normal Properties of Topological Space

6(2017)

172-180

160

CNTT
2017-14-09

Bui Van Thinh,
Tran Anh Tuan,
Ngo Quoc Viet,
Pham The Bao

Content based video retrieval system using principal object analysis
Hệ thống truy vấn video dựa trên nội dung sử dụng phân tích thành phần chính

9(2017)

24-33

161

SH
2017-14-06

Nguyễn Thọ,
Nguyễn Đức Hưng

Đặc trưng thủy địa hóa và một số hạn chế trong mô hình tôm sinh thái tại xã Tam Giang, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
Hydrogeochemical characteristics and constraints in the organic shrimp model at Tam Giang commune, Nam Can district, Camau province

6(2017)

80-90

162

HH
2017-14-06

Huỳnh Nguyễn Phong Thu, Nguyễn Văn
Thắng, Vũ Ngọc Ba, Lê Công Hảo, Nguyễn
Văn Đông

Khảo sát phân bố và sự khuếch tán radon trong đất tại địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Studying the radon distribution and diffusion in soil in Ho Chi Minh City

6(2017)

22-30

163

TH
2017-14-03

Phạm Thị Thu Thủy

Iđêan tuyệt đối của nhóm Aben không xoắn
Absolute ideal of completely decomposable Abelian groups

3(2017)

68-75

164

SH
2017-14-09

Tran Van Thuong,
Nguyen Huy Thach

Assessing the impact of climate change and sea level rise on shrimp farming in Can Gio district, Ho Chi Minh City
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến nghề nuôi tôm huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh

9(2017)

187-200

165

VL
2017-14-06

Lê Thị Cẩm Tú,
Trần Lan Phương,
Hoàng Văn Hưng

Sóng điều hòa bậc cao của phân tử CO2 từ phương pháp ab initio và sử dụng vào việc thu nhận thông tin cấu trúc phân tử
High-order harmonic generation of CO2 from ab initio method and an application for molecular structure retrieval

6(2017)

31-42

166

VL
2017-14-06

Nguyễn Thị Mộng Tuyền

Một lớp mở rộng kép của một vài đại số Lie toàn phương giải được 7 chiều
A double extension class of some solvable quadratic Lie algebras of dimension 7

6(2017)

146-156

167

HH
2017-14-03

Vũ Quốc Trung,
Hà Mạnh Hùng,
Đường Khánh Linh,
Hoàng Thị Tuyết Lan

Nghiên cứu khả năng chống ăn mòn của màng Polypyrrole pha tạp molybdat tổng hợp trong dung dịch axit sucxinic
Corrosion protection of molybdate doped Polypyrrole film prepared in succinic acid solution

3(2017)

28-38

168

HH
2017-14-06

Đào Minh Trung,
Nguyễn Võ Châu Ngân

Đánh giá chất lượng nước thải xi mạ đồng (Cu2+) của chất keo tụ sinh học trích li từ hạt Muồng Hoàng Yến (Biogum)
Evaluating copper plating wastewater quality of biological flocculants

6(2017)

101-110

169

HH
2017-14-03

Phạm Thị Hà Vân,
Nguyễn Thị Thúy Liễu,
Lê Sĩ Ngọc,
Nguyễn Hoàng Thảo Ly

Nghiên cứu ứng dụng màng chitosan-nano bạc trong bảo quản nhằm nâng cao chất lượng thanh long sau thu hoạch Applied research chitosan – nanosilver on the preservation and qualiti of dragon fruit

3(2017)

47-56

170

HH
2017-14-03

Nguyễn Hữu Vinh,
Nguyễn Thế Mạnh,
Nguyễn Thị Thúy Hồng,
Bạch Long Giang,
Giang Ngọc Hà

Tổng hợp polymer quang dẫn poly(4-diphenylamino styrene) cho vật liệu quang phi tuyến
Synthesis of photoconductive polymer of poly(4-diphenylamino styrene) for photorefractive materials

3(2017)

18-27

171

VL
2017-14-09

Pham Nguyen Thanh Vinh,
Nguyen Phuc

Correction of parameters used for empirical formula describing the ionization rate in over-the-barrier regime
Hiệu chỉnh các tham số được sử dụng trong công thức bán thực nghiệm mô tả tốc độ ion hóa trong vùng vượt rào

9(2017)

67-75

172

SH
2017-14-03

Lê Hoàng Việt,
Lê Thị Chúc Ly,
Cao Thị Kim Ngọc,
Nguyễn Võ Châu Ngân

Sử dụng đất ngập nước xử lí nước thải sinh hoạt và tạo cảnh quan
The use of constructed wetland for domestic wastewater treatment and creating landscape

3(2017)

162-175

173

TH
2017-14-09

Le Anh Vu,
Duong Quang Hoa,
Nguyen Thi Mong Tuyen,
Nguyen Cam Tu

Indecomposable md4-subalgebras of gl (3, 0)
Các MD4-đại số con bất khả phân của gl (3, 0)

9(2017)

179-186

174

HH
2017-14-03

Bùi Xuân Vương

Tổng hợp và đánh giá thực nghiệm in vitro vật liệu Hydroxyapatit trong môi trường giả dịch thể người SBF Synthesizing and evaluating experiments in vitro study of hydroxyapatite material in simulated body fluid SBF

3(2017)

39-46

175

SH
2017-14-06

Nguyễn Thị Mỹ Yến,
Ngô Xuân Quảng

Cấu trúc giới tính quần xã tuyến trùng sống tự do tại các cảng trên sông Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh
Gender structure of free living nematode communities in the Saigon river harbors, Ho Chi Minh City

6(2017)

111-119

176

VL
2017-14-12

Đinh Thị Hạnh
Ngô Thị Hoàng Lộc

Phương pháp Hartree-Fock tương đối tính và tính toán phổ năng lượng cho nguyên tố Kali và Canxi
The relativistic Hartree-Fock method and calculations of the spectra of elements Kali and Canxi

12(2017)

5-11

177

VL
2017-14-12

Phan Thị Ngọc Loan

Trích xuất thông tin dao động hạt nhân từ phổ sóng điều hòa bậc cao của ion phân tử H2+, D2+, T2+
Extraction of the nuclear vibration from the high-order harmonic spectra in molecular ions H2+, D2+, T2+

12(2017)

12-21

178

VL
2017-14-12

Nguyễn Thanh Lâm,
Châu Huy,
Phạm Thị Doanh,
Phạm Văn Nhí,
Dương Ái Phương,
Lê Thị Quỳnh Anh

Hệ Z-scan sử dụng Laser Beam Profiler chế tạo từ Webcamera ứng dụng trong đo đạc các tham số quang phi tuyến bậc III của chất hữu cơ
Z-scan system using Web camera based Laser Beam Profiler for measuring third order nonlinear optical parameters in organic material

12(2017)

22-28

179

VL
2017-14-12

Ngô Vũ Thiên Quang,
Võ Hồng Hải,
Nguyễn Quốc Hùng,
Phạm Nguyễn Thành Vinh

Phân tách thành phần bức xạ vũ trụ cho detector nhấp nháy kích thước lớn sử dụng thiết bị số hóa DRS-4 (2GSPS)
Cosmic-rays/background discrimination by using 2GSPS digitizer for a coincident two large-size plastic scintillation detectors

12(2017)

29-38

180

VL
2017-14-12

Lê Văn Tân,
Cao Huy Thiện

Ảnh hưởng của nhiệt độ lên khối lượng hiệu dụng, và độ rộng khe dải năng lượng điện tử trong ống bán dẫn carbon nano
Effect of temperature on electron effective mass and band-gap in semiconductor carbon nanotubes

12(2017)

39-46

181

HH
2017-14-12

Nguyễn Thị Trúc Linh

Đánh giá đặc trưng và hoạt tính quang xúc tác của vật liệu TiO2/Hydroxyapatite tổng hợp bằng phương pháp thủy nhiệt
Evaluation of the characteristics and photocatalytic activity of TiO2/Hydroxyapatite material synthesized by hydrothermal method

12(2017)

47-54

182

HH
2017-14-12

Nguyễn Duy Khôi,
Nguyễn Thanh Bình,
Phan Thị Hoàng Oanh

Synthesis and exploration of catalytic activity of Fe-MIL-101 material in Friedel-Crafts benzoylation reaction
Tổng hợp và thăm dò hoạt tính xúc tác của vật liệu Fe-MIL-101 cho phản ứng benzyl hóa Friedel-Crafts

12(2017)

55-65

183

CNTT
2017-14-12

Trần Anh Thi,
Vũ Thanh Nguyên

A framework for generating graphic user interface source code from UML class diagram
Một công cụ phát sinh mã giao diện người dùng từ lược đồ lớp trong UML

12(2017)

66-79

184

SH
2017-14-12

Tống Xuân Tám,
Nguyễn Minh Trung,
Lê Thị Ngọc

Nghiên cứu thành phần loài cá ở hồ Trị An, tỉnh Đồng Nai
Studying species composition and distribution of fish in Tri An lake, Dong Nai province

12(2017)

80-90

185

SH
2017-14-12

Đỗ Ngọc Mai Khanh,
Vũ Trương Chiêu Hạ,
Nguyễn Thị Thương Huyền

Khảo sát ảnh hưởng của asen lên số lượng tế bào máu chuột nhắt trắng (Mus musculus var. albino)
Examine the influences of arsenic (As) on the blood cells of Mus. musculus var. albino

12(2017)

91-100

186

SH
2017-14-12

Phan Thị Phượng Trang,
Nguyễn Thị Kim Khanh,
Trương Thị Tinh Tươm,
Huỳnh Thị Kim Phương,
Nguyễn Đức Hoàng

Sự đề kháng kháng sinh của staphylococci và Pseudomonas aeruginosa ở bệnh nhân viêm loét giác mạc tại Bệnh viện Mắt Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015
Antibiotic resistance of Staphylococci and Pseudomonas aeruginosa isolates from patients with a corneal ulcer at the Eye Hopital Ho Chi Minh City, 2015

12(2017)

101-106

187

SH
2017-14-12

Phạm Thanh Lưu

Yếu tố môi trường chi phối quần xã vi khuẩn lam ở hồ Dầu Tiếng
Environmental factors regulating cyanobacterial population in the Dau Tieng reservoir

12(2017)

107-116

188

SH
2017-14-12

Võ Hồng Trung,
Nguyễn Thị Bích Ngọc,
Trần Huỳnh Phong,
Nguyễn Thị Hồng Phúc

Ảnh hưởng của chất lượng ánh sáng lên sự tăng trưởng, hàm lượng carbohydrate và protein ở Spirulina sp.
Effect of light quality on the growth, carbohydrate and protein contents of Spirulina sp.

12(2017)

117-126

189

SH
2017-14-12

Đoàn Thị Mộng Thắm,
Trần Trung Hiếu,
Lương Thị Mỹ Ngân

Phân lập vi khuẩn phân giải chlorpyrifos từ đất nông nghiệp
Isolation of chlorpyrifos-degrading bacteria from agricultural soil

12(2017)

127-138

190

SH
2017-14-12

Nguyễn Thị Quỳnh Trang,
Phùng Thị Bích Hòa,
Nguyễn Thị Thùy Nhung

Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung một số loại phân hữu cơ trên nền đất cát đến khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất quả của cây cà chua (Solanum lycopersicum L.)
Effect of adding some organic fertilizers on sandy soils to growth, development and yield ability on Tomato (Solanum lycopersicum L.)

12(2017)

139-148

191

SH
2017-14-12

Vũ Thị Ngọc Nhung,
Nguyễn Thị Loan,
Tăng Minh Trí

Nghiên cứu một số nguồn carbonhydrate tạo biofloc để nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
The study of some carbohydrate sources to create biofloc for White Leg shrimp (Litopenaeus vannamei) culture

12(2017)

149-160

192

SH
2017-14-12

Phạm Thị Hà Vân,
Nguyễn Thị Hiếu Trang,
Phạm Quang Thắng

Khảo sát ảnh hưởng của các họ củ nưa và nhiệt độ bảo quản đến hàm lượng glucomannan trồng tại một số tỉnh miền Nam và Tây Nguyên
Effect of familia tuber and storage temperatures to glucomannan content in provinces of Southern and central Highlands Vietnam

12(2017)

161-171

193

SH
2017-14-12

Nguyễn Thị Thu Hằng,
Nguyễn Thúy Hương

Tối ưu hóa quá trình lên men tạo màng mỏng cellulose vi khuẩn có độ bền kéo cao
Optimization of fermentation process to achieve bacterial cellulose membrane with high tensile strength

12(2017)

172-180

194

HH
2017-14-12

Phạm Ngọc Khôi,
Nguyễn Thị Mỹ Duyên

Khảo sát điều kiện tách chiết và hoạt tính kháng oxy hóa, kháng khuẩn của hợp chất poliphenol từ vỏ thân cây quao nước (Dolichandrone spathacea)
Consider of conditioning agent extracted and antibacterial, antioxidant activities of poliphenol from mangrove trumpet tree (Dolichandrone spathacea)

12(2017)

181-193

195

VL
2017-14-12

Trần Thị Thanh Thư,
Quách Khả Quang

Ứng dụng matlab và phương pháp Euler-Gromer để khảo sát dao động cưỡng bức của con lắc đơn
Using Matlab and the Euler-Cromer method to solve the driven pendulum problem

12(2017)

194-200


VĂN HỌC

Literature

196

VH
2017-14-04

Lê Cúc Anh

Chức năng phục dựng thời đại, môi trường văn hóa của đồ vật trong Vang bóng một thời
The Function of Restoring the Era and Cultural Environment of the Objects in Vang bong mot thoi

4(2017)

62-71

197

VH
2017-14-05

Lê Hải Anh

Phương thức kể chuyện đặc trưng của truyện kinh dị Việt Nam nửa đầu thế kỉ XX
The typical storytelling methods in Vietnamese horror stories in the first half of the twentieth century

5(2017)

20-29

198

VH
2017-14-04

Nguyễn Hồng Anh

Tiếp nhận văn học nước ngoài ở Việt Nam trong bối cảnh chiến tranh và hậu chiến: Trường hợp văn học Mĩ Latin và Jorge Luis Borges
The Reception of Foreign Literature in Vietnam in Wartime and Post-war Contexts: The Case of Latin American Literature and Jorge Luis Borges

4(2017)

97-104

199

VH

2017-14-02

Đỗ Nguyên Quỳnh Chi

Liên kết nội dung trong thơ Xuân Diệu
Content cohesion in Xuan Dieu’s poems

2(2017)

40-51

200

VH
2017-14-04

Nguyễn Thị Ngọc Điệp

Hát mời trong dân ca đối đáp người Việt dưới góc nhìn văn hóa
Invitational Singing in Vietnamese Call-and-Response Folk Songs from a Cultural Perspective

4(2017)

37-43

201

VH
2017-14-11

Lê Sỹ Đồng

Âm hưởng cổ điển trong thơ Huỳnh Văn Nghệ
The classical sonority in Huynh Van Nghe’s poetry

11(2017)

93-103

202

VH
2017-14-08

Nguyễn Thị Thu Hằng

Diễn ngôn độc thoại nội tâm trong truyện ngắn của Nam Cao
Interior monologue discourse in short stories by Nam Cao

8(2017)

77-81

203

VH
2017-14-11

Phan Thúy Hằng

Tín ngưỡng dân gian trong một số tiểu thuyết Việt Nam sau 1986 (Xem toàn văn)
Folk beliefs in some Vietnamese novels after 1986

11(2017)

38-45

204

VH
2017-14-02

Đoàn Thị Huệ

Tiểu thuyết lịch sử từ góc nhìn phương pháp sáng tác
Historical novel from a composing method perspective

2(2017)

97-106

205

VH
2017-14-11

Đoàn Thị Huệ

Nghệ thuật hư cấu người kể chuyện đa thức trong tiểu thuyết lịch sử Việt Nam đương đại (khảo sát tác phẩm của Hoàng Quốc Hải, Nguyễn Xuân Khánh, Nguyễn Mộng Giác, Nguyễn Quang Thân)
The art of fiction of polynomial narrators in Vietnamese contemporary historical novels
(A survey of the works of Hoang Quoc Hai, Nguyen Xuan Khanh, Nguyen Mong Giac, Nguyen Quang Than
)

11(2017)

85-92

206

VH
2017-14-11

Mai Trương Huy

Nhại và giễu nhại trong tiểu thuyết SBC là săn bắt chuột của Hồ Anh Thái
Mimic and parody in the novel SBC là săn bắt chuột (SBC is mouse hunt) by Ho Anh Thai

11(2017)

104-115

207

NN
2017-12-08

Trần Duy Khương

Vận mệnh chữ Nôm trong lịch sử văn hóa Nam Bộ
The destiny of Nom script in the the history of Southern culture (Survey at temples, pagodas, shrines in Binh Phuoc province)

8(2017)

82-92

208

VH
2017-14-02

Phạm Ngọc Lan

Tự do giữa kiếp lưu đày: về tiểu thuyết Nỗi buồn chiến tranh của Bảo Ninh
Freedom in exile: On Bao Ninh's novel The sorrow of war

2(2017)

63-77

209

VH
2017-14-11

Phạm Thị Lương

Diễn ngôn đối thoại của nhân vật trong truyện ngắn hiện thực Việt Nam 1932-1945
The dialogue discourse of characters in Vietnamese realistic short stories 1932-1945

11(2017)

71-84

210

VH
2017-14-02

Nguyễn Công Lý

Diệu Nhân ni sư: Hành trạng và sự chứng ngộ tư tưởng Phật - Thiền
Diệu Nhân Bhikkhuni: Deeds and the Realizations of Thoughts of Buddhism - Zen

2(2017)

52-62

211

VH
2017-14-08

Nguyễn Công Lý

Khuông Việt Quốc sư đối với đất nước trong buổi đầu độc lập tự chủ và văn bản bài từ khúc điệu Nguyễn lang quy
Contribution to the early phase of national independence era by National Buddhist Master Khuong Viet and the text of his Nguyen-lang-quy-musical-pattern tzu

8(2017)

12-27

212

VH
2017-14-05

Bùi Trần Quỳnh Ngọc

Chuyển thể và liên văn bản (trường hợp tác phẩm Long Thành cầm giả ca)
Adaptation and Intertextuality (A case study of “Long Thanh cam gia ca”)

5(2017)

42874

213

VH
2017-14-05

Trần Thị Thanh Nhị

Vấn đề ma thuật, bùa chú trong các phương thức dự báo (khảo sát trong văn xuôi tự sự trung đại Việt Nam)
Studying magic and incantation in foreseeing methods: Asurvey based on Vietnamese Medieval narrative literature)

5(2017)

170-182

214

VH
2017-14-04

Ngô Thị Thanh Tâm

Một hướng tiếp cận thơ Nguyễn Du: Trường hợp thơ đi sứ
An Approach to Nguyen Du's Poetry: Poems Written during Diplomatic Missions

4(2017)

44-50

215

VH
2017-14-04

Lê Thời Tân

Một cố gắng diễn giải sâu hơn bài Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ trong Ngữ văn 10
An Attempt of More Specific Explanation for the Lesson "Communication by Language" in Grade 10 Language Arts and Literature Textbook

4(2017)

171-179

216

VH
2017-14-08

Lê Văn Tấn, Kim Ki Hyun

Kiểu nhân vật đạo sĩ và dật sĩ trong Truyền kì mạn lục của Nguyễn Dữ
The Taoist hermit and the recluse in the Truyen ki man luc of Nguyen Dữ

8(2017)

28-37

217

VH
2017-14-11

Dương Mỹ Thắm

Truyện thơ Quốc ngữ Nam Kỳ: Lịch sử sưu tầm, giới thiệu và nghiên cứu
Narrative poetry written in Vietnamese Romanized script in Cochinchina: History of collection, introduction and research

11(2017)

60-70

218

VH
2017-14-04

Trần Viết Thiện

Thơ Lê Khánh Mai - nhọc nhằn phận thơ, phận đời
Le Khanh Mai’s Poetry: Arduous Poetry, Arduous Life

4(2017)

81-86

219

VH
2017-14-05

Nguyễn Thị Phương Thúy

Một số tác giả văn học thị trường ở thành phố Hồ Chí Minh đầu thế kỉ XXI nhìn từ lí thuyết “trường” của Pierre Bourdieu
Some writers of market literature in Ho Chi Minh City in the early 21st century from a perspective of Pierre Bourdieu’s theory of “Field”

5(2017)

39-54

220

VH
2017-14-11

Nguyễn Thị Tịnh Thy

Bộ ba tiểu thuyết động vật của Trung Quốc: Tô tem sói (Khương Nhung), Chó ngao Tây Tạng (Dương Chí Quân) và Hổ Trung Quốc (Lý Khắc Uy) từ góc nhìn so sánh
The Chinese animal trilogy: Wolf Totem (Jiang Rong), Tibetan Mastiff (Ya Zhijun), The Chinese Tiger (Li Ke Wei) through comparative lenses

11(2017)

47-59

221

VH
2017-14-02

Võ Thị Thanh Tùng

Bước đầu tìm hiểu đời sống tâm linh trong du kí Nam Bộ nửa đầu thế kỉ XX
An initial study of the spiritual life in Southern travel story in the first half of the twentieth century

2(2017)

78-88

222

VH
2017-14-04

Nguyễn Thùy Trang

Sự lật đổ quan niệm “nhân loại trung tâm” trong tiểu thuyết Việt Nam đương đại
The Subversion of the Anthropocentric Viewpoint in Vietnamese Contemporary Novels

4(2017)

72-80

223

VH
2017-14-11

Nguyễn Đông Triều

Một góc nhìn về tính cách của Phan Thanh Giản qua một số tác phẩm của ông
The personality of Phan Thanh Gian viewed from some of his works

11(2017)

148-158

224

VH
2017-14-08

Nguyễn Bích Nhã Trúc

“Quý tộc tính” trong tiểu thuyết Tà dương của Dazai Osamu và truyện ngắn Một người Hà Nội của Nguyễn Khải
Nobility in “The setting sun” of Dazai Osamu and “A Hanoian” of Nguyen Khai

8(2017)

61-76

225

VH
2017-14-04

Nguyễn Thành Trung

Hình tượng đuôi lợn trong Trăm năm cô đơn
The Image of Pig Tail in One Hundred Years of Solitude

4(2017)

87-96

226

VH
2017-14-04

Lê Thị Kim Út

Tiểu thuyết lịch sử của Tân Dân Tử và Phạm Minh Kiên từ góc nhìn của lí thuyết tự sự
Historical Novels by Tan Dan Tu and Pham Minh Kien from a Narratological Perspective

4(2017)

51-61

227

VH
2017-14-04

Đoàn Thị Thu Vân

Bài kệ thị tịch của đại sư Khuông Việt – một chân lí giản dị và những ứng dụng giàu hữu ích cho cuộc sống
The Great Bonze Khuong Viet’s Death Poem: A Simple Truth and Helpful Life-Application

4(2017)

30-36

228

VH
2017-14-04

Phan Thu Vân

Lịch sử và con người trong một số tác phẩm đề tài lịch sử Trung Hoa-Tây vực của Inoue Yasushi
The History and the People in Inoue Yasushi’s Works Based on China-Xiyu History

4(2017)

105-115

229

VH
2017-14-08

Phan Thu Vân

Chiến tranh Việt Nam và tinh thần hòa giải trong Forrest Gump - Từ văn học đến điện ảnh
Vietnam war and the spirit of reconciliation in Forrest Gump – From literature work to movie

8(2017)

47-60

230

VH
2017-14-08

Lê Thu Yến

Tâm thiền Nguyễn Du qua thơ chữ Hán
Mind meditation in Nguyen Du’s Chinese poetry

8(2017)

38-46


LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ

History and Geography

231

ĐL
2017-14-02

Đào Ngọc Cảnh,
Nguyễn Kim Hồng

Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch biển - đảo thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
The reality of and solution to sea-island tourism development in Ha Tien town, Kien Giang province

2(2017)

128-139

232

ĐL
2017-14-06

Vũ Xuân Cường,
Lê Minh Vĩnh

Trực quan hóa dữ liệu quan trắc môi trường
Visualization of environmental monitoring data

6(2017)

120-130

233

ĐL
2017-14-02

Phạm Xuân Hậu

Xác lập hệ thống chỉ báo, tiêu chí, tiêu chuẩn đánh giá tiềm năng du lịch nông thôn (Áp dụng cho nông thôn Việt Nam) Establishing the system of criteria and standards to assess the rural tourism potential (Apply to Vietnamese rural areas)

2(2017)

114-127

234

ĐL
2017-14-11

Phạm Xuân Hậu,
Trương Thị Thanh Tuyền

Đánh giá tiềm năng để phát triển điểm đến du lịch sinh thái tại khu Ramsar Láng Sen (tỉnh Long An) (Xem toàn văn)
Assessing the potentials for eco-tourism development in Lang Sen Ramsar Site (Long An)

11(2017)

16-29

235

ĐL
2017-14-08

Nguyễn Trọng Hiếu

Phát triển loại hình du lịch văn hóa tâm linh ở khu di tích lịch sử văn hóa – danh thắng và du lịch núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh
Developing spiritual cultural tourism in the historial cultural heritage site and tourist attraction of Ba Den mountain, Tay Ninh province

8(2017)

125-136

236

ĐL
2017-14-08

Đoàn Thị Như Hoa

Phát triển sản phẩm du lịch dựa trên tài nguyên du lịch tự nhiên tỉnh Phú Yên
Developing the touristic products based on the natural touristic resources in Phu Yen province

8(2017)

115-124

237

ĐL
2017-14-03

Trịnh Lê Hùng,
Nguyễn Thị Thu Nga,
Vũ Danh Tuyên,
Bùi Thu Phương

Đánh giá và dự báo biến động đất đô thị khu vực nội thành thành phố Hà Nội bằng tư liệu viễn thám và GIS
Assessment and prediction of urban land use changes of Hanoi city using remote sensing and GIS techniques

3(2017)

176-187

238

LS
2017-14-05

Nguyễn Thi Hương

Viện trợ kinh tế của Mĩ cho Việt Nam Cộng hòa trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của Mĩ (1954 – 1975)
US economic aid to the Republic of Vietnam in the American invasion war in Vietnam
(1954 - 1975)

5(2017)

140-149

239

LS
2017-14-08

Nguyễn Đăng Khoa

Biển Đông và chính sách của Trung Quốc dưới góc nhìn quan hệ quốc tế
Vietnam’s East Sea and the policy of China from an international relations perspective

8(2017

168-176

240

LS
2017-14-05

Nguyễn Văn Luận

Triều Nguyễn với việc dung hòa mối quan hệ Việt Nam – Chân Lạp – Xiêm La, tránh nguy cơ chiến tranh nửa đầu thế kỉ XIX (1802 – 1847)
The Nguyễn Dynasty and the reconciliation of relations between the three kingdoms of Vietnam, Chenla, and Siam to prevent war in the first half of the 18th century (1802-1847)

5(2017)

134-139

241

ĐL
2017-14-08

Nguyễn Trọng Nhân

Những tác động của du lịch đối với kinh tế, xã hội và môi trường huyện Phú Quốc qua cảm nhận của người dân địa phương
Impacts of tourism on the economy, society and environment of Phu Quoc district through local peoples’ perception

8(2017)

148-156

242

ĐL
2017-14-02

Huỳnh Phẩm Dũng Phát,
Phạm Đỗ Văn Trung,
Nguyễn Ngọc Hoàng Vân

Tình hình dân nhập cư của Thành phố Hồ Chí Minh thời kì 1999 –2009
The immigration situation in Ho Chi Minh City from 1999 to 2009

2(2017)

189-187

243

ĐL
2017-14-05

Huỳnh Phẩm Dũng Phát,
Nguyễn Kim Hồng,
Đàm Nguyễn Thùy Dương

Đặc điểm cơ cấu dân số theo tuổi tỉnh Tiền Giang thời kì 1999 – 2014
The characteristics of the population structure according to age in Tien Giang province during the period of 1999-2014

5(2017)

112-119

244

ĐL
2017-14-11

Huỳnh Phẩm Dũng Phát,
Nguyễn Đình Văn,
Nguyễn Thị Khánh Ly

Thực trạng và giải pháp phát triển nông thôn mới ở tỉnh Cà Mau
The reality of and measures for New Countryside Development in Ca Mau province

11(2017)

186-200

245

ĐL
2017-14-05

Nguyễn Thị Hoài Phương

uá trình đô thị hóa ảnh hưởng đến chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất tỉnh Bình Dương giai đoạn 2000 – 2015
The impacts of the urbanization process on the shifting of land use structure in Binh Duong province, the period 2000 - 2015

5(2017)

120-125

246

LS
2017-14-05

Trần Thị Thanh Thanh,
Trương Anh Tài

Góp thêm nhận định về giao lưu kinh tế Việt - Hoa ở Việt Nam thời phong kiến
Some additional considerations on economic exchanges between Vietnam and China in feudal time

5(2017)

126-133

247

ĐL
2017-14-08

Nguyễn Phú Thắng,
Trương Văn Tuấn

Đánh giá khả năng liên kết các điểm du lịch vùng phụ cận với khu du lịch núi Sam, tỉnh An Giang
Evaluating the possibility of linking tourist attractions in neighboring regions to tourism
in Sam mountain, An Giang province using the synthesis scale method

8(2017)

103-114

248

ĐL
2017-14-03

Nguyễn Văn Thắng,
Huỳnh Nguyễn Phong Thu,
Lê Công Hảo,
Trương Thị Hồng Loan

Quan trắc phóng xạ trong không khí và nước mưa tại một số vị trí thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
Monitoring radioactivity in air and rainwater in Ho Chi Minh City

3(2017)

115-128

249

ĐL
2017-14-02

Nguyễn Thị Thu Thoa

Vấn đề chuyển dịch sở hữu ruộng đất tác động tới kinh tế hộ gia đình và dịch chuyển lao động ở đồng bằng sông Cửu Long (Nghiên cứu trường hợp tỉnh Long An)
The issue of shifting land ownership affecting the household economy and labour movement in the Mekong Delta (Case study of Long An province)

2(2017)

179-188

250

LS
2017-14-08

Nguyễn Chung Thủy

Tác động của dự án hành lang kinh tế phía Nam và việc khai thác tài nguyên nước sông Mekong đối với khu vực Nam Bộ
The impacts of the Southern economic corridor and water resource exploitation of the Mekong river on the Southern region from the late 20th century up to now

8(2017)

157-167

251

LS
2017-14-11

Nguyễn Thanh Tiến

Vai trò của tầng lớp thanh niên trí thức trong phong trào yêu nước ở Việt Nam (Từ sau Chiến tranh thế giới thứ I đến năm 1929) (Xem toàn văn)

The role of the intellectual youth in the patriotic movement in Vietnam (from post World War I to 1929)

11(2017)

5-15

252

ĐL
2017-14-02

Trương Văn Tuấn

Quan hệ giữa phát triển dân số và phát triển giáo dục phổ thông ở quận Bình Tân (Thành phố Hồ Chí Minh) sau 10 năm thành lập
The relationship between population development and general education development in Binh Tan district (Ho Chi Minh City) after 10 years of establishment

2(2017)

140-148

253

ĐL
2017-14-08

Nguyễn Minh Triết,
Mai Võ Ngọc Thanh

Nghiên cứu tiềm năng phát triển du lịch văn hóa tâm linh tỉnh Đồng Tháp
Studying the potentials for developing spiritual culture tourism in Dong Thap province

8(2017)

137-147

254

LS
2017-14-08

Nguyễn Thị Thúy Vy

Vai trò của báo chí trong sự biến động hệ giá trị văn hóa ở đô thị Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX (trường hợp Nam Kỳ)
The role of the Press in changing the system of cultural values in urban areas of Vietnam during the early 20thCentury: The Case of Cochinchina

8(2017)

186-195

Ghi chú:

Tổng số bài báo trong năm 2017: 254

Trong đó:

Công trình nghiên cứu: 200

Tư liệu tham khảo: 41

Ý kiến trao đổi: 13

Bài báo viết bằng tiếng Anh: 37

Bài báo viết bằng tiếng Pháp: 4