STT
No.
|
MÃ SỐ
Code
|
TÁC GIẢ
Author
|
CHUYÊN MỤC VÀ TÊN BÀI
Category and Tilte
|
SỐ
Number
|
TRANG
Pages
|
|
|
|
KHOA HỌC GIÁO DỤC
Education Science
|
|
|
1 |
KHGD 2018-15-01
|
Nguyễn Thành Ngọc Bảo
|
Đề xuất cấu trúc năng lực tạo lập văn bản nghị luận trong chương trình ngữ văn theo mô hình năng lực A suggestion on the structure of argumentative text writing compentency in a competency-based Language Arts and Literature curriculum
|
1(2018)
|
140-151
|
2 |
KHGD 2018-15-10
|
Nguyễn Thành Ngọc Bảo
|
Rubric đánh giá năng lực tạo lập văn bản nghị luận văn học của học sinh trung học phổ thông Rubric for Assessing Literary Argumentative Essay Writing Competency for High School Students
|
10(2018)
|
54-64
|
3 |
KHGD 2018-15-07
|
Hans-Juergen Becker
|
Guidelines for Chemistry teacher students - methodological scaffolding for a pupil -orientated context Các hướng dẫn cho sinh viên sư phạm Hóa học - Các bước đệm gợi ý về mặt phương pháp luận cho bối cảnh học tập hướng đến người học
|
7(2018)
|
140-150
|
4 |
KHGD 2018-15-5b
|
Pham Thi Binh, Truong Thị Hao
|
The importance of using teaching aids for educating Geography teacher students Tầm quan trong trọng của việc sử dụng giáo cụ dạy học trong đào tạo giáo viên Địa lí
|
5b(2018)
|
62-73
|
5 |
KHGD 2018-15-01
|
Lê Thị Hoài Châu, Nguyễn Lâm Hồng Thắm
|
Dạy học phân số ở tiểu học: Một nghiên cứu khai thác các biểu diễn trực quan Teaching the fraction in primary school: A study aiming at exploiting models of concrete representation
|
1(2018)
|
27-39
|
6 |
KHGD 2018-15-01
|
Lê Thị Ngọc Chi
|
Tổ chức hoạt động dạy học tạo lập văn bản nghị luận dựa trên tiến trình Organizing activities for teaching persuasive text writing based on the process
|
1(2018)
|
152-162
|
7 |
KHGD 2018-15-01
|
Lê Quỳnh Chi
|
Một số biểu hiện về thói quen sử dụng tài liệu điện tử của sinh viên và học viên sau đại học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Some manifestations of the habit of using electronic materials of undergraduate and graduate students of Ho Chi Minh City University of Education
|
1(2018)
|
80-87
|
8 |
KHGD 2018-15-04
|
Dương Văn Dân
|
Công tác quản lí nhà nước tại các trường trung học cơ sở trên địa bàn Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011-2016 Governmental management at high schools in District 8, Ho Chi Minh City for 2011-2016
|
4(2018)
|
97-107
|
9 |
KHGD 2018-15-01
|
Doan Van Dieu
|
The evaluation by graduate students on the classroom climate in the previous universities Đánh giá của sinh viên tốt nghiệp về bầu không khí trong lớp ở các trường đại học đã theo học
|
1(2018)
|
192-200
|
10 |
KHGD 2018-15-04
|
Đinh Thị Thùy Dung
|
Những cơ hội và thách thức trong việc giáo dục nhận thức cho học sinh vùng đồng bằng sông Cửu Long sẵn sàng thích ứng với biến đổi khí hậu Opportunities and challenges in educating students’ perception of adaptability to climate change in the Mekong Delta
|
4(2018)
|
168-178
|
11 |
KHGD 2018-15-04
|
Nguyễn Viết Dương, Nguyễn Ngọc Giang, Đỗ Ngọc Yến
|
Dạy học khám phá môn đại số tuyến tính cho sinh viên các trường cao đẳng và đại học The discovery learning of linear algebra for students of colleges and universities
|
4(2018)
|
40-50
|
12 |
KHGD 2018-15-01
|
Trần Thế Định, Nguyễn Thị Thanh Nhàn
|
Phân tích đặc điểm các nhánh nghiên cứu chính của địa lí học hiện đại Analysing the characteristics of major branches of modern geography
|
1(2018)
|
182-192
|
13 |
KHGD 2018-15-10
|
Nguyễn Minh Giang
|
Dạy học tích hợp một số nội dung giáo dục giới tính cho học sinh lớp 3 Integrated teaching some contents of sex education for 3rd grade student
|
10(2018)
|
76-90
|
14 |
KHGD 2018-15-04
|
Nguyễn Long Giao
|
Nâng cao năng lực dạy học cho giáo viên các môn khoa học xã hội trước yêu cầu đổi mới chương trình giáo dục phổ thông Improving the teaching capacity of teachers in the social science subjects to address the requirements of general education reformation
|
4(2018)
|
159-167
|
15 |
KHGD 2018-15-04
|
Vũ Thị Hà
|
Đánh giá của cán bộ quản lí và giáo viên về quản lí rèn luyện kĩ năng nghề nghiệp cho học viên của hiệu trưởng tại các trường cảnh sát nhân dân Evaluating training programmes for professional skills development at the People’s Police Schools
|
4(2018)
|
148-158
|
16 |
KHGD 2018-15-5b
|
Pham Thi Thanh Hai, Pham Thi Thanh Hoa
|
Master plan for Vietnam’s higher education system - the status of education planning at Vietnam National University Quy hoạch giáo dục đại học- Thực trạng quy hoạch ngành đào tạo tại Đại học Quốc gia Hà Nội
|
5b(2018)
|
117-127
|
17 |
KHGD 2018-15-04
|
Nguyễn Chung Hải, Hồ Sỹ Toàn
|
Phân tích bối cảnh trong xây dựng chương trình đào tạo tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Analysing the context of developing the training program in Ho Chi Minh City University of Education
|
4(2018)
|
87-96
|
18 |
KHGD 2018-15-10
|
Lê Văn Hảo
|
Phát triển văn hóa trường đại học phù hợp với yêu cầu của bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục đại học 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Developing university culture in accordance with the requyrements of the Ministry of Education & Training's University Quality Assessment Standards 2017
|
10(2018)
|
17-27
|
19 |
KHGD 2018-15-04
|
Nguyễn Minh Hậu, Huỳnh Thị Lựu
|
Minh họa dạy học chủ đề khối đa diện với sự hỗ trợ của phần mềm Geogebra The illustration teaches polyhedron subjects with the support of GeoGebra software
|
4(2018)
|
51-64
|
20 |
KHGD 2018-15-07
|
Tran Trung Hieu
|
English-Vietnamese bilingual lessons: A necessary approach in 10th grade Biology teaching in High School Bài học song ngữ Anh-Việt: Một hướng tiếp cận cần thiết trong dạy học Sinh học lớp 10 ở trường trung học phổ thông
|
7(2018)
|
129-139
|
21 |
KHGD 2018-15-01
|
Nguyễn Trung Hiếu
|
Dạy học hàm số logistic ở Mĩ Teaching logistic function in the USA
|
1(2018)
|
60-67
|
22 |
KHGD 2018-15-07
|
Phan Thi My Hoa, Le Viet Duc, Nguyen Duc Kim Ngan
|
A study on constructing standards for assessing and evaluating practice skills for athletics subject of the Physical Education Faculty Nghiên cứu xây dựng nội dung - Tiêu chuẩn kiểm tra đánh giá kĩ năng thực hành môn Điền kinh chuyên sâu cho sinh viên Khoa Giáo dục Thể chất
|
7(2018)
|
89-98
|
23 |
KHGD 2018-15-10
|
Trần Văn Học
|
Nghiên cứu một phần thực trạng dạy học Toán theo quan điểm liên môn: Trường hợp khái niệm tích phân Studying a situation of teaching Mathematics in the interdisciplinary perspective: Case of integral concepts
|
10(2018)
|
145-158
|
24 |
KHGD 2018-15-10
|
Nguyen Thi Minh Hong, Huynh Van Son, Nguyen Thi Diem My, Sam Vinh Loc
|
Solutions to developing the school counseling staff in Vietnam Một số giải pháp phát triển số lượng đội ngũ làm công tác tham vấn học đường ở Việt Nam
|
10(2018)
|
5-16
|
25 |
KHGD 2018-15-04
|
Phạm Vũ Phi Hổ
|
Mô hình chung về phương pháp và các hoạt động giảng dạy ngoại ngữ tại các trung tâm ngoại ngữ lớn ở Thành phố Hồ Chí Minh Model of teaching methods and activities at big English centers located in Ho Chi Minh City
|
4(2018)
|
179-191
|
26 |
KHGD 2018-15-01
|
Phạm Thanh Hùng
|
Biện pháp quản lí hoạt động phổ biến, bồi dưỡng và nghiên cứu ứng dụng khoa học - công nghệ ở các viện nghiên cứu ứng dụng khoa học - công nghệ tại Thành phố Hồ Chí Minh Measures for managing scientific and technological application research, training and dissemination in scientific and technological institutes in Ho Chi Minh City
|
1(2018)
|
98-108
|
27 |
KHGD 2018-15-10
|
Lương Việt Hưng
|
Dạy học Toán theo định hướng phát triển tư duy đồ thị dưới sự hỗ trợ của phần mềm Geogebra Teaching Mathematics following the approach of developing graph thinking with the help of Geogebra software
|
10(2018)
|
159-168
|
28 |
KHGD 2018-15-10
|
Nguyễn Phước Bảo Khôi, Nguyễn Thành Trung
|
Một số yêu cầu đối với việc lựa chọn văn bản đáp ứng định hướng tích hợp trong dạy học Ngữ văn Some requirements for choosing texts meeting the integration demand to Language Arts and Literature teaching
|
10(2018)
|
169-178
|
29 |
KHGD 2018-15-04
|
Võ Thị Ngọc Lan, Lê Thị Phượng Hoàng
|
Hoạt động tự học của sinh viên năm nhất Khoa Điện tử - Viễn thông Trường Đại học Sài Gòn Self-learning activities of first-year students, faculty of Electronics - Telecommunication Saigon University
|
4(2018)
|
108-118
|
30 |
KHGD 2018-15-5b
|
Do Thuy Linh
|
Developing student teachers’ approaches to group teaching in placement learning Phát triển phương pháp dạy học theo nhóm cho giáo sinh trong thời gian thực tập sư phạm
|
5b(2018)
|
45-61
|
31 |
KHGD 2018-15-04
|
Trần Lương
|
Thực trạng kĩ năng lập kế hoạch tự học của sinh viên Trường Đại học Cần Thơ The reality of self-study plan skills of students in Can Tho University
|
4(2018)
|
119-129
|
32 |
KHGD 2018-15-5b
|
Nguyen Thanh Ly, Nguyen Phuong Huyen, Pham Van Thuan, Pham Thi Thanh Hai
|
Developing novice teachers practice through critical reflection Phát triển tư duy phản biện cho giáo viên phổ thông thông qua thực tập sư phạm
|
5b(2018)
|
18-30
|
|
33 |
KHGD 2018-15-10
|
Trần Khánh Mai
|
Phát huy vai trò lãnh đạo của Đảng trong nhiệm vụ xây dựng, phát triển, nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên Giáo dục Quốc phòng An ninh tại Trường Đại học An Giang Promoting the leadership role of the Party in the task of building, developing and improving the quality of lecturers in national defense education at An Giang University
|
10(2018)
|
36-46
|
34 |
KHGD 2018-15-01
|
Do Hong Thu Minh, Hoang Khanh Linh, Nguyen Thi Anh Khanh, Nguyen Thi Thanh Nhon, Tran Le Ngoc Anh, Nguyen Minh Quang, Hans-Jürgen Becker
|
Sensual accesses to Chemistry (Part 2) Tiếp cận Hóa học qua giác quan (Phần 2)
|
1(2018)
|
5-14
|
35 |
KHGD 2018-15-07
|
Cao Thi Xuan My, Tran Thi Ngoc Lan
|
The changes of manual Alphabets in the world Những biến đổi của các Bảng Chữ cái ngón tay trên thế giới
|
7(2018)
|
70-81
|
36 |
KHGD 2018-15-07
|
Nguyen Thanh Nga,
Hoang Phuoc Muoi, Nguyen Y Phung, Ton Ngoc Tam
|
Building and organizing teaching STEM topic “the potential energy vehicle” Xây dựng và tổ chức dạy học chủ đề STEM “xe thế năng”
|
7(2018)
|
5-21
|
37 |
KHGD 2018-15-04
|
Nguyễn Thanh Nga, Hoàng Phước Muội
|
Tổ chức hoạt động trải nghiệm theo định hướng giáo dục STEM thông qua hoạt động câu lạc bộ và sử dụng cơ sở vật chất phòng thí nghiệm ở trường trung học Organizing experiential learning activities for students in direction of STEM education through club activities and using of the lab facilities in high school
|
4(2018)
|
5-16
|
38 |
KHGD 2018-15-01
|
Nguyễn Thị Nga
|
Sự liên môn Toán – Vật lí trong dạy học chủ đề vectơ ở trường phổ thông: Nghiên cứu quan hệ cá nhân của giáo viên Toán và Vật lí Mathematics – Physical interdisciplinary in teaching of vector in secondary school: Study of personal relation of Mathematics and Physical teachers
|
1(2018)
|
40-47
|
39 |
KHGD 2018-15-04
|
Nguyễn Thị Nga
|
Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong dạy học toán ở trường phổ thông Using objective multiple choice questions in teaching mathematics in high schools
|
4(2018)
|
17-28
|
40 |
KHGD 2018-15-10
|
Nguyễn Thị Nga, Trương Thị Oanh
|
Phân tích thực hành dạy học của giáo viên về khái niệm tích phân trong bối cảnh thi trung học phổ thông Quốc gia môn Toán bằng hình thức trắc nghiệm Analysis of teaching practice on the concept of intergration in the contexte of the high school national examination held by objective tests
|
10(2018)
|
120-129
|
41 |
KHGD 2018-15-07
|
Le Hai My Ngan, Le Luong Vu
|
Flipped clasroom learning and initial application in teaching “Refraction of light” in Physics 11, High School Education Lớp học đảo ngược và bước đầu áp dụng vào giảng dạy “Khúc xạ ánh sáng” Vật lí 11 THPT1
|
7(2018)
|
22-31
|
42 |
KHGD 2018-15-10
|
Lê Hải Mỹ Ngân, Nguyễn Việt Hải
|
Một số thí nghiệm xác định chiết suất chất lỏng bằng phương pháp quan sát hỗ trợ dạy học khúc xạ ánh sáng và chiết suất môi trường – Vật lí 11 Experiments of measuring refractive index of transparent liquids by observation in teaching the light refraction and refractive index of a medium in Physics 11 high school
|
10(2018)
|
189-200
|
43 |
KHGD 2018-15-10
|
Nguyễn Trí Ngẫn
|
Phát triển năng lực tư duy khái quát hóa cho học sinh lớp 12 thông qua bài tập hóa học hữu cơ Developing the capacity of generative thinking of grade-12 students through organic chemistry exercises
|
10(2018)
|
109-119
|
44 |
KHGD 2018-15-5b
|
Bui Tran Quynh Ngoc, Nguyen Thi Thu Trang
|
Developing student teachers experience through critical reflection on placement Nâng cao trải nghiệm của sinh viên sư phạm thông qua quá trình phản tư trong giai đoạn thực tập sư phạm
|
5b(2018)
|
31-44
|
45 |
KHGD 2018-15-07
|
Nguyen Thanh Nhan, Lu Tung Thanh, Ho Hong Linh
|
Issues in soft skills development for Vietnamese students in current undergraduate programs Vấn đề phát triển kĩ năng mềm cho sinh viên trong chương trình đào tạo đại học hiện nay
|
7(2018)
|
114-124
|
46 |
KHGD 2018-15-5b
|
Du Thong Nhat, Nguyen Thi Thu Huyen
|
Job satisfaction among elementary school teachers: A case report from Kien Giang, Vietnam Sự hài lòng công việc của giáo viên tiểu học: Báo cáo trường hợp tại Kiên Giang, Việt Nam
|
5b(2018)
|
74-91
|
47 |
KHGD 2018-15-10
|
Huỳnh Xuân Nhựt, Lê Thị Ngọc Thương
|
Khảo sát kĩ năng sư phạm của giáo viên tiểu học tại Thành phố Hồ Chí Minh Investigating the pedagogic skills of the primary teachers trained in the traditional model in Ho Chi Minh City
|
10(2018)
|
65-75
|
48 |
KHGD 2018-15-04
|
Pham Song Hoang Phuc
|
Pédagogie de l’erreur pour corriger l’usage erroné du passé composé et de l’imparfait Cách tiếp cận về lỗi để sửa cách sử dụng sai thì passé composé và thì imparfait
|
4(2018)
|
192-200
|
49 |
KHGD 2018-15-01
|
Nguyễn Thị Kim Phúc
|
Thực trạng tổ chức trò chơi học tập nhằm phát triển tư duy cho trẻ mẫu giáo 5- 6 tuổi ở một số trường mầm non huyện Thạnh Hóa tỉnh Long An The reality of organizing learning games to develop thinking for 5-6-year-old preschool children in some kindergartens, Thanh Hoa district, Long An province
|
1(2018)
|
128-139
|
50 |
KHGD 2018-15-01
|
Trinh Le Hong Phuong
|
Organising multiple-dimensionalising comprehension activities to develop chemistry critical thinking abilities for high school students Tổ chức hoạt động đa phương hóa nhận thức theo hướng phát triển năng lực tư duy phê phán Hóa học cho học sinh trường trung học phổ thông
|
1(2018)
|
15-26
|
51 |
KHGD 2018-15-04
|
Phạm Thị Lan Phượng
|
Nhiệm vụ nghiên cứu của trường đại học trong kỉ nguyên thị trường hóa - xu hướng thế giới và so sánh với Việt Nam The research mission of the university in the era of marketization - The world trends and comparisions with Vietnam
|
4(2018)
|
76-86
|
52 |
KHGD 2018-15-07
|
Pham Thi Lan Phuong, Le Thi Thu Lieu
|
Literature review of service quality and student satisfaction from the perspective of quality assurance in higher education Tổng quan tài liệu về chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của sinh viên từ quan điểm đảm bảo chất lượng giáo dục đại học
|
7(2018)
|
99-113
|
53 |
KHGD 2018-15-01
|
Pham Thi Phuong
|
The use of videotaping in improving students’ presentation skill in English Phương pháp sử dụng video trong việc nâng cao kĩ năng thuyết trình bằng tiếng Anh
|
1(2018)
|
68-79
|
54 |
KHGD 2018-15-07
|
Nguyen Ai Quoc
|
An experimental study of the difficulties involved in learning the group concept Một nghiên cứu thực nghiệm về các khó khăn liên quan đến việc học khái niệm nhóm thương
|
7(2018)
|
32-43
|
55 |
KHGD 2018-15-10
|
Nguyễn Ái Quốc, Võ Thị Tú Quỳnh
|
Một phân tích tri thức luận khái niệm tập mở, tập đóng trong giải tích và tôpô học An epistemological analysis of open sets and closed sets in analysis and topology
|
10(2018)
|
130-144
|
56 |
KHGD 2018-15-04
|
Nguyễn Đỗ Minh Sơn, Trần Minh Tuấn, Lê Thị Mỹ Hạnh
|
Đánh giá sự phát triển về kĩ thuật và thể lực cho nữ sinh viên sau khi kết thúc học phần Cầu lông tự chọn tại Trường Đại học Sài Gòn Evaluating the development of technical and physical fitness for female studentsafter participating in badminton course at Sai Gon University
|
4(2018)
|
130-139
|
57 |
KHGD 2018-15-04
|
Huỳnh Văn Sơn
|
Thực trạng biểu hiện hành vi tự hủy hoại bản thân của học sinh trung học cơ sở The current status of self-sabotaging behavior among secondary school students
|
4(2018)
|
65-75
|
58 |
KHGD 2018-15-5b
|
Huynh Tan, Luu Nguyen Duc Hanh, Phan Thanh Thuy
|
An exploratory inquiry of healthcare students’ practicum experience with a digital critical reflection tool Nghiên cứu tìm hiểu về trải nghiệm phản chiếu tích cực sử dụng ứng dụng kĩ thuật số trong quá trình thực tập của sinh viên khối ngành sức khỏe
|
5b(2018)
|
5-17
|
59 |
KHGD 2018-15-5b
|
Ha Van Thang
|
Applying micro – teaching and jugyou kenkyuu (lesson study) to enhance students’ teaching skills through the module of Geopraphy teaching methodology at high school Vận dụng phương pháp vi mô và nghiên cứu bài học để nâng cao kĩ năng dạy học cho sinh viên thông qua học phần phương pháp giảng dạy Địa lí ở trường phổ thông
|
5b(2018)
|
105-116
|
60 |
KHGD 2018-15-01
|
Phạm Mạnh Thắng
|
Vận dụng phương pháp dạy học theo dự án đối với môn Giáo dục Công dân khối 11 tại Trường Trung học Thực hành - Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh The application of project-based learning in teaching strategies for Civic Education in 11th grade at Practical high school - University of Education, HCMC
|
1(2018)
|
173-181
|
61 |
KHGD 2018-15-01
|
Trần Hồng Thắm
|
Thực trạng quản lí đội ngũ giáo viên tiểu học vùng đồng bằng sông Cửu Long The reality of the management of elementary school teachers in the Mekong Delta
|
1(2018)
|
109-116
|
62 |
KHGD 2018-15-07
|
Thai Tran Phuong Thao, Nguyen Ai Quoc
|
Research on mistakes of economics and engineering students in learning the total probability Nghiên cứu sai lầm của sinh viên ngành kinh tế và kĩ thuật khi học xác suất đầy đủ
|
7(2018)
|
44-58
|
63 |
KHGD 2018-15-10
|
Ngô Văn Thiện
|
Giảng dạy tích hợp: Nghiên cứu trong trường hợp giảng dạy Vật lí đại cương cho sinh viên cao đẳng kĩ thuật Integrated teaching: Research in teaching general Physics for students of technical college
|
10(2018)
|
100-108
|
64 |
KHGD 2018-15-10
|
Đặng Thái Thịnh, Võ Hà Quang Định
|
Mô hình Blended Learning thích hợp như thế nào trong giáo dục đại học khối kinh tế? – Một tình huống triển khai tại Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh How is Blended Learning model suitable for higher education-especially in economics majors? – An empirical case study at University of Economics Ho Chi Minh City
|
10(2018)
|
90-99
|
65 |
KHGD 2018-15-07
|
Mai Minh Tien, Ly Kim Ngan, Nguyen Thi Kim Ngan, Nguyen Thi Hoa, Nguyen Bao Tho
|
Exloring job satisfaction and employability skills of English-major graduates: Implications for curriculum developers Khảo sát mức độ hài lòng trong công việc và kĩ năng nghề nghiệp của sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành tiếng Anh
|
7(2018)
|
59-69
|
66 |
KHGD 2018-15-04
|
Trần Đức Thuận, Nguyễn Chí Thành
|
Một điều tra khoa học luận về các khái niệm độ dài, diện tích, thể tích An epistemological investigation of concepts of length, area, volume
|
4(2018)
|
29-39
|
67 |
KHGD 2018-15-10
|
Nguyễn Trọng Thuật
|
Đào tạo nghề trình độ sơ cấp đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp ở các khu công nghiệp thuộc tỉnh Bình Dương Primary vocational training to meet the needs of enterprise industrial park in Binh Duong province
|
10(2018)
|
18-35
|
68 |
KHGD 2018-15-10
|
Huỳnh Thị Thu Toàn, Bùi Thị Minh Nguyệt
|
Nghiên cứu thực trạng việc đánh giá kết quả học tập tiếng Pháp của sinh viên chuyên ngành tiếng Anh Trường Đại học Quy Nhơn Research on reality of examination and evaluation of students’ French results at Quy Nhon University
|
10(2018)
|
179-188
|
69 |
KHGD 2018-15-01
|
Dương Hữu Tòng, Hồ Thị Ánh Như, Bùi Nguyên Phương, Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Tính, Trần Thị Ngọc Trân, Hoàng Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thị Hiếu, Lâm Thị Kim Nhân
|
Nghiên cứu sai lầm của học sinh khi tính đạo hàm của hàm số tại một điểm theo cách tiếp cận didactic A study of students’ errors in calculating the derivative of functions at a point, based on an approach to Mathematical Didactic
|
1(2018)
|
48-59
|
70 |
KHGD 2018-15-04
|
Nguyễn Thị Quỳnh Trang
|
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến điểm trung bình học tập của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Assessing the influential factors on students’ grade point average at Ho Chi Minh City University of Education
|
4(2018)
|
140-147
|
71 |
KHGD 2018-15-07
|
Pham Thuy Trang
|
Measures in developing Home Economic subjects to meet learner at Ho Chi Minh City University of Education Các biện pháp phát triển môn học Nữ công tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh theo hướng đáp ứng nhu cầu người học
|
7(2018)
|
82-88
|
72 |
KHGD 2018-15-10
|
Đinh Thùy Trâm
|
Nghiên cứu mối quan hệ giữa năng lực giảng viên và kết quả học tập của sinh viên trong bối cảnh giáo dục đại học ở Việt Nam Studying the relationship between instructor competence and students’ learning performance in the context of tertiary education in Vietnami
|
10(2018)
|
47-53
|
73 |
KHGD 2018-15-5b
|
Nguyen Thanh Trung, Dao Ngoc Chuong
|
Professional learning in organizing students’ activities of teaching latin american literature in HCMC University of Education – linguitics and literature department Định hướng Dạy học chuyên nghiệp trong Tổ chức hoạt động dạy học Văn học Mĩ Latin ở Khoa Ngữ văn – Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
5b(2018)
|
92-104
|
74 |
KHGD 2018-15-01
|
Phạm Đỗ Văn Trung, Nguyễn Hà Quỳnh Giao
|
Nhận thức của sinh viên Khoa Địa lí Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh trong hoạt động đăng kí học phần tự chọn Awareness of geography students, Ho Chi Minh City University of Education about registering elective courses
|
1(2018)
|
88-97
|
75 |
KHGD 2018-15-01
|
Nguyễn Thị Vân
|
Mức độ lo âu của học sinh trung học phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh The anxiety level of high school students in Ho Chi Minh City
|
1(2018)
|
117-127
|
76 |
KHGD 2018-15-01
|
Vo Van Viet
|
Undergraduate students’ attitude towards learning english: A case study at Nong Lam University Thái độ của sinh viên đối với việc học tiếng Anh: Nghiên cứu tại Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
|
1(2018)
|
173-181
|
77 |
KHGD 2018-15-11
|
Lưu Hớn Vũ
|
Động cơ học tập tiếng Hoa của sinh viên dân tộc Hoa tại Thành phố Hồ Chí Minh A Study of Ho Chi Minh City Vietnamese Chinese Students’ Motivation of learning Chinese
|
11(2018)
|
123-130
|
|
|
|
VĂN HÓA - CHÍNH TRỊ -TÂM LÍ - XÃ HỘI
Culture, Politic and Social
|
|
|
78 |
VH-XH 2018-15-11
|
Huỳnh Diệp Trâm Anh, Phạm Xuân Hậu
|
Văn hóa Chăm và khả năng thu hút khách du lịch đến tỉnh Ninh Thuận Cham culture and its ability to attract tourists to Ninh Thuan province
|
11(2018)
|
131-143
|
79 |
VH-XH 2018-15-05
|
Đào Lê Hòa An
|
Phân tích hình ảnh cái tôi của sinh viên qua facebook cá nhân và đưa ra một vài kiến nghị cho công tác hỗ trợ sinh viên xây dựng thương hiệu cá nhân trên mạng xã hội Analyzing self-images of students via their personal facebook accounts to make some suggestions to help them build personal brandings on social media
|
5(2018)
|
151-159
|
80 |
VH-XH 2018-15-05
|
Nhan Thị Lạc An
|
Mâu thuẫn vai trò giới và thái độ tìm kiếm sự giúp đỡ của nam giới tại Việt Nam Gender role conflict and attitudes toward help-seeking among Vietnamese men
|
5(2018)
|
133-142
|
81 |
VH-XH 2018-15-05b
|
Tran Cao Bao
|
University graduates and employment: The gap between employer expectations and graduate performance Sinh viên tốt nghiệp đại học và vấn đề việc làm: Khoảng cách giữa kì vọng của nhà tuyển dụng lao động và năng lực làm việc của sinh viên đã tốt nghiệp
|
5b(2018)
|
128-138
|
82 |
VH-XH 2018-15-11
|
Huỳnh Hồng Hạnh
|
Công tác xóa mù chữ ở Nam Bộ (1945-1954) The illiteracy eradication in the South Vietnam (1945-1954)
|
11(2018)
|
189-200
|
83 |
TL-XH 2018-15-08
|
Trần Duy Khương
|
Bản chất của nỗi sợ trong sự vận động của xã hội The nature of fear in social activity
|
8(2018)
|
112-123
|
84 |
VH-XH 2018-15-02
|
Huỳnh Thị Oanh
|
Các đài phát thanh và truyền hình khu vực Tây Nam Bộ truyền thông pháp luật về phòng chống bạo lực gia đình Communication of southwest radio and television stations about laws of preventing and stopping domestic violence
|
2(2018)
|
157-164
|
85 |
CT-XH 2018-15-05
|
Nguyễn Huỳnh Bích Phương
|
Quan niệm về mối quan hệ con người– tự nhiên trong triết học Đạo gia và ý nghĩa của nó Ideas about the relationship between mankind and nature in Taoist philosophy and its implication
|
5(2018)
|
111-120
|
86 |
VH-XH 2018-15-05b
|
Nguyen Ai Quoc
|
An epistemological analysis of the concept of quotient group Một phân tích tri thức luận về khái niệm nhóm thương
|
5b(2018)
|
139-152
|
87 |
VH-XH 2018-15-11
|
Ngô Thị Quyên
|
Một số vấn đề về chất lượng cuộc sống dân cư tỉnh Bắc Giang Some issues regarding the quality of life in Bac Giang province
|
11(2018)
|
144-153
|
88 |
VH-XH 2018-15-08
|
Nguyễn Thị Thu Tâm
|
Tiếp cận nghệ thuật tạo tác bao lam trong chùa Việt tại Thành phố Hồ Chí Minh, thế kỉ XVIII – XIX Art research decorative plate shielding porcelain in Ho Chi Minh City, 18th - 19th centuries
|
8(2018)
|
183-191
|
89 |
CT-XH 2018-15-02
|
Phạm Mạnh Thắng, Huỳnh Văn Vạn
|
Đảng bộ tỉnh Bình Dương lãnh đạo thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (2005 – 2015) The committee of the Party in Binh Duong province’s direction for the attraction of foreign direct investments from 2005 to 2015
|
2(2018)
|
165-172
|
90 |
VH-XH 2018-15-11
|
Huỳnh Thanh Thêm, Nguyễn Minh Tuấn
|
Giải pháp duy trì và phát triển loại hình du lịch văn hóa tại Hà Tiên Solutions to the maintenance and development of cultural tourism in Ha Tien
|
11(2018)
|
166-177
|
91 |
CT-XH 2018-15-05
|
Thái Văn Thơ
|
Đấu tranh chính trị của phụ nữ Nam Bộ (1954 - 1960) Political struggles of women in the South of Vietnam (1954 - 1960)
|
5(2018)
|
121-132
|
92 |
VH-XH 2018-15-05
|
Kiều Thị Thanh Trà
|
Thực nghiệm phát triển trí tuệ xã hội cho sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh An experimental research on developing social intelligence for students in University of Education, Hochiminh City
|
5(2018)
|
143-150
|
93 |
CT-XH 2018-15-02
|
Nguyễn Minh Trí
|
Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về chính sách an sinh trong quá trình đổi mới ở Việt Nam Ho Chi Minh views on implementing social welfare policies in the current renewal in VietNam
|
2(2018)
|
147-156
|
94 |
VH-XH 2018-15-05
|
Nguyễn Thành Trí
|
Phân tích giá trị cảm xúc của những lời bình luận bởi giám khảo trong Thần tượng âm nhạc Mĩ theo Thuyết đánh giá An affect value analysis of comments given by judges in American Idol in the light of Appraisal Theory
|
5(2018)
|
190-200
|
95 |
VH-XH 2018-15-05
|
Nguyễn Thúy Vy
|
Quảng bá điểm đến du lịch thông qua instagram Promoting tourism destinations through instagram
|
5(2018)
|
172-180
|
|
|
|
NGÔN NGỮ HỌC
Linguistics
|
|
|
96 |
NN 2018-15-08
|
Phạm Thị Thu Hà
|
Thực trạng nghiên cứu ngữ điệu tiếng Việt ở nước ngoài The reality of overseas Research on Vietnamese Intonation
|
8(2018)
|
96-101
|
97 |
NN 2018-15-08
|
Nguyễn Hoàng Phương
|
Các nét nghĩa tri nhận của động từ tri giác thấy trong tiếng Việt Cognitive semantic traits of the perception verb thấy in Vietnamese
|
8(2018)
|
102-111
|
98 |
NN 2018-15-02
|
Lương Ngọc Khánh Phương
|
Tính đa dạng văn hóa của ẩn dụ ý niệm về phụ nữ trong tiếng Việt Cultural variation of women metaphors in Vietnamese
|
2(2018)
|
68-76
|
99 |
NN 2018-15-08
|
Nguyễn Thế Truyền
|
Những vấn đề cơ bản của phong cách học khối liệu Basic issues of corpus stylistics
|
8(2018)
|
81-95
|
100 |
NN 2018-15-02
|
Lưu Hớn Vũ
|
So sánh HSK và TOCFL Comparing HSK and TOCFL
|
2(2018)
|
77-88
|
|
|
|
TOÁN HỌC & KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mathematics and Natural Sciences
|
|
|
101 |
VL 2018-15-06
|
Nguyễn Phương Duy Anh, Hoàng Đỗ Ngọc Trầm
|
Phương pháp đại số cho nguyên tử heli hai chiều Algebraic method for two-dimensional helium atom
|
6(2018)
|
64-75
|
102 |
HH 2018-15-03
|
Doan Nguyen Hoang Anh, Pham Mai Ly, Dao Minh Trung
|
Studying the preparation of activated carbon from macadamia nut shells by chemical activation with NAOH in Methylene Blue treatment application Nghiên cứu điều chế than hoạt tính từ vỏ hạt Mắc-ca sử dụng tác nhân hoạt hóa NAOH ứng dụng xử lí Metylen Blue
|
3(2018)
|
89-99
|
103 |
SH 2018-15-09
|
Le Hung Anh, Nguyen Hoang My, Mai Quan Thai, Tran Xuan Ngoc Anh, Au Thi Hanh, Phan Thi Phuong Trang
|
Isolation and selection of fungal species from the compost with the cellulolytic activity and resistance topathogenic Phythium and Phytophthora capsici fungi on the pepper plants Phân lập, tuyển chọn các chủng nấm mốc từ phân compost có khả năng phân giải cellulose cao và hạn chế bệnh nấm Phythium, Phytophthora capsici trên cây tiêu
|
9(2018)
|
160-169
|
104 |
SH 2018-15-06
|
Đỗ Thị Thanh Dung, Lê Thanh Bình, Đỗ Thị Hồng Thịnh, Võ Đình Quang
|
Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi nấm có khả năng kí sinh tiêu diệt ấu trùng ve sầu gây hại cà phê Isolating and selecting some strains of the fungus capable of parasiting and killing cicada larvae on the coffee tree
|
6(2018)
|
139-148
|
105 |
SH 2018-15-12
|
Đỗ Thị Thanh Dung, Lê Thanh Bình, Viên Thị Thanh Trúc, Võ Đình Quang
|
Khả năng đối kháng của vi khuẩn Bacillus sp. với vi nấm Neoscytalidium dimidiatum gây bệnh đốm trắng trên thanh long Antagonistic activity of Bacillus sp. isolates against fungus Neoscytalydium dimidiatum causing the white spot disease in pitahaya
|
12(2018)
|
32-42
|
106 |
HH 2018-15-12
|
Phùng Thị Thùy Dung, Trương Thu Thủy Nguyễn Trần Hà, Nguyễn Thị Lệ Thu
|
Tổng hợp polycaprolactone có nhóm tiol cuối mạch thông qua phản ứng tiol-michael Synthesis of thiol-functional telechelic polycaprolactone via thiol-michael reaction
|
12(2018)
|
52-57
|
107 |
TH 2018-15-09
|
Nguyen Tien Dung, Nguyen Anh Tra
|
A numerical scheme for solutions of stochastic advection-diffusion equations Một xấp xỉ nghiệm của phương trình khuếch tán bình lưu ngẫu nhiên
|
9(2018)
|
15-23
|
108 |
SH 2018-15-03
|
Dang Van Dong
|
The reality of the development of the avocado and coffee trees intercrop model in Bao Lam district, Lam Dong province Thực trạng phát triển mô hình trồng xen canh cây bơ với cây cà phê ở huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
3(2018)
|
139-147
|
109 |
HH 2018-15-06
|
Phạm Kim Đạo, Lê Đức Mạnh, Gaidadin A.N., Gorkovenko D.A., Navrotskiy V.A
|
Đánh đông latex cao su thiên nhiên bằng poly (diallyl dimethyl ammonium chloride) Coagulation of natural rubber latex with poly (diallyl dimethyl ammonium chloride)
|
6(2018)
|
30-36
|
110 |
SH 2018-15-09
|
Tran Thi Ngoc Diep, Nguyen Thuy Huong
|
Isolation, selection of Lactobacillus strains with probiotic and antioxidant activities Phân lập, tuyển chọn chủng Lactobacillus có hoạt tính probiotic và khả năng kháng oxi hóa
|
9(2018)
|
170-178
|
111 |
TH 2018-15-12
|
Nguyễn Thị Thùy Dương
|
Thuật toán mô tả các đại số ma trận Algorithm for describing matrix algebras
|
12(2018)
|
94-102
|
112 |
SH 2018-15-06
|
Quách Văn Toàn Em, Võ Thị Bích Thủy
|
Khảo sát độ mặn của nước mặt và nước lỗ rỗng trong một số thảm thực vật ngập mặn ven sông Tiền, tỉnh Tiền Giang Investigation of the surface and pore-water salinity in the riparian mangroves along the Tiền river, Tiền Giang province
|
6(2018)
|
156-169
|
113 |
HH 2018-15-09
|
Nguyen Tran Ha Duong Ba Vu
|
Organic photo-catalyst for controlled synthesis of poly (methyl methacrylate) using spirooxazine initiator Xúc tác hữu cơ cho quá trình polymer hóa poly (methyl methacrylate) sử dụng chất khơi mào spirooxazine
|
9(2018)
|
94-104
|
114 |
CNTT 2018-15-12
|
Trần Sơn Hải, Lê Hoàng Thái, Nguyễn Thanh Thủy
|
Phân lớp ảnh dựa trên tổ hợp đa đặc trưng Image Classification Based On Multiple Feature Combination
|
12(2018)
|
67-81
|
115 |
TH 2018-15-03
|
Nguyen Xuan Hai,
Nguyen Van Hung
|
On the existence of solutions for vector quasiequilibrium problems Sự tồn tại nghiệm cho bài toán tựa cân bằng vectơ
|
3(2018)
|
48-57
|
116 |
VL 2018-15-03
|
Dinh Thi Hanh
|
Calculation of the hyperfine structure of the superheavy elements E113 and E114+ Tính toán cấu trúc siêu tinh tế của nguyên tố siêu nặng E113 và E114+
|
3(2018)
|
5-10
|
117 |
VL 2018-15-09
|
Dinh Thi Hanh
|
All-order calculations of the energy levels of heavy elements Indium (In) and Tin (Sn) Tính toán trong gần đúng tất cả các bậc nguyên tố nặng Indi (In) và Thiếc (Sn)
|
9(2018)
|
34-42
|
118 |
VL 2018-15-06
|
Hà Thị Hằng
|
Ứng dụng ảnh viễn thám độ phân giải không gian cao trong phát hiện thay đổi kích thước hình học mặt đường bộ, thí điểm tại một số khu vực dọc Quốc lộ 6 thuộc tỉnh Hòa Bình Application of high-resolution satellite imagery in distinguishing the changes of geometric dimension of roads, a case study in Hoa Binh province at some sections on Highway 6
|
6(2018)
|
107-117
|
119 |
HH 2018-15-09
|
Nguyen Hien, Duong Quoc Hoan
|
Synthesis of some mono and dialkynyl derivatives containing thieno[3,2-b] thiophene ring via Sonogashira alkynylation reaction Tổng hợp một vài dẫn xuất monoankinyl và điankinyl có chứa vòng thieno[3,2-b] thiophen bằng phản ứng ghép chéo Sonogashira
|
9(2018)
|
85-93
|
120 |
VL 2018-15-06
|
Nguyễn Trung Hiếu, Phạm Ái Lam
|
Sự hội tụ của dãy lặp Ishikawa đến điểm bất động của ánh xạ đơn điệu thỏa mãn điều kiện trong không gian Banach sắp thứ tự Convergence of Ishikawa iteration to fixed points of monotone mappings satisfying condition in partially ordered Banach spaces
|
6(2018)
|
76-88
|
121 |
HH 2018-15-06
|
Nguyễn Minh Hiệp, Trần Thị Thủy, Vũ Ngọc Bích Đào, Nguyễn Thị Huỳnh Nga, Nguyễn Trọng Hoành Phong, Lê Hữu Tư, Nguyễn Tấn Mân, Lê Xuân Cường, Phạm Thị Sâm, Trần Thị Tâm, Nguyễn Tường Ly Lan, Lê Văn Toàn, Nguyễn Duy Hạng, Nguyễn Ngọc Phương
|
Khảo sát ảnh hưởng của khối lượng phân tử chitosan đến sự hình thành phức hợp nano với curcumin Investigation of the effect of chitosan molecular weight on the curcumin-nanoplex formation
|
6(2018)
|
130-138
|
122 |
SH 2018-15-09
|
Nguyen Luong Hieu Hoa, Le Quynh Loan, Vo Thanh Sang, Le Van Minh, Le Viet Dung, Phung Thi Thu Huong, Pham Van Duong, Nguyen Hoang Dung
|
Production and characterization of sophorolipids by Candida bombicola using catfish fat Thu nhận và khảo sát đặc tính của sophorolipids từ quá trình lên men Candida bombicola từ mỡ cá tra
|
9(2018)
|
152-159
|
123 |
HH 2018-15-03
|
Tran Thi Kim Hoa, Huu Thi Ngan, Dao Duy Khanh, Pham Vy Anh
|
Determination the ammonium separating in ground water by using polyurethane-derived carrier with microbial film technique Đánh giá khả năng tách loại amoni trong nước ngầm sử dụng vật liệu mang polyurethan bằng kĩ thuật màng vi sinh
|
3(2018)
|
68-74
|
124 |
SH 2018-15-06
|
Nguyễn Như Hoa
|
Phân tích trình tự vùng ITS của một số loài Hoàng thảo Thủy tiên Analyse ITS sequences of Dendrobium species
|
6(2018)
|
149-155
|
125 |
HH 2018-15-09
|
Duong Quoc Hoan, Nguyen Thi Hanh, Truong Minh Luong, Hoang Thi Nhu Quynh, Nguyen Hien
|
Preparation of some new schiff bases from 5-nitrovanillin Tổng hợp của một số bazơ ship mới từ 5-nitrovanillin
|
9(2018)
|
76-84
|
126 |
SH 2018-15-03
|
Phung Thi Thu Huong, Tran Hong Diem, Nguyen Luong Hieu Hoa, Vo Thanh Sang, Le Van Minh, Nguyen Hoang Dung
|
Flp1 may function in the resolution of recombinant DNA intermediates Flp1 có thể tham gia vào con đường phân giải các phân tử ADN trung gian tái tổ hợp
|
3(2018)
|
109-116
|
127 |
TH 2018-15-09
|
Nguyen Bich Huy, Bui The Quan
|
Existence results for a class of logistic systems Sự tồn tại nghiệm của một lớp hệ phương trình logistic
|
9(2018)
|
5-14
|
128 |
VL 2018-15-12
|
Bùi Xuân Huy, Cao Thanh Long, Trần Quốc Dũng
|
Thiết kế nguyên tắc hệ thống dẫn chùm positron chậm bằng chương trình mô phỏng Simion Conceptual design of a slow positron beam system using Simion simulation program
|
12(2018)
|
167-175
|
129 |
VL 2018-15-03
|
Phan Hong Khiem, Pham Nguyen Hoang Thinh
|
Full electroweak radiative corrections to with beam polarizations at the ILC Các bổ chính bức xạ điện yếu của giản đồ Feynman một vòng cho quá trình với chùm tia tới phân cực tại ILC
|
3(2018)
|
24-35
|
130 |
SH 2018-15-06
|
Nguyễn Đăng Khoa, Nguyễn Thị Ái Hồng, Nguyễn Thúy Hương
|
Ứng dụng chế phẩm bacteriocin để kiểm soát vi sinh vật gây bệnh trên rau xà lách ăn sống Application of bacteriocin to control foodborn pathogens on fresh lettuce
|
6(2018)
|
170-178
|
131 |
CNTT 2018-15-12
|
Đặng Lành, Phạm Xuân Hải,
Trương Trường Sơn
|
Ứng dụng công nghệ FPGA để thiết kế bộ truyền, nhận dữ liệu giao tiếp với máy tính trên thiết bị DE1 qua đường truyền UART Application of FPGA technology in design of data transfer-receive devices interfacing to PC in DE1 board via UART
|
12(2018)
|
176-185
|
132 |
VL 2018-15-03
|
Dang Lanh, Nguyen An Son, Le Doan Dinh Duc
|
Study and construction of a successive approximation ADC8K for multichannel analyzer system Nghiên cứu và xây dựng khối ADC8K xấp xỉ liên tiếp dùng trong hệ máy phân tích đa kênh
|
3(2018)
|
11-23
|
133 |
SH 2018-15-03
|
Tran Thi Tuong Linh, Vo Thi Thanh Quyen, Pham Văn Ngot, Quach Van Toan Em
|
Studying some physical and chemical properties of soils in Cua Tieu river, Tien Giang province Nghiên cứu đặc điểm lí, hóa học của đất dưới thảm thực vật ven sông Cửa Tiểu tỉnh Tiền Giang
|
3(2018)
|
75-88
|
134 |
VL 2018-15-06
|
Phan Thị Ngọc Loan, Nguyễn Thị Hiền, Hoàng Văn Hưng
|
Trích xuất thông tin dao động hạt nhân từ phổ sóng điều hòa bậc cao của ion phân tử bất đối xứng khi tương tác với laser hồng ngoại sóng trung Extracting information of the nuclear vibration from the high-order harmonic spectra of an asymmetric molecular ion exposed to mid-infrared lasers
|
6(2018)
|
47-54
|
135 |
VL 2018-15-12
|
Phan Thị Ngọc Loan, Đỗ Thị Kim Ngân, Nguyễn Tấn Phú, Trần Phi Hùng
|
Ảnh hưởng của pha ban đầu của laser lên vị trí điểm dừng trong phổ sóng điều hòa bậc cao của nguyên tử Rydberg The influence of the carrier-envelope-phase of the laser on the cutoff energyin the high-order harmonic spectra from Rydberg atom
|
12(2018)
|
123-135
|
136 |
SH 2018-15-09
|
Le Quynh Loan, Nguyen Luong Hieu Hoa, Tran Thi My Ngoc, Duong Thi Phung Cac, Nguyen Hoang Dung
|
Isolation of calcite precipitation bacteria to improve the strength of concrete Phân lập vi khuẩn có khả năng tạo kết tủa Calcite hướng đến mục đích tăng độ bền của bê tông
|
9(2018)
|
143-151
|
137 |
HH 2018-15-12
|
Nguyễn Thành Luân, Nguyễn Trần Hà, Nguyễn Thúy Hương
|
Thử nghiệm tạo sản phẩm bột từ trà lên men nguyên liệu trà cám bằng phương pháp sấy phun Investigation of tea powder production from fermented tea using tea bran by spray drying method
|
12(2018)
|
25-31
|
138 |
SH 2018-15-09
|
Bui Thi Kim Ly, Hoang Thanh Chi
|
The potential effects of green tea (-)-epigallocatechin-3-gallate on overcoming imatinib-resistance in chronic myeloid leukemia bearing BCR-ABL Tiềm năng điều trị bệnh bạch cầu mạn dòng tuỷ mang tổ hợp gen BCR-ABL kháng Imatinib của tinh chất trà xanh Epigallocatechin-3-gallate
|
9(2018)
|
134-142
|
139 |
VL 2018-15-09
|
Le Dai Nam, Hoang Do Ngoc Tram
|
Binding energy of exciton in monolayer semiconductor WS2 with Yukawa-like screening potential Năng lượng liên kết của exciton trong bán dẫn đơn lớp WS2 với thế màn chắn dạng tựa Yukawa
|
9(2018)
|
43-50
|
140 |
VL 2018-15-03
|
Tran Le Nam
|
Classification of j-maximal spacelike affine translation surfaces in the Minkovski space with density Phân loại các mặt tịnh tiến afin kiểu không gian j-cực đại trong không gian Minkovski với mật độ
|
3(2018)
|
36-47
|
141 |
VL 2018-15-09
|
Ho Thi Tuyet Ngan, Hoang Duc Tam
|
A study on determination of mass attenuation coefficient, effective atomic number and electron density of some materials using Monte Carlo method Nghiên cứu xác định hệ số suy giảm khối, nguyên tử số hiệu dụng và mật độ electron của một số loại vật liệu bằng phương pháp Monte Carlo
|
9(2018)
|
|
142 |
TH 2018-15-06
|
Võ Duy Nguyên, Nguyễn Thị Bảo Ngọc, Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
|
Đánh giá một số phương pháp biểu diễn đặc trưng cho bài toán tái nhận dạng nhân vật Empirical evaluation of feature representation methods for Person reidentification
|
6(2018)
|
97-106
|
143 |
HH 2018-15-09
|
Bui Thi Thao Nguyen, Nguyen Thanh Loc
|
Comparative performances of Ni-SiC composite coatings deposited by conventional and brush electroplating So sánh tính chất của màng composite Ni-Sic được mạ bằng phương pháp mạ bể dung dịch và phương pháp mạ xoa
|
9(2018)
|
105-113
|
144 |
SH 2018-15-12
|
Lương Thị Mỹ Ngọc, Nguyễn Long Điền, Nguyễn Thị Lan Thi
|
Đa dạng các loài cây ăn thịt ở Vườn Quốc gia Lò Gò – Xa Mát, tỉnh Tây Ninh Diversity of carnivorous plants in Lo Go – Xa Mat National Park, Tay Ninh province
|
12(2018)
|
186-200
|
145 |
CNTT 2018-15-06
|
Lương Thái Ngọc, Nguyễn Thị Thùy Linh, Nguyễn Thị Ngọc Chi , Trương Thị Hoàng Oanh
|
Đề xuất giải pháp cải tiến mô hình thực thể quan hệ (er) để biểu diễn cơ sở dữ liệu quan hệ phân tán An improved Entiti-Relationship model to describe Distributed Relational Database
|
6(2018)
|
191-200
|
146 |
VL 2018-15-12
|
Ngô Minh Nhựt, Nguyễn Lâm Duy
|
Ứng dụng công nghệ Bluetooth và cảm biến ánh sáng để thiết kế hệ thống vẽ cường độ vân giao thoa, nhiễu xạ Applying Bluetooth wireless technology and light intensity sensor to fabricate a light interfering drawing system
|
12(2018)
|
113-122
|
147 |
TH 2018-15-06
|
Ngô Tấn Phúc, Vũ Nhân Khánh
|
Khảo sát tính chất số cơ sở bất biến của đại số đường đi Leavitt trên một số lớp đồ thị hữu hạn Investigation in the invariant basic number property of Leavitt path algebras of some classes of finite graphs
|
6(2018)
|
89-96
|
148 |
VL 2018-15-12
|
Nguyễn Hữu Phước, Trần Đình Bảo Trân, Lê Đại Nam, Hoàng Đỗ Ngọc Trầm
|
Thế màn chắn Cudazzo hiệu chỉnh và yếu tố ma trận cho bài toán exciton hai chiều trong từ trường The Cudazzo-like screening potential and the matrix elements of exciton in two dimension in magnetic field
|
12(2018)
|
136-145
|
149 |
HH 2018-15-06
|
Nguyễn Văn Quốc
|
Tổng hợp và xác định cấu trúc của hợp chất 2-(4-methylbenzyliden) imino-2-deoxy-1,3,4,5-tetra-o-acetyl-b-d-glucopyranose Synthesis and determine a structure of the compound 2-(4-methylbenzyliden) imino-2-deoxy-1,3,4,6-tetra-o-acetyl-b-d-glucopyrannose
|
6(2018)
|
22-29
|
150 |
VL 2018-15-09
|
Nguyen An Son, Le Viet Huy, Pham Ngoc Son, Ho Huu Thang
|
Application of the collective model to determine some vibrational bands of 140La nucleus Ứng dụng mẫu hạt nhân suy rộng trong việc xác định một số phổ dao động của hạt nhân 140La
|
9(2018)
|
59-66
|
151 |
VL 2018-15-03
|
Nguyen Thanh Son
|
Pattern matching under dynamic time warping for time series prediction Dự báo trên chuỗi thời gian bằng phương pháp so trùng mẫu dưới độ đo xoắn thời gian động
|
3(2018)
|
148-160
|
152 |
HH 2018-15-03
|
Phan Tan Ngoc Tan, Nguyen Huu Tam, Nguyen Tran Ha
|
Synthesis of n-(4-hexylbenzoyl) dithieno[3,2-b:2’,3’-d]pyrrole as a new building block toward application in donor – acceptor conjugated polymers Tổng hợp hợp chất mới n-(4-hexylbenzoyl) dithieno[3,2-b:2’,3’-d]pyrrole làm đơn vị mắt xích ứng dụng trong polymer liên hợp cho – nhận điện tử
|
3(2018)
|
58-67
|
153 |
SH 2018-15-06
|
Nguyễn Thị Thanh Tâm, Trần Huỳnh Bảo Nam, Phạm Văn Ngọt
|
Nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn của loài Gai ma vương (Tribulus terrestris L.) ở vùng đất cát tỉnh Bình Thuận Antibacterial activity of Tribulus terrestris L. living on sands of Binh Thuan province
|
6(2018)
|
118-129
|
154 |
HH 2018-15-06
|
Huỳnh Quốc Thái, Dương Thúc Huy, Phạm Đức Dũng
|
Tổng hợp một số dẫn xuất ester của protocetraric acid Preparation of ester derivatives of protocetraric acid
|
6(2018)
|
13-21
|
155 |
SH 2018-15-12
|
Phạm Cử Thiện, Lê Thị Trường Linh, Lê Nguyễn Phúc An, Trần Thị Phương Dung
|
Tỉ lệ nhiễm sán lá song chủ trên cá hô giống (Catlocarpio siamensis Boulenger, 1898) ở đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam Prevalence of trematode in juvenile of Giant barb in Mekong Delta, Vietnam
|
12(2018)
|
5-13
|
156 |
SH 2018-15-03
|
Van Hong Thien, Nguyen Phi Nga, Luu Hong Truong
|
New distributions of three aroids in southern Vietnam Ghi nhận vùng phân bố ở khu vực phía Nam Việt Nam cho ba loài thuộc họ Ráy (Araceae)
|
3(2018)
|
129-138
|
157 |
CNTT 2018-15-09
|
Bui Van Thinh, Tran Anh Tuan, Ngo Quoc Viet, Pham The Bao
|
Content based video retrieval system using principal object analysis Hệ thống truy vấn video dựa trên nội dung sử dụng phân tích thành phần chính
|
9(2018)
|
24-33
|
158 |
HH 2018-15-06
|
Nguyễn Anh Tiến, Châu Hồng Diễm
|
Ảnh hưởng của điều kiện kết tủa và hàm lượng cobalt pha tạp đến các đặc trưng cấu trúc của vật liệu nano ferrite perovskite yttrium Effect of precipitation conditions and cobalt content on the structure of yttrium ferrite perovskite nanomaterials
|
6(2018)
|
5-12
|
159 |
TH 2018-15-12
|
Huỳnh Phước Toàn, Nguyễn Gia Bảo
|
Sự hội tụ của phương pháp phân miền SWR ứng với dãy tham số Convergence of the Schwarz waveform relaxation domain decomposition methods corresponding with the sequence of parameters
|
12(2018)
|
103-112
|
160 |
CNTT 2018-15-12
|
Nguyễn Tấn Toàn, Vũ Thanh Nguyên, Trịnh Quốc Sơn, Lê Đình Tuấn
|
Phương pháp phát hiện virus máy tính dựa trên hệ miễn dịch nhân tạo kết hợp thông tin từ cấu trúc PE của tập tin trên hệ điều hành Windows Computer virus detection method based on artficial immune system with information from PE structure from files on Windows
|
12(2018)
|
82-93
|
161 |
SH 2018-15-03
|
Phan Thi Phương Trang, Tran Thi Anh Dao, Truong Thi Lan, Nguyen Thuy Mỹ Linh, Au Thi Hanh, Nguyen Duc Hoang
|
Developing auto-inducible Pgrac57 promoter in Bacillus subtilis Nghiên cứu sử dụng promoter Pgrac57 để tạo vectơ tự biểu hiện mang chỉ thị GFP cho Bacillus subtilis
|
3(2018)
|
100-108
|
162 |
HH 2018-15-12
|
Trần Thị Bích Trâm, Trần Bửu Đăng, Dương Bá Vũ
|
Tổng hợp, xác định cấu trúc và thăm dò khả năng gây độc tế bào của các phức Cu(II), Zn(II) và Ni(II) chứa 4-dimethylaminobenzaldehyde-N(4)-morpholinylthiosemicarbazone Synthesis, structural, characteristics and cytotoxic activity of Cu(II), Zn(II) and Ni(II) complexes containing 4-dimethylaminobenzaldehyde-N(4)-morpholinylthiosemicarbazone
|
12(2018)
|
58-66
|
163 |
SH 2018-15-03
|
Le Van Trong, Bui Bao Thinh
|
The effects of Mo, Cu, Mn on some physiological indexes of common bean variety NHPO4 at seedling stage Ảnh hưởng của Mo, Cu, Mn đến một số chỉ tiêu sinh lí của giống đậu cô ve NHPO4 ở giai đoạn cây con
|
3(2018)
|
117-128
|
164 |
HH 2018-15-12
|
Đào Minh Trung
|
Ứng dụng xử lí Metylen Blue bằng than hoạt tính được điều chế từ hạt mắc ca với tác nhân hoạt hóa KOH Study of Preparation Activated Carbon From Macadamia Nut Shells By Chemical Activation With KOH In Methylene Blue Treatment Application
|
12(2018)
|
43-51
|
165 |
HH 2018-15-06
|
Võ Hồng Trung, Bùi Văn Lệ
|
Tăng trưởng và khả năng chống oxy hóa của Dunaliella salina dưới điều kiện ức chế ánh sáng The growth and antioxidant capacity of Dunaliella salina cultivated under light stress conditions
|
6(2018)
|
179-190
|
166 |
SH 2018-15-12
|
Võ Hồng Trung, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Phúc, Trần Huỳnh Phong, Vũ Thị Thu Hồng
|
Sự tăng trưởng, tích lũy carotenoid và lipid của Dunaliella salina dưới các điều kiện ức chế The growth, carotenoid and lipid accumulation of Dunaliella salina cultivated under stress conditions
|
12(2018)
|
14-24
|
167 |
VL 2018-15-06
|
Lê Thị Cẩm Tú, Phan Thị Ngọc Loan, Trần Lan Phương, Hoàng Văn Hưng
|
Tính phổ sóng điều hòa bậc cao của phân tử CO tương tác với laser hồng ngoại sóng trung bằng phương pháp TDSE The calculation of the high-order harmonic generation from CO molecule exposed to mid-infrared lasers by the TDSE method
|
6(2018)
|
55-63
|
168 |
VL 2018-15-12
|
Lê Thị Cẩm Tú, Phan Thị Ngọc Loan, Hoàng Văn Hưng
|
Khảo sát ảnh hưởng của phân cực động lõi-electron lên sóng điều hòa bậc cao của phân tử CO2 Investigation of the influence of dynamic core-electron polarization on high-order harmonic generation of CO2 molecules
|
12(2018)
|
146-152
|
169 |
VL 2018-15-09
|
Pham Nguyen Thanh Vinh, Nguyen Phuc
|
Correction of parameters used for empirical formula describing the ionization rate in over-the-barrier regime Hiệu chỉnh các tham số được sử dụng trong công thức bán thực nghiệm mô tả tốc độ ion hóa trong vùng vượt rào
|
9(2018)
|
67-75
|
170 |
TH 2018-15-09
|
Le Anh Vu, Duong Quang Hoa, Nguyen Thi Mong Tuyen,
Nguyen Cam Tu
|
Indecomposable md4-subalgebras of gl (3, 0) Các MD4-đại số con bất khả phân của gl (3, 0)
|
9(2018)
|
179-186
|
171 |
VL 2018-15-06
|
Phạm Nguyễn Thành Vinh
|
Trạng thái cơ bản của ion phân tử hydro trong điện trường tĩnh The ground state of hydrogen molecular ion in a static field
|
6(2018)
|
37-46
|
172 |
VL 2018-15-12
|
Cao Hồ Thanh Xuân, Lý Duy Nhất,
Hoàng Đỗ Ngọc Trầm
|
Yếu tố ma trận cho nguyên tử heli Matrix elements for helium atom
|
12(2018)
|
153-166
|
|
|
|
VĂN HỌC
Literature
|
|
|
173 |
VH 2018-15-11
|
Trương Thị Kim Anh
|
Khuynh hướng hiện thực huyền ảo trong tiểu thuyết Việt Nam đương đại nhìn từ việc kiến tạo không gian và thời gian nghệ thuật A Brief Guide to the Art of Space Creation and the Artistic Timeline of the Vietnamese Theory of Contemporary Art
|
11(2018)
|
75-88
|
174 |
VH 2018-15-05
|
Đỗ Nguyên Quỳnh Chi
|
Chiếu vật thiên nhiên trong thơ Xuân Diệu Reference of nature in Xuan Dieu’s poems
|
5(2018)
|
85-98
|
175 |
VH 2018-15-11
|
Nguyễn Đăng Hai
|
Chủ nghĩa nhân văn trong khoa nghiên cứu văn học ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến 1975 Humanism in Vietnamese literary studies from the early 20th century to 1975
|
11(2018)
|
61-74
|
176 |
VH 2018-15-11
|
Trần Thị Mỹ Hiền
|
Kiều Thanh Quế với các trường phái phê bình văn học phương Tây Kieu Thanh Que with schools of Western literary criticism
|
11(2018)
|
89-98
|
177 |
VH 2018-15-02
|
Nguyễn Quang Hùng, Phan Thị Kim Dung
|
Đi tìm điểm độc đáo trong bản dịch “Tiếng chim hót trong bụi mận gai” của Phạm Mạnh Hùng ở phương diện biện pháp tu từ Finding unique features in terms of rhetorical devices in Pham Manh Hung’s Vietnamese translated version of “The Thorn birds”
|
2(2018)
|
185-192
|
178 |
VH 2018-15-02
|
Nguyễn Hữu Lễ
|
Đặc điểm lịch sử của thể loại du kí Historical characteristics of the travel writing genre
|
2(2018)
|
39-51
|
179 |
VH 2018-15-11
|
Phan Trọng Hoàng Linh
|
Nguyên lí carnaval trong thi pháp học của Mikhail Bakhtin The principle of carnival in Mikhail Bakhtin’s poetics
|
11(2018)
|
21-32
|
180 |
VH 2018-15-08
|
Trần Phạm Mỹ Nhàn
|
Thiên tính nữ trong thơ của Mai Am công chúa từ góc nhìn văn hóa Việt Nam Feminine factor in Mai Am princess’s poetry from Vietnamese cultural perspective
|
8(2018)
|
71-80
|
181 |
VH 2018-15-05
|
Nguyễn Thị Quỳnh Như
|
Xu hướng trữ tình hóa truyện ngắn trong Chân trời cũ của Hồ Dzếnh Lyricalness of short stories in Chan troi cu by Hodzenh
|
5(2018)
|
71-84
|
182 |
VH 2018-15-08
|
Nguyễn Thùy Trang
|
Bản chất của thành phố trong tiểu thuyết Đỗ Phấn từ góc nhìn sinh thái đô thị The nature of the city in Do Phan’s novels from the urban ecology view
|
8(2018)
|
15-27
|
183 |
VH 2018-15-08
|
Nguyễn Ngọc Phú
|
Nghệ thuật thể hiện đất và người phương Nam trong một số truyện, kí của Anh Đức, Đoàn Giỏi và Nguyễn Quang Sáng The art of presenting the Southern land and people in some stories and memoirs by Anh Duc, Doan Gioi and Nguyen Quang Sang
|
8(2018)
|
44-59
|
184 |
VH 2018-15-02
|
Đỗ Thị Mỹ Phương
|
Người kể chuyện trong truyện truyền kì trung đại Việt Nam The narrator in Vietnamese medieval chuanqi genre
|
2(2018)
|
25-38
|
185 |
VH 2018-15-11
|
Phạm Thị Phương
|
Tình hình dịch thuật văn học Nga tại miền Nam 1954-1975 The situation of translation of Russian Literature in the South of Vietnam from 1954 to 1975
|
11(2018)
|
5-20
|
186 |
VH 2018-15-08
|
Phạm Thị Rơn
|
Bản sắc văn hóa làng quê trong thơ Nguyễn Bính The village's cultural in Nguyen Binh’s poem
|
8(2018)
|
28-35
|
187 |
VH 2018-15-11
|
Nguyễn Thị Hồng Sanh
|
Bước đầu mô tả chân thơ trong dòng thơ 7 chữ của Xuân Diệu The initial description of poetic foot in the verse of the seven syllables poem of Xuan Dieu
|
11(2018)
|
108-122
|
188 |
VH 2018-15-08
|
Lê Thị Thủy
|
Văn xuôi về đề tài đồng tính từ cuối thập niên 90 của thế kỉ XX ở Việt Nam – Một bộ phận của văn học đương đại Prose on homosexuality themes from the late 1990s of the twentieth century in Vietnam - A part of contemporary literary
|
8(2018)
|
36-43
|
189 |
VH 2018-15-02
|
Đàm Anh Thư
|
Ý thức về chức năng “ngôn tình” trong văn học Việt Nam thế kỉ XVIII – XIX The Consciousness of “romancce” Function in 18th-19th Century Vietnamese Literature
|
2(2018)
|
5-15
|
190 |
VH 2018-15-05
|
Đàm Anh Thư
|
Dấu hiệu biến đổi của kết cấu trần thuật trong văn học Việt Nam thế kỉ XVIII – XIX (qua khảo sát một số trường hợp) Signals of the Narrative Structure Transformation in 18th-19th Century Vietnamese Literature (through case studies)
|
5(2018)
|
181-189
|
191 |
VH 2018-15-08
|
Nguyễn Thị Tịnh Thy
|
Liên văn bản trong tiểu thuyết của Diêm Liên Khoa Intertextuality in Yan Lianke’s novel
|
8(2018)
|
60-70
|
192 |
VH 2018-15-02
|
Huỳnh Thị Thu Toàn, Bùi Thị Minh Nguyệt
|
Ý nghĩa thái độ trong bài phát biểu nhượng quyền của Hillary Clinton: Phân tích theo Thuyết Đánh giá Attitudial meaning in Hillary Clinton’s concession speech: An Appraisal analysis
|
2(2018)
|
89-98
|
193 |
VH 2018-15-11
|
Mai Thị Trang
|
Ngôn từ nghệ thuật trong tiểu thuyết Đêm núm sen của Trần Dần The artisitic language in the novel Dem num sen by Tran Dan
|
11(2018)
|
99-107
|
194 |
VH 2018-15-08
|
Nguyễn Thùy Trang
|
Bản chất của thành phố trong tiểu thuyết Đỗ Phấn từ góc nhìn sinh thái đô thị The nature of the city in Do Phan’s novels from the urban ecology view
|
8(2018)
|
15-27
|
195 |
VH 2018-15-02
|
Phạm Thị Thùy Trang
|
Cốt truyện sự kiện trong tiểu thuyết Việt Nam từ 1986 đến 2000 Eventful plot in Vietnamese novels from 1986 to 2000
|
2(2018)
|
16-24
|
196 |
VH 2018-15-08
|
Phạm Thị Thùy Trang
|
Nhân vật kiếm tìm trong tiểu thuyết Việt Nam từ 1986 đến 2000 The seeker character in Vietnamese novels from 1986 to 2000
|
8(2018)
|
5-14
|
197 |
VH 2018-15-05
|
Nguyễn Thành Trung
|
Phê bình sinh thái và tiểu thuyết Hiện thực Huyền ảo Mĩ Latin Ecocritism and Latin American Magical Realism Novel
|
5(2018)
|
59-70
|
198 |
VH 2018-15-11
|
Nguyễn Thành Trung
|
Chủ nghĩa hiện thực huyền ảo trong tiểu thuyết Mĩ Latin nhìn dưới lí Tính Không của Phật giáo nguyên thủy Magical Realism in Some Latin American Novels From the View of Emptyness of Therevada
|
11(2018)
|
33-44
|
199 |
VH 2018-15-02
|
Nguyễn Thế Truyền
|
Phong cách học nữ quyền và vấn đề câu mang đặc trưng giới tính Feminist stylistics and the issue of gendered sentence
|
2(2018)
|
52-67
|
200 |
VH 2018-15-05
|
Phan Thu Vân
|
Di sản kí ức trong tiểu thuyết Đôn hoàng của Inoue Yasushi và tiểu thuyết Người khổng lồ ngủ quên của Kazuo Ishiguro The Heritage of Memory in Inoue Yasushi's historical novel Tonko and Kazuo Ishiguro's fantasy novel The Buried Giant
|
5(2018)
|
47-58
|
201 |
VH 2018-15-11
|
Võ Quốc Việt
|
“Người đọc tiềm ẩn” trong một số bài văn tế của Đặng Đức Siêu The Implied Reader in some funeral orations of Đặng Đức Siêu
|
11(2018)
|
45-60
|
|
|
|
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ
History and Geography
|
|
|
202 |
ĐL 2018-15-11b
|
Tống Thị Huyền Ái, Nguyễn Vũ Giang, Nguyễn Cao Hanh, Giang Thị Phương Thảo, Danh Mởn, Phạm Việt Hòa
|
Nghiên cứu ước tính độ mặn của đất sử dụng ảnh vệ tinh Sentinel-2 và thiết bị đo độ dẫn điện mặt đất EM31-EK2 Study on soil salinity estimation using Sentinel-2 satellite images and EM31-EK2 ground conductivity istrument
|
11b(2018)
|
71-78
|
203 |
ĐL 2018-15-11b
|
Trần Thị Ân, Venkatesh Raghavan, Nguyễn Thị Diệu, Lê Ngọc Hành, Trương Phước Minh
|
Xây dựng bản đồ ngập lụt thành phố Đà Nẵng từ dữ liệu ảnh vệ tinh radar Flood Mapping for Danang city, Vietnam Using Radar Satellite Data
|
11b(2018)
|
79-84
|
204 |
ĐL 2018-15-11b
|
Nguyễn Ngọc Ẩn, Phạm Việt Hòa, Huỳnh Song Nhựt, Trần Anh Phương, Giang Thị Phương Thảo, Lê Vũ Hồng Hải, Nguyễn An Bình
|
Phân tích, đánh giá diễn biến xâm nhập mặn ở Bến Tre và ứng dụng mô hình số để dự báo xâm nhập mặn Ananlysing, evaluating the process saltwater intrusion in Ben Tre and application of numerical model to forecast saltwater intrusion
|
11b(2018)
|
172-178
|
205 |
LS 2018-15-08
|
Lưu Văn Dũng
|
Trung ương cục miền Nam lãnh đạo công tác tập kết chuyển quân ở Nam Bộ (1954-1955) Central Office for South Vietnam with the mission of regrouping to the North in the South (1954 -1955)
|
8(2018)
|
124-134
|
206 |
ĐL 2018-15-11b
|
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Quốc Xuyên, Nguyễn Kim Khoa
|
Tích hợp ảnh viễn thám Landsat 8 xây dựng bản đồ hiện trạng thủy sản vùng ven biển tỉnh Sóc Trăng Landsat imagery Integration for Mapping Aquaculture in Coastal Soc Trang province
|
11b(2018)
|
116-123
|
207 |
ĐL 2018-15-11b
|
Lê Minh Hằng, Vũ Văn Trường, Lê Vũ Hồng Hải
|
Nghiên cứu kết hợp tư liệu ảnh viễn thám quang học và ảnh Sentinel-1A đa thời gian trong phân loại lớp phủ khu vực Hà Nội Fusion of optical data and time-series Sentinel-1A data for land cover classification in Hanoi, Vietnam
|
11b(2018)
|
21-28
|
208 |
ĐL 2018-15-05
|
Phạm Xuân Hậu
|
Đánh giá các điểm tài nguyên du lịch tỉnh Vĩnh Long và những định hướng khai thác (Xem toàn văn) Assessment of tourism resources of Vinh Long province and directions for exploitation
|
5(2018)
|
12-23
|
209 |
ĐL 2018-15-08
|
Lê Vy Hảo
|
Sự hình thành và phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ khi hình thành đến thời cận đại The urban establishment and development in Binh Duong province from foundation time to early modern age
|
8(2018)
|
147-156
|
210 |
ĐL 2018-15-11b
|
Trương Quang Hiển, Ngô Anh Tú, Nguyễn Trọng Đợi, Nguyễn Thị Kim Cúc
|
Ứng dụng GIS thành lập bản đồ giá đất tại phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định GIS application for mapping of land price in Nhon Phu ward, Quy Nhon city, Binh Dinh province
|
11b(2018)
|
185-192
|
211 |
ĐL 2018-15-11b
|
Nguyễn Minh Hiếu, Joon Heo
|
Giải pháp nhanh cho việc phát hành dịch vụ bản đồ từ dữ liệu viễn thám lớn Fast Solution for Publishing Web Map Service from massive Remote Sensing Data
|
11b(2018)
|
193-200
|
212 |
ĐL 2018-15-11b
|
Phạm Thị Hoa, Trịnh Thị Hoài Thu, Phạm Việt Hòa, Phạm Thế Huynh, Nguyễn Thị Hồng Hương
|
Xác định bộ tham số tính chuyển tọa độ mới giữa hệ quy chiếu quốc gia (VN-2000) với hệ quy chiếu quốc tế WGS84 Determination of new transformation parameters between Vietnam national reference system (VN-2000) and the world geodetic system 1984 (WGS84)
|
11b(2018)
|
108-115
|
213 |
ĐL 2018-15-11b
|
Trịnh Phi Hoành, Phạm Thế Hùng, La Văn Hùng Minh, Trần Văn Thương, Nguyễn Siêu Nhân, Nguyễn Cao Hanh
|
Đánh giá đặc điểm biến động bờ sông trên cơ sở ứng dụng viễn thám và GIS: Nghiên cứu trường hợp sông Tiền khu vực Tân Châu – Hồng Ngự Assessing characteristics of variation in riverbank by applying Remote Sensing and GIS: Case study in Tien River in Tan Chau and Hong Ngu Area
|
11b(2018)
|
37-46
|
214 |
LS 2018-15-05
|
Nguyễn Thị Minh Hương
|
Trào lưu tư tưởng chủ nghĩa Mác nhân đạo ở Đông Âu những năm 60 – 70 của thế kỉ XX: Thực chất và một số bài học kinh nghiệm The ideological movement of the humanitarian Marxism in Eastern Europe over the period from the 1960s to the 1970s: Essence and valuable lessons
|
5(2018)
|
99-110
|
215 |
LS 2018-15-11
|
Nguyễn Thị Hương
|
Nguyễn Ái Quốc với việc truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam (1920-1930) Nguyen Ai Quoc and the propagation of Marxism-Leninism into Vietnam (1920-1930)
|
11(2018)
|
178-188
|
216 |
ĐL 2018-15-11b
|
Nguyễn Thị Thanh Hương, Châu Thị Như Quỳnh, Nguyễn Đức Định, Phan Thị Hằng, Cao Thị Hoài, Nguyễn Thế Hiển, Đặng Ngọc Trí, Ngô Thế Sơn, Đoàn Minh Trung, Hồ Đình Bảo, Ngô Thị Thùy Phương, Nguyễn Công Tài Anh, Võ Hùng, Hoàng Trọng Khánh
|
Thử nghiệm định lượng đa dạng loài thực vật thân gỗ tại tỉnh Đăk Nông dựa vào ảnh vệ tinh Quantifying biodiversity of wood tree species in Dak Nong province based on satellite data
|
11b(2018)
|
54-62
|
217 |
ĐL 2018-15-05
|
Lã Thúy Hường
|
Phát triển trang trại - tiếp cận từ vấn đề lí luận đến thực tiễn của Việt Nam Farm development – from theory to practice in Viet Nam
|
5(2018)
|
24-35
|
218 |
ĐL 2018-15-11b
|
Ngô Hoàng Đại Long, Trịnh Phi Hoành, Trần Văn Thương
|
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lí trong việc xây dựng chỉ số an ninh sinh kế bền vững: Nghiên cứu trường hợp đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Application of Geographic Information System for Integrating Sustainable Livelihood Security Index: Case Study in Phu Quoc Island, Kien Giang province
|
11b(2018)
|
157-163
|
219 |
ĐL 2018-15-11b
|
Phạm Văn Mạnh, Phạm Minh Tâm, Nguyễn Thị Hồng, Bùi Quang Thành, Đặng Ngô Bảo Toàn, Nguyễn Ngọc Thạch
|
Ứng dụng ảnh viễn thám và GIS trong ước tính sản lượng thu hoạch cam tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình Applying remotely sensed imagery and GIS to estimate crop yield of orange trees in Cao Phong district, Hoa Binh province
|
11b(2018)
|
132-139
|
220 |
ĐL 2018-15-11b
|
Võ Quang Minh, Trương Chí Quang, Võ Quốc Tuấn, Phạm Thanh Vũ, Trương Minh Thái, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Thu Hương, Phan Kiều Diễm
|
GIS và viễn thám trong cuộc cách mạng nông nghiệp 4.0 ở đồng bằng sông Cửu Long GIS and Remote Sensing in the 4.0 Agricultural Revolution in the Mekong Delta
|
11b(2018)
|
13-20
|
221 |
ĐL 2018-15-11b
|
Võ Chí Mỹ, Nguyễn Quốc Long, Võ Ngọc Dũng, Cao Xuân Cường
|
Quy hoạch và quản lí đô thị thông minh: Vai trò của dữ liệu địa không gian The role of geospatial informatial in planning and management of Smart City
|
11b(2018)
|
5-12
|
222 |
ĐL 2018-15-11b
|
Tô Thị Bích Nga, Trần Hoàng Đăng Khoa, Nguyễn Cao Hanh, Phạm Việt Hòa, Hồ Đình Duẩn
|
Nghiên cứu tác động của thay đổi lớp phủ mặt đất lên nhiệt độ bề mặt – trường hợp điển hình của thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương On the Impact of Landcover Changes on Land Surface Temperature variation – a Case Study in Thu Dau Mot city, Binh Duong province, Vietnam
|
11b(2018)
|
124-131
|
223 |
ĐL 2018-15-11b
|
Nguyễn Thị Thu Nga, Phạm Mai Phương, Tống Thị Hạnh
|
Ứng dụng viễn thám và gis trong việc hỗ trợ mở tuyến cứu nạn cứu hộ trong và sau lũ Applications of Remote Sensing and GIS to identify the rescue routes during and after flood event
|
11b(2018)
|
179-184
|
224 |
ĐL 2018-15-11b
|
Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Lê Quang Trí, Võ Quang Minh
|
Ứng dụng GIS trong đánh giá đất đai phục vụ phát triển cây lúa và rau màu tỉnh An Giang GIS application in land evaluation for rice and vegetables production development in An Giang province
|
11b(2018)
|
164-171
|
225 |
ĐL 2018-15-11b
|
Huỳnh Thị Kim Nhân, Võ Quốc Tuấn
|
Ứng dụng viễn thám xác định vùng tranh chấp mặn ngọt phục vụ quy hoạch sử dụng đất tỉnh Bạc Liêu Application of remote sensing to identify fresh-saline areas interaction for land use planning in Bac Lieu province
|
11b(2018)
|
47-53
|
226 |
ĐL 2018-15-02
|
Nguyễn Trọng Nhân
|
Chợ nổi vùng đồng bằng sông Cửu Long dưới góc nhìn địa lí Floating markets in the Mekong Delta of Vietnam from the perspective of Geography
|
2(2018)
|
111-124
|
227 |
ĐL 2018-15-11b
|
Huỳnh Song Nhựt, Phạm Việt Hòa, Nguyễn An Bình, Nguyễn Ngọc Ẩn, Trần Anh Phương, Giang Thị Phương Thảo
|
Đánh giá biến động rừng ngập mặn huyện Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau giai đoạn 2000-2015 sử dụng Google Earth Engine Using GEE for assessing mangrove forest change in Ngoc Hien district, Ca Mau province in the period 2000-2015
|
11b(2018)
|
101-107
|
228 |
ĐL 2018-15-02
|
Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Kim Hải Vân
|
Quy mô, trình độ và chuyển dịch cơ cấu lao động khu vực kinh tế phía Đông tỉnh Tiền Giang The scale, the level and the movement of labor structure in the eastern economic zone of Tien Giang province
|
2(2018)
|
193-200
|
229 |
ĐL 2018-15-05
|
Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Kim Hải Vân
|
So sánh trình độ thu nhập và đóng góp vào kinh tế hộ gia đình giữa lao động không di cư và di cư ở khu vực kinh tế phía Đông tỉnh Tiền Giang Comparing the level, income and the contribution to houseold economy between non-emigrate laborers and emigrate laborers in the eastern ecomic zone of Tien Giang province
|
5(2018)
|
5-11
|
230 |
LS 2018-15-08
|
Trần Hùng Minh Phương
|
Quan hệ chính trị Việt Nam – Asean trong “vấn đề Campuchia” (1986 - 1991) Political relations Vietnam – Asean in the “Cambodian problem” (1986 – 1991)
|
8(2018)
|
135-146
|
231 |
ĐL 2018-15-11b
|
Trần Hà Phương, Hoàng Phi Phụng, Nguyễn Thanh Hùng, Dương Bá Mẫn, Danh Mởn, Trần Anh Phương, Nguyễn Quang Dũng, Hồ Đình Duẩn
|
Đánh giá biến động lớp phủ sử dụng đất giai đoạn 2000-2015 và dự báo biến động đến năm 2030 tỉnh Trà Vinh Assessment of land use/ cover change in the period 2000-2015 and forecast to 2030 in Tra Vinh province
|
11b(2018)
|
140-148
|
232 |
ĐL 2018-15-02
|
Lã Thị Bích Quang
|
Sự bền vững trong phát triển du lịch tại Sa Pa Sustainability in tourism development in Sa Pa
|
2(2018)
|
99-110
|
233 |
ĐL 2018-15-11b
|
Vũ Mạnh Quyết, Nguyễn Dân Trí, Trần Thị Minh Thu, John Bolten, Venkat Lakshmi
|
So sánh suy giảm năng suất sinh khối gây ra do con người tại các nước vùng hạ lưu sông Mekong sử dụng dữ liệu NDVI từ nguồn NOAA AVHRR và Terra MODIS A comparison of human-induced biomass productivity decline in the Lower Mekong Basin countries using annual NDVI time series derived from NOAA AVHRR and Terra MODIS
|
11b(2018)
|
94-100
|
234 |
ĐL 2018-15-11b
|
Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Văn Mạnh, Phạm Xuân Cảnh, Lê Phương Nhung, Nguyễn Thị Hồng
|
Đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên phục vụ phát triển cây macca, cây bơ và cây nhãn huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La Integrated assessment of natural conditions for the development of Macadamia, avocado and longan trees in Thuan Chau district, Son La province
|
11b(2018)
|
149-156
|
235 |
LS 2018-15-02
|
Hoàng Thị Hồng Thắm
|
Dương Vân Nga - hai chiều dư luận Dương Van Nga, two opposite opinions from the public
|
2(2018)
|
125-133
|
236 |
ĐL 2018-15-05
|
Châu Hồng Thắng
|
Tiềm năng và giải pháp định hướng phát triển du lịch sinh thái Đồng Tháp Mười The potentials and solutions for Dong Thap Muoi ecotourism development
|
5(2018)
|
160-171
|
237 |
ĐL 2018-15-08
|
Nguyễn Phú Thắng
|
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch tỉnh An Giang An analysis of the factors influencing on tourism development in An Giang province
|
8(2018)
|
157-169
|
238 |
LS 2018-15-08
|
Đỗ Thị Hà Thơ, Lý Vĩnh Thuận
|
Tư liệu quý về Nguyễn Khắc Tuấn ở đình Tân Chánh, huyện Cần Đước, tỉnh Long An Valuable documents about Nguyen Khac Tuan in Tan Chanh temple Can Duoc district, Long An province
|
8(2018)
|
192-200
|
239 |
LS 2018-15-02
|
Thái Văn Thơ
|
Xây dựng và phát triển lực lượng cách mạng tiến tới Đồng Khởi ở Gia Định (1955 - 1960) The building and development of revolutionary forces toward Dong Khoi in Gia Dinh (1955-1960)
|
2(2018)
|
173-184
|
240 |
LS 2018-15-11
|
Thái Văn Thơ
|
Vai trò của các căn cứ địa trong quá trình đấu tranh giữ gìn và xây dựng lực lượng cách mạng, tiến tới Đồng Khởi ở Nam Bộ (1954-1960) The role of the base in the struggle to preserve and build revolutionary forces, toward Dong Khoi in Nam Bo (1954-1960)
|
11(2018)
|
154-165
|
241 |
ĐL 2018-15-09
|
Tran Van Thuong, Nguyen Huy Thach
|
Assessing the impact of climate change and sea level rise on shrimp farming in Can Gio district, Ho Chi Minh City Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến nghề nuôi tôm huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh
|
9(2018)
|
187-200
|
242 |
LS 2018-15-02
|
Nguyễn Chung Thủy
|
Tham vọng kinh tế và những toan tính về chiến lược của các nước lớn ở Tiểu vùng Mekong những năm đầu thế kỉ XXI The economic ambitions and strategic intentions of big countries in Mekong sub-region in the early years of the 21st century
|
2(2018)
|
134-146
|
243 |
ĐL 2018-15-08
|
Nguyễn Minh Triết, Mai Văn Đối
|
Giải pháp phát triển bền vững làng nghề truyền thống sản xuất bột gạo ở thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp Measures for sustainable development of the traditional trade village of rice flour production in Sa Dec city, Dong Thap province
|
8(2018)
|
170-182
|
244 |
ĐL 2018-15-11b
|
Vũ Anh Tuân, Lê Thị Thu Hằng, Nguyễn Hồng Quảng
|
Theo dõi biến động nước mặt đô thị bằng chỉ số MNDWI từ ảnh vệ tinh được tăng cường độ phân giải Monitoring Urban Surface Water Body Changes Using MNDWI Estimated vfrom pan-sharpened Optical Satellite Images
|
11b(2018)
|
29-36
|
245 |
ĐL 2018-15-11b
|
Nguyễn Quang Tuấn, Đỗ Thị Việt Hương, Nguyễn Quang Việt
|
Đánh giá xói lở và bồi tụ vùng cửa sông ven biển bằng viễn thám và GIS: Trường hợp nghiên cứu vùng cửa sông tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam Evaluating estuary erosion and deposition using remote sensing and GIS: A case study on Ha Tinh estuary regions, Vietnam
|
11b(2018)
|
85-93
|
246 |
LS 2018-15-05
|
Phạm Thị Bạch Tuyết
|
Cộng đồng kinh tế Asean (AEC): Cơ hội và thách thức đối với Việt Nam Asean Economic Community (AEC): Opportunities and challenges to Vietnam
|
5(2018)
|
36-46
|
247 |
ĐL 2018-15-11b
|
Nguyễn Tấn Trung, Lê Cảnh Định, Lê Quang Trí
|
Tích hợp GIS và phân tích quyết định nhóm đa mục tiêu mờ trong quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp vùng tranh chấp mặn ngọt tỉnh Kiên Giang The integration of GIS and fuzzy multi-objective group decision analysis for agricultural land-use planning in the zone of the saltwater and freshwater interaction in the context of climate change: A case study in Kien Giang province
|
11b(2018)
|
63-70
|