TT
|
Mã sinh viên
|
Tên sinh viên
|
Tên đề tài luận văn
|
GV hướng dẫn
|
1
|
K35.603.009
|
Đồng Thị Dung
|
Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến phát triển nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh
|
TS. Trương Văn Tuấn
|
2
|
K35.603.021
|
Hắc Thị Thanh Hiền
|
Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sản xuất rau an toàn ở TP. Hồ Chí Minh
|
ThS. Nguyễn Tấn Viện
|
3
|
K35.603.024
|
Nguyễn Thị Kiều Hoanh
|
Phân tích điều kiện tự nhiên phục vụ phát triển nông lâm ngư nghiệp tỉnh Quảng Ngãi
|
ThS. Phan Văn Phú
|
4
|
K35.603.026
|
Bùi Thị Thu Hồng
|
Thực trạng và định hướng phát triển rừng trồng tỉnh Bình Phước
|
ThS. Trần Đức Minh
|
5
|
K35.603.034
|
Hoàng Thị Ngọc Kim
|
Sự phân hóa khí hậu và ảnh hưởng của nó đến sự phát triển cây trồng tỉnh Đăk Lăk
|
ThS. Tạ Thị Ngọc Bích
|
6
|
K35.603.049
|
Phạm Thị Nga
|
Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến nông nghiệp của tỉnh Long An
|
ThS. Đỗ Thị Nhung
|
7
|
K35.603.052
|
Trần Thanh Ngân
|
Đánh giá hiện trạng và định hướng sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Long An
|
ThS. Nguyễn Tấn Viện
|
8
|
K35.603.069
|
Đặng Thị Phượng
|
Ảnh hưởng của tự nhiên đối với sự phát triển của cây chè ở tỉnh Lâm Đồng
|
ThS. Đỗ Thị Nhung
|
9
|
K35.603.073
|
Trần Thị Hồng Quyên
|
Hoạt động của bão và ảnh hưởng của nó đến duyên hải miền Trung
|
ThS. Đỗ Thị Nhung
|
10
|
K35.603.076
|
Lê Thị Sang
|
Đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi - Thực trạng và biện pháp bảo tồn
|
ThS. Đào Ngọc Bích
|
11
|
K35.603.078
|
Nguyễn Thị Thúy Sinh
|
Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến vấn đề ngập lụt ở TP. Hồ Chí Minh - Đề xuất giải pháp
|
ThS. Đào Ngọc Bích
|
12
|
K35.603.084
|
Đỗ Ngọc Mai Thảo
|
Hiện trạng khai thác và sử dụng đất phèn và đất mặn tỉnh Long An
|
ThS. Nguyễn Tấn Viện
|
13
|
K35.603.087
|
Trần Văn Thuần
|
Tìm hiểu địa danh du lịch vùng Tây Nguyên
|
ThS. Phan Văn Phú
|
14
|
K35.603.104
|
Nguyễn Thị Bích Tuyền
|
Ảnh hưởng của khí hậu - thủy văn đến sự phát triển kinh tế tỉnh Bình Dương
|
ThS. Tạ Thị Ngọc Bích
|
15
|
K35.603.109
|
Ngô Thị Vân
|
Thực trạng, nguyên nhân và các giải pháp phòng chống sạt lở bờ song, bờ biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
ThS. Đỗ Thị Nhung
|
16
|
K35.603.112
|
Trần Quốc Vương
|
Ảnh hưởng của nguồn tài nguyên nước đến sự phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đăk Lăk
|
ThS. Phan Văn Phú
|
TT
|
Mã sinh viên
|
Tên sinh viên
|
Tên đề tài luận văn
|
GV hướng dẫn
|
17
|
K35.603.003
|
Vũ Đình Chiến
|
Mối quan hệ giữa cơ cấu dân số và phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang
|
ThS. Huỳnh Phẩm Dũng Phát
|
18
|
K35.603.019
|
Phùng Thị Hạnh
|
Hiện trạng và định hướng phát triển du lịch gắn với công tác bảo tồn, tôn tạo các di tích, các giá trị văn hoá tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
ThS. Bùi Vũ Thanh Nhật
|
19
|
K35.603.033
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp tỉnh Bình Phước: Thực trạng và giải pháp
|
TS. Phạm Thị Xuân Thọ
|
20
|
K35.603.039
|
Võ Thị Thùy Linh
|
Thực trạng phát triển ngành nông nghiệp tỉnh Tây Ninh và định hướng năm 2020
|
ThS. Nguyễn Thị Bình
|
21
|
K35.603.045
|
Vũ Thị Mùi
|
Tình hình phát triển và xuất khẩu một số cây ăn quả kinh tế cao ở tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2000 - 2015)
|
GV. Nguyễn Thiện Hiền
|
22
|
K35.603.047
|
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Đánh giá chất lượng dân số tỉnh Bình Phước
|
ThS. Huỳnh Phẩm Dũng Phát
|
23
|
K35.603.048
|
Nguyễn Thị Nga
|
Tiềm năng và hiện trạng phát triển công nghiệp tỉnh Đồng Nai
|
TS. Phạm Thị Xuân Thọ
|
24
|
K35.603.050
|
Trần Thị Nguyệt Nga
|
Tiềm năng và định hướng phát triển du lịch tỉnh Phú Yên
|
TS. Đàm Nguyễn Thùy Dương
|
25
|
K35.603.068
|
Vũ Thị Phương
|
Hiện trạng và định hướng phát triển công nghiệp Bình Dương
|
TS. Phạm Thị Xuân Thọ
|
26
|
K35.603.072
|
Võ Thống Mỹ Quyên
|
Nghiên cứu thực trạng phát triển cây cao su ở tỉnh Đồng Nai và định hướng đến năm 2020
|
ThS. Nguyễn Thị Bình
|
27
|
K35.603.077
|
Lê Thị Sen
|
Thực trạng xuất khẩu lao động tỉnh Hà Tĩnh và định hướng đến năm 2020
|
ThS. Nguyễn Thị Bình
|
28
|
K35.603.086
|
Lê Duy Thông
|
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Bình Thuận thời kì 2000 - 2011 và định hướng đến 2020
|
TS. Đàm Nguyễn Thùy Dương
|
29
|
K35.603.088
|
Phan Minh Thuận
|
Nghiên cứu thực trạng nhà ở của người lao động tại thị xã Thuận An - tỉnh Bình Dương
|
ThS. Nguyễn Thị Bình
|
30
|
K35.603.089
|
Ka Thuy
|
Tình hình phát triển du lịch ở TP. Đà Lạt và ảnh hưởng của nó tới sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Lâm Đồng
|
ThS. Bùi Vũ Thanh Nhật
|
31
|
K35.603.093
|
Hoàng Thị Thuý
|
Hiện trạng và định hướng phát triển một số cây công nghiệp lâu năm ở tỉnh Đồng Nai
|
TS. Đàm Nguyễn Thùy Dương
|
32
|
K35.603.094
|
Nguyễn Thị Nguyên Thuỷ
|
Thực trạng và giải pháp sử dụng lao động tỉnh Ninh Thuận
|
TS. Phạm Thị Xuân Thọ
|
33
|
K35.603.098
|
Đàm Thị Thương
|
Tìm hiểu tiềm năng, hiện trạng phát triển nông nghiệp huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
ThS. Bùi Vũ Thanh Nhật
|
34
|
K35.603.110
|
Huỳnh Thị Bảo Vân
|
Tiềm năng, hiện trạng và định hướng phát triển du lịch thành phố Phan Thiết - tỉnh Bình Thuận
|
ThS. Bùi Vũ Thanh Nhật
|
TT
|
Mã sinh viên
|
Tên sinh viên
|
Tên đề tài luận văn
|
GV hướng dẫn
|
35
|
K35.603.002
|
Hứa Thanh Bình
|
Vận dụng một số kĩ thuật dạy học nhằm phát huy tính tích cực của học sinh trong dạy học Địa lí lớp 8
|
ThS. Hà Văn Thắng
|
36
|
K35.603.027
|
Đoàn Thị Thu Hồng
|
Sử dụng phương pháp tranh luận trong dạy học Địa lí 11
|
TS. Nguyễn Văn Luyện
|
37
|
K34.603.043
|
Huỳnh Linh
|
Sử dụng video trong giảng dạy Địa lí tự nhiên 10
|
ThS. Nguyễn Thị Kim Liên
|
38
|
K35.603.053
|
Lê Thị Hồng Nguyên
|
Vận dụng phương pháp nghiên cứu vào dạy học Địa lí lớp 10
|
TS. Nguyễn Văn Luyện
|
39
|
K35.603.070
|
Chu Thị Phượng
|
Phương pháp hướng dẫn học sinh sử dụng sách giáo khoa trong dạy học Địa lí lớp 10
|
TS. Nguyễn Văn Luyện
|
40
|
K35.603.081
|
Trịnh Ngọc Thành
|
Thiết kế quy trình tổ chức học sinh thuyết trình theo hướng rèn luyện kĩ năng trong dạy học Địa lí lớp 11
|
ThS. Hà Văn Thắng
|
41
|
K35.603.082
|
Phạm Thị Phương Thảo
|
Sử dụng hệ thống bản đồ, lược đồ tự thiết kế dùng trong ôn tập kiến thức Địa lí khu vực và quốc gia lớp 11
|
ThS. Nguyễn Thị Kim Liên
ThS. Nguyễn Xuân Bắc
|
42
|
K35.603.105
|
Trương Thị Thanh Tuyền
|
Xây dựng hệ thống module giáo dục biến đổi khí hậu qua chương trình Địa lí trung học phổ thông
|
ThS. Hà Văn Thắng
|