1
|
33610044
|
Đặng Văn Khoa
|
Quan hệ Trung Quốc – Nhật Bản những năm đầu thế kỉ XXI
|
|
2
|
33610076
|
Đỗ Thị Thanh
|
Tình hình kinh tế, chính trị và ngoại giao của Thái Lan (từ 1997 đến 2010)
|
|
3
|
33610016
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Cuộc đại phát kiến địa lí và hệ quả
|
|
4
|
33610058
|
Lê Thị Mai
|
Góp phần tìm hiểu chính sách ngoại giao cua Hoa Kì trong 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945-1955))
|
|
5
|
33610059
|
Đặng Thị Hồng Mai
|
Fidel Castro với Cách mạng Cuba 1953-1959
|
|
6
|
33610073
|
Vũ Thị Hồng Tâm
|
Vấn đề Biển Đông và quá trình xác lập chủ quyền của Việt Nam trên hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa
|
|
7
|
33610083
|
Trần Thị Thúy
|
Công cuộc cải cách giáo dục thời Minh Trị (1868-1912)
|
|
8
|
33610085
|
Nguyễn Hữu Thìn
|
Quan hệ EU-Việt Nam từ năm 2001 đến 2010
|
|
9
|
33610091
|
Lê Văn Trường
|
Văn minh phương Đông cổ đại và những đóng góp cho văn minh thế giới
|
|
10
|
33610081
|
Dương Thị Thái
|
Quan hệ ASEAN-Trung Quốc về vấn đề biển Đông từ 1995 đến nay
|
|
11
|
33610061
|
Cao Thị Thanh Nga
|
Quan hệ chính trị Thái Lan-Campuchia xung quanh vấn đề ngôi đền Preah Vihear( 6/2008- 2010)
|
|
12
|
33602026
|
Nguyễn Thị Hường
|
Chính sách của nước Đức quốc xã đối với người Do Thái (1933-1945)
|
|
13
|
33602044
|
Nguyễn Trà My
|
Hành trình Chu Đạt Quan xuống Đong Nam Á vào thế kỉ XIII
|
|
14
|
33602046
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
Tìm hiểu vai trò của Hồi giáo ở Indonesia
|
|
15
|
33602048
|
Lê Thị Nhàn
|
.Chính sách của Mĩ đối với Iraq dưới thời tổng thống Bush (2001-2009)
|
|
16
|
33602051
|
Nguyễn Thị Thanh Nhung
|
Cuộc kháng chiến của Triều Tiên chống Nhật Bản xâm lược (1591-1598) và quan hệ hai nước sau chiến tranh
|
|
17
|
33602053
|
Phùng Văn Oai
|
Quan hệ văn hóa Việt Nam – Nhật Bản (1991-2010)
|
|
18
|
K.33602061
|
Nguyễn Thị Quyết
|
Quan hệ ASEAN- Mỹ trong thập niên đầu thế kỉ XXI
|
|
19
|
K.33602074
|
Nguyễn Thị Bích Thảo
|
Quá trình cải cách kinh tế- xã hội Ấn Độ (1991- 2010)
|
|
20
|
K.33602075
|
Nguyễn Thị Hương Thảo
|
Quan hệ ASEAN- Ấn Độ từ năm 1991 đến năm 2010
|
|
21
|
K.33610004
|
Hoàng văn Bắc
|
Quan hệ chính trị Ấn Đô- Mỹ (2001-2010)
|
|
22
|
K.33602001
|
Lê Thị An
|
Cuộc chiến tranh của Mỹ ở Iraq ( 2003- 2010)
|
|
23
|
K.33602011
|
Hứa Thị Ngọc Dung
|
Quan hệ ASEAN- Trung Quốc từ 1991 đến 2010
|
|
24
|
K33602076
|
Tô Hoàng Thị Thảo
|
Ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ ở Campuchia (thế kỉ VI-XIII)
|
|
25
|
K33602083
|
Nguyễn Thị Trang
|
Quan hệ Hoa Kì-Trung quốc 1989-2000
|
|
26
|
K33602085
|
Trịnh Thị Trang
|
Ảnh hưởng của Thần đạo đến sự hình thành và phát triển của chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản
|
|
27
|
K33602087
|
Hoàng Thị Tuyết
|
Quan hệ Nga- Ấn Độ từ 1991-2010
|
|
28
|
K33602088
|
Võ Quốc Việt
|
Tưởng Giới Thạch với cuộc nội chiến ở Trung Quốc từ 1927-1949
|
|
29
|
K33602092
|
Đàng Nữ Như Ý
|
Lịch sử gốm Bàu Trúc ở Ninh Thuận
|
|
30
|
K33602057
|
Trần Văn Phương
|
Những phát minh vĩ đại trong lĩnh vực khoa học tự nhiên của Phong trào Văn hóa Phục Hưng
|
|
31
|
K33602063
|
Nguyễn Thị Sáu
|
Làm giàu kiến thức văn hóa trong dạy học lịch sử (phần Tây Âu trung đại)
|
|
32
|
K33610001
|
Chu Thị An
|
Quan hệ Nhật Bản Trung Quốc từ năm 2001 đến năm 2010
|
|
33
|
K33610003
|
Nguyễn Thế Bắc
|
Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên – Mông của Nhật Bản thế kỉ XIII và nghệ thuật quân sự của người Nhật
|
|
34
|
K33610017
|
Hà Thị Hằng
|
Chủ nghĩa quân phiệt Phổ, chủ nghĩa phát xít Đức và các cuộc chiến tranh thế giới
|
|
35
|
K33610019
|
Nguyễn Thị Hà
|
Quan hệ Nhật Bản với các nước Đông Dương từ sau Chiến tranh lạnh đến nay
|
|