Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023 phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

In
Thứ bảy, 22 Tháng 7 2023 11:05

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của từng ngành cụ thể như sau:

 

 

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1

Giáo dục học

7140101

A00; A01; C14; D01

19.00

2

Quản lý giáo dục

7140114

A00; A01; C14; D01

20.00

3

Giáo dục Mầm non

7140201

M02; M03

20.00

4

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00; A01; D01

21.00

5

Giáo dục Đặc biệt

7140203

C00; C15; D01

20.00

6

Giáo dục công dân

7140204

C00; C19; D01

21.00

7

Giáo dục Chính trị

7140205

C00; C19; D01

21.00

8

Giáo dục Thể chất

7140206

M08; T01

19.00

9

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

A08; C00; C19

20.00

10

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01

23.00

11

Sư phạm Tin học

7140210

A00; A01; B08

20.00

12

Sư phạm Vật lý

7140211

A00; A01; C01

23.00

13

Sư phạm Hoá học

7140212

A00; B00; D07

23.00

14

Sư phạm Sinh học

7140213

B00; D08

21.00

15

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00; D01; D78

23.00

16

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00; D14

22.00

17

Sư phạm Địa lý

7140219

C00; C04; D15; D78

22.00

18

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

23.00

19

Sư phạm Tiếng Nga

7140232

D01; D02; D78; D80

19.00

20

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

D01; D03

19.00

21

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D01; D04

21.00

22

Sư phạm công nghệ

7140246

A00; A01; A02; D90

19.00

23

Sư phạm khoa học tự nhiên

7140247

A00; A02; B00; D90

21.00

24

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

C00; C19; C20; D78

21.00

Lĩnh vực Nhân văn

25

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

23.00

26

Ngôn ngữ Nga

7220202

D01; D02; D78; D80

19.00

27

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01; D03

20.00

28

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01; D04

22.00

29

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01; D06

22.00

30

Ngôn ngữ Hàn quốc

7220210

D01; D78; D96; DD2

23.00

31

Văn học

7229030

C00; D01; D78

20.00

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

32

Tâm lý học

7310401

B00; C00; D01

23.00

33

Tâm lý học giáo dục

7310403

A00; C00; D01

21.00

34

Địa lý học

7310501

C00; D10; D15; D78

19.00

35

Quốc tế học

7310601

D01; D14; D78

21.00

36

Việt Nam học

7310630

C00; D01; D78

20.00

Lĩnh vực Khoa học sự sống

37

Sinh học ứng dụng

7420203

B00; D08

19.00

Lĩnh vực Khoa học tự nhiên

38

Vật lý học

7440102

A00; A01; D90

19.00

39

Hoá học

7440112

A00; B00; D07

20.00

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

40

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; B08

20.00

Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

41

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; D01

19.00

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

42

Du lịch

7810101

C00; C04; D01; D78

19.00

Đối với ngành Giáo dục Mầm non, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định)*1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng 6.67 điểm.

Đối với ngành Giáo dục Thể chất, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định)*1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng 6.33 điểm.